Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10TCN 547:2002

THIẾT BỊ TƯỚI DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP

VÒI PHUN - YÊU CẦU CHUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Agricultural irrigation equipment - sprayers – General Requirements and test methods

Ban hành kèm theo Quyết định số: 58/2002/QĐ-BNN–KHCN ngày 24 tháng 6 năm 2002

1. Phạm vi ứng dụng

Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu chung và Phương pháp thử các vòi phun kiểu (sprayer).

Tiêu chuẩn này áp dụng cho loại vòi phun lắp vào mạng đường ống dẫn nước và làm việc với nguồn nước để tưới.

2.2. Các tiêu chuẩn tham khảo

a) ISO 7-1.1994, Ren ống tại các chỗ nối kín chịu áp lực - phần 1: Kích thước, dung sai và tên gọi.

(ISO 7-1:1994, Pipe threads where pressure- tight joints are made on the threads - part 1: Dimensions, tolerances and designation.)

b) ISO2859-1.1989, Phương pháp lấy mẫu để kiểm tra điển hình - Phần1: Các phương án lấy mẫu biểu thị mức công nhận chất lượng (AQL) khi kiểm tra lô bằng cách bốc thăm.

(ISO 2859-1: 1989, Sampling procedures for inspection by attributes

Part 1: Sampling plans indexed by acceptable quality level (AQL) for lot- by - lot inspection).

c) ISO 3951:1989, Phương pháp lấy mẫu và biểu đồ kiểm tra sự thay đổi tỉ lệ % không phù hợp.

(ISO 3951.1989: sampling procedures and charts for inspection by variables for percent non conforming)

d) ISO 7749-2- 1990 Thiết bị tưới- Vòi phun quay- Phần 2: Độ đồng đều phân bố nước và phương pháp thử

(ISO 7749-2- 1990, Irrigation equipment - Rotating sprinklers - part 2: Uniformity of ditribution and test methods).

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này áp dụng các định nghĩa sau đây:

3.1. Vòi phun tưới (Irrigation sprayer):

Thiết bị phun nước thành tia mịn hoặc thành hình quạt với các chi tiết của nó không quay

3.2. Vòi phun điều chỉnh được (vòi phun được bù áp suất) (regulated sprayer; pressue- compensated sprayer):

Vòi phun có lưu lượng nước gần như không đổi khi áp suất ở cửa nhận nước của vòi phun thay đổi trong giới hạn điều chỉnh, do nhà chế tạo quy định (mục 3.5)

3.3. Vòi phun không điều chỉnh được (vòi phun không được bù áp suất) (non - regulated sprayer; non- pressure- compensating sprayer):

Vòi phun có lưu lượng phun thay đổi khi áp suất nước ở cửa nhận nước của vòi phun thay đổi.

3.4. Lưu lượng danh nghĩa (nominal flowrate):

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 547:2002 về thiết bị tưới dùng trong nông nghiệp - Vòi phun - Yêu cầu chung và phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 10TCN547:2002
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 24/06/2002
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản