Thủ tục hành chính: Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
Thông tin
Số hồ sơ: | B-BTC-BS51 |
Cơ quan hành chính: | Bộ Tài chính |
Lĩnh vực: | Hải quan điện tử |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Chi cục Hải quan |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Việc khai, tiếp nhận, xử lý thông tin khai hải quan, trao đổi các thông tin khác theo quy định của pháp luật về thủ tục hải quan giữa các bên có liên quan thực hiện thông qua Hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan |
Thời hạn giải quyết: | - Hệ thống phản hồi cho người khai hải quan ngay sau khi hệ thống tiếp nhận, công chức hải quan chấp nhận kết quả phân luồng/từ chối tờ khai trừ các trường hợp bất khả như nghẽn mạng, hệ thống đường truyền gặp sự cố...
- Thời hạn hoàn thành kiểm tra thực tế hàng hóa, phương tiện vận tải (tính từ thời điểm người khai hải quan đã thực hiện đầy đủ các yêu cầu về làm thủ tục hải quan theo quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 16 Luật Hải quan) + Chậm nhất là 08 giờ làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế một phần hàng hóa theo xác suất + Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa Trong trường hợp áp dụng hình thức kiểm tra thực tế toàn bộ hàng hóa mà lô hàng xuất khẩu, nhập khẩu có số lượng lớn, việc kiểm tra phức tạp thì thời hạn kiểm tra có thể được gia hạn nhưng không quá 08 giờ làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Xác nhận thông quan lô hàng |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Giao hàng hóa và các giấy tờ khác theo quy định đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu (trừ vận tải đơn - B/L) cho doanh nghiệp nhập khẩu |
Bước 2: | Khai báo thông tin tờ khai xuất khẩu và khai vận chuyển kết hợp |
Bước 3: | Xuất trình, nộp hồ sơ hải quan khi Hệ thống yêu cầu |
Bước 4: | Làm thủ tục xuất khẩu hàng hóa theo quy định
* Đối với doanh nghiệp nhập khẩu Bước 1: Khai báo thông tin tờ khai nhập khẩu theo đúng thời hạn quy định trong đó dẫn chiếu tờ khai xuất khẩu tại chỗ tương ứng tại ô Phần ghi chú trên Tờ khai hải quan nhập khẩu Bước 2: Xuất trình, nộp hồ sơ hải quan khi Hệ thống yêu cầu Bước 3: Làm thủ tục nhập khẩu hàng hóa theo quy định * Đối với cơ quan hải quan - Bước 1: Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ hải quan, kiểm tra hàng hóa theo kết quả phân luồng của Hệ thống - Bước 2: Thông báo bằng văn bản về việc hoàn thành thủ tục nhập khẩu tại chỗ (theo mẫu số 29/TBXNKTC/2013 Phụ lục III Thông tư 128/2013/TT-BTC) cho cơ quan Thuế quản lý trực tiếp doanh nghiệp nhập tại chỗ để theo dõi và gửi cho doanh nghiệp nhập khẩu tại chỗ 01 bản |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
Người khai hải quan phải có chữ ký số được đăng ký | Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Tờ khai hải quan điện tử đối với hàng nhập khẩu theo mẫu số 1 phụ lục II Thông tư số 22/2014/TT-BTC |
Tờ khai hải quan điện tử đối với hàng xuất khẩu theo mẫu số 2 phụ lục II Thông tư số 22/2014/TT-BTC |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí | 20.000 VNĐ |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
1. Nghị định 87/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu thương mại |
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thủ tục hải quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Thủ tục hải quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ - Bộ Tài chính
- 2 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất nhập khẩu tại chỗ - Bộ Tài chính
- 3 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ (thủ công - điện tử) - Bộ Tài chính
- 4 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính
- 5 Thủ tục hải quan đối với hàng hóa kinh doanh tạm nhập - tái xuất (thực hiện trên Hệ thống VNACCS) - Bộ Tài chính