Điều 14 Thông tư 67/2013/TT-BGTVT quy định về trách nhiệm của cá nhân và việc xử lý vi phạm trong công tác thanh tra của ngành Giao thông vận tải
Điều 14. Trách nhiệm của viên chức
1. Chấp hành sự phân công của cấp có thẩm quyền.
2. Thực hiện đúng chức năng, nhiệm vụ theo quyết định kiểm tra hoặc sự phân công của Trưởng đoàn thanh tra; giúp thanh tra viên, công chức thanh tra tiến hành thanh tra độc lập.
3. Buộc chấm dứt hành vi vi phạm đúng quy trình, thủ tục, thẩm quyền; lập biên bản vi phạm hành chính hoặc lập kết quả kiểm tra theo mẫu quy định của pháp luật hoặc tài liệu, mẫu biểu theo công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên.
4. Báo cáo cấp có thẩm quyền về kết quả kiểm tra; vụ việc vi phạm hành chính kịp thời, đầy đủ.
5. Không được thông đồng với đối tượng kiểm tra và những người có liên quan trong vụ việc kiểm tra để làm sai lệch kết quả kiểm tra.
6. Không được lợi dụng chức vụ, quyền hạn kiểm tra để bao che cho đối tượng kiểm tra và những người có liên quan.
7. Phải từ chối tham gia đoàn thanh tra, đoàn kiểm tra trong trường hợp vợ (hoặc chồng), con, bố, mẹ, anh, chị, em ruột của mình, của vợ (hoặc của chồng) là đối tượng thanh tra, kiểm tra hoặc giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý trong cơ quan, tổ chức là đối tượng thanh tra, kiểm tra.
8. Không lạm quyền trong khi thi hành nhiệm vụ.
9. Bảo quản, giữ gìn thẻ nghiệp vụ được cấp.
10. Sử dụng trang phục, biển hiệu đúng quy định trong khi thi hành công vụ.
11. Thực hiện quy định bảo mật thông tin theo quy định.
12. Ứng xử với đối tượng thanh tra, kiểm tra; người vi phạm chuẩn mực, theo quy tắc ứng xử do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
13. Thực hiện trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
Thông tư 67/2013/TT-BGTVT quy định về trách nhiệm của cá nhân và việc xử lý vi phạm trong công tác thanh tra của ngành Giao thông vận tải
- Số hiệu: 67/2013/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 271 đến số 272
- Ngày hiệu lực: 01/03/2014
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Căn cứ xác định trách nhiệm
- Điều 5. Nguyên tắc xem xét trách nhiệm
- Điều 6. Trách nhiệm của Chánh Thanh tra Bộ Giao thông vận tải, Chánh Thanh tra Sở Giao thông vận tải
- Điều 7. Trách nhiệm của Chánh Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam, Chánh Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam
- Điều 8. Trách nhiệm của Thủ trưởng cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành
- Điều 9. Trách nhiệm của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
- Điều 10. Trách nhiệm của cấp Trưởng bộ phận tham mưu
- Điều 11. Trách nhiệm của Đội trưởng thuộc Thanh tra Sở
- Điều 12. Trách nhiệm của Trưởng đoàn thanh tra
- Điều 13. Trách nhiệm của thanh tra viên, công chức thanh tra
- Điều 14. Trách nhiệm của viên chức
- Điều 15. Trách nhiệm của nhân viên
- Điều 16. Trách nhiệm của cộng tác viên thanh tra
- Điều 17. Trách nhiệm liên đới