Điều 2 Thông tư 99/2021/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán đối với các khoản vay, trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư này áp dụng cho:
1. Cục Quản lý Nợ và Tài chính đối ngoại (Cục QLN và TCĐN) thuộc Bộ Tài chính;
2. Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước (KBNN) các cấp;
3. Các đơn vị có trách nhiệm nộp báo cáo cho Bộ Tài chính (Kho bạc nhà nước) theo quy định của pháp luật để tổng hợp báo cáo nợ công;
4. Các tổ chức, cá nhân có liên quan đến quản lý và sử dụng nợ công.
Thông tư 99/2021/TT-BTC hướng dẫn chế độ kế toán đối với các khoản vay, trả nợ của Chính phủ, chính quyền địa phương; thống kê, theo dõi các khoản nợ cho vay lại và bảo lãnh Chính phủ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 99/2021/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 15/11/2021
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Tạ Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Đối tượng, nội dung của kế toán, thống kê và báo cáo nợ công
- Điều 4. Tổ chức bộ phận nghiệp vụ, bộ máy kế toán của đơn vị
- Điều 5. Nhiệm vụ của kế toán và tổng hợp báo cáo nợ công
- Điều 6. Đơn vị tính
- Điều 7. Chữ viết, chữ số sử dụng
- Điều 8. Kỳ kế toán; kỳ và phương thức gửi, nhận báo cáo nợ công
- Điều 9. Tài liệu kế toán và lưu trữ, bảo quản, tiêu hủy, cung cấp thông tin, tài liệu kế toán
- Điều 10. Ứng dụng tin học vào công tác kế toán và tổng hợp báo cáo
- Điều 11. Đối chiếu thống nhất số liệu
- Điều 12. Nội dung của chứng từ kế toán
- Điều 13. Mẫu chứng từ kế toán
- Điều 14. Lập chứng từ kế toán
- Điều 15. Quy định về ký chứng từ kế toán
- Điều 16. Luân chuyển và kiểm tra chứng từ kế toán
- Điều 17. Danh mục, mẫu biểu, phương pháp lập chứng từ kế toán
- Điều 18. Tổ hợp tài khoản kế toán
- Điều 19. Nguyên tắc, yêu cầu hệ thống tổ hợp tài khoản kế toán
- Điều 20. Mã tài khoản kế toán
- Điều 21. Mã loại hình vay
- Điều 22. Mã nhà tài trợ
- Điều 23. Mã đơn vị quan hệ vay nợ
- Điều 24. Mã khoản vay
- Điều 25. Nội dung tài khoản và phương pháp hạch toán
- Điều 26. Sổ kế toán
- Điều 27. Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán
- Điều 28. In sổ kế toán
- Điều 29. Sửa chữa sổ kế toán
- Điều 30. Danh mục, mẫu biểu và phương pháp lập sổ kế toán
- Điều 31. Nội dung của báo cáo tình hình vay, trả nợ nước ngoài
- Điều 32. Báo cáo tình hình vay, trả nợ nước ngoài
- Điều 33. Hạch toán vay, trả nợ trong nước trên TABMIS
- Điều 34. Hạch toán vay lại vốn vay nước ngoài của Chính phủ
- Điều 35. Báo cáo tình hình vay, trả nợ trong nước của Chính phủ và chính quyền địa phương
- Điều 36. Trách nhiệm nộp báo cáo của đơn vị được bảo lãnh
- Điều 37. Trách nhiệm thống kê, tổng hợp báo cáo các khoản vay nợ được Chính phủ bảo lãnh