Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | GIẤY LÀM KHĂN | 24 TCN 80 - 99 |
BỘ CÔNG NGHIỆP | Paper napkins | Có hiệu lực từ 01-10-1999 |
1. Phạm vi áp dụng và mô tả sản phẩm
1.1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho tất cả các loại giấy làm khăn được tiêu dùng, sản xuất trong nước.
1.2 Mô tả sản phẩm
Giấy làm khăn được làm từ 100% bột mới, bột tái chế hoặc hỗn hợp của cả hai loại bột đó
Giấy làm khăn sản xuất ở một dạng sản phẩm: dạng tờ.
Khăn giấy được chia ra làm ba loại tuỳ thuộc vào số lớp: một lớp, hai lớp và ba lớp.
3.1 Kích thước:
Kích thước của các tờ giấy làm khăn theo yêu cầu của khách hàng.
3.2 Các chỉ tiêu chất lượng:
Các chỉ tiêu chất lượng của giấy làm khăn theo đúng quy định trong bảng 1.
3.3 Các chỉ tiêu ngoại quan:
Giấy không được có bụi bẩn và các đốm khác mầu.
Giấy phải đồng đều, mềm mại.
Bề mặt giấy được làm chun hoặc rập nổi.
Giấy không được có lỗ thủng gây khó khăn khi sử dụng.
3.4 Các chỉ tiêu vệ sinh
Các hoá chất và phẩm màu sử dụng để sản xuất giấy làm khăn phải theo đúng các quy định về vệ sinh của Bộ Y tế.
3.5 Các quy định khác
3.5.1 Mầu sắc
Giấy làm khăn có mầu sắc theo yêu cầu của khách hàng: mầu trắng, nhuộm mầu hoặc có các hình in. Giấy mầu và giấy có hình in không được phai mầu khi sử dụng.
3.5.2 Mùi
Giấy không được có mùi khó chịu ở cả trạng thái khô và ẩm.
Bảng 1
STT | Các chỉ tiêu chất |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 77:1999 về giấy bao xi măng do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 78:1999 về giấy bao gói do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 79:1999 về giấy vệ sinh (toilet) do Bộ Công nghiệp ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8309-9:2010 (ISO 12625-9 : 2005) về Giấy tissue và sản phẩm tissue - Phần 9: Xác định độ chịu bục bi tròn
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:1995 về Giấy in báo
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7065:2010 về Khăn giấy
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7065:2002 về Khăn giấy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 1Quyết định 64/1999/QĐ-BCN ban hành Tiêu chuẩn ngành giấy bao xi măng, giấy bao gói, giấy làm khăn do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 77:1999 về giấy bao xi măng do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 78:1999 về giấy bao gói do Bộ Công nghiệp ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 79:1999 về giấy vệ sinh (toilet) do Bộ Công nghiệp ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4540:1994 về Khăn bông do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8309-9:2010 (ISO 12625-9 : 2005) về Giấy tissue và sản phẩm tissue - Phần 9: Xác định độ chịu bục bi tròn
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5900:1995 về Giấy in báo
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7065:2010 về Khăn giấy
- 9Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1270:1972 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định khối lượng một mét vuông
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1862:1976 về Giấy và cactông - Phương pháp xác định độ dài đứt và độ dài giãn tại thời điểm đứt do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7065:2002 về Khăn giấy do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 80:1999 về giấy làm khăn do Bộ Công nghiệp ban hành
- Số hiệu: 24TCN80:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/09/1999
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra