Điều 2 Thông tư 38/2015/TT-BCT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
Trong Thông tư này các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Đơn vị quản lý ngành, lĩnh vực là đơn vị giúp Bộ trưởng Bộ Công Thương thực hiện chức năng quản lý nhà nước; hoặc đơn vị sự nghiệp phục vụ chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương quy định tại Điều 3 Nghị định số 95/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương.
2. Đơn vị đề xuất dự án là một trong các đơn vị sau:
a) Đối với các dự án do Bộ Công Thương đề xuất: Đơn vị đề xuất dự án là đơn vị quản lý ngành, lĩnh vực hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Công Thương.
b) Đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất: Đơn vị đề xuất dự án là nhà đầu tư.
3. Đơn vị lập báo cáo nghiên cứu khả thi là một trong các đơn vị sau:
a) Đối với các dự án do Bộ Công Thương đề xuất: Đơn vị lập báo cáo nghiên cứu khả thi là các đơn vị quản lý ngành, lĩnh vực hoặc đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Bộ Công Thương;
b) Đối với dự án do nhà đầu tư đề xuất: Đơn vị lập báo cáo nghiên cứu khả thi là nhà đầu tư.
4. Đơn vị thẩm định đề xuất dự án và báo cáo nghiên cứu khả thi (sau đây gọi tắt là đơn vị thẩm định) là đơn vị được Bộ trưởng Bộ Công Thương giao chủ trì thẩm định hoặc Hội đồng thẩm định.
Thông tư 38/2015/TT-BCT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
- Số hiệu: 38/2015/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Cao Quốc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1161 đến số 1162
- Ngày hiệu lực: 15/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi Bộ Công Thương quản lý
- Điều 4. Trách nhiệm của đơn vị đầu mối quản lý hoạt động PPP
- Điều 5. Lập kế hoạch vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
- Điều 6. Hội đồng thẩm định
- Điều 7. Điều kiện lựa chọn dự án
- Điều 8. Hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 9. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
- Điều 10. Điều kiện lựa chọn dự án
- Điều 11. Hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 12. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
- Điều 13. Công bố dự án
- Điều 14. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 15. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 16. Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 17. Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, nhóm B
- Điều 18. Điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 19. Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển và kết quả sơ tuyển
- Điều 20. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 21. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 22. Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
- Điều 23. Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 24. Đàm phán hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn
- Điều 25. Nội dung hợp đồng
- Điều 26. Ký kết thỏa thuận đầu tư
- Điều 27. Ký kết hợp đồng