Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

10 TCN 482:2001

CHUỐI SẤY

Tiêu chuẩn chuối sấy áp dụng cho sản phẩm được sản xuất từ chuối bom và chuối tiêu chín, được sấy, đóng túi chất dẻo, hàn kín, bảo quản.

1. Phân loại sản phẩm

Chuối sấy được phân thành hai loại:

- Chuối sấy nguyên quả

- Chuối sấy cắt khúc

2. Yêu cầu kỹ thuật

Chuối sấy được sản xuất theo đúng quy trình công nghệ đã được cấp có thẩm quyền duyệt y

2.1. Tiêu chuẩn nguyên liệu

Chuối dùng để sấy phải đạt các tiêu chuẩn sau:

- Quả chuối chín, tươi tốt, phát triển hoàn toàn, vỏ dễ bóc, hương thơm, vị ngọt, không chát;

- Màu vỏ quả vàng sáng trên toàn bộ bề mặt quả, đối với chuối tiêu cho phép có đốm trứng quốc nhẹ trên bề mặt quả;

- Không dùng các quả chuối xanh, non, chai sần, chín nẫu, sâu thối, nấm men, nấm mốc

2.2. Tiêu chuẩn cảm quan

 Sản phẩm chuối sấy phải đạt các chỉ tiêu cảm quan sau:

2.2.1. Màu sắc: Từ nâu nhạt đến nâu sẫm.

2.2.2. Hương vị: Đặc trưng của chuối sấy, ngọt đậm, cho phép chát nhẹ.

Không có hương vị lạ.

2.2.3. Hình thức:

Loại nguyên quả:

- Chiều dài tối thiểu 70 mm;

- Trong cùng một bao gói, các quả phải tương đối đồng đều về kích thước và màu sắc;

- Có nếp nhăn dọc theo thân quả chuối.

Loại cắt khúc:

- Kích thước khúc: Chiều dài từ 35 - 40 mm;

- Trong cùng một bao gói, các khúc phải tương đối đồng đều về kích thước và màu sắc;

- Có nếp nhăn dọc theo khúc chuối.

2.2.4. Trạng thái: Dẻo, không cứng. Cho phép hơi dính ở bề mặt quả.

2.2.5. Tạp chất: Không được có.

2.2.6. Khuyết tật nặng: Không được có.

Khuyết tật nặng là sâu, sứt sẹo ,giập nát, xây xước nặng, chai sần, nấm men, nấm mốc.

2.3. Các chỉ tiêu lý, hoá, vi sinh vật:

2.3.1. Độ ẩm: Từ 17 - 20 %.

2.3.2. Khối lượng tịnh:

Sản phẩm chuối sấy được đóng trong bao bì chất dẻo với khối lượng 100, 200 hoặc 500gr.

2.3.3. Hàm lượng kim loại nặng: Theo TCVN 3572 - 81 và theo quyết định Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 4/4/1998 về việc ban hành “ Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.

Tên các kim loại nặng              Giới hạn cho phép không quá trong 1 kg sản phẩm

            Chì ( Pb )                                              0,4 mg

            Đồng ( Cu )                                            5,0 mg

            Kẽm ( Zn )                                            10,0 mg

            Sắt ( Fe )                                              5,0 mg

2.3.4. Chỉ tiêu vi sinh vật: Theo quyết định 867 / 1998 / QĐ - BYT ngày 04 / 4 /1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “ Danh

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 482:2001 về chuối sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 10TCN482:2001
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 11/09/2001
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản