Ô TÔ KHÁCH LIÊN TỈNH - YÊU CẦU CHUNG
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết kế, cải tạo, sản xuất, lắp ráp, thực hiện nghiệm thu chất lượng kỹ thuật, kiểm định an toàn và khai thác sử dụng đối với ô tô khách liên tỉnh.
2.1- Ô tô khách liên tỉnh là
- Ô tô chở người từ 10 chỗ ngồi trở lên (kể cả người lái) được phép kinh doanh vận chuyển hành khách liên tỉnh.
2.2- Ô tô khách liên tỉnh phải thực hiện các quy định bắt buộc áp dụng của Tiêu chuẩn Việt Nam về ô tô khách, Tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện cơ giới bộ số 22 - TCN 224 - 95 (ban hành kèm theo Quyết định số 3321/KH-KT ngày 24/06/95 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải) và quy định trong tiêu chuẩn này.
2.3- Ô tô khách liên tỉnh phải đủ ghế ngồi, không được phép bố trí diện tích để chở hành khách đứng, các ghế hành khách phải hướng theo chiều xe chạy.
2.4- Khối lượng hành lý mang theo của hành khách được tính bằng 20kg/người.
2.5- Ô tô khách liên tỉnh phải trang bị bình cứu hoả, dụng cụ phá cửa sự cố, túi thuốc cấp cứu.
2.6- Ô tô khách liên tỉnh được phân làm 03 hạng:
- Ô tô khách liên tỉnh hạng 1 : Là các loại ô tô khách liên tỉnh có: điều hoà nhiệt độ trung tâm, ghế ngồi hành khách điều chỉnh được độ nghiêng, radio catset, và có thể có VIDEO, có buồng vệ sinh.
- Ô tô khách liên tỉnh hạng 2: Là các loại ô tô khách liên tỉnh có điều hoà nhiệt độ trung tâm và radio catset.
- Ô tô khách liên tỉnh hạng 3 : Là các loại xe ô tô khách liên tỉnh còn lại.
2.7- Thời gian sử dụng của ô tô khách liên tỉnh:
- 15 năm đối với ô tô khách sản xuất mới. (Tính từ năm xuất xưởng ).
- 12 năm đối với ô tô cải tạo. (Tính từ năm xuất xưởng của ô tô nguyên thuỷ).
Loại ô tô | Số chỗ | Chiều dài toàn bộ (m) | Chiều cao hữu ích (từ sàn tới trần ô tô trên lối đi dọc) (mm) |
- Cỡ nhỏ | 10 - 16 | Đến 6 |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn ngành 22TCN 256:1999 về ô tô khách liên tỉnh - yêu cầu chung do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 22TCN256:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 12/04/1999
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định