Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 156:1992 về chè xanh xuất khẩu - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5088:1990 (ISO 6770-1982)
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2843:1979 về chè đọt tươi - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên.Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1 Tiêu chuẩn ngành 10TCN 156:1992 về chè xanh xuất khẩu - phân tích cảm quan - phương pháp cho điểm
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5616:1991 (ST SEV 6258 - 88) về chè - phương pháp xác định hàm lượng vụn và bụi do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5088:1990 (ISO 6770-1982)
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2843:1979 về chè đọt tươi - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành