Hệ thống pháp luật

Điều 23 Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 23. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học

1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2

STT

NỘI DUNG

Hạng A1: 12 giờ

Hạng A2: 32 giờ

thuyết: 7 giờ

Thực hành: 5 giờ

thuyết: 12 giờ

Thực hành: 20 giờ

1

Pháp luật giao thông đường bộ

6

2

10

6

Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ

4

1

6

4

Ý thức chấp hành và xử lý tình huống giao thông đường bộ

1

-

1

-

Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông

1

1

2

2

Kiểm tra

-

-

1

-

2

Kỹ thuật lái xe

1

1

2

2

Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô

0,5

1

1

2

Kỹ thuật lái xe cơ bản

0,5

-

1

-

3

Thực hành lái xe

-

2

-

12

Tập lái xe trong hình

-

1,5

-

2

Tập lái xe trong sân tập

-

0,5

-

8

Tập phanh gấp

-

-

-

1

Tập lái vòng cua

-

-

-

1

2. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4

SỐ TT

NỘI DUNG

thuyết: 35 giờ

Thực hành: 45 giờ

1

Pháp luật giao thông đưng bộ: 28 gi

24

4

Phn I. Luật Giao thông đường bộ:

12

-

Chương I: Những quy định chung

1

-

Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ

4

-

Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ

2

-

Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ

3

-

Chương V: Vận tải đường bộ

2

-

Phn II. Biển báo hiệu đường bộ:

10

3

Chương I: Quy định chung

0,5

Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông

0,5

0,5

Chương III: Biển báo hiệu

5

Biển báo cấm

1

0,5

Biển báo nguy hiểm

1

0,5

Biển hiệu lệnh

1

0,5

Biển chỉ dẫn

1

0,5

Biển phụ

1

0,5

Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác

4

Vạch kẻ đường

0,5

-

Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn

0,5

-

Cột kilômét

0,5

-

Mốc lộ giới

0,5

-

Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng

0,5

-

Báo hiệu trên đường cao tốc

0,5

-

Báo hiệu cấm đi lại

0,5

-

Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại

0,5

-

Phần III. Xử lý các tình huống giao thông

2

1

Các tính chất của sa hình

0,5

-

Các nguyên tắc đi sa hình

0,5

1

Kiểm tra

1

-

2

Cu tạo và sửa cha thông thường: 4 giờ

3

1

Cấu tạo và nguyên lý hoạt động

1

-

Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển

1

-

Sửa chữa thông thường

1

1

3

Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ

4

-

Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách

1

-

Các thủ tục giấy tờ trong vận tải

1

-

Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải

2

-

4

Kỹ thuật lái xe: 4 giờ

4

-

Kỹ thuật lái xe cơ bản

1

-

Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3

1

-

Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm

1

-

Bài tập tổng hợp

1

-

5

Thực hành lái xe: 40 giờ

-

40

Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

-

2

Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)

-

2

Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)

-

2

Tập lái xe ban đêm

-

4

Tập lái xe trên đường bằng, đèo núi

-

8

Tập lái xe trên đường phức tạp

-

8

Tập lái xe có tải

-

8

Bài tập lái tổng hợp

-

4

Kiểm tra

-

2

3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C

a) Môn Pháp luật giao thông đường bộ

STT

NỘI DUNG

Hạng B1: 90 giờ

Hạng B2: 90 giờ

Hạng C: 90 giờ

Lý thuyết: 72 giờ

Thực hành: 18 giờ

Lý thuyết: 72 giờ

Thực hành: 18 giờ

Lý thuyết: 72 giờ

Thực hành: 18 giờ

1

Phn I. Luật Giao thông đường bộ

24

-

24

-

24

-

Chương I: Những quy định chung

2

-

2

-

2

-

Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ

9

-

9

-

9

-

Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ

5

-

5

-

5

-

Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ

5

-

5

-

5

-

Chương V: Vận tải đường bộ

3

-

3

3

-

2

Phn II. Hệ thng báo hiệu đưng bộ

28

10

28

10

28

10

Chương I: Quy định chung

1

-

1

-

1

-

Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông

1

1

1

1

1

1

Chương III: Biển báo hiệu

19

5

19

5

19

5

Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu

1

-

1

-

1

-

Biển báo cấm

4

1

4

1

4

1

Biển báo nguy hiểm

4

1

4

1

4

1

Biển hiệu lệnh

3

1

3

1

3

1

Biển chỉ dẫn

5

1

5

1

5

1

Biển phụ

2

1

2

1

2

1

Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác

7

4

7

4

7

4

Vạch kẻ đường

1,5

1

1,5

1

1,5

1

Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn

1

1

1

1

1

1

Cột kilômét

1

0,5

1

0,5

1

0,5

Mốc lộ giới

1

0,5

1

0,5

1

0,5

Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng

-

1

-

1

-

1

Báo hiệu trên đường cao tốc

1

-

1

-

1

-

Báo hiệu cấm đi lại

1

-

1

-

1

-

Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại

05

-

05

-

05

-

3

Phần III. Xử lý các tình huống giao thông

8

6

8

6

8

6

Chương I: Các đặc điểm của sa hình

2

2

2

Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình

4

4

4

4

4

4

Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình

2

2

2

2

2

2

4

Tng ôn tập

12

2

12

2

12

2

b) Môn Cấu tạo và sửa chữa thông thường

SỐ TT

NỘI DUNG

Hạng B1: 8 giờ

Hạng B2: 18 giờ

Hạng C: 18 giờ

thuyết: 8 giờ

Thực hành: 0 gi

thuyết: 10 giờ

Thực hành: 8 giờ

Lý thuyết 10 giờ

Thực hành: 8 giờ

1

Giới thiệu cấu tạo chung

1

-

1

-

1

-

2

Động cơ ô tô

1

-

2

1

2

1

3

Gầm ô tô

1

-

1

1

1

1

4

Điện ô tô

1

-

1

1

5

Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề

1

-

1

-

1

-

6

Bảo dưỡng các cấp

1

-

1

2

1

2

7

Sửa chữa các hư hỏng thông thường

1

-

2

3

2

3

8

Kiểm tra

1

-

1

-

1

-

c) Môn nghiệp vụ vận tải

SỐ TT

NỘI DUNG

Hạng B2: 16 giờ

Hang C: 16 giờ

Lý thuyết: 12 giờ

Thực hành: 4 giờ

thuyết: 12 giờ

Thực hành: 4 giờ

1

Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật

3

1

3

1

2

Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

4

1

4

1

3

Các thủ tục trong vận tải

2

1

2

1

4

Trách nhiệm của người lái xe

2

1

2

1

5

Kiểm tra

1

-

1

-

d) Môn Đạo đức người lái xe và Văn hóa giao thông

SỐ TT

NỘI DUNG

Hạng B1: giờ 14

Hng B2: 20 giờ

Hạng C: 20 giờ

thuyết: 13 giờ

Thực hành: 1 giờ

Lý thuyết: 19 giờ

Thực hành: 1 giờ

thuyết: 19 giờ

Thực hành: 1 giờ

1

Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay

3

-

4

-

4

-

2

Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe

4

-

5

-

5

-

3

Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải

4

-

4

-

4

-

4

Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải

-

-

4

-

4

-

5

Thực hành cấp cứu

1

1

1

1

1

1

6

Kiểm tra

1

-

1

-

1

-

đ) Môn Kỹ thuật lái xe

STT

NỘI DUNG

Hạng B1: 24 giờ

Hng B2: 24 giờ

Hạng C: 24 giờ

thuyết: 17 giờ

Thực hành: 7 giờ

thuyết: 17 giờ

Thực hành: 7 giờ

thuyết 17giờ

Thực hành: 7 giờ

1

Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái

1

1

1

1

1

1

2

Kỹ thuật lái xe cơ bản

6

2

6

2

6

2

3

Kỹ thuật lái xe trên các loại đường

4

2

4

2

4

2

4

Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa

2

1

2

1

2

1

5

Tâm lý khi điều khiển xe ô tô

1

-

1

-

1

-

6

Thực hành lái xe tổng hợp

2

1

2

1

2

1

7

Kiểm tra

1

-

1

-

1

-

e) Môn Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ, Kỹ thuật lái xe).

STT

NỘI DUNG HỌC

Hạng B1

Hạng B2: 420 gi/xe

Hạng C: 752 giờ/xe

340 giờ/xe

420 giờ/xe

1

Tập lái tại chỗ không nổ máy

4

4

4

8

2

Tập lái xe tại chỗ có nổ máy

4

4

4

8

3

Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

32

32

32

48

4

Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái)

48

48

48

64

5

Tập lái xe trên đường bằng

32

32

32

48

6

Tập lái trên đường đèo núi

48

48

48

64

7

Tập lái xe trên đường phức tạp

48

48

48

80

8

Tập lái ban đêm

40

40

40

56

9

Tập lái xe có tải

-

48

48

208

10

Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động

-

32

32

-

11

Bài tập lái tổng hợp

84

84

84

168

4. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

SỐ TT

NỘI DUNG

Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe

B1 xe số tự động lên B1 (giờ)

B1 lên B2 (giờ)

B2 lên C (giờ)

C lên D (giờ)

D lên E (gi)

B2, D, E lên F (giờ)

C, D, E lên FC (gi)

B2 lên D (giờ)

C lên E (giờ)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

1

Pháp luật giao thông đưng bộ:

-

16

16

16

16

16

16

20

20

Phần I. Luật Giao thông đường bộ

4

4

4

4

4

4

6

6

Chương I: Những quy định chung

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ

1

1

1

1

1

1

2

2

Chương III: Xe ôtô tham gia giao thông đường bộ

1

1

1

1

1

1

1

1

Chương IV: Người lái xe ôtô tham gia giao thông đường bộ

1

1

1

1

1

1

1

1

Chương V: Vận tải đường bộ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

Phn II. Hệ thng báo hiệu đường bộ

9

9

9

9

9

9

10

10

Chương I: Quy định chung

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

Chương III: Biển báo hiệu

4

4

4

4

4

4

4

4

Biển báo cấm

1

1

1

1

1

1

1

1

Biển báo nguy hiểm

1

1

1

1

1

1

1

1

Biển hiệu lệnh

1

1

1

1

1

1

1

1

Biển chỉ dẫn

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Biển phụ

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác

4

4

4

4

4

4

4,5

4,5

Vạch kẻ đường

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Cột kilômét

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Mốc lộ giới

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Báo hiệu trên đường cao tốc

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Báo hiệu cấm đi lại

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

Phn III. Xử lý các tình huống giao thông

3

3

3

3

3

3

4

4

Chương I: Các đặc điểm của sa hình

1

1

1

1

1

1

1

1

Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình

1

1

1

1

1

1

1

1

Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình.

1

1

1

1

1

1

2

2

2

Kiến thức mới về xe nâng hạng

-

8

8

8

8

8

8

8

Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái

1

1

1

1

1

1

1

Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ xe ô tô nâng hạng

2

2

2

2

2

2

2

Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện xe ô tô hiện đại

2

2

2

2

2

2

2

Đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động xe ô tô nâng hạng

2

2

2

2

2

2

2

Kiểm tra

1

1

1

1

1

1

1

3

Nghiệp vụ vận tải

16

8

8

8

8

8

8

8

Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật

4

2

2

2

2

2

2

2

Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách

5

2

2

2

2

2

2

2

Các thủ tục trong vận tải

3

2

2

2

2

2

2

2

Quy trình làm việc của người lái xe

3

1

1

1

1

1

1

1

Kiểm tra

1

1

1

1

1

1

1

1

4

Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông

12

16

16

16

16

16

20

20

Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay

2

3

3

3

3

3

4

4

Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe

2

3

3

3

3

3

4

4

Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải

2

3

3

3

3

3

4

4

Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải

3

4

4

4

4

4

3

3

Thực hành cấp cứu

2

2

2

2

2

2

2

2

Kiểm tra

1

1

1

1

1

1

1

1

5

Thực hành lái xe

(chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng)

120

50

144

144

144

144

224

280

280

Tập lái xe tại chỗ không nổ máy

2

-

-

-

-

-

-

-

-

Tập lái xe tại chỗ nổ máy

2

-

-

-

-

-

-

-

-

Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái)

6

-

4

4

4

4

4

8

8

Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái)

6

2

4

4

4

4

4

8

8

Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái)

6

4

4

4

4

4

-

8

8

Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái)

6

4

4

4

4

4

-

16

16

Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái)

-

-

-

-

-

-

8

-

-

Tập lái trên đường đèo núi

16

6

20

20

20

20

36

32

32

Tập lái xe trên đường phức tạp

16

6

20

20

20

20

36

40

40

Tập lái ban đêm

12

6

16

16

16

16

32

32

32

Tập lái xe có tải

16

12

40

40

40

40

56

72

72

Bài tập lái tổng hợp

32

6

32

32

32

32

48

64

64

Tập lái xe số tự động trên đường

-

4

-

-

-

-

-

-

-

Thông tư 58/2015/TT-BGTVT Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 58/2015/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 20/10/2015
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Đinh La Thăng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 1081 đến số 1082
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH