Chương 5 Thông tư 38/2015/TT-BCT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
KÝ KẾT THỎA THUẬN ĐẦU TƯ VÀ HỢP ĐỒNG DỰ ÁN
Điều 24. Đàm phán hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn
1. Căn cứ kết quả lựa chọn nhà đầu tư theo quy định tại
2. Nội dung đàm phán, hoàn thiện hợp đồng thực hiện theo quy định tại Khoản 2 Điều 43 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP.
Nội dung cơ bản của hợp đồng dự án thực hiện theo quy định tại Điều 32 của Nghị định số 15/2015/NĐ-CP.
Tùy tính chất đặc thù của mỗi dự án, các bên có thể thỏa thuận những nội dung khác với điều kiện không trái với quy định tại Nghị định 15/2015/NĐ-CP, Thông tư này và các văn bản khác có liên quan.
Các tài liệu kèm theo hợp đồng dự án gồm phụ lục hợp đồng, tài liệu và các giấy tờ nhằm xác nhận hoặc quy định chi tiết nội dung hợp đồng dự án là bộ phận không tách rời của hợp đồng dự án.
Điều 26. Ký kết thỏa thuận đầu tư
Sau khi kết thúc đàm phán các nội dung hợp đồng dự án, đơn vị quản lý ngành, lĩnh vực chủ trì đàm phán lập báo cáo kết quả đàm phán kèm dự thảo văn bản thỏa thuận đầu tư. Nội dung thỏa thuận đầu tư lập theo quy định tại Khoản 2 Điều 30 Nghị định số 15/2015/NĐ-CP trình Bộ trưởng Bộ Công Thương quyết định việc ký kết thỏa thuận đầu tư. Bộ Công Thương tổ chức ký kết thỏa thuận đầu tư với chủ đầu tư.
Việc ký kết hợp đồng dự án nhóm B, nhóm C được thực hiện theo ủy quyền của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Thông tư 38/2015/TT-BCT quy định chi tiết về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công thương
- Số hiệu: 38/2015/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/10/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Cao Quốc Hưng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1161 đến số 1162
- Ngày hiệu lực: 15/12/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Lĩnh vực đầu tư thuộc phạm vi Bộ Công Thương quản lý
- Điều 4. Trách nhiệm của đơn vị đầu mối quản lý hoạt động PPP
- Điều 5. Lập kế hoạch vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
- Điều 6. Hội đồng thẩm định
- Điều 7. Điều kiện lựa chọn dự án
- Điều 8. Hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 9. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
- Điều 10. Điều kiện lựa chọn dự án
- Điều 11. Hồ sơ đề xuất dự án
- Điều 12. Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án
- Điều 13. Công bố dự án
- Điều 14. Lập báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 15. Nội dung Báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 16. Hồ sơ thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 17. Thẩm định và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, nhóm B
- Điều 18. Điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
- Điều 19. Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển và kết quả sơ tuyển
- Điều 20. Lập kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 21. Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 22. Lập, thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
- Điều 23. Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
- Điều 24. Đàm phán hợp đồng với nhà đầu tư được lựa chọn
- Điều 25. Nội dung hợp đồng
- Điều 26. Ký kết thỏa thuận đầu tư
- Điều 27. Ký kết hợp đồng