Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Agricultural, forestry and irrigation machines - Wiring and equipment for electrically driven or controlled - General requirements for safety
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 46/2003/QĐ-BNN
Ngày 03 tháng 03 năm 2003)
1 Phạm vi áp dụng
1.1 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật và an toàn cho người và thiết bị đối với mạng cung cấp (tính từ điểm nối với nguồn lưới điện), các thiết bị điện dùng trong nông lâm nghiệp, thuỷ lợi và các lĩnh vực liên quan.
1.2 Tiêu chuẩn này áp dụng cho các thiết bị điện làm việc trong mạng điện có điện áp từ 30V đến 1000V.
1.3 Tiêu chuẩn này không đề cập đầy đủ các yêu cầu an toàn. Khi cần thiết phải sử dụng thêm các tiêu chuẩn, văn bản pháp quy bổ sung cho phù hợp với điều kiện cụ thể để đảm bảo tuyệt đối an toàn cho người và thiết bị.
· ISO 12374: 1995. Thuỷ lợi - Mạng cung cấp, truyền động và điều khiển điện máy thuỷ lợi.
· TCVN 3144 - 79. Sản phẩm kỹ thuật điện - Yêu cầu chung về an toàn.
· IEC 173: 1964. Màu của dây dẫn trong cáp và dây dẫn đơn mềm
· IEC 529: 1989. Cấp của vỏ bọc bảo vệ (mã IP).
Trong tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau:
3.1 Tủ điều khiển chính
Tủ điện chứa bộ điều khiển động lực và các thiết bị điều khiển khác.
3.2 Máy chính
Máy được cung cấp nguồn điện trực tiếp từ bộ điều khiển động lực.
3.3 Tủ điều khiển phụ
Tủ điện chứa các thiết bị điều khiển phụ trợ như các bộ điều khiển động cơ, rơle, chuyển mạch và máy biến áp không thuộc tủ điều khiển chính.
Chú thích: Hộp đấu nối không được xem là tủ điều khiển phụ.
3.4 Máy phụ
Tất cả các máy, ngoại trừ máy chính.
3.5 Biến áp cách ly
Biến áp chuyên dùng để cách ly phụ tải điện khỏi lưới cung cấp điện.
3.6 Dây động lực
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 490:2001 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn - phương pháp đo so sánh tại hiện trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 491:2001 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - đánh giá rung động của máy - phương pháp đo trên các bộ phận không quay tại hiện trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 563:2003 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Đánh giá rung động của máy - Gá lắp đầu đo rung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9226:2012 về Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 1Quyết định 46/2003/QĐ-BNN ban hành tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát Triển Nông Thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 490:2001 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - xác định mức công suất âm của nguồn phát ồn - phương pháp đo so sánh tại hiện trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 491:2001 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - đánh giá rung động của máy - phương pháp đo trên các bộ phận không quay tại hiện trường do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 563:2003 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Đánh giá rung động của máy - Gá lắp đầu đo rung do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9226:2012 về Máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Nối đất - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2572:1978 về Biển báo an toàn về điện
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3144:1979 về Sản phẩm kỹ thuật điện - Yêu cầu chung về an toàn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 564:2003 về máy nông lâm nghiệp và thủy lợi - Mạng cung cấp điện và thiết bị điều khiển - Yêu cầu chung về an toàn do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN564:2003
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 03/03/2003
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra