Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2013/TT-BTNMT | Hà Nội, ngày 30 tháng 10 năm 2013 |
Căn cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt động đo đạc và bản đồ;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2013.
Điều 3. Bộ, Cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ PHẦN ĐẤT LIỀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 35/2013/TT-BTNMT ngày 30 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh mục địa danh tỉnh Quảng Ninh được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố, thị xã và các huyện, trong đó:
a) Cột “Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa, địa danh trong ngoặc đơn là tên gọi khác của địa danh.
b) Cột “Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột “Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột “Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ viết tắt của “thành phố”, H. là chữ viết tắt của “huyện”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”.
đ) Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột “Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ 1:25.000 và 1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
g) Trường hợp địa danh mới được bổ sung vào Danh mục và chưa có trên bản đồ địa hình quy định tại mục 1 Phần này thì phải thể hiện đầy đủ tên địa danh, nhóm đối tượng, tên ĐVHC cấp xã, tên ĐVHC cấp huyện.
Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được thống kê trong bảng sau:
STT | Đơn vị hành chính cấp huyện |
1 | Thành phố Hạ Long |
2 | Thành phố Cẩm Phả |
3 | Thành phố Móng Cái |
4 | Thành phố Uông Bí |
5 | Thị xã Quảng Yên |
6 | Huyện Ba Chẽ |
7 | Huyện Bình Liêu |
8 | Huyện Cô Tô |
9 | Huyện Đầm Hà |
10 | Huyện Đông Triều |
11 | Huyện Hải Hà |
12 | Huyện Hoành Bồ |
13 | Huyện Tiên Yên |
14 | Huyện Vân Đồn |
Địa danh | Nhóm đối tượng | Tên ĐVHC cấp xã | Tên ĐVHC cấp huyện | Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng | Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình | |||||
Tọa độ trung tâm | Tọa độ điểm đầu | Tọa độ điểm cuối | ||||||||
Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | Vĩ độ | Kinh độ | |||||
khu 1 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 45" | 107° 03' 33" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 32" | 107° 02' 49" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 37" | 107° 03' 21" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 31" | 107° 02' 37" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 07' | 107° 02' 00" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 24" | 107° 01' 32" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 7 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 36" | 107° 01' 42" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 8 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 51" | 107° 01' 25" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 9 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 28" | 107° 01' 11" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 10 | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 58' 05" | 107° 02' 28" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
bến phà Bãi Cháy | KX | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 33" | 107° 03' 41" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu đô thị Cái Dăm | DC | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 12" | 107° 01' 22" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường Cái Lân | KX | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 42" | 107° 03' 44" | 20° 58' 17" | 107° 01' 59" | F-48-83-A-a |
cảng Cái Lân | KX | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 58' 27" | 107° 02' 55" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đồi Ghềnh Táu | SV | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 58' 34' | 107° 02' 19' |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường Hạ Long | KX | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long |
|
| 20° 58' 36' | 107° 01' 13" | 20° 57' 42' | 107° 03' 43" | F-48-83-A-a |
công viên Hoàng Gia | KX | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 57' 02" | 107° 02' 28" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
hồ Thuỷ Sản | TV | P. Bãi Cháy | TP. Hạ Long | 20° 58' 03" | 107° 01' 00" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 40" | 107° 05' 33" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 47" | 107° 05' 58" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 00" | 107° 06' 02" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6 | DC | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 01" | 107° 05' 36" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 7 | DC | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 02" | 107° 05' 48" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 8 | DC | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 13" | 107° 05' 47" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường Cao Thắng | KX | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 35" | 107° 05' 07" | 20° 58' 02" | 107° 06' 09" | F-48-83-A-a |
núi Xẻ | SV | P. Cao Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 37" | 107° 05' 50" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 57' 47" | 107° 05' 06" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 11" | 107° 04' 54" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 44" | 107° 05' 08" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2A | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 57' 56" | 107° 05' 06" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2B | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 03" | 107° 05' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4A | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 37" | 107° 05' 01" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4B | DC | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 20" | 107° 04' 58" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường Cao Xanh | KX | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long |
|
| 20° 58' 08" | 107° 04' 50" | 20° 57' 48" | 107° 04' 59" | F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh- Hà Khánh A | KX | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 30" | 107° 04' 44" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh B | KX | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 57" | 107° 04' 57" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đồi Khang Thiên | SV | P. Cao Xanh | TP. Hạ Long | 20° 58' 07" | 107° 05' 23" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 59' 02" | 107° 01' 25" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 58' 51" | 107° 01' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 58' 47" | 107° 00' 40" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 58' 35" | 107° 00' 29" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 59' 01" | 107° 00' 25" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6 | DC | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 58' 38" | 107° 00' 58' |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu công nghiệp Cái Lân | KX | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 58' 53" | 107° 01' 30" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
ga Hạ Long | KX | P. Giếng Đáy | TP. Hạ Long | 20° 58' 33" | 107° 00' 30" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 58' 24" | 107° 06' 21" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 58' 25" | 107° 06' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 01" | 107° 05' 37" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 09" | 107° 06' 27" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 30" | 107° 06' 32" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
cầu Bang | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 21° 00' 53" | 107° 06' 54" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh A | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 58' 30" | 107° 04' 44" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh C | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59’ 25" | 107° 05' 30" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu đô thị Cao Xanh - Hà Khánh D | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 49" | 107° 06' 01" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
cầu Công Kêu | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 21' 00' 05" | 107° 06' 44" |
|
| - |
| F-48-71-C-c |
sông Diễn Vọng | TV | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long |
|
| 21° 01' 39" | 107° 10' 33" | 20° 59' 41" | 107° 05' 15" | F-48-71-C-d |
cầu Đôi Cây | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 36" | 107° 06' 28" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
trạm biến áp Giáp Khẩu | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 01" | 107° 05' 34" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
cầu Hóa Chất | KX | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 20° 59' 10" | 107° 06' 12" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
làng Khánh | DC | P. Hà Khánh | TP. Hạ Long | 21° 01' 26" | 107° 09' 27" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 1 | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 59' 25" | 106° 58' 57" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 59' 13" | 106° 59' 59" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 3 | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 59' 17" | 107° 00' 20" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 4 | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 58' 54" | 107° 00' 09" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 5 | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 59' 00" | 106° 59' 36" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 6 | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 58' 21" | 106° 59' 28" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
quốc lộ 18A | KX | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 53" | 106° 59' 23" | 20° 58' 23" | 107° 00' 18" | F-48-82-B-b |
An Tiêm | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 59' 28" | 106° 59' 20" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
cầu Búp Sê | KX | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 59' 35" | 106° 58' 42" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Đồn Điền | DC | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 57' 24" | 106° 58' 16" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Hang Cua | SV | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 57' 51" | 106° 57' 07" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Ngà | SV | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 57' 34" | 106° 57' 24" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Trồ Kênh | SV | P. Hà Khẩu | TP. Hạ Long | 20° 58' 07" | 107° 00' 02" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long | 20° 58' 08" | 107° 06' 48" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long | 20° 58' 09" | 107° 06' 27" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long | 20° 58' 00" | 107° 06' 46" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long | 20° 57' 55" | 107° 06' 26" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long | 20° 57' 43" | 107° 06' 20" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6 | DC | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long | 20° 57' 41" | 107° 06' 34" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường tỉnh 336 | KX | P. Hà Lầm | TP. Hạ Long |
|
| 20° 58' 02' | 107° 06' 09" | 20° 57' 56" | 107° 06' 58" | F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 58' 00" | 107° 09' 45" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 5 | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 57' 36" | 107° 10' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
quốc lộ 18A | KX | P. Hà Phong | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 51" | 107° 09' 14" | 20° 58' 08" | 107° 10' 05" | F-48-83-A-a |
khu 2A | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 58' 18" | 107° 09' 34" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 2B | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 58' 53" | 107° 09' 49" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 4A | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 58' 33" | 107° 08' 38" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 4B | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 58' 04" | 107° 09' 19" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 6A | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 57' 45" | 107° 09' 29" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 6B | DC | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 57' 15" | 107° 09' 43" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
đèo Bụt | KX | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 58' 07" | 107° 10' 04" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
vụng Con Trâu | TV | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 56' 53" | 107° 10' 15" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
Công ty CP than Hà Tu | KX | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 59' 30" | 107° 08' 50" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
đồi Độc Lập | SV | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 57' 03" | 107° 10' 04" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
suối Lộ Phong | TV | P. Hà Phong | TP. Hạ Long |
|
| 20° 58' 16" | 107° 09' 06" | 20° 56' 55" | 107° 11' 16" | F-48-83-A-b |
cầu Lộ Phong | KX | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 57' 57" | 107° 09' 30" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
cái Xà Cong | TV | P. Hà Phong | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 03" | 107° 09' 59" | 20° 55' 58" | 107° 09' 46" | F-48-83-A-b |
Nhà máy Xi măng Hà Tu | KX | P. Hà Phong | TP. Hạ Long | 20° 57' 39" | 107° 09' 49" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 1 | DC | P. Hà Trung | TP. Hạ Long | 20° 57' 25" | 107° 07' 48" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Hà Trung | TP. Hạ Long | 20° 57' 20" | 107° 07' 36" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Hà Trung | TP. Hạ Long | 20° 57' 19" | 107° 07' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Hà Trung | TP. Hạ Long | 20° 57' 39" | 107° 06' 57" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 57' 32" | 107° 09' 14" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 5 | DC | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 57' 19" | 107° 08' 48" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 6 | DC | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 57' 08" | 107° 08' 10" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 7 | DC | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 57' 28" | 107° 08' 04" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
quốc lộ 18A | KX | P. Hà Tu | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 27" | 107° 07' 50" | 20° 57' 51" | 107° 09' 14" | F-48-83-A-a |
núi Đền | SV | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 55' 50" | 107° 09' 32" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
lạch Đôi | TV | P. Hà Tu | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 03" | 107° 09' 59" | 20° 55' 58" | 107° 09' 46" | F-48-83-A-b |
cảng Hải Quân | KX | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 56' 30" | 107° 08' 26" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
lạch Ham | TV | P. Hà Tu | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 06" | 107° 08' 44" | 20° 56' 46" | 107° 08' 04" | F-48-83-A-b |
cầu Trắng | KX | P. Hà Tu | TP. Hạ Long | 20° 57' 07" | 107° 07' 59" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 1 | DC | P. Hồng Gai | TP. Hạ Long | 20° 57' 25" | 107° 04' 00" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Hồng Gai | TP. Hạ Long | 20° 57' 09" | 107° 04' 36" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Hồng Gai | TP. Hạ Long | 20° 57' 04" | 107° 04' 15" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
núi Bài Thơ | SV | P. Hồng Gai | TP. Hạ Long | 20° 56' 55" | 107° 04' 34" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Hồng Hà | TP. Hạ Long | 20° 56' 39" | 107° 06' 53" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Hồng Hà | TP. Hạ Long | 20° 56' 29" | 107° 06' 55" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 4 | DC | P. Hồng Hà | TP. Hạ Long | 20° 56' 29" | 107° 07' 07" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Hồng Hà | TP. Hạ Long | 20° 57' 02" | 107° 07' 36" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 2 | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 20" | 107° 05' 51" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 27" | 107° 06' 00" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 15" | 107° 06' 17" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 7 | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 03" | 107° 06' 20" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 8 | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 56' 46" | 107° 06' 22" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 9 | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 56' 47" | 107° 06' 35" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1A | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 27" | 107° 05' 35" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1B | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 28" | 107° 05' 48" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4A | KX | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 16" | 107° 05' 57" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4B | SV | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 09" | 107° 06' 00" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4C | TV | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 12" | 107° 06' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4D | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 15" | 107° 06' 06" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6A | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 06" | 107° 06' 11" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6B | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 56' 56" | 107° 06' 10" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6C | DC | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 56' 50" | 107° 06' 16" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đồi Ngân Hàng | SV | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 31" | 107° 05' 37" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường Nguyễn Văn Cừ | KX | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 26" | 107° 05' 31" | 20° 56' 43" | 107° 06' 28" | F-48-83-A-a |
núi Xẻ | SV | P. Hồng Hải | TP. Hạ Long | 20° 57' 37" | 107° 05' 50" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 2 | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 55" | 107' 00' 54" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 4 | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 35" | 107° 00' 34" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 11A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 47" | 106° 59' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
tổ 11B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 46" | 106° 59' 38" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
tổ 1A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 14" | 107° 00' 47" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 1B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 06" | 107° 00' 55" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 3A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 43" | 107° 00' 51" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 3B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 34" | 107° 00' 41" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 5A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 40" | 107° 00' 42" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 5B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 40" | 107° 00' 38" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 5C | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 41" | 107° 00' 35" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 6A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 41" | 107° 00' 31" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 6B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 42" | 107° 00' 28" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 7A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 42" | 107° 00' 21" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 7B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 45" | 107° 00' 22" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 8A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 46" | 107° 00' 16" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 8B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 47" | 107° 00' 13" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 8C | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 48" | 107° 00' 10" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 9A | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 50" | 107° 00' 07" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 9B | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 50" | 107° 00' 04" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
tổ 9C | DC | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 57' 50" | 107° 00' 00" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
hồ Thuỷ Sản | TV | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 03" | 107° 01' 00" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
núi Trồ Kênh | SV | P. Hùng Thắng | TP. Hạ Long | 20° 58' 07" | 107° 00' 02" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hạ Long | 20° 57' 22" | 107° 04' 48" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
đường Trần Hưng Đạo | KX | P. Trần Hưng Đạo | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 36" | 107° 05' 03" | 20° 57' 12" | 107° 05' 00" | F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 56' 12" | 106° 58' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 2 | DC | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 56' 18" | 106° 58' 53" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 3 | DC | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 56' 08" | 106° 59' 08" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 4 | DC | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 56' 10" | 106° 59' 21" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 5 | DC | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 55' 33" | 106° 59' 00" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
đầm Cái Tần | TV | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 55' 55" | 106° 58' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu du lịch Quốc tế Tuần Châu | KX | P. Tuần Châu | TP. Hạ Long | 20° 55' 40" | 106° 59' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 1 | DC | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 43" | 107° 04' 50" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 38" | 107° 04' 50" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 51" | 107° 04' 37" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 41" | 107° 04' 39" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 5 | DC | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 41" | 107° 04' 31" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 6 | DC | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 37" | 107° 04' 05" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
núi Ba Đèo | SV | P. Yết Kiêu | TP. Hạ Long | 20° 57' 26" | 107° 04' 13" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 1 | DC | P. Bạch Đằng | TP. Hạ Long | 20° 56' 55" | 107° 04' 41" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 2 | DC | P. Bạch Đằng | TP. Hạ Long | 20° 57' 07" | 107° 04' 43" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 3 | DC | P. Bạch Đằng | TP. Hạ Long | 20° 57' 12" | 107° 04' 49" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
khu 4 | DC | P. Bạch Đằng | TP. Hạ Long | 20° 57' 20" | 107° 05' 18" |
|
|
|
| F-48-83-A-a |
tổ 1 | DC | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 55" | 106° 53' 41" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 4 | DC | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 08" | 106° 54' 19" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Bạch Chuyến | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 39" | 106° 54' 25" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Bèo | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 04" | 106° 55' 56" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Cái Cả | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 59' 58" | 106° 53' 27" | 20° 58' 43" | 106° 53' 07" | F-48-82-B-b |
núi Cái Nắn | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 20" | 106° 54' 46" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Cái Thành | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 57' 22" | 106° 55' 30" | 20° 56' 59" | 106° 56' 19" | F-48-82-B-b |
thôn Cầu Trắng | DC | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 57' 53" | 106° 56' 28" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Chở | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 08" | 106° 53' 56" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Chồ Cao | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 00" | 106° 55' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Chùa Lôi | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 50" | 106° 56' 14" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Dã Nâu | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 25" | 106° 56' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Đá Chùa | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 34" | 106° 54' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Đại Đán | DC | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 21" | 106° 55' 51" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
cầu Đại Yên | KX | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 57' 49" | 106° 56' 32" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Giếng Mỏ | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 10" | 106° 55' 12" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Hang Cua | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 56' 59" | 106° 56' 19" | 20° 56' 48" | 106° 58' 06" | F-48-82-B-b |
sông Hòn Dâu | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 56' 53" | 106° 55' 11" | 20° 54' 44" | 106° 57' 48" | F-48-82-B-b |
sông Hòn Trống | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 59' 00" | 106° 53' 35" | 20° 58' 27" | 106° 53' 27" | F-48-82-B-b |
sông Hốt | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 58' 24" | 106° 53' 16" | 20° 56' 53" | 106° 55' 11" | F-48-82-B-b |
thôn Minh Khai | DC | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 57' 51" | 106° 55' 54" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Quạt Mo | SV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 45" | 106° 56' 55" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
Nhà máy Xi măng Yên Cư | KX | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 47" | 106° 54' 37" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Yên Cư | DC | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 58' 37" | 106° 55' 17" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
ga Yên Cư | KX | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 04" | 106° 54' 50" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Yên Lập | TV | xã Đại Yên | TP. Hạ Long |
|
| 20° 59' 46" | 106° 56' 19" | 21° 00' 30" | 106° 53' 12" | F-48-82-B-b, F-48-70-D-d |
cầu Yên Lập 2 | KX | xã Đại Yên | TP. Hạ Long | 20° 59' 43" | 106° 53' 30" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 4 | DC | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 59' 59" | 106° 57' 42" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 6 | DC | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 59' 40" | 106° 58' 10" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
khu 13 | DC | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 58' 19" | 106° 57' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Dốc San | SV | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 59' 17" | 106° 57' 12" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Dốc Sơn | SV | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 57' 57" | 106° 58' 50" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
hồ Điều Dưỡng | TV | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 21° 00' 23" | 106° 58' 37" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
cầu Hữu Nghị số 2 | KX | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 59' 47" | 106° 57' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
hồ Thông Tin | TV | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 21° 00' 10" | 106° 58' 15" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Vạn Yên | DC | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 21° 00' 23" | 106° 58' 55" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Xẻ | SV | xã Việt Hưng | TP. Hạ Long | 20° 58' 42" | 106° 57' 27" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
cầu B5-7 | KX | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 22" | 107° 17' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Bình Minh | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 31" | 107° 16' 50" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Diêm Thủy | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 24" | 107° 17' 20" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hòa Lạc | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 17" | 107° 16' 50" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hòn 1 | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 43" | 107° 16' 49" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Minh Hòa | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 27" | 107° 16' 39" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Minh Tiến A | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 26" | 107° 17' 14" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Minh Tiến B | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 33" | 107° 17' 03" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Nam Tiến | DC | P. Cẩm Bình | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 26" | 107° 16' 57" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi Cao Sơn | SV | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 06" | 107° 18' 12" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
mỏ than Cao Sơn | KX | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 16" | 107° 17' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu Diêm Thủy | DC | P. Cẩm Đông | TP, Cẩm Phả | 21° 00' 12" | 107° 17' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Đông Tiến 1 | DC | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 37" | 107° 17' 29" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu Đông Tiến 2 | DC | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 35" | 107° 17' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu Hải Sơn 1 | DC | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 25" | 107° 17' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hải Sơn 2 | DC | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 34" | 107° 17' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu Lán Ga | DC | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 53" | 107° 17' 27" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Ngô Quyền | DC | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 42" | 107° 17' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi Nhện | SV | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 51" | 107° 17' 57" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cảng Vũng Đục | KX | P. Cẩm Đông | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 32" | 107° 17' 46" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
khu 3 | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 59" | 107° 19' 48" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4 | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 03" | 107° 19' 39" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 5 | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 58" | 107° 19' 22" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A | KX | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 00' 14' | 107° 19' 24" | 21° 00' 26" | 107° 20' 02" | F-48-71-D-c |
khu 1A | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 06" | 107° 19' 59" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 1B | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 57" | 107° 20' 12" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2A | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 47" | 107° 19' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2B | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 43" | 107° 20' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6A | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 44" | 107° 19' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6B | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 27" | 107° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 7A | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 22" | 107° 19' 50" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 7B | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 21" | 107° 19' 35" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 8A | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 47" | 107° 19' 44" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 8B | DC | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 35" | 107° 20' 05" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu B5-12 | KX | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 13" | 107° 19' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Công ty Than Cọc 6 | KX | P. Cẩm Phú | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 43" | 107° 19' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
công ty than Đèo Nai | KX | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 35" | 107° 18' 39" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu An Sơn | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu Bắc Sơn 1 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 36" | 107° 18' 04" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Bắc Sơn 2 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 40" | 107° 18' 14" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Bình Sơn | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
đội C3 Cao Sơn | KX | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 23" | 107° 18' 59" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Cao Sơn 1 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 10" | 107° 18' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Cao Sơn 2 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 09" | 107° 18' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Cao Sơn 3 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 07" | 107° 18' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Đông Sơn | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu Nam Sơn 1 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 11" | 107° 17' 51" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Nam Sơn 2 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 16" | 107° 18' 11" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tây Sơn 1 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 33" | 107° 17' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tây Sơn 2 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 24" | 107° 17' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Thủy Sơn | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 09" | 107° 19' 14" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Trung Sơn 1 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 27" | 107° 18' 18" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Trung Sơn 2 | DC | P. Cẩm Sơn | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 30" | 107° 18' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi 1-5 | SV | P. Cẩm Tây | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 31" | 107° 16' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Dốc Thông | DC | P. Cẩm Tây | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 04" | 107° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hòa Bình | DC | P. Cẩm Tây | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 50" | 107° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Lê Lợi | DC | P. Cẩm Tây | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 57" | 107° 17' 07" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A | KX | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 00' 24" | 107° 14' 27" | 21° 00' 39" | 107° 15' 24" | F-48-83-A-a |
khu Hoàng Thạch | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 30" | 107° 14' 33" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu Hồng Thạch A | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 44" | 107° 15' 10" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hồng Thạch B | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 52" | 107° 15' 11" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Long Thạch A | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 47" | 107° 15' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-C |
khu Long Thạch B | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 01" | 107° 15' 15" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Nam Thạch A | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 36" | 107° 15' 15" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Nam Thạch B | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 23" | 107° 15' 16" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Sơn Thạch | DC | P. Cẩm Thạch | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 37" | 107° 14' 43" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 1 | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 01" | 107° 16' 37" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3 | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 48" | 107° 16' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 5 | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 42" | 107° 16' 39" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6 | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 34" | 107° 16' 38" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2A | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 58" | 107° 16' 45" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2B | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 00" | 107° 16' 35" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4A | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu 4B | DC | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
suối Ba Toa | TV | P. Cẩm Thành | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 01' 21" | 107° 16' 40" | 21° 00' 49" | 107° 16' 51" | F-48-71-D-c |
khu 1 | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 52" | 107° 20' 21" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2 | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 39" | 107° 20' 33" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3 | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 31" | 107° 20' 58" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4A | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 49" | 107° 21' 08" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4B | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 16" | 107° 21' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6A | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu 6B | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả |
|
|
|
|
|
|
|
khu 7A | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 33" | 107° 20' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 7B | DC | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 27" | 107° 20' 12" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cảng XNCBKD than Đông Bắc | KX | P. Cẩm Thịnh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 05" | 107° 20' 35" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Đập Nước 1 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 46" | 107° 15' 32" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Đập Nước 2 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 57" | 107° 15' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hai Giếng 1 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 00" | 107° 16' 04" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Hai Giếng 2 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 55" | 107° 15' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tân Lập 1 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 29" | 107° 15' 35" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tân Lập 2 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 32" | 107° 15' 26" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tân Lập 3 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 19" | 107° 15' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tân Lập 4 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 18" | 107° 15' 44" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tân Lập 5 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 37" | 107° 15' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu Tân Lập 6 | DC | P. Cẩm Thủy | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 28" | 107° 15' 50" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 1A | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 57" | 107° 16' 21" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 1B | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 45" | 107° 16' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2A | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 48" | 107° 16' 08" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2B | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 46" | 107° 16' 02" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3A | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 29" | 107° 16' 29" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3B | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 24" | 107° 16' 20" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3C | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 20" | 107° 16' 21" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4A | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 34" | 107° 16' 12" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4B | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 29" | 107° 16' 10" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4C | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 24" | 107° 16' 08" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 5A | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 35" | 107° 16' 02" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 5B | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 26" | 107° 15' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6A | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 15" | 107° 15' 57" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6B | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 15" | 107° 16' 07" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6C | DC | P. Cẩm Trung | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 12" | 107° 16' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 1 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 42" | 107° 21' 18" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 2 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 04" | 107° 21' 14" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 00" | 107° 21' 20" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 41" | 107° 21' 51" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 7 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 35" | 107° 21' 52" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 8 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 04" | 107° 21' 49" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 9 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 23" | 107° 21' 46" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 10A | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 10" | 107° 21' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 10B | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 08" | 107° 21' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A | KX | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả |
|
| 21' 00' 47" | 107° 21' 23" | 21° 03' 21" | 107° 21' 06" | F-48-71-D-c |
khu 4A1 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 09" | 107° 21' 27" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4A2 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 19" | 107° 21' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4B1 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 04" | 107° 21' 36" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 4B2 | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 17" | 107° 21' 38" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 5A | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 00" | 107° 21' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 5B | DC | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 53" | 107° 21' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
đồi C23 | SV | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 04" | 107° 21' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
ga Công ty tuyển than Cửa Ông | KX | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 10" | 107° 21' 45" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
đền Cửa Ông | KX | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 42" | 107° 22' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cảng Cửa Ông | KX | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 34" | 107° 22' 18" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
luồng Gạc | TV | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 03' 43" | 107° 22' 09" | 21° 01' 59" | 107° 22' 12" | F-48-71-D-c |
cảng Khe Dây | KX | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 16" | 107° 21' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Vân Đồn 1 | KX | P. Cửa Ông | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 14" | 107° 22' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu 1 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 50" | 107° 20' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu 2 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 53" | 107° 20' 26" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 3 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 26" | 107° 20' 10" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu 4 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 37" | 107° 19' 51" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Khu 5 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 57" | 107° 19' 27" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 6 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 11" | 107° 19' 14" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 7 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 19" | 107° 19' 39" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 8 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 32" | 107° 20' 11" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 9 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 30" | 107° 17' 47" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 10 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 56" | 107° 18' 08" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 11 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 41" | 107° 21' 03" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 12 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 56" | 107° 19' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khu 13 | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 40" | 107° 19' 06" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
đườnq tỉnh 326 | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 04' 18" | 107° 16' 16" | 21° 03' 50" | 107° 19' 20" | F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 05' 39" | 107° 20' 58" | 21° 03' 21" | 107° 21' 06" | F-48-71-D-c |
suối Bằng Nâu | TV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 04' 18" | 107° 17' 38" | 21° 03' 27" | 107° 18' 39" | F-48-71-D-c |
Bằng Tẩy | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 37" | 107° 17' 32" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Bằng Tẩy | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 36" | 107° 17' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Bến Ván | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 35" | 107° 16' 59" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Cánh Diều | SV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 35" | 107° 13' 58" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
Cao Sơn | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 53" | 107° 18' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi Đá Ông | SV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 10" | 107° 15' 22" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
Đồng Mỏ | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 55" | 107° 17' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
Đồng Mỏ Con | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 43" | 107° 18' 38" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
Khe Chàm | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 03" | 107° 17' 56" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi Khe Chim | SV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 07' 59" | 107° 15' 13" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Khe Chuối | SV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 06' 44" | 107° 18' 51" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi Khe Cốc | SV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 41" | 107° 14' 17" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
sông Mông Dương | TV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 03' 49" | 107° 19' 08" | 21° 04' 18" | 107° 21' 39" | F-48-71-D-c |
núi Năm Đầu | SV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 19" | 107° 15' 02" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Rẻ Dách | TV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 05' 52" | 107° 20' 02" | 21° 05' 07" | 107° 21' 45" | F-48-71-D-c |
khe Tam | TV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 02' 43" | 107° 17' 14" | 21° 03' 27" | 107° 18' 39" | F-48-71-D-c |
sông Thác Thầy | TV | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 07' 43" | 107° 15' 16" | 21° 08' 27" | 107° 19' 04" | F-48-71-D-a |
Công ty Than Khe Chàm | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 14" | 107° 18' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Công ty Than Mông Dương | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 37" | 107° 20' 19" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Trạm điện | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 43" | 107° 20' 00" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Tràn Mông Dương | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 52" | 107° 19' 20" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Trắng Mông Dương | KX | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 46" | 107° 19' 26" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Vàng Danh | DC | P. Mông Dương | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 13" | 107° 16' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
khu 2 | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 35" | 107° 14' 08" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 5 | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 05" | 107° 12' 50" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 6 | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 53" | 107° 12' 33" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
cụm kho 84 | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 06" | 107° 11' 15" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 10A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 58' 52" | 107° 11' 03" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 10B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 58' 57" | 107° 11' 17" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
quốc lộ 18A | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả |
|
| 20° 58' 08" | 107° 10' 05" | 21° 00' 24" | 107° 14' 27" | F-48-83-A-a |
khu 1A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 37" | 107° 14' 19" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 1B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 33" | 107° 14' 17" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 3A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 35" | 107° 14' 04" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 3B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 39" | 107° 14' 01" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 4A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 37" | 107° 13' 49" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 4B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 35" | 107° 13' 37" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 7A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 46" | 107° 12' 13" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 7B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 40" | 107° 12' 13" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 8A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 28" | 107° 11' 57" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 8B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 22" | 107° 11' 51" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 9A | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 18" | 107° 11' 40" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
khu 9B | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 09" | 107° 11' 29" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
lạch Ba | TV | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả |
|
| 20° 59' 1" | 107° 12' 18" | 20° 59' 20" | 107° 12' 49" | F-48-83-A-b |
đầm Cây Giang | TV | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 57' 19" | 107° 11' 33" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
Đá Bạc | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 03" | 107° 12' 01" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
núi Đèo Bụt | SV | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 57' 59" | 107° 11' 25" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
mỏ than Đông Bắc | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 09" | 107° 14' 17" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
núi Giáp Khẩu | SV | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 59' 56" | 107° 10' 33" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
Hà Mọt | DC | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 46" | 107° 11' 16" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu du lịch sinh thái Khoáng | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 15" | 107° 11' 53" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
núi Quang Hanh | SV | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 00' 13" | 107° 12' 26" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
Xí nghiệp Than Tân Lập | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 08" | 107° 13' 33" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
phân hiệu Trường đào tạo nghề mỏ Hồng Cẩm | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 59' 41" | 107° 12' 18" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
Nhà máy X48 | KX | P. Quang Hanh | TP. Cẩm Phả | 20° 58' 50" | 107° 11' 42" |
|
|
|
| F-48-83-A-b |
thôn 1 | DC | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 06' 04" | 107° 21' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn 2 | DC | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 49" | 107° 21' 41" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn 3 | DC | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 31" | 107° 21' 46" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn 4 | DC | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 36" | 107° 21' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn 5 | DC | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 31" | 107° 22' 05" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cái Hà Chanh | TV | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 40" | 107° 22' 08" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 07' 29" | 107° 20' 36" | 21° 05' 39" | 107° 20' 58" | F-48-71-D-c |
đình Cẩm Hải | KX | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 34" | 107° 21' 50" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
núi Cẩm Y | SV | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 49" | 107° 19' 49" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Cẩm Y 1 | KX | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 27" | 107° 20' 52" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Cẩm Y 2 | KX | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 39" | 107° 20' 58" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
sông Dẻ Dách | TV | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 05' 10" | 107° 20' 57" | 21° 05' 07" | 107° 21' 45" | F-48-71-D-c |
sông Thác Thầy | TV | xã Cẩm Hải | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 07' 53' | 107° 20' 00" | 21° 05' 33" | 107° 22' 24" | F-48-71-D-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 13' 21" | 107° 21' 51" | 21° 07' 29" | 107° 20' 36" | F-48-71-D-a |
xóm Ba Chác | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 24" | 107° 20' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Ba Chẽ | TV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 13' 17" | 107° 21' 30" | 21° 11' 24" | 107° 23' 40" | F-48-71-D-a |
cầu Ba Chẽ | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 13' 21" | 107° 21' 51" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Cái Tăn | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 11' 27" | 107° 20' 58" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Cái Tăn | SV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 11' 43" | 107° 20' 22" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
cầu Cái Tăn | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 12' 21" | 107° 21' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
cầu Cái Tăn 1 | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 11' 34" | 107° 21' 21" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
xóm Cập | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 50" | 107° 22' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
xóm Cây Thang | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 06' 35" | 107° 22' 02" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
Công ty cổ phần sản xuất gốm xây dựng Cẩm Phả | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 07' 49" | 107° 21' 07" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
cầu Cộng Hòa | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 44" | 107° 21' 00" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Đèo Quả Nang | SV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 00" | 107° 19' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
xóm Đèo Thấu | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 02" | 107° 20' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Đồng Cói | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 37" | 107° 21' 48" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Giữa | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 54" | 107° 21' 36" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
cầu Gốc Thông 1 | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 07' 29" | 107° 20' 36" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Gốc Thông 2 | KX | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 07' 40" | 107° 20' 44" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Hà Loan | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 10" | 107° 23' 49" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Hà Tranh | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 07' 24" | 107° 21' 26" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn Khe | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 56" | 107° 21' 00" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Khe Bé | SV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 10' 47" | 107° 20' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
xóm Khe Cả | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 56" | 107° 20' 12" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Khê Pha | SV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 10' 33" | 107° 19' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Lạch Cát | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 09' 22" | 107° 22' 38" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Ngoài | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 59" | 107° 21' 59" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
xóm Tên Lửa | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 02’ | 107° 21' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Thác Thầy | TV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 08' 27" | 107° 19' 04" | 21° 06' 18" | 107° 21' 21" | F-48-71-D-c |
xóm Voi | DC | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả | 21° 08' 37" | 107° 22' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Voi Bé | TV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 11' 00" | 107° 23' 48" | 21° 07' 43" | 107° 23' 28" | F-48-71-D-b |
sông Voi Lớn | TV | xã Cộng Hòa | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 05' 33" | 107° 22' 24" | 21° 11' 01" | 107° 24' 36" | F-48-71-D-d |
đường tỉnh 326 | KX | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 03' 40" | 107° 12' 09" | 21° 04' 18" | 107° 16' 16" | F-48-71-C-d |
núi Cây To | SV | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 05' 40" | 107° 15' 52" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
khe Chàm | TV | xã Dương Huy | TP. Cảm Phả |
|
| 21° 02' 22' | 107° 15' 32" | 21° 02' 25" | 107° 15' 03" | F-48-71-D-c |
Công ty Cổ phần Dương Huy | KX | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 50" | 107° 14' 39" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
Công ty Cổ phần Quang Hanh | KX | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 19" | 107° 13' 58" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
sông Diễn Vọng | TV | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 05' 00" | 107° 14' 10" | 21° 02' 07" | 107° 11' 50" | F-48-71-C-d |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 05" | 107° 13' 58" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
núi Khe Sim | SV | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 01' 34" | 107° 15' 45" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn Khe Sim | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 02' 06" | 107° 13' 25" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
xóm Ngã Hai | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 02" | 107° 12' 20" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khe Sim | TV | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả |
|
| 21° 02' 25" | 107° 15' 03" | 21° 03' 00" | 107° 12' 45" | F-48-71-C-d |
xóm Tài Phèng | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 12" | 107° 13' 54" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
thôn Tân Hải | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 00" | 107° 13' 10" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
thôn Tân Tiến | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 04' 20" | 107° 14' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
thôn Tha Cát | DC | xã Dương Huy | TP. Cẩm Phả | 21° 03' 43" | 107° 12' 09" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khu 1 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 22" | 107° 59' 10" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 2 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 48' | 107° 59' 52" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu 3 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 55" | 107° 58' 31" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 4 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 13" | 107° 58' 37" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 5 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 14" | 107° 59' 51" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 6 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 06" | 107° 59' 13" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 7 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 40" | 108° 01' 02" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu 8 | DC | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 23" | 107° 58' 37" |
|
|
|
| F-48-60-D |
đường tỉnh 335 | KX | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 36" | 107° 58' 14" | 21° 30' 58" | 107° 59' 13" | F-48-60-D |
sông Bắc Luân | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 26" | 107° 58' 24" | 21° 31' 36" | 108° 03' 08" | F-49-61-A+49-C |
cửa sông Bắc Luân | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 30' 58" | 108° 03' 10" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
lạch Lục Lầm | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 00" | 108° 01' 33" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
bãi Lục Lầm | TV | P. Hài Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 25" | 108° 01' 38" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
đồi Ma | SV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 23" | 108° 01' 16" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
đồi Mang | SV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 50" | 108° 00' 09" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu Mũi Sủi | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 22" | 108° 01' 48" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
núi Tổ Chim | SV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 30' 27" | 108° 02' 18" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
lạch Tổ Chim | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 30' 57" | 108° 02' 18" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
lạch Tục Lăm | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 26" | 108° 02' 09" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
bãi Tục Lăm | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 32' 32" | 108° 02' 24" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu Vàng Sán | TV | P. Hải Hòa | TP. Móng Cái | 21° 31' 33" | 108° 00' 32" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu 1 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 28' | 107° 54' 15" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 2 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 07" | 107° 54' 22" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 3 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 31' 38" | 107° 54' 19" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 4 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 30' 57" | 107° 55' 14" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 4 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 31' 52" | 107° 55' 37" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 5 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 13" | 107° 56' 03" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 6 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 02" | 107° 56' 22" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu 7 | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 13" | 107° 56' 39" |
|
|
|
| F-48-60-D |
quốc lộ 18 | KX | P. Hải Yên | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 10" | 107° 56' 52" | 21° 32' 35" | 107° 53' 49" | F-48-60-D |
suối Bà Du | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái |
|
| 21° 33' 03" | 107° 55' 52" | 21° 33' 08" | 107° 56' 41" | F-48-60-D |
suối Bến Mười | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 38" | 107° 53' 36" | 21° 27' 52" | 107° 53' 11" | F-48-60-D |
cồn Chổi Bể | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 30' 57" | 107° 54' 07" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khe Dê | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 45" | 107° 55' 10" | 21° 31' 16" | 107° 54' 40" | F-48-60-D |
hồ Đoan Tĩnh | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 33' 10" | 107° 55' 46" |
|
|
|
| F-48-60-D |
lạch Hải Yên | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 47" | 107° 54' 31" | 21° 30' 03" | 107° 54' 02" | F-48-60-D |
cồn Hải Yến | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 30' 12" | 107° 54' 55" |
|
|
|
| F-48-60-D |
cầu Khe Dẻ | KX | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 40" | 107° 55' 01" |
|
|
|
| F-48-60-D |
hồ Kim Tinh | TV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 32' 50" | 107° 54' 26" |
|
|
|
| F-48-60-D |
núi U Bò | SV | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 35' 02" | 107° 54' 14" |
|
|
|
| F-48-60-D |
xóm Vĩnh Hồ | DC | P. Hải Yên | TP. Móng Cái | 21° 31' 16" | 107° 56' 11" |
|
|
|
| F-48-60-D |
cầu Ka Long | KX | P. Ka Long | TP. Móng Cái | 21° 31' 52" | 107° 57' 50" |
|
|
|
| F-48-60-D |
sông Cầu Voi | TV | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 09" | 107° 57' 43" | 21° 29' 05" | 107° 55' 12" | F-48-72-B-b |
khu Hạ Long | DC | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái | 21° 30' 51" | 107° 57' 36" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu Hòa Bình | DC | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
khu Hồng Kỳ | DC | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái | 21° 30' 53" | 107° 56' 35" |
|
|
|
| F-48-60-D |
sông Ka Long | TV | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 23" | 107° 57' 03" | 21° 30' 09" | 107° 57' 43" | F-48-60-D |
Quân Trang | SV | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái | 21° 31' 50" | 107° 56' 51" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu Thác Hàn | DC | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái | 21° 30' 17" | 107° 57' 25" |
|
|
|
| F-48-60-D |
khu Thượng Trung | DC | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái | 21° 31' 32" | 107° 57' 07" |
|
|
|
| F-48-60-D |
hồ Vĩnh Hồ | TV | P. Ninh Dương | TP. Móng Cái | 21° 30' 52" | 107° 56' 19" |
|
|
|
| F-48-60-D |
đường tỉnh 335 | KX | P. Trà Cổ | TP. Móng Cái |
|
| 21° 28' 36" | 108° 00' 46" | 21° 29' 36" | 108° 04' 01" | F-49-61-A+49-C |
khu Đông Thịnh | DC | P. Trà Cổ | TP. Móng Cái | 21° 28' 46" | 108° 01' 12" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu Nam Thọ | DC | P. Trà Cổ | TP. Móng Cái | 21° 28' 34" | 108° 00' 40" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu Tràng Lộ | DC | P. Trà Cổ | TP. Móng Cái | 21° 29' 08" | 108° 01' 46" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
khu Tràng Vĩ | DC | P. Trà Cổ | TP. Móng Cái | 21° 29' 24" | 108° 02' 40" |
|
|
|
| F-49-61-A+49-C |
cầu Bắc Luân | KX | P. Trần Phú | TP. Móng Cái | 21° 32' 17" | 107° 58' 00" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Cao Lan (Lục Phủ) | TV | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 35' 29" | 107° 51' 03" | 21° 35' 27" | 107° 53' 47" | F-48-60-D |
xóm Hợp Long | KX | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 36' 16" | 107° 53' 09" |
|
|
|
| F-48-60-D |
sông Ka Long | TV | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 33" | 107° 50' 19" | 21° 33' 53" | 107° 56' 26" | F-48-60-D |
thôn Lục Phủ | DC | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 35' 31" | 107° 53' 01" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn Pẹc Nả | DC | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 37' 27" | 107° 52'19" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Pẹc Nả | TV | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 37' 49" | 107° 51' 41" | 21° 37' 19" | 107° 52' 59" | F-48-60-D |
thôn Phình Hồ | DC | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 37' 02" | 107° 53' 03" |
|
|
|
| F-48-60-D |
hồ Phình Hồ | TV | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 36' 50" | 107° 52' 04" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn Thán Phún | DC | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 38' 45" | 107° 50' 42" |
|
|
|
| F-48-60-D |
núi Thán Phún | SV | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 38' 09" | 107° 51' 40" |
|
|
|
| F-48-60-D |
hồ Tràng Vinh | TV | xã Bắc Sơn | TP. Móng Cái | 21° 36' 05" | 107° 49' 41" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 1 | DC | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 27' 02" | 107° 58' 39" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 2 | DC | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 27' 23" | 107° 59' 08" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 3 | DC | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 27' 55" | 107° 59' 36" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 4 | DC | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 28' 31" | 107° 59' 56" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
đường tỉnh 335 | KX | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái |
|
| 21° 24' 05" | 107° 58' 12" | 21° 28' 11" | 108° 00' 00" | F-48-72-B-b |
sông Ka Long | TV | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái |
|
| 21° 27' 34" | 107° 58' 17" | 21° 24' 05" | 107° 58' 12" | F-48-72-B-b |
sông Mắn Thí | TV | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái |
|
| 21° 29' 15" | 107° 59' 12" | 21° 27' 34" | 107° 58' 17" | F-48-72-B-b |
miếu Nghè | KX | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 27' 06" | 107° 58' 35" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
núi Ngọc | SV | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 26' 19" | 107° 58' 07" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
mũi Ngọc | TV | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 26' 07" | 107° 57' 44" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
cảng Núi Đỏ | KX | xã Bình Ngọc | TP. Móng Cái | 21° 26' 56" | 107° 57' 58" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 1 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 30' 31" | 107° 53' 06" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 2 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 30' 57" | 107° 52' 41" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 3 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 32' 00" | 107° 52' 52" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 5 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 31' 46" | 107° 52' 10" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 6 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 32' 30" | 107° 53' 32" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 7 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 32' 22" | 107° 52' 31" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 8 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 32' 23" | 107° 51' 34" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 9 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 32' 07" | 107° 51' 56" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 10 | DC | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 32' 12" | 107° 53' 25" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Bến Mười | TV | xã Hải Đông | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 38" | 107° 53' 36" | 21° 27' 52" | 107° 53' 11" | F-48-60-D |
suối Cao Lanh | TV | xã Hải Đông | TP. Móng Cái |
|
| 21° 34' 08" | 107° 53' 10" | 21° 32' 38" | 107° 53' 36" | F-48-60-D |
sông Cầu Khe Dát | TV | xã Hải Đông | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 05" | 107° 51' 07" | 21° 27' 26" | 107° 51' 16" | F-48-72-B-a |
suối Nà Vàng | TV | xã Hải Đông | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 42" | 107° 52 47" | 21° 31' 57" | 107° 53' 29" | F-48-60-D |
hồ Quất Đông | TV | xã Hải Đông | TP. Móng Cái | 21° 33' 16" | 107° 52' 01" |
|
|
|
| F-48-60-D |
đường tỉnh 4B | KX | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 31" | 107° 50' 18" | 21° 38' 18" | 107° 44' 48" | F-48-60-D |
bãi Chắn Coóng Pa | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 39' 31" | 107° 48' 46" |
|
|
|
| F-48-60-D |
bãi Coóng Pa | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 38' 26" | 107° 44' 47" |
|
|
|
| F-48-60-C |
sông Ka Long | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 31" | 107° 44' 49" | 21° 38' 33" | 107° 50' 19" | F-48-60-D |
thôn Lục Chắn | DC | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 38' 55" | 107° 46' 53" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Lục Chắn | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 52" | 107° 46' 57" | 21° 39' 17" | 107° 47' 37" | F-48-60-D |
núi Mã Thâu Sơn | SV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 37' 55" | 107° 47' 44" |
|
|
|
| F-48-60-D |
bãi cồn nổi Mốc 10 | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 39' 12" | 107° 49' 26" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Nậm Xỉ | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 24" | 107° 45' 46" | 21° 38' 56" | 107° 46' 31" | F-48-60-D |
núi Pa Nai | SV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 36' 58" | 107° 45' 33" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Pắc Xỉ | TV | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 27" | 107° 47' 56" | 21° 39' 24" | 107° 48' 59" | F-48-60-D |
suối Pạt Cạp | KX | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 35' 50" | 107° 44' 16" | 21° 34' 24" | 107° 45' 30" | F-48-60-C |
thôn Pò Hèn | DC | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 38' 33" | 107° 45' 41" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Thán Phún Thôn | KX | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 00" | 107° 48' 56" | 21° 38' 35" | 107° 50' 15" | F-48-60-D |
thôn Thán Phún Xã | DC | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái | 21° 39' 19" | 107° 48' 21" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Thán Phún Xã | KX | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 38' 44" | 107° 48' 09" | 21° 39' 22" | 107° 48' 05" | F-48-60-D |
suối Vày Kháy | KX | xã Hải Sơn | TP. Móng Cái |
|
| 21° 36' 06" | 107° 47' 24" | 21° 34' 27" | 107° 47' 46" | F-48-60-D |
thôn 1 | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 30' 43" | 107° 50' 22" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 2 | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 30' 54" | 107° 50' 40" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 4 | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 31' 52" | 107° 51' 02" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 5 | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 32' 06" | 107° 51' 25" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 6 | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 32' 12" | 107° 50' 33" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 7 | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 31' 58" | 107° 49' 42" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 3A | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
thôn 3B | DC | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái |
|
|
|
|
|
|
|
sông Cầu Khe Dát | TV | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 05" | 107° 51' 07" | 21° 27' 26" | 107° 51' 16" | F-48-72-B-a |
hồ Dân Tiến | TV | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 32' 37" | 107° 51' 00" |
|
|
|
| F-48-60-D |
sông Hồ Thín Cóong | TV | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 11" | 107° 49' 40" | 21° 26' 26" | 107° 49' 57" | F-48-60-D |
suối Khe Rát | TV | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 33" | 107° 51' 17" | 21° 31' 05" | 107° 51' 07" | F-48-60-D |
hồ Tràng Vinh | TV | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 32' 51" | 107° 49' 19" |
|
|
|
| F-48-60-D |
cầu Voi | KX | xã Hải Tiến | TP. Móng Cái | 21° 30' 00" | 107° 57' 25" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 1 | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 36" | 107° 58' 50" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 2 | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 23" | 107° 59' 00" |
|
|
|
| F-48-60-D |
đường tỉnh 335 | KX | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 58" | 107° 59' 13" | 21° 30' 23" | 107° 59' 59" | F-48-60-D |
thôn 10A (Ninh Thượng) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 51" | 107° 58' 11" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 10B | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 53" | 107° 58' 13" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 12 (thôn Đông) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 55" | 107° 59' 04" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 3 (Hồ Nam) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 19" | 107° 58' 45" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 4 (Phố Coóng) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 03" | 107° 59' 07" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 5 (thôn Trung) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 31' 05" | 107° 58' 32" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 6 (Ninh Xuân) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 27" | 107° 58' 20" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 8 (Hồ Viết) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 30' 37" | 107° 58' 26" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 9 (Vạn Xuân) | DC | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái | 21° 31' 25" | 107° 58' 13" |
|
|
|
| F-48-60-D |
sông Chùa | TV | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 00" | 107° 59' 27" | 21° 29' 15" | 107° 59' 12" | F-48-72-B-b |
sông Ka Long | TV | xã Hải Xuân | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 00" | 107° 57' 52" | 21° 27' 34" | 107° 58' 17" | F-48-72-B-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 31' 17" | 107° 49' 18" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 2 | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 32' 19" | 107° 46' 56" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 3 | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 31' 33" | 107° 48' 01" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 4 | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 30' 58" | 107° 47' 50" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 5 | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 31' 13" | 107° 45' 59" |
|
|
|
| F-48-60-D |
sông Đầu | TV | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 39" | 107° 48' 17" | 21° 30' 33" | 107° 49' 31" | F-48-60-D |
sông Hồ Thín Cóng | TV | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 31' 11" | 107° 49' 40" | 21° 27' 31" | 107° 49' 21" | F-48-60-D |
sông Má Ham | TV | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 45" | 107° 46' 13" | 21° 27' 30" | 107° 48' 53" | F-48-72-B-a |
suối Ngã Ba | TV | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 25" | 107° 46' 51" | 21° 31' 39" | 107° 48' 17" | F-48-60-D |
xóm Pạt Cạp | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 32' 11" | 107° 46' 03" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Tân Mai | TV | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái |
|
| 21° 32' 48" | 107° 44' 44" | 21° 32' 25" | 107° 46' 51" | F-48-60-D |
bản Va Lai Chăn | DC | xã Quảng Nghĩa | TP. Móng Cái | 21° 33' 47" | 107° 47' 05" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn Bắc | DC | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 29' 16" | 107° 56' 47" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn Cầu Voi | DC | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 29' 30" | 107° 57' 24" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
sông Cầu Voi | TV | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 09" | 107° 57' 43" | 21° 27' 49" | 107° 53' 20" | F-48-72-B-b |
ngòi Cống | TV | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái |
|
| 21° 27' 39" | 107° 55' 53" | 21° 26' 07" | 107° 57' 02" | F-48-72-B-b |
sông Cửa Vườn | TV | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái |
|
| 21° 26' 36" | 107° 55' 03" | 21° 25' 40" | 107° 57' 04" | F-48-72-B-b |
thôn Đông | DC | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 27' 33" | 107° 57' 04" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn Nam | DC | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 28' 16" | 107° 56' 01" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
sông Thác Hàn | TV | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái |
|
| 21° 30' 09" | 107° 57' 43" | 21° 24' 05" | 107° 58' 12" | F-48-72-B-b |
lạch Thoi Tre | TV | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 24' 39" | 107° 54' 40" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn Trung | DC | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 28' 38" | 107° 56' 34" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
cầu Voi | KX | xã Vạn Ninh | TP. Móng Cái | 21° 30' 00" | 107° 57' 25" |
|
|
|
| F-48-60-D |
thôn 1 (thôn Đông) | DC | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 22' 22" | 107° 56' 59" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 2 (thôn Trung) | DC | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 21' 50" | 107° 56' 34" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
thôn 3 (thôn Nam) | DC | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 22' 17" | 107° 55' 38" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
núi Cắt Kéo | SV | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 21' 38" | 107° 55' 43" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
hồ Lỗ Cối | TV | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 23' 10" | 107° 55' 48" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
núi Rõ | SV | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 21' 31" | 107° 56' 33" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
cảng Vạn Gia | KX | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 23' 37" | 107° 56' 19" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
đầm Vẹt | TV | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 21' 53" | 107° 57' 07" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
luồng Vĩnh Thực | TV | xã Vĩnh Thực | TP. Móng Cái | 21° 23' 56" | 107° 57' 11" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
thôn 1 | DC | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 15" | 107° 54' 53" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
thôn 2 | DC | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 16" | 107° 54' 29" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
thôn 3 | DC | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 20" | 107° 53' 34" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
thôn 4 | DC | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 26" | 107° 51' 11" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
núi Am | SV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 54" | 107° 52' 47" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
vụng Bà Cai | TV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 57" | 107° 50' 26" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
bến Cái Chàm | KX | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 52" | 107° 53' 59" |
|
|
|
| F-48-72-B-b |
bến Cái Vọ | KX | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 36" | 107° 53' 59" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
núi Dầm | SV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 27" | 107° 50' 54" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
cửa Đại | TV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 40" | 107° 49' 24" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
bến Hèn | KX | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 41" | 107° 55' 24" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
đập Khe Cầu | TV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 23" | 107° 53' 56" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
đập Khe Phù | TV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 21" | 107° 54' 14" |
|
|
|
| F-48-72-B-d |
núi Lở | SV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 20' 42" | 107° 50' 46" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
núi Lò Vôi | SV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 21' 13" | 107° 51' 34" |
|
|
|
| F-48-72-8-c |
núi Mõm Kìm | SV | xã Vĩnh Trung | TP. Móng Cái | 21° 22' 05" | 107° 50' 01" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
khu 1 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 04' 25" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 2 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 03' 47" | 106° 47' 56" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 3 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 03' 32" | 106° 47' 45" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 4 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 50" | 106° 47' 30" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 5 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 03' 22" | 106° 47' 50" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 6 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 39" | 106° 48' 46" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 9 | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 59" | 106° 46' 44" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
suối 12 Khe | TV | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí |
|
| 21° 03' 34" | 106° 49' 55" | 21° 02' 32" | 106° 47' 19" | F-48-70-D-c |
Bãi Soi | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 03' 14" | 106° 47' 43" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Khe Ngát | DC | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 43" | 106° 46' 36" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Công ty Nhiệt điện Uông Bí | KX | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 24" | 106° 47' 03" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
chùa Phổ Am | KX | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 03' 04" | 106° 46' 37" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Phượng Hoàng | SV | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 55" | 106° 50' 28" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi U Mòi | SV | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí | 21° 04' 33" | 106° 49' 37" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
suối Vàng Danh | TV | P. Bắc Sơn | TP. Uông Bí |
|
| 21° 04' 31" | 106° 47' 41" | 21° 02' 32' | 106° 47' 19" | F-48-70-D-c |
trường Cao đẳng Sư phạm | KX | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 12" | 106° 48' 53" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Chạp Khê | DC | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 09" | 106° 48' 39" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Khe Sâu | KX | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 17" | 106° 48' 33" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
hồ Lò Vôi | TV | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 00' 59" | 106° 49' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
ga Nam Khê | KX | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 05" | 106° 49' 22" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu Nam Tân | DC | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 10" | 106° 48' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu Nam Trung | DC | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 00' 57" | 106° 49' 24" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu Tre Mai | DC | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 33" | 106° 48' 36" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
hồ Tre Mai | TV | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 47" | 106° 48' 17" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Trường Trung cấp Kinh tế Quảng Ninh | KX | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 30" | 106° 48' 31" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Trường Trung cấp Xây dựng | KX | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 08" | 106° 49' 08" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Trường Trung học Nông nghiệp | KX | P. Nam Khê | TP. Uông Bí | 21° 01' 16" | 106° 48' 48" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Ba Vàng | SV | P. Thanh Sơn | TP. Uông Bí | 21° 04' 46" | 106° 45' 39" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Bãi Dài | DC | P. Thanh Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 59" | 106° 45' 12" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Nhà máy Gạch tuy nen | KX | P. Thanh Sơn | TP. Uông Bí | 21° 03' 19" | 106° 45' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Mã Lìm | DC | P. Thanh Sơn | TP. Uông Bí | 21° 02' 18" | 106° 44' 41" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
khu 1 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 01' 49" | 106° 47' 38" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 2 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 01' 51" | 106° 47' 26" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 3 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 02' 05" | 106° 47' 03" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 4 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 02' 20" | 106° 47' 19" |
|
|
|
| F-48-70-D-C |
khu 5 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 02' 09" | 106° 47' 21" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 6 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 02' 00" | 106° 47' 29" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 7 | DC | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 01' 49" | 106° 47' 52" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Sông Uông | KX | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí | 21° 01' 55" | 106° 46' 59" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Uông | TV | P. Trưng Vương | TP. Uông Bí |
|
| 21° 02' 25" | 106° 47' 15" | 21° 01' 03" | 106° 47' 52" | F-48-70-D-c |
khu 6 | DC | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 06' 23" | 106° 48' 04" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu 8 | DC | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 06' 23" | 106° 47' 11" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Bảo Đài Đông | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 09' 27" | 106° 49' 02" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
núi Bảo Đài Tây | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 09' 08" | 106° 46' 46" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
núi Bình Hương | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 04' 37" | 106° 46' 46" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khe Cây Thông | TV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 08' 21" | 106° 49' 19" | 21° 07' 04" | 106° 49' 14" | F-48-70-D-a |
đèo Chiều Cát | KX | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 07' 15" | 106° 49' 20" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Đồng Bống | DC | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 05' 36" | 106° 48' 56" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Đồng Bống | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 06' 14" | 106° 49' 27" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khe Đồng Bống | TV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 06' 22" | 106° 49' 54" | 21° 04' 27" | 106° 48' 22" | F-48-70-D-c |
thôn Miếu Thán | DC | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 06' 07" | 106° 48' 53' |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
suối Miếu Thán | TV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 07' 04" | 106° 49' 14" | 21° 06' 05" | 106° 47' 58" | F-48-70-D-c |
núi Phù Toòng | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 05' 50" | 106° 48' 30" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
đèo San | KX | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 05' 28" | 106° 50' 04" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Sáu Đàn | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 07' 14" | 106° 48' 41" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
suối Thao Da | TV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 07' 45" | 106° 49' 55' | 21° 07' 04" | 106° 49' 14" | F-48-70-D-a |
núi Uông Thượng | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 07' 40" | 106° 50' 34" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
núi Vàng Danh | SV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 08' 00" | 106° 48' 37" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
suối Vàng Danh | TV | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 06' 02" | 106° 47' 49" | 21° 04' 31" | 106° 47' 41" | F-48-70-D-c |
khu mỏ Vàng Danh | KX | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 07' 36" | 106° 48' 11" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
cầu Vàng Danh | KX | P. Vàng Danh | TP. Uông Bí | 21° 06' 22" | 106° 47' 51" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Bầu | TV | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí |
|
| 21' 00' 59" | 106° 44' 42" | 21' 00' 10" | 106° 44' 41" | F-48-70-C-d |
khu Bí Giàng | DC | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí | 21° 01' 51" | 106° 45' 19" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Đá Bạc | TV | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí |
|
| 20° 59' 54" | 106° 43' 26" | 20° 59' 26" | 106° 45' 20" | F-48-70-C-d |
sông Gạc | TV | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 01' 53" | 106° 44' 52" | 20° 59' 55" | 106° 45' 17" | F-48-70-D-c |
khu Lạc Thanh | DC | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí | 21° 01' 46" | 106° 45' 45" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu Núi Gạc | DC | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí | 21' 00' 11" | 106° 45' 24" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu Phú Thanh Đông | DC | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí | 21° 01' 45" | 106° 45' 04" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khu Phú Thanh Tây | DC | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí | 21° 01' 51" | 106° 44' 43" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Sến | KX | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí | 21° 02' 10" | 106° 44' 17" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Sinh | TV | P. Yên Thanh | TP. Uông Bí |
|
| 21° 02' 06" | 106° 45' 53" | 20° 59' 34" | 106° 45' 35" | F-48-82-B-a |
khu 9 | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 02" | 106° 46' 42" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Sông Uông | KX | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 01' 56" | 106° 46' 59" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
quốc lộ 18A | KX | P. Quang Trung | TP. Uông Bí |
|
| 21° 01' 55" | 106° 45' 58" | 21° 01' 55" | 106° 46' 59" | F-48-70-D-c |
chùa Ba Vàng | KX | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 04' 11" | 106° 45' 44" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Bạch Đằng | TV | P. Quang Trung | TP. Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
Đá Cổng | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 55" | 106° 45' 53" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Đồi Cà Phê | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 25" | 106° 46' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Đồng Mây | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 01' 44" | 106° 46' 09" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Đồng Nối | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 01' 23" | 106° 46' 18" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Đồng Vã | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 01' 45" | 106° 46' 31" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Hang Hùm | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 39" | 106° 46' 16" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Lạc Trung | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 16" | 106° 46' 23" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Lạc Trung | KX | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 01' 52" | 106° 46' 21" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Sinh | TV | P. Quang Trung | TP. Uông Bí |
|
| 21° 02' 04" | 106° 45' 53" | 20° 59' 34" | 106° 45' 35" |
|
cầu Sông Sinh | KX | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 01' 55" | 106° 46' 00" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Thông | SV | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 51" | 106° 46' 26" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
Trưởng Thành | DC | P. Quang Trung | TP. Uông Bí | 21° 02' 27" | 106° 46' 10" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Uông | TV | P. Quang Trung | TP. Uông Bí |
|
| 21° 02' 21" | 106° 47' 14" | 21° 01' 03" | 106° 47' 52" |
|
thôn 1 | DC | xã Điền Công | TP. Uông Bí | 20° 59' 09" | 106° 46' 37" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 2 | DC | xã Điền Công | TP. Uông Bí | 20° 59' 01" | 106° 46' 36" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 3 | DC | xã Điền Công | TP. Uông Bí | 21° 00' 56" | 106° 46'42" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Bạch Đằng | TV | xã Điền Công | TP. Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
sông Cồn Khoai | TV | xã Điền Công | TP. Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
sông Khe Tà | TV | xã Điền Công | TP. Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
sông Uông | TV | xã Điền Công | TP. Uông Bí |
|
|
|
|
|
|
|
quốc lộ 18A | KX | xã Phương Đông | TP. Uông Bí |
|
| 21° 02' 40" | 106° 42' 20" | 21° 02' 11" | 106° 44' 11" | F-48-70-C-d |
thôn Bí Thượng | DC | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 24" | 106° 42' 39" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Bí Trung 1 | DC | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 01" | 106° 43' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Bí Trung 2 | DC | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 20" | 106° 43' 36" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Cảnh Nghi | KX | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 29" | 106° 43' 14" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng Quảng Ninh | KX | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 54" | 106° 43' 08" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Cửa Ngăn | DC | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 03' 56" | 106° 42' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Đầm Vông | KX | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 34" | 106° 42' 51" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Đồng Minh | DC | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 39" | 106° 42' 59" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Tân Yên | KX | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 02' 40" | 106° 42' 20" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
đèo Vàng | KX | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 04' 32" | 106° 42' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
hồ Yên Trung | TV | xã Phương Đông | TP. Uông Bí | 21° 03' 24" | 106° 43' 53" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
quốc lộ 10 | KX | xã Phương Nam | TP. Uông Bí |
|
| 21' 00' 24" | 106° 41' 04" | 21° 01' 57" | 106° 43' 39" | F-48-70-C-d |
thôn An Hải | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 56" | 106° 43' 17" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Bạch Đằng 1 | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 20" | 106° 41' 49" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Bạch Đằng 2 | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 32" | 106° 41' 02" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
núi Bằng | SV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 47" | 106° 41' 30" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Cẩm Hồng | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 08" | 106° 40' 57" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Cẩm Na | TV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí |
|
| 21° 01' 30" | 106° 40' 19" | 21° 01' 24" | 106° 41' 34" | F-48-70-C-d |
núi Dài | SV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 34" | 106° 41' 13" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Đá bạc | TV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí |
|
| 21° 01' 05" | 106° 39' 21" | 20° 59' 54" | 106° 43' 26" | F-48-70-C-d |
thôn Đá Bạc | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 00' 36" | 106° 41' 01" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Đá Bạc | KX | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 00' 23" | 106° 41' 03" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Đen | KX | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 41" | 106° 43' 03" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
núi Hang | SV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 23" | 106° 40' 10" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Hang Ma | TV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí |
|
| 21° 01' 08" | 106° 41' 49" | 21° 00' 02" | 106° 42' 44" | F-48-70-C-d |
núi Hang Son | SV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 23" | 106° 39' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Hiệp An 1 | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 48" | 106° 43' 37" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Hiệp An 2 | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 45" | 106° 42' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Hiệp Thái | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 58" | 106° 42' 24" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Hiệp Thái | TV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí |
|
| 21° 02' 15" | 106° 42' 30" | 21° 01' 34" | 106° 41' 38" | F-48-70-C-d |
thôn Hồng Hà | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 09' | 106° 41' 35" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Hồng Hải | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 22' | 106° 41' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Phong Thái | DC | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 46" | 106° 40' 51" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
hang Son | SV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 33" | 106° 39' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
Nhà máy xi măng Lam Thạch | KX | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 01' 03" | 106° 42' 20" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
núi Xiên Tai | SV | xã Phương Nam | TP. Uông Bí | 21° 00' 22" | 106° 42' 00" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
xóm Bến Ván | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 05' 47" | 106° 46' 50" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khe Cái | TV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí |
|
| 21° 08' 24" | 106° 43' 11" | 21° 05' 59" | 106° 43' 06" | F-48-70-C-d, F-48-70-C-b |
núi Cánh Gà | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 07' 44" | 106° 46' 06" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
thôn Đồng Chanh | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 05' 47" | 106° 46' 31" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
chùa Giải Oan | KX | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 08' 21" | 106° 43' 09" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
núi Hang Diêm | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 08' 42" | 106° 42' 33" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
chùa Hoa Yên | KX | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 09' 08" | 106° 42' 58" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
xóm Khe Giang | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 05' 24" | 106° 44' 48" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Khe Sú 2 | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 28" | 106° 42' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Khe Sú 1 | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 35" | 106° 42' 10" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
núi Khe Thân | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 07' 06" | 106° 47' 00" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Lương | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 07' 55" | 106° 44' 32" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
thôn Miếu Bòng | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 05' 59" | 106° 45' 11" |
|
|
|
| F-46-70-D-c |
thôn Nam Mẫu 1 | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 23" | 106° 43' 23" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Nam Mẫu 2 | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 23" | 106° 43' 47" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
đèo Nón | KX | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 09' 44" | 106° 43' 51" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
thôn Quan Điền | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 32" | 106° 46' 45" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Rừng Nam | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 05' 28" | 106° 43' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Tập Đoàn | DC | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 05' 56" | 106° 45' 58" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Than Thùng | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 43" | 106° 44' 51" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thiền viện Trúc lâm Yên Tử | KX | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 06' 40" | 106° 43' 40" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
chùa Vân Tiêu | KX | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 09'17" | 106° 42' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
núi Yên Tử | SV | xã Thượng Yên Công | TP. Uông Bí | 21° 09' 42" | 106° 42' 47" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
núi Ba Tầng | SV | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 12" | 106° 48' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
đường Biểu Nghi - An Lão | KX | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 10" | 106° 50' 30" | 20° 56' 26" | 106° 48' 53" | F-48-82-B-a |
thôn Cổng Bấc | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 18" | 106° 49' 12" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
đồi Đá Lăn | SV | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 10" | 106° 50' 17" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Đình | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 56' 55" | 106° 48' 54" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Đống Vông | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 12" | 106° 49' 39" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Đường Ngang | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 56' 56" | 106° 49' 38" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Khe Nước | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 56' 49" | 106° 49' 11" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Kim Lăng | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 56' 40" | 106° 49' 26" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
kênh N17 | TV | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 57" | 106° 49' 41" | 20° 55' 51" | 106° 48' 35" | F-48-82-B-a |
thôn Núi Dinh | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 56' 41" | 106° 48' 22" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Trại Cau | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 50" | 106° 49' 26" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Trại Trang | DC | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 37" | 106° 49' 47" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Trũng Táo | SV | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 51" | 106° 50' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Trũng Thóc | SV | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 22" | 106° 50' 27" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
kênh Yên Lập | TV | P. Cộng Hòa | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 12" | 106° 50' 27" | 20° 56' 57" | 106° 49' 41" | F-48-82-B-a |
quốc lộ 18 A | KX | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên |
|
| 21° 00' 56" | 106° 49' 34" | 21° 00' 12" | 106° 50' 46" | F-48-70-D-c |
thôn Biểu Nghi 1 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 13" | 106° 50' 46" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Biểu Nghi 2 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 06" | 106° 50' 32" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
hồ Chi Liêng | TV | P. Đông Mai | TX Quảng Yên | 21° 00' 53" | 106° 50' 56" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Đầu Dũi | TV | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên |
|
| 21° 00' 20" | 106° 49' 19" | 21° 00' 15" | 106° 48' 11" | F-48-70-D-c |
núi Hồ Nứa | SV | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 36" | 106° 49' 08" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Khe Nữ | TV | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên |
|
| 21° 00' 03" | 106° 48' 00" | 20° 59' 22" | 106° 47' 37" | F-48-82-B-a |
thôn Mai Hòa | DC | P. Đống Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 10" | 106° 49' 21" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Mai Hòa 1 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 18" | 106° 49' 06" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Mai Hòa 2 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 13" | 106° 48' 22" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Tân Mai | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 38" | 106° 50' 35" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Tân Mai | KX | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 29" | 106° 50' 12" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Trại Cọ | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 45" | 106° 50' 12" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Trại Thành 1 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 34" | 106° 50' 00" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Trại Thành 2 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 37" | 106° 49' 51" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Trại Thành 3 | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 21° 00' 47" | 106° 49' 40" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Trại Tháp | DC | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên | 20° 58' 47" | 106° 50' 24" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Uông | TV | P. Đông Mai | TX. Quảng Yên |
|
| 21° 01' 03" | 106° 47' 52" | 21° 00' 35" | 106° 47' 46" | F-48-70-D-c |
bến đò Hà An | KX | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 54' 24" | 106° 50' 32" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 1A | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 49" | 106° 49' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 1B | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 49" | 106° 50' 03" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 2A | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 03" | 106° 51' 15" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 2B | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 54' 53" | 106° 51' 12" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 3A | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 29" | 106° 51' 16" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 3B | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 29" | 106° 51' 23" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 4A | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 16" | 106° 51' 21" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 4B | DC | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 18" | 106° 51' 15" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
cửa Bến Giang | TV | P. Hà An | TX. Quảng Yên |
|
|
|
|
|
|
|
sông Cái Bứa | TV | P. Hà An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 25" | 106° 52' 02" | 20° 53' 40" | 106° 52' 22" | F-48-82-B-a |
sông Chanh | TV | P. Hà An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 30" | 106° 49' 27" | 20° 51' 36" | 106° 51' 54" | F-48-82-B-a |
cửa Lạch Huyện | TV | P. Hà An | TX. Quảng Yên | 20° 51' 34" | 106° 52' 06" |
|
|
|
| F-48-82-B-c |
kênh N.17 | TV | P. Hà An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 45" | 106° 51' 35" | 20° 54' 27" | 106° 51' 53" | F-48-82-B-a |
quốc lộ 18A | KX | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 59" | 106° 50' 49" | 20° 59' 58“ | 106° 53' 27" | F-48-70-D-c |
sông Bát Bè | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 53" | 106° 52' 10" | 20° 58' 24" | 106° 53' 16" | F-48-82-B-b |
sông Cái Cá | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 58" | 106° 53' 27" | 20° 58' 43" | 106° 53' 07" | F-48-82-B-b |
sông Cái Sất | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 26" | 106° 51' 51" | 20° 57' 56" | 106° 52' 31" | F-48-82-B-a |
sông Cái Trâm | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 15" | 106° 52' 57" | 20° 58' 48" | 106° 52' 50" | F-48-82-B-b |
thôn Cát Thành | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21° 00' 37" | 106° 52' 09" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
xóm Cây Cộng | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21° 00' 20" | 106° 52' 52" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Cây Số 11 | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21° 00' 07" | 106° 50' 52" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
hồ Chi Liêng | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21° 00' 53" | 106° 50' 56" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Cửa Làng | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 51" | 106° 51' 40" | 20° 58' 29" | 106° 52' 25" | F-48-82-B-a |
sông Đầu Cầu | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 24" | 106° 51' 18" | 20° 58' 53" | 106° 52' 10" | F-48-82-B-a |
sông Đồng Bái | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 42" | 106° 51' 20" | 20° 57' 56" | 106° 52' 31" | F-48-82-B-a |
xóm Đồng Ngòi | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21' 00' 13" | 106° 52' 09" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Đường Ngang | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21' 00' 06" | 106° 51' 20" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Kênh Cò | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 56" | 106° 52' 31" | 20° 57' 30" | 106° 53' 21" | F-48-82-B-b |
thôn Khe Cát | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21' 00' 16" | 106° 51' 46" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Lâm Sinh 1 | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21' 00' 37" | 106° 51' 22" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn Lâm Sinh 2 | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21' 00' 27" | 106° 51' 19" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Míp | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 15" | 106° 52' 57" | 20° 58' 47" | 106° 52' 58" | F-48-82-B-b |
xóm Quỳnh Mai | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 07" | 106° 52' 40" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Quỳnh Phú | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 21" | 106° 51' 04" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
khe Ruồng | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 21' 00' 12" | 106° 52' 02" | 21° 00' 34" | 106° 51' 56" | F-48-70-D-c |
cầu Thác Cát | KX | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 21' 00' 34" | 106° 51' 33" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
cầu Thủy Lợi | KX | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 41" | 106° 50' 24" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Voi Cây | SV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 04" | 106° 50' 33" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Vũ Tướng | SV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 14" | 106° 50' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Yên Lập | TV | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên |
|
| 21° 00' 25" | 106° 53' 13" | 20° 59' 15" | 106° 52' 57" | F-48-82-B-b |
đập Yên Lập | KX | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 58" | 106° 53' 13" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
cầu Yên Lập 1 | KX | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 51" | 106° 53' 19" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Yên Lập Đông | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 54" | 106° 53' 08" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Yên Lập Tây | DC | P. Minh Thành | TX. Quảng Yên | 20° 59' 58" | 106° 53' 01" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Bạch Đằng | TV | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 10" | 106° 46' 06" | 20° 54' 28" | 106° 45' 57" | F-48-82-B-a |
Bãi Xéo | DC | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 55' 15" | 106° 47' 57" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Chanh | TV | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 06" | 106° 46' 30" | 20° 55' 50" | 106° 48' 26" | F-48-82-B-a |
xóm Chùa | DC | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 55' 24" | 106° 47' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Đồng Cốc | DC | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 55' 33" | 106° 47' 15" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Hương Học | DC | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 54' 52" | 106° 47' 36" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Phú Xuân | DC | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 55' 28" | 106° 47' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
cầu Sông Chanh | KX | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 56' 04" | 106° 47' 40" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Tam Bảo | TV | P. Nam Hòa | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 17" | 106° 47' 31" | 20° 55' 08" | 106° 48' 10" | F-48-82-B-a |
thôn 1 | DC | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên | 20° 54' 08" | 106° 48' 23" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 2 | DC | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên | 20° 53' 48" | 106° 48' 15" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Bạch Đằng | TV | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 53' 47" | 106° 45' 33" | 20° 51' 14" | 106° 45' 46" | F-48-82-B-a |
sông Cầu Cốc | TV | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 53' 07" | 106° 48' 18" | 20° 53' 37" | 106° 48' 08" | F-48-82-B-a |
kênh Đồng Khê | TV | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 52' 57" | 106° 48' 26" | 20° 53' 14" | 106° 49' 37" | F-48-82-B-a |
kênh N32 | TV | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 53' 26" | 106° 49' 28" | 20° 53' 07" | 106° 48' 18" | F-48-82-B-a |
sông Ván | TV | P. Phong Cốc | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 53' 39" | 106° 49' 19" | 20° 53' 57" | 106° 48' 37" | F-48-82-B-a |
thôn 1 | DC | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên | 20° 54' 06" | 106° 48' 36" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 5 | DC | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên | 20° 54' 13" | 106° 48' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 7 | DC | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên | 20° 54' 16" | 106° 49' 13" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 8 | DC | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên | 20° 54' 36' | 106° 49' 52" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Cầu Ván | TV | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 20" | 106° 50' 17" | 20° 54' 26" | 106° 49' 28" | F-48-82-B-a |
ngòi Cây Đa | TV | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 25" | 106° 48' 54" | 20° 54' 39" | 106° 49' 01" | F-48-82-B-a |
sông Chanh | TV | P. Phong Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 30" | 106° 49' 27" | 20° 54' 05" | 106° 50' 47" | F-48-82-B-a |
khu 1 | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 35" | 106° 47' 56" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
khu 2 | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 35" | 106° 47' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
khu 3 | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 27" | 106° 47' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
khu 4 | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 17" | 106° 47' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 5 | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 28" | 106° 47' 32" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 7 | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 18" | 106° 47' 16" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Bãi | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 13" | 106° 49' 02" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
chùa Bằng | KX | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 49" | 106° 48' 23" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
đường Biểu Nghi - An Lão | KX | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 10" | 106° 50' 30" | 20° 56' 26" | 106° 48' 53" | F-48-82-B-a |
sông Chanh | TV | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 04" | 106° 48' 08" | 20° 55' 30" | 106° 49' 27" | F-48-82-B-a |
cầu Cộng Hòa | KX | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 06" | 106° 48' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Giếng Chanh | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 21" | 106° 48' 50" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
kênh N16 | TV | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 42" | 106° 48' 11" | 20° 56' 33" | 106° 49' 11" | F-48-82-B-a |
thôn Rặng Thông | DC | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 26" | 106° 49' 01" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
cầu Sông Chanh | KX | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên | 20° 56' 04" | 106° 47' 40" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
kênh Yên Lập | TV | P. Quảng Yên | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 57" | 106° 49' 41" | 20° 55' 51" | 106° 48' 35" | F-48-82-B-a |
đập Bến Giang | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 47" | 106° 52' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
đầm Bồ Cáo | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 07" | 106° 52' 34" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn Bùi Xá | DC | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 50" | 106° 52' 03" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Cái Sau | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 10" | 106° 51' 46" | 20° 56' 10" | 106° 52' 29" | F-48-82-B-a |
núi Con Lợn | SV | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 52" | 106° 51' 18" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Đồng Bái | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 42" | 106° 51' 20" | 20° 57' 56" | 106° 52' 31" | F-48-82-B-a |
thôn Đồng Mát | DC | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 37" | 106° 51' 58" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Kênh Cò | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 56" | 106° 52' 31" | 20° 57' 30" | 106° 53' 21" | F-48-82-B-b |
sông Kênh Trai | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 23" | 106° 52' 24" | 20° 55' 56" | 106° 52' 59" | F-48-82-B-b |
hồ Khe Thự | TV | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 57' 05" | 106° 51' 39" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Nấm Tiên | SV | P. Tân An | TX. Quảng Yên | 20° 57' 13" | 106° 51' 54" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Chanh | TV | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 05" | 106° 50' 47" | 20° 52' 14" | 106° 51' 03" | F-48-82-B-a |
chợ Đình | KX | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 52' 46" | 106° 50' 26" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Đông | DC | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 53' 52" | 106° 49' 48" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Hải Yến | DC | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 54' 29" | 106° 47' 42" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Hồ Chi Minh | TV | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 53' 26" | 106° 49' 44" | 20° 52' 56" | 106° 50' 34" | F-48-82-B-a |
thôn Lưu Khê | DC | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 52' 43" | 106° 50' 17" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
bãi Nhà Mạc | KX | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 52' 55" | 106° 46' 34" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Quỳnh Biểu | DC | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 53' 05" | 106° 50' 17" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Rút | TV | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 36" | 106° 47' 02" | 20° 52' 50" | 106° 47' 42" | F-48-82-B-a |
thôn Trung Bản | DC | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên | 20° 53' 55" | 106° 49' 24" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Yên Đông | DC | P. Yên Hải | TX Quảng Yên | 20° 54' 03" | 106° 48' 06" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
kênh Yên Lập | TV | P. Yên Hải | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 51' 28" | 106° 50' 48" | 20° 52' 32" | 106° 50' 10" | F-48-82-B-c |
xóm Ba Làng | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 41" | 106° 48' 50" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Cẩm Thành | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 18" | 106° 48' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Cẩm Tiến | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 24" | 106° 48' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Chanh | TV | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 50" | 106° 48' 26" | 20° 55' 30" | 106° 49' 27" | F-48-82-B-a |
sông Chở Nước | TV | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 54" | 106° 48' 03" | 20° 54' 56" | 106° 48' 27" | F-48-82-B-a |
sông Cống Vông | TV | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 56" | 106° 48' 27" | 20° 55' 36" | 106° 48' 27" | F-48-82-B-a |
xóm Cửa Lũy | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 31" | 106° 48' 33" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
ngòi Đượng Trẩy | TV | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 54' 25" | 106° 48' 54" | 20° 54' 39" | 106° 49' 01" | F-48-82-B-a |
xóm Giữa | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 30" | 106° 48' 41" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Ngoài | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 28" | 106° 48' 34" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Trại | DC | xã Cẩm La | TX. Quảng Yên | 20° 54' 23" | 106° 48' 46" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 1 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 25" | 106° 48' 13" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 2 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 20" | 106° 47' 55" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 3 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 16" | 106° 48' 09" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 4 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 10" | 106° 48' 05" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 5 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 03" | 106° 48' 09" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 6 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 08" | 106° 48' 15" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 7 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 09" | 106° 48' 21" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 8 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 09" | 106° 48' 29" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 9 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 02" | 106° 48' 34" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 10 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 16" | 106° 48' 23" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 11 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 32" | 106° 48' 23" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 12 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 32" | 106° 48' 30" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 13 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 32" | 106° 48' 39" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 14 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 34" | 106° 48' 46" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 15 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 23" | 106° 48' 37" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 16 | DC | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 28" | 106° 48' 54" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
hồ Rộc Bồng | TV | xã Hiệp Hòa | TX. Quảng Yên | 20° 57' 15" | 106° 48' 46" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 1 | DC | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 18" | 106° 54' 29" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn 2 | DC | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 19" | 106° 54' 11" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn 4 | DC | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 29" | 106° 54' 26" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
thôn 5 | DC | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 10" | 106° 53' 44" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Bến Giang | TV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 55' 56" | 106° 52' 59" | 20° 55' 01" | 106° 53' 23" | F-48-82-B-b |
núi Bình Hương | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 57' 08" | 106° 54' 04" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Bình Hương | TV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 30" | 106° 53' 21" | 20° 56' 53" | 106° 55' 11" | F-48-82-B-b |
núi Cành Chẽ | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 51" | 106° 54' 02" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Đầu Rằm | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 32" | 106° 53' 46" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Đụn | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 07" | 106° 54' 00" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Hà Quành | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 56' 34" | 106° 54' 21" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Hàm Rồng | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 56' 27" | 106° 53' 41" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Hàm Rồng | TV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 34" | 106° 53' 45" | 20° 55' 56" | 106° 52' 59" | F-48-82-B-b |
núi Hang Bò | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 12" | 106° 53' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Hòn Dáu | TV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 53" | 106° 55' 11" | 20° 54' 44" | 106° 57' 48" | F-48-82-B-b |
sông Hốt | TV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 24" | 106° 53' 16" | 20° 56' 53" | 106° 55' 11" | F-48-82-B-b |
sông Kênh Tráp | TV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 57' 30" | 106° 53' 21" | 20° 55' 56" | 106° 52' 59" | F-48-82-B-b |
núi Mả Chuông | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 56' 22" | 106° 54' 20" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
núi Trán Rồng | SV | xã Hoàng Tân | TX. Quảng Yên | 20° 55' 40" | 106° 54' 57" |
|
|
|
| F-48-82-B-b |
sông Cửa Đình | TV | xã Liên Vị | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 51' 30" | 106° 50' 01" | 20° 52' 13" | 106° 49' 51" | F-48-82-B-c |
bãi Nhà Mạc | KX | xã Liên Vị | TX. Quảng Yên | 20° 51' 39" | 106° 47' 01" |
|
|
|
| F-48-82-B-c |
sông Rút | TV | xã Liên Vị | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 52' 27" | 106° 48' 29" | 20° 51' 41" | 106° 49' 05" | F-48-82-B-c |
thôn Vị Dương | DC | xã Liên Vị | TX. Quảng Yên | 20° 52' 45" | 106° 49' 45" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn Vị Khê | DC | xã Liên Vị | TX. Quảng Yên | 20° 52' 51" | 106° 48' 58" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 1 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 58' 38" | 106° 50' 05" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 2 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 00" | 106° 49' 39" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 3 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 58' 57" | 106° 49' 20" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 4 | DC | xã Sông Khoai | TX Quảng Yên | 20° 59' 15" | 106° 49' 06" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 5 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 25" | 106° 48' 42" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 6 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 37" | 106° 48' 28" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 7 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 47" | 106° 48' 16" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 8 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 58' 26" | 106° 47' 16" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 9 | DC | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 58' 09" | 106° 47' 07" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
kênh Cò | TV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 00" | 106° 50' 09" | 20° 58' 12" | 106° 50' 27" | F-48-82-B-a |
sông Cồn Khoai | TV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 29" | 106° 48' 00" | 20° 58' 51" | 106° 47' 23" | F-48-82-B-a |
núi Đầu Dũi | SV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 54" | 106° 48' 37" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Hè Đình | SV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên | 20° 59' 09" | 106° 49' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
sông Khe Nữ | TV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên |
|
| 21° 00' 03" | 106° 48' 00" | 20° 59' 22" | 106° 47' 37" | F-48-82-B-a |
kênh N12 | TV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 58' 25" | 106° 47' 24" | 20° 57' 38" | 106° 48' 19" | F-48-82-B-a |
sông Tàu Quốc | TV | xã Sông Khoai | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 59' 22" | 106° 47' 37" | 20° 58' 38" | 106° 46' 33" | F-48-82-B-a |
xóm Bãi 2 | DC | xã Tiền An | TX. Quảog Yên | 20° 55' 53" | 106° 50' 14" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Bãi 4 | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 38" | 106° 51' 17" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Cây Sằm | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 17" | 106° 49' 55" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Chợ Rộc | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 24" | 106° 49' 26" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Chùa | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 27" | 106° 50' 11" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Cỏ Khê | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 44" | 106° 49' 41" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Cửa Tràng | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 16" | 106° 49' 43" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Đanh | DC | xã nền An | TX. Quầng Yên | 20° 55' 59" | 106° 50' 50" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Giếng Đá | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 37" | 106° 50' 08" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Giếng Đá | SV | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 57' 18" | 106° 51' 09" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
hồ Giếng Đá | TV | xã nền An | TX. Quảng Yên | 20° 57' 14" | 106° 50' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Giếng Méo | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 18" | 106° 50' 53" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
cầu Kim Lăng | KX | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 30" | 106° 49' 21" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Sen | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 13" | 106° 50' 31" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Thành | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 47" | 106° 50' 49" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Thành Giền | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 55' 59" | 106° 51' 17" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
núi Trũng Lều | SV | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 57' 05" | 106° 50' 35" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm Vườn Chay | DC | xã Tiền An | TX. Quảng Yên | 20° 56' 08" | 106° 50' 37" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
thôn 4 | DC | xã Tiền Phong | TX. Quảng Yên | 20° 50' 58" | 106° 51' 02" |
|
|
|
| F-48-82-B-c |
kênh Cái Tráp | TV | xã Tiền Phong | TX. Quảng Yên | 20° 49' 10" | 106° 50' 27" |
|
|
|
| F-48-82-B-c |
cửa Lạch H. | TV | xã Tiền Phong | TX. Quảng Yên | 20° 51' 37" | 106° 51' 14" |
|
|
|
| F-48-82-B-c |
đầm Liên Hòa | TV | xã Tiền Phong | TX. Quảng Yên | 20° 50' 18" | 106° 51' 10" |
|
|
|
| F-48-82-B-c |
xóm 1 | DC | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên | 20° 56' 47" | 106° 47' 55" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm 2 | DC | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên | 20° 56' 40" | 106° 47' 33" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm 3 | DC | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên | 20° 56' 37" | 106° 47' 27" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm 4 | DC | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên | 20° 56' 28" | 106° 47' 32" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
xóm 6 | DC | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên | 20° 56' 30" | 106° 46' 54" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
đường Biểu Nghi - An Lão | KX | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên |
|
| 20° 56' 34" | 106° 46' 25" | 20° 56' 23" | 106° 47' 34" | F-48-82-B-a |
đền Trần Hưng Đạo | KX | xã Yên Giang | TX. Quảng Yên | 20° 56' 48" | 106° 46' 33" |
|
|
|
| F-48-82-B-a |
khu 1 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 19" | 107° 16' 46" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khu 2 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 23" | 107° 16' 53" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khu 3 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 27" | 107° 17' 07" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khu 4 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 22" | 107° 17' 22" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khu 5 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 25" | 107° 17' 43" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khu 6 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 38" | 107° 17' 55" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khu 7 | DC | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 35" | 107° 16' 37" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
chợ Ba Chẽ | KX | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 32" | 107° 16' 55" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
cầu Khe Hố | KX | TT. Ba Chẽ | H. Ba Chẽ | 21° 16' 40" | 107° 17' 39" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
sông Ba Chẽ | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 24" | 107° 04' 08" | 21° 19' 29" | 107° 06' 49" | F-48-71-A-c |
thôn Bắc Cáp | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 26" | 107° 04' 20" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Bắc Tập | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 16' 39" | 107° 06' 45" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Bắc Xa | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 18' 54" | 107° 05' 55" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Cầu | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 58" | 107° 02' 17" | 21° 18' 53" | 107° 03' 21" | F-48-71-A-c |
sông Đoắng | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 16" | 107° 06' 35" | 21° 16' 33" | 107° 05' 46" | F-48-71-A-c, F-48-71-C-a |
thôn Đồng Giằm | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 14' 35" | 107° 09' 09" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Đồng Khoang | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 14' 50" | 107° 06' 38" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
khe Giằm | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 43" | 107° 09' 37" | 21° 17' 13" | 107° 06' 29" | F-48-71-A-d, F-48-71-A-c |
khe Hắc | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 25" | 107° 02' 04" | 21° 19' 07" | 107° 03' 27" | F-48-71-A-c |
núi Hắc Phạ | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 31" | 107° 03' 13" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Hồng Tiến | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 16' 49" | 107° 06' 01" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Hương | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 53" | 107° 03' 21" | 21° 19' 27" | 107° 04' 26" | F-48-71-A-c |
núi Khau Á | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 14' 12" | 107° 07' 50" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
núi Khau Cải | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 20' 03" | 107° 03' 33" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Đình | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 15' 56" | 107° 07' 45" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khau Kham | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 42" | 107° 05' 10" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Kỳ | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 18' 43" | 107° 07' 09" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Lep | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 14' 05" | 107° 10' 10" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
núi Khau Nà | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 20' 19" | 107° 05' 57" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Quyến | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 15' 51" | 107° 06' 26" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Tre | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 16' 31" | 107° 06' 25" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Xiêm | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 51" | 107° 03' 00" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
điểm dân cư Khe Hương | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 17" | 107° 03' 51" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Khe Mầu | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 18' 16" | 107° 06' 05" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
cầu ngầm Khe Mầu | KX | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 18' 24" | 107° 05' 58" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Khe Phít | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 07" | 107° 05' 08" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khe Quăn | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 17' 32" | 107° 07' 03" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Khe Xa | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 30" | 107° 06' 07" |
|
|
|
| F-48-71-A-C |
khe Mươi | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 29" | 107° 08' 24" | 21° 15' 13" | 107° 07' 45" | F-48-71-C-b + F-48-71-A-d |
điểm dân cư Nà Mìn | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 19' 53" | 107° 04' 12" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Ngàn | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 20' 23" | 107° 04' 46" | 21° 19' 27" | 107° 04' 26" | F-48-71-A-c |
điểm dân cư Pắc Đoắng | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 16' 33" | 107° 05' 51" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Pha Lác | SV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 18' 35" | 107° 03' 57" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Phít | TV | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 27" | 107° 04' 26" | 21° 19' 05" | 107° 06' 07" | F-48-71-A-c |
thôn Xóm Đình | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 15' 42" | 107° 06' 55" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Xóm Mới | DC | xã Đạp Thanh | H. Ba Chẽ | 21° 15' 17" | 107° 07' 46" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
điểm dân cư Bàng Quang | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 13' 37" | 107° 14' 20" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
đèo Đá Lợn | KX | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 14' 29" | 107° 16' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
khe Đá Vuông | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 15' 33" | 107° 13' 12" | 21° 15' 37" | 107° 14' 13" | F-48-71-A-d |
núi Khe An | SV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 12' 57" | 107° 16' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Khe Đấu | SV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 12' 10" | 107° 15' 16" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Khe Mằn | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 12' 43" | 107° 14' 05" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Khe Mười | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 14' 31" | 107° 16' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
suối Khe Mười | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 51" | 107° 17' 09" | 21° 14' 02" | 107° 18' 07" | F-48-71-D-a |
điểm dân cư Khe Vai | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 12' 10" | 107° 14' 17" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
núi Khe Vai | SV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 10' 48" | 107° 14' 07" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Khe Vang | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 09' 35" | 107° 12' 22" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
khe Lầm | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 11' 27" | 107° 14' 41" | 21° 12' 23" | 107° 13' 54" | F-48-71-C-b |
thôn Lang Cang | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 15' 35" | 107° 13' 48" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Lang Cang | SV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 14' 40" | 107° 14' 51" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
sông Lang Cang | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 15' 19" | 107° 14' 12" | 21° 16' 34" | 107° 15' 24" | F-48-71-A-d, F-48-71-B-c |
thôn Làng Cổng | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 13' 28" | 107° 15' 26" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Làng Cổng | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 11' 46" | 107° 12' 16" | 21° 15' 19" | 107° 14' 12" | F-48-71-C-b, F-48-71-A-d |
thôn Làng Han | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 15' 59" | 107° 15' 25" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Làng Mô | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 15' 36" | 107° 16' 11" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Nà Bắp | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 13' 42" | 107° 14' 55" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Na Làng | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 10' 33" | 107° 12' 34" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
suối Nà Lễ | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 12' 26" | 107° 14' 58" | 21° 13' 55" | 107° 14' 26" | F-48-71-D-a, F-48-71-C-b |
sông Nam Kim | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 10' 49" | 107° 18' 42" | 21° 12' 41" | 107° 17' 19" | F-48-71-D-a |
điểm dân cư Nam Kim Ngọn | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 12' 02" | 107° 16' 48" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
suối Nam Kim Ngọn | TV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 11' 33" | 107° 15' 39" | 21° 14' 03" | 107° 18' 08" | F-48-71-D-a |
thôn Nước Đừng | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 11' 05" | 107° 18' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Pắc Cáy | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 15' 02" | 107° 15' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
đèo Phật Chỉ | KX | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 14' 27" | 107° 15' 16" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Sam Lốc | SV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 10' 57" | 107° 11' 40" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Tân Tiến | DC | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 15' 59" | 107° 16' 19" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
núi Thác Chúc | SV | xã Đồn Đạc | H. Ba Chẽ | 21° 16' 12" | 107° 13' 36" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
sông Ba Chẽ | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 38" | 107° 00' 42" | 21° 16' 39" | 107° 04' 48" | F-48-71-C-a, F-48-71-A-c |
thôn Bãi Liêu | DC | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 16' 36" | 107° 02' 30" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Buông | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 32" | 106° 58' 46" | 21° 16' 01" | 107° 03' 22" | F-48-71-A-c, F-48-70-B-d |
khe Chúc | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 17' 14" | 107° 00' 49" | 21° 15' 52" | 107° 00' 10" | F-48-71-A-c |
núi Đá Bạc | SV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 17' 36" | 106° 59' 02" |
|
|
|
| F-48-70-B-d |
núi Đèo Giang | SV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 17' 42" | 107° 00' 09" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Đồng Cầu | DC | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 15' 09" | 107° 01' 53" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Đồng Chức | DC | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 15' 57" | 107° 00' 07" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Đồng Giảng A | DC | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 15' 40" | 107° 00' 37' |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Đồng Giảng B | DC | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 15' 31" | 107° 00' 58" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Khoang | SV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 18' 33" | 107° 02' 52' |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khe cầu | SV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 17' 22" | 107° 01' 10" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khe Liêu | SV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 16' 33" | 107° 03' 04" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Lao | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 13' 53" | 107° 01' 21" | 21° 14' 32" | 107° 01' 16" | F-48-71-C-a |
núi Nhật Hùng | SV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ | 21° 17' 29" | 107° 03' 39" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
khe Ruộng | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 24" | 107° 02' 25" | 21° 17' 22" | 107° 02' 47" | F-48-71-A-c |
sông Tân Ốc | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 13' 50" | 107° 00' 21" | 21° 14' 28" | 107' 00' 34" | F-48-71-C-a |
khe Vang | TV | xã Lương Mông | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 00" | 107° 02' 03" | 21° 16' 52" | 107° 02' 33" | F-48-71-A-c |
thôn Đồng Quánh | DC | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ | 21° 13' 43" | 107° 04' 08" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
thôn Đồng Doong | DC | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ | 21° 15' 19" | 107° 02' 56" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
núi Khau Tre | SV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ | 21° 12' 52" | 107° 04' 23" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
thôn Khe Áng | DC | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ | 21° 14' 26" | 107° 02' 44" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
suối Khe Áng | TV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 13' 25" | 107° 03' 08" | 21° 14' 16" | 107° 03' 57" | F-48-71-C-a |
núi Khe Khoai | SV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ | 21° 12' 54" | 107° 02' 26" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
suối Khe Tum | TV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 13' 18" | 107° 02' 00" | 21° 15' 27" | 107° 03' 03" | F-48-71-C-a, F-48-71-A-c |
khe Khoai | TV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 11' 52" | 107° 02' 32" | 21° 12' 57" | 107° 03' 46" | F-48-71-C-a |
khe Lào | TV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 12' 54" | 107° 02' 07" | 21° 13' 25" | 107° 03' 08" | F-48-71-C-a |
sông Quánh | TV | xã Minh Cầm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 12' 53" | 107° 03' 49" | 21° 16' 24" | 107° 04' 08" | F-48-71-A-c, F-48-71-C-a |
đường tỉnh 330 | KX | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 37" | 107° 14' 45" | 21° 17' 40" | 107° 20' 17" | F-48-71-B-c, F-48-71-A-d |
sông Ba Chẽ | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 19" | 107° 18' 14" | 21° 13' 17" | 107° 21' 30" | F-48-71-B-c, F-48-71-D-a |
thôn Bằng Lau | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 15' 29" | 107° 19' 03" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Cái Gian | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 14' 42" | 107° 19' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Đá Bạc | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 10' 34" | 107° 19' 14" | 21° 12' 18" | 107° 19' 55" | F-48-71-D-a |
suối Khe Dong | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 31" | 107° 19' 05" | 21° 17' 29" | 107° 17' 42" | F-48-71-B-c |
thôn Khe Hố | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 47" | 107° 17' 38" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
suối Khe Hố | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 19" | 107° 17' 50" | 21° 16' 51" | 107° 17' 38" | F-48-71-B-c |
điểm dân cư Khe Ngại | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 14' 42" | 107° 18' 19" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
suối Khe Ngại | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21°14' 51" | 107° 18' 10" | 21° 14' 21" | 107° 18' 42" | F-48-71-D-a |
thôn Khe Sâu | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 14' 47" | 107° 18' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Khe Tâm | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 16' 47" | 107° 15' 56" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
suối Khe Tâm | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 46" | 107° 15' 53" | 21° 16' 35" | 107° 15' 35" | F-48-71-B-c |
điểm dân cư Làng Lốc | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 16' 31" | 107° 16' 00" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Làng Mới | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 12' 14" | 107° 19' 37" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
thôn Lò Vôi | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 15' 51" | 107° 18' 32" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
suối Nam Hả | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 17' 40" | 107° 20' 17" | 21° 16' 07" | 107° 18' 45" | F-48-71-B-c |
thôn Nam Hả Ngoài | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 16' 10" | 107° 18' 44" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Nam Hả Trong | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 16' 33" | 107° 19' 13" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
điểm dân cư Nam Kim | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 14' 08" | 107° 18' 16" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
suối Nam Kim | TV | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 03" | 107° 18' 08" | 21° 14' 39" | 107° 19' 14" | F-48-71-D-a |
thôn Sơn Hải | DC | xã Nam Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 13' 45" | 107° 19' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
sông Ba Chẽ | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 40" | 107° 06' 32" | 21° 17' 52" | 107° 10' 56" | F-48-71-A-d, F-48-71 A-c |
núi Cáy Cún Lẻng | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 20' 21" | 107° 09' 59" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Coóng Tấm Lẻng | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 14" | 107° 08' 50" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Da | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 24" | 107° 07' 44" | 21° 19' 16" | 107° 08' 18" | F-48-71-A-d |
khe Dít | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 59" | 107° 09' 16" | 21° 17' 59" | 107° 09' 29" | F-48-71-A-d |
thôn Đồng Loóng | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 18' 03" | 107° 10' 03" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Đồng Thầm | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 20' 56" | 107° 09' 51" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khau Choóc | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 17' 28" | 107° 08' 00" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khau Heng | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 20' 36" | 107° 08' 31" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khau Vài | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 09" | 107° 10' 33" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khe Man | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 21' 04" | 107° 07' 04" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Khe Nháng | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 47" | 107° 09' 01" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
cầu ngầm Khe Nháng | KX | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 49" | 107° 09' 05" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Khe Ốn | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 38" | 107° 06' 50" |
|
|
|
| F-48-71-A-c |
thôn Khe Tính | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 17' 45" | 107° 10' 30" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Khuy | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 22' 16" | 107° 07' 44" | 21° 20' 11" | 107° 07' 47" | F-48-71-A-d |
khe Lầm | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 20' 37" | 107° 11' 15" | 21° 18' 41" | 107° 09' 27" | F-48-71-A-d |
thôn Làng Dạ | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 13" | 107° 08' 13" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Làng Lốc | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 42" | 107° 07' 46" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Nháng | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 21' 07' | 107° 10' 07" | 21° 19' 38" | 107° 09' 15" | F-48-71-A-d |
thôn Pha Lán | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 19' 16" | 107° 09' 35" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Pộc | TV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 13" | 107° 08' 50" | 21° 16' 59" | 107° 09' 16" | F-48-71-A-d |
núi Sám Pố | SV | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 18' 12" | 107° 08' 28" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Vàng Chè | DC | xã Thanh Lâm | H. Ba Chẽ | 21° 17' 50" | 107° 09' 49" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
sông Ba Chẽ | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 17' 35" | 107° 10' 48" | 21° 16' 35" | 107° 14' 44" | F-48-71-A-d |
thôn Bắc Văn | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 21' 33" | 107° 13' 26" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Cát | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 17' 58" | 107° 14' 55" | 21° 17' 13" | 107° 14' 00" | F-48-71-A-d |
khe Cọ | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 13' 17" | 107° 11' 31" | 21° 14' 52" | 107° 12' 04" | F-48-71-C-b |
núi Đá Sét | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 21' 21" | 107° 12' 03" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Đông | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 15' 38" | 107° 12' 37" | 21° 15' 34" | 107° 11' 44" | F-48-71-A-d |
núi Đồng Giằm | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 15' 28" | 107° 09' 31" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Há | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 42" | 107° 10' 25" | 21° 15' 33" | 107° 11' 43" | F-48-71-A-d, F-48-71-C-b |
khe Hả | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 22' 15" | 107° 13' 34" | 21° 21' 39" | 107° 13' 24" | F-48-71-A-d |
khe Kha Con | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 55" | 107° 12' 05" | 21° 18' 05" | 107° 11' 34" | F-48-71-A-d |
khe Kha To | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 21" | 107° 11' 36" | 21° 18' 07" | 107° 11' 23" | F-48-71-A-d |
thôn Khe Lò | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 16' 21" | 107° 10' 17" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khe Pầng | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 19' 50" | 107° 13' 31" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khe Cát | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 08" | 107° 14' 34" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
cầu Khe Kha | KX | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 18' 08" | 107° 11' 19" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Khe Lọng Ngoài | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 38" | 107° 13' 31" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
cầu Khe Lọng Ngoài | KX | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 41" | 107° 13' 29" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khe Long Trong | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 19' 06" | 107° 13' 57" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Khe Lọng Trong | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 19' 11" | 107° 14' 16" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Khe Nà | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 15' 50" | 107° 11' 39" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khe Pụt | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 36" | 107° 11' 42" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Khe Pụt Ngoài | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 49" | 107° 11' 00" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
thôn Khe Pụt Trong | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 16' 59" | 107° 11' 14" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
núi Khe Trồi | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 23' 14" | 107° 12' 27" |
|
|
|
| F-48-71-A-b |
khe Lào | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 23' 06" | 107° 12' 54" | 21° 21' 46" | 107° 13' 07" | F-48-71-A-d, F-48-71-A-b |
khe Lò | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 15' 52" | 107° 10' 04" | 21° 17' 04' | 107° 11' 14" | F-48-71-A-d |
khe Lọng | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 21' 39" | 107° 13' 24" | 21° 17' 32" | 107° 13' 29" | F-48-71-A-d |
khe Lọng Con | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 19' 46" | 107° 12' 30" | 21° 18' 47" | 107° 13' 58" | F-48-71-A-d |
thôn Loỏng Toỏng | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 17' 24" | 107° 13' 17" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Lùn | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 14' 34" | 107° 12' 37" | 21° 14' 52" | 107° 12' 04" | F-48-71-C-b |
khe Lụt | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 21' 34" | 107° 12' 24" | 21° 21' 46" | 107° 13' 07" | F-48-71-A-d |
núi Mỏ Chìn | SV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 20' 43" | 107° 14' 35" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Nà | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 15' 58" | 107° 12' 26" | 21° 15' 52" | 107° 11' 46" | F-48-71-A-d |
khe Pụt | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 15' 33" | 107° 11' 43" | 21° 17' 58" | 107° 11' 13" | F-48-71-A-d |
khe Te | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 16' 42" | 107° 12' 01" | 21° 16' 57" | 107° 11' 23" | F-48-71-A-d |
thôn Thác Lào | DC | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ | 21° 18' 09" | 107° 12' 06" |
|
|
|
| F-48-71-A-d |
khe Thác Lào | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 18' 30" | 107° 12' 34" | 21° 18' 09" | 107° 12' 17" | F-48-71-A-d |
khe Tron | TV | xã Thanh Sơn | H. Ba Chẽ |
|
| 21° 13' 29" | 107° 12' 30" | 21° 14' 42" | 107° 12' 04" | F-48-71-C-b |
khu Bình An | DC | TT. Bình Liêu | H. Bình Liêu | 21° 31' 46" | 107° 23' 49" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khu Bình Đẳng | DC | TT. Bình Liêu | H. Bình Liêu | 21° 31' 24" | 107° 23' 45" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khu Bình Quyền | DC | TT. Bình Liêu | H. Bình Liêu | 21° 31' 33" | 107° 23' 56" |
|
|
|
| F-48-59-D |
quốc lộ 18C | KX | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 34' 49" | 107° 28' 34" | 21° 33' 50" | 107° 26' 41" | F-48-59-D |
thôn Chè Phạ | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 34' 23" | 107° 26' 51" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Cơ | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 35' 28" | 107° 26' 19" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Co Tăng | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 36' 27" | 107° 25' 00" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Đồng Long | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 34' 19" | 107° 27' 45" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Đông Lỳ | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 35' 31" | 107° 23' 53" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Khơ Mu | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 36' 44" | 107° 25' 40" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Khủi Lanh | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 35' 49" | 107° 23' 20" | 21° 36' 01" | 107° 24' 40" | F-48-59-D |
suối Khủi Ngọp | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 35' 03" | 107° 24' 30" | 21° 35' 00" | 107° 25' 32" | F-48-59-D |
suối Khủi Sáo | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 36' 54" | 107° 24' 13" | 21° 36' 01" | 107° 24' 40" | F-48-59-D |
khau Mỏ Tòng | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 37' 27" | 107° 27' 07" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Nà Áng | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 34' 47" | 107° 27' 22" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Nà Đang | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 37' 40" | 107° 26' 15" | 21° 34' 40" | 107° 27' 04" | F-48-59-D |
thôn Nà Khau | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 34' 27" | 107° 27' 07" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Ngàn Phe | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 35' 43" | 107° 25' 10" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Ngàn Phe | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 36' 01" | 107° 24' 40" | 21° 34' 29" | 107° 25' 33" | F-48-59-D |
thôn Pắc Pền | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 35' 18" | 107° 27' 20" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Pắc Pò | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 35' 11" | 107° 27' 14" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Peo Tà | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 37' 38" | 107° 25' 07" | 21° 37' 40" | 107° 26' 15" | F-48-59-D |
thôn Phiêng Chiểng | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 34' 06" | 107° 27' 16" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Phiêng Sáp | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 36' 00" | 107° 26' 58" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Phiêng Tắm | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 34' 59" | 107° 28' 01" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Sam Quang | DC | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 36' 47" | 107° 26' 25" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Sam Quang | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 36' 06" | 107° 26' 18" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Tản Lươt | SV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu | 21° 33' 57" | 107° 27' 58" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Tiên Yên | TV | xã Đồng Tâm | H. Bình Liêu |
|
| 21° 35' 09" | 107° 28' 26" | 21° 33' 59" | 107° 26' 28" | F-48-59-D |
bản Cầm Hắc | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 54" | 107° 33' 34" |
|
|
|
| F-48-60-C |
núi Cao Ba Lanh | SV | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 55" | 107° 35' 28" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Cao Lạn | TV | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 34' 18" | 107° 36' 04" | 21° 37' 01" | 107° 34' 50" | F-48-60-C |
khu Chợ | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 35' 18" | 107° 32' 25" |
|
|
|
| F-48-60-C |
xóm Co Hón | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 54" | 107° 32' 59" |
|
|
|
| F-48-60-C |
xóm Co Ngòa | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 13" | 107° 33' 23" |
|
|
|
| F-48-60-C |
xóm Cốc Lỷ | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 35' 23" | 107° 32' 41" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Đồng Văn | TV | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 33' 59" | 107° 33' 22" | 21° 35' 24" | 107° 32' 28" | F-48-60-C |
chợ Đồng Văn | KX | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 35' 21" | 107° 32' 35" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Khe Tiến | TV | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 32' 30" | 107° 35' 19" | 21° 32' 16" | 107° 33' 53" | F-48-60-C |
đèo Long Tu | KX | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 31' 18" | 107° 34' 19" |
|
|
|
| F-48-60-C |
xóm Nà Lạnh | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 41" | 107° 32' 54" |
|
|
|
| F-48-60-C |
xóm Nặm Bó | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 23" | 107° 33' 03" |
|
|
|
| F-48-60-C |
bản Phai Làu | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 36' 58" | 107° 34' 34" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Phai Làu | TV | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 34' 36" | 107° 34' 52" | 21° 36' 43" | 107° 34' 58" | F-48-60-C |
suối Sông Moóc | TV | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 34' 05" | 107° 34' 37" | 21° 33' 59" | 107° 33' 22" | F-48-60-C |
bản Sông Moóc A | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 33' 55" | 107° 34' 10" |
|
|
|
| F-48-60-C |
bản Sông Moóc B | DC | xã Đồng Văn | H. Bình Liêu | 21° 34' 01" | 107° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-60-C |
đồn 23 | KX | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 37" | 107° 29' 17" |
|
|
|
| F-48-59-C |
bản Co Sen | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 33' 56" | 107° 30' 44" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Con Rắn | TV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
| 21° 31' 52" | 107° 31' 50" | 21° 35' 27" | 107° 31' 23" | F-48-60-C |
bản Cửa Khẩu | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 49" | 107° 29' 09" |
|
|
|
| F-48-59-C |
bản Đồng Cậm | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
|
|
|
|
|
|
bản Đồng Mô | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 31" | 107° 28' 54" |
|
|
|
| F-48-59-C |
sông Đồng Mô | TV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
| 1° 35' 24" | 107° 32' 26" | 21° 35' 51" | 107° 29' 27" | F-48-60-C, F-48-59-D |
bãi Đồng Mô | KX | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 55" | 107° 28' 55" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Đồng Phe | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 31" | 107° 29' 59" |
|
|
|
| F-48-72-D |
bản Đồng Thanh | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 07" | 107° 28' 45" |
|
|
|
| F-48-59-D |
cửa khẩu Hoành Mô | KX | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 57" | 107° 29' 21" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Loong Sông | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 34' 41" | 107° 31' 58" |
|
|
|
| F-48-60-D |
bản Loòng Vài | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 33' 30" | 107° 29' 54" |
|
|
|
| F-48-72-D |
khau Nà Cao | SV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 38' 12" | 107° 27' 27" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Nà Choòng | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 34' 59" | 107° 31' 22" |
|
|
|
| F-48-60-D |
bản Nà Pò | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 15" | 107° 32' 06" |
|
|
|
| F-48-60-D |
suối Nà Sa | TV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
| 21° 38' 59" | 107° 29' 06" | 21° 36' 17" | 107° 29' 26" | F-48-59-D |
bản Nà Xa | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 36' 14" | 107° 29' 10" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Nặm Đảng | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 17" | 107° 29' 41" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Ngàn Kheo | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 32' 41" | 107° 28' 25" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Ngân Trang | TV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
| 21° 32' 15" | 107° 32' 11" | 21° 35' 41" | 107° 32' 02" | F-48-60-C |
bản Pắc Cương | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 37' 14" | 107° 28' 34" |
|
|
|
| F-48-59-D |
núi Pắc Cương | SV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 39' 00" | 107° 26' 10" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Pắc Cương | TV | xã Hoàng Mô | H. Binh Líẻu |
|
| 21° 38' 34" | 107° 27' 48" | 21° 36' 18" | 107° 29' 23" | F-48-59-D |
suối Pắc Cương | TV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
| 21° 38' 16" | 107° 26' 37" | 21° 37' 39" | 107° 28' 00" | F-48-59-D |
bản Pắc Pộc | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 17" | 107° 29' 41" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Phặc Chè | DC | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 16" | 107° 31' 09" |
|
|
|
| F-48-60-C |
đồi Tây | SV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 35' 21" | 107° 29' 28" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khau Tèn | SV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu | 21° 34' 13" | 107° 30' 12" |
|
|
|
| F-48-60-C |
sông Tiên Yên | TV | xã Hoàng Mô | H. Bình Liêu |
|
| 21° 35' 53" | 107° 28' 47" | 21° 34' 56" | 107° 28' 34" | F-48-59-D |
núi Cao Ly | SV | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 34' 55" | 107° 35' 28" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Khe Mó | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 28' 08" | 107° 26' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe Vằn | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 28' 23" | 107° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Lục Ngù | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 29' 20" | 107° 28' 17" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
khe Mó | TV | xã Húc Động | H. Bình Liêu |
|
| 21° 27' 14" | 107° 27' 42" | 21° 28' 59" | 107° 26' 31" | F-48-71-B-b |
thôn Nà Ếch | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 28' 45" | 107° 26' 47" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Pò Đán | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 29' 05" | 107° 27' 28" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Sú Cáu | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 29' 39" | 107° 29' 05" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
núi Súi Phong San | SV | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 30' 09" | 107° 26' 49" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Thánh Thìn | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 28' 52" | 107° 27' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Thông Châu | DC | xã Húc Động | H. Bình Liêu | 21° 27' 19" | 107° 26' 48" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
sông Tiên Mô | TV | xã Húc Động | H. Bình Liêu |
|
| 21° 29' 34" | 107° 31' 15" | 21° 29' 10" | 107° 26' 15" | F-48-71-B-b |
khe Vằn | TV | xã Húc Động | H. Bình Liêu |
|
| 21° 28' 11" | 107° 29' 09" | 21° 29' 09" | 107° 28' 23" | F-48-71-B-b |
thôn Bản Cáu | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 33' 12" | 107° 25' 30" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Bản Chuồng | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 32' 34" | 107° 25' 11" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Bản Pạt | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 34' 07" | 107° 25' 41" |
|
|
|
| F-48-59-D |
núi Cao Xiêm | SV | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 31' 16" | 107° 29' 12" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Cốc Lồng | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 33' 07" | 107° 26' 51" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Khau Pưởng | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 32' 28" | 107° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Lục Nà | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 32' 49" | 107° 25' 31" |
|
|
|
| F-48-59-D |
núi Mã Thông Thuận | SV | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 35' 22" | 107° 23' 34" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Ngàn Chuồng | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 33' 08" | 107° 24' 17" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Ngàn Kheo | TV | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 33' 15" | 107° 27' 31" | 21° 33' 53" | 107° 26' 18" | F-48-59-D |
bản Ngàn Mèo Dưới | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 31' 31" | 107° 26' 26" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Ngàn Mèo Trên | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 31' 09" | 107° 26' 20" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Ngàn Pạt | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 32' 20" | 107° 27' 16" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Pắc Phe | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 34' 25" | 107° 25' 24" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Pắc Phe | TV | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 34' 29" | 107° 25' 33" | 21° 33' 48" | 107° 25' 57" | F-48-59-D |
thôn Phá lạn | DC | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu | 21° 32' 59" | 107° 27' 38" |
|
|
|
| F-48-59-D |
sông Tiên Yên | TV | xã Lục Hồn | H. Bình Liêu |
|
| 21° 33' 59" | 107° 26' 28" | 21° 32' 25" | 107° 24' 52" | F-48-59-D |
quốc lộ 18C | KX | xã Tình Húc | H. Bình Liêu |
|
| 21° 32' 14" | 107° 25' 22" | 21° 31' 35" | 107° 24' 00" | F-48-59-D |
thôn Chang Nà | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 31' 57" | 107° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Co Nhan | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 31' 38" | 107° 24' 19" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Khe Lac | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 28' 33' | 107° 25' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
bản Khe Và | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 33' 05" | 107° 23' 08" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Khe Và | TV | xã Tình Húc | H. Bình Liêu |
|
| 21° 35' 55" | 107° 21' 44" | 21° 32' 04" | 107° 23' 27" | F-48-59-D |
bản Nà Kẻ | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 30' 36" | 107° 24' 26" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Nà Làng | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 32' 05" | 107° 23' 50" |
|
|
|
| F-48-59-D |
xóm Nà Lợ | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 29' 15' | 107° 26' 00" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
xóm Nà Mãn | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 29' 27" | 107° 25' 35" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
xóm Nà Mồng | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 29' 32" | 107° 25' 11" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Pắc Liềng | DC | xã Tình Húc | H. Bình Liêu | 21° 29' 39" | 107° 25' 19" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
sông Tiên Mô | TV | xã Tình Húc | H. Bình Liêu |
|
| 21° 29' 10" | 107° 26' 15" | 21° 31' 55" | 107° 24' 03" | F-48-71-B-b, F-48-59-D |
quốc lộ 18 | KX | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu |
|
| 21° 31' 31" | 107° 23' 31" | 21° 26' 21" | 107° 22' 21" | F-48-59-D, F-48-71-B-b |
thôn Bản Làng | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 16" | 107° 20' 42" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
suối Bản Làng | TV | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu |
|
| 21° 30' 28" | 107° 19' 21" | 21° 27' 29" | 107° 22' 21" | F-48-59-D, F-48-71-B-a |
thôn Bản Ngày 1 | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 30' 43" | 107° 22' 14" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Bản Ngày 2 | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 30' 26" | 107° 22' 12" |
|
|
|
| F-48-59-D |
Cải | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 11" | 107° 23' 47" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
Cáu | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 13" | 107° 23' 59" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
cầu Khe Chát | KX | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 42" | 107° 22' 55" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe Lánh 1 | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 19" | 107° 23' 29" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
cầu Khe Lánh 1 | KX | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 28' 58" | 107° 23' 52" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
cầu Khe Lánh 2 | KX | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 09" | 107° 23' 29" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe Lánh 3 | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 09" | 107° 23' 31" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khủi Luông | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 30' 32" | 107° 22' 16" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Mạ Chạt | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 28' 45" | 107° 22' 43" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
núi Nà Làng | SV | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 35' 35" | 107° 17' 32" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Nà Luông | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 28' 59" | 107° 24' 31" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Nà Mo | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 30' 17" | 107° 23' 45" |
|
|
|
| F-48-59-D |
thôn Nà Nhái | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 31' 09" | 107° 21' 05" |
|
|
|
| F-48-59-D |
núi Ngàn Chi | SV | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 32' 52" | 107° 16' 56" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Ngàn Chi | SV | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu |
|
| 21° 34' 50" | 107° 17' 49" | 21° 30' 08" | 107° 22' 16" | F-48-59-D |
thôn Pắc Chi | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 31' 03" | 107° 22' 59" |
|
|
|
| F-48-59-D |
cầu Pắc Lặc | KX | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 27' 47" | 107° 22' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
cầu Pặc Mưi | KX | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 27' 19" | 107° 22' 44" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Pặc Pùng | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 31' 05" | 107° 23' 18" |
|
|
|
| F-48-59-D |
Tà Làng | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 15" | 107° 23' 21" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
Tàng Sân | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 29' 26" | 107° 23' 28" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
sông Tiên Yên | TV | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu |
|
| 21° 31' 59" | 107° 23' 24" | 21° 26' 19" | 107° 22' 08" | F-48-59-D, F-48-71-B-b |
thôn Tùng cầu | DC | xã Vô Ngại | H. Bình Liêu | 21° 30' 47" | 107° 22' 55" |
|
|
|
| F-48-59-D |
khu 1 | DC | TT. Cô Tô | H. Cô Tô | 20° 58' 18" | 107° 46' 12" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
khu 2 | DC | TT. Cô Tô | H. Cô Tô | 20° 58' 43" | 107° 46' 01" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
khu 3 | DC | TT. Cô Tô | H. Cô Tô | 20° 58' 41" | 107° 45' 36" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
khu 4 | DC | TT. Cô Tô | H. Cô Tô | 20° 58' 11" | 107° 45' 47" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
xóm Cầu Mỵ | DC | TT. Cô Tô | H. Cô Tô | 20° 58' 24" | 107° 06' 21" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
thôn Hải Tiến | DC | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 20° 59' 43" | 107° 44' 45" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
bãi Hồng Vàn | TV | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 20° 59' 57" | 107° 46' 22" |
|
|
|
| F-48-84-B-a, F-48-72-D-c |
núi Lưỡi Cày | SV | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 20° 59' 05" | 107° 46' 51" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
thôn Nam Đồng | DC | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 21° 00' 47" | 107° 44' 40" |
|
|
|
| F-48-72-C-d |
thôn Nam Hà | DC | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 21° 00' 28" | 107° 44' 12" |
|
|
|
| F-48-72-C-d |
núi Ngang Bắc | SV | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 21° 00' 24" | 107° 44' 45" |
|
|
|
| F-48-72-C-d |
núi Ngang Rông | SV | xã Đổng Tiến | H. Cô Tô | 20° 00' 43" | 107° 44' 08" |
|
|
|
| F-48-72-C-d |
thôn 1 | DC | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 20° 59' 27" | 107° 48' 33" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
thôn 2 | DC | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 00' 10" | 107° 48' 33" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
thôn 3 | DC | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 00' 28" | 107° 49' 11" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
đảo Ăng Ten | SV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 20° 59' 05" | 107° 48' 29" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
núi Bà Ngang | SV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 00' 14" | 107° 48' 54" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
vụng Chiến Thắng | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 20° 59' 57" | 107° 48' 13" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
vụng Chỏ Vàng | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 01' 09" | 107° 48' 50" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
vụng Con | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 20° 59' 57" | 107° 49' 39" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
vụng Con Khỉ | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 02' 22" | 107° 49' 50" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
vụng Đá Than | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 02' 02" | 107° 51' 29" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
vụng Giếng Nước | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 01' 37" | 107° 49' 09" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
núi Hang Thông | SV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 20° 59' 07" | 107° 48' 56" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
vụng Tám Cháu | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 20° 59' 31" | 107° 49' 10" |
|
|
|
| F-48-84-B-a |
vụng Thôn 3 | TV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 00' 41" | 107° 48' 27" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
núi Trương Phương | SV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 01' 35" | 107° 50' 12" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
núi Vụng Con | SV | xã Thanh Lân | H. Cô Tô | 21° 00' 02" | 107° 49' 15" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
phố Bắc Sơn | DC | TT. Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 21' 02" | 107° 35' 25" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
phố Chu Văn An | DC | TT. Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 21' 14" | 107° 36' 21" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
cầu Đầm Hà | KX | TT. Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 21' 21" | 107° 35' 47" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
phố Hà Quang Vóc | DC | TT. Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 20' 53" | 107° 35' 58" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
phố Lê Lương | DC | TT. Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 21' 18" | 107° 35' 23" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
núi Ruộng Lấm | SV | TT. Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 21' 26" | 107° 36' 00" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
núi Ba Bác | SV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 21' 01" | 107° 33' 59" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
núi Bìm Bìm | SV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 16' 53" | 107° 32' 56" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Bình Minh | DC | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 19' 58" | 107° 34' 03" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
sông Cái Mắm | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 17' 23" | 107° 29' 40" | 21° 17' 30" | 107° 30' 56" | F-48-72-A-c |
sông Cầu Khe Mắm | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 21' 11" | 107° 34' 17" | 21°18' 46" | 107° 33' 51" | F-48-72-A-c |
lạch Chi Lăng | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 17' 04" | 107° 33' 24" | 21° 16' 17" | 107° 35' 31" | F-48-72-A-c |
sông Chùa Sâu | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 20' 04" | 107° 31' 58" | 21° 17' 13" | 107° 33' 32" | F-48-72-A-c |
núi Cuống | SV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 16' 01" | 107° 34' 00" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
lạch Cuống Giềng | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 15' 58" | 107° 32' 02" | 21° 16' 16" | 107° 32' 31" | F-48-72-A-c |
thôn Đồng Mương | DC | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 20' 20" | 107° 33' 20" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
núi Hứa | SV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 19' 39" | 107° 32' 57" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Làng Ruộng | DC | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 19' 53" | 107° 32' 53" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Nhâm Cao | DC | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 20' 02" | 107° 33' 33" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
sông Tài Giàu | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 18' 46" | 107° 33' 51" | 21° 17' 05" | 107° 34' 15" | F-48-72-A-c |
lạch Tiên Yên | TV | xã Đại Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 14' 50" | 107° 30' 39" | 21° 12' 58" | 107° 32' 35" | F-48-72-C-a |
thôn Xóm Khe | DC | xã Đại Bình | H. Đầm Hà | 21° 19' 45" | 107° 33' 47" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
cửa Bò Vàng | TV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 16' 01" | 107° 38' 16" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
vụng Dơi | TV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 14' 21" | 107° 37' 02" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
thôn Đầm Buôn | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 19' 41" | 107° 36' 40" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
sông Đầm Hà | TV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà |
|
| 21° 20' 43" | 107° 36' 08" | 21° 18' 50" | 107° 38' 12" | F-48-72-A-c, F-48-72-A-d |
núi Lở | SV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 18' 37" | 107° 35' 53" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
cửa Mô | TV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 13' 31" | 107° 36' 24" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
vụng Ngà | TV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 15' 28" | 107° 37' 40" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
núi Nhà Thờ | SV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 18' 11" | 107° 35' 45" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Sơn Hải | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 18' 45" | 107° 35' 29" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Trại Cao | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 21' 10" | 107° 34' 58" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Trại Dinh | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 20' 31" | 107° 35' 48" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Trại Giữa | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 20' 22" | 107° 36' 12" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Trại Khe | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 19' 45" | 107° 35' 52" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
vụng Vạn Vược | TV | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 15' 18" | 107° 37' 59" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
thôn Xóm Giáo | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 19' 19" | 107° 36' 05" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Yên Định | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 20' 14" | 107° 35' 56" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Yên Hàn | DC | xã Đầm Hà | H. Đầm Hà | 21° 20' 02" | 107° 36' 20" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
xóm 16 | DC | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 22' 18" | 107° 31' 33" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Dực Yên | H. Đầm Hà |
|
| 21° 21' 11" | 107° 34' 17" | 21° 20' 35" | 107° 31' 23" | F-48-72-A-c |
cầu Đất | KX | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 20' 34" | 107° 31' 21" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Đông | DC | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 21' 10" | 107° 33' 45" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
sông Đồng Lốc | TV | xã Dực Yên | H. Đầm Hà |
|
| 21° 22' 17" | 107° 33' 31" | 21° 20' 04" | 107° 31' 58" | F-48-72-A-c |
cầu Đồng Lốc | KX | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 20' 53" | 107° 32' 55" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 20' 53" | 107° 33' 03" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
cầu Khe Mắm | KX | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 21' 11" | 107° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
cầu Khe Nứa | KX | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 20' 55" | 107° 32' 27" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tây | DC | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 21' 36" | 107° 33' 10" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Yên Sơn | DC | xã Dực Yên | H. Đầm Hà | 21° 21' 55" | 107° 33' 34" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn An Sơn | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 22' 49" | 107° 32' 13" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Đông Thành | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 22' 39" | 107° 33' 38" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Hải An | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 22' 28" | 107° 33' 55" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
sông Khe Mắm | TV | xã Quảng An | H. Đầm Hà |
|
| 21° 23' 16" | 107° 33' 34" | 21° 21' 52" | 107° 34' 03" | F-48-72-A-a, F-48-72-A-c |
suối Làng Lưng | TV | xã Quảng An | H. Đầm Hà |
|
| 21° 22' 39" | 107° 31' 45" | 21° 22' 43" | 107° 33' 00" | F-48-72-A-a |
thôn Làng Ngang | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 23' 21" | 107° 31' 19" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
khe Mắm | TV | xã Quảng An | H. Đầm Hà |
|
| 21° 23' 14" | 107° 32' 22" | 21° 23' 16" | 107° 33' 34" | F-48-72-A-a |
thôn Mào Sán Cáu | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 24' 48" | 107° 28' 46" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Nà Cáng | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 23' 46" | 107° 31' 49" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
suối Nà Cáng | TV | xã Quảng An | H. Đầm Hà |
|
| 21° 24' 02" | 107° 32' 02" | 21° 22' 39" | 107° 31' 45" | F-48-72-A-a |
thôn Nà Pá | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 24' 02" | 107° 30' 28" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
suối Nà Pá | TV | xã Quảng An | H. Đầm Hà |
|
| 21° 27' 10" | 107° 28' 59" | 21° 22' 39" | 107° 31' 45" | F-48-72-A-a, F-48-71-B-b |
xóm Nà Pá Chạp | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 24' 24" | 107° 30' 34" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Nà Thổng | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 22' 51" | 107° 31' 02" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
núi Poọc Tấu Lẻng | SV | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 24' 10" | 107° 28' 57" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
xóm Sắm Lốc | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 25' 36" | 107° 28' 54" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
núi Say Voòng Mố Lẻng | SV | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 25' 45" | 107° 31' 10" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Tầm Làng | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 25' 59" | 107° 30' 01" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Tán Trúc Tùng | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 23' 04" | 107° 29' 34" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
suối Tán Trúc Tùng | TV | xã Quảng An | H. Đầm Hà |
|
| 21° 23' 47" | 107° 30' 14" | 21° 23' 07" | 107° 28' 33" | F-48-72-A-a, F-48-71-B-b |
thôn Thìn Thủ | DC | xã Quảng An | H. Đầm Hà | 21° 22' 47" | 107° 32' 46" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
sông Bình Hồ | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 27' 44" | 107° 32' 04" | 21° 23' 38" | 107° 33' 53" | F-48-72-A-a |
Bình Hồ 1 | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 25' 55" | 107° 34' 09" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
Bình Hồ 2 | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 26' 47" | 107° 33' 49" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
khe Bồng Lổng | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 28' 07" | 107° 34' 57" | 21° 26' 57" | 107° 33' 59" | F-48-72-A-a |
núi Cốc Pạt Liểng | SV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 26' 03" | 107° 33' 10" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
khu Cống Tểnh | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 25' 08" | 107° 36' 06" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
bản Lý Khoái | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 26' 20" | 107° 31' 57" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
sông Lý Khoái | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 26' 30" | 107° 31' 37" | 21° 24' 44" | 107° 33' 41" | F-48-72-A-a |
khe Lý Lày | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 29' 34" | 107° 32' 26" | 21° 27' 39" | 107° 33' 00" | F-48-72-A-a |
khu Lý Pủi | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 28' 08" | 107° 33' 47" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
khe Lý Pủi | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 28' 49" | 107° 34' 17" | 21° 27' 26" | 107° 33' 15" | F-48-72-A-a |
bản Mào Lẻng | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 23' 50" | 107° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
bản Sẹc Lống Mìn | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 27' 43" | 107° 33' 14" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
suối Siềng Lống | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 26' 12" | 107° 35' 35" | 21° 23' 36" | 107° 34' 33" | F-48-72-A-a |
suối Tài Coóng Mỷ | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 28' 02" | 107° 30' 40" | 21° 27' 44" | 107° 32' 04" | F-48-72-A-a |
bản Tài Lý Sáy | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 25' 29" | 107° 34' 36" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
khu Tài Sẹc | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 26' 12" | 107° 35' 29" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
suối Tài Sẹc | TV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà |
|
| 21° 27' 15" | 107° 35' 35" | 21° 25' 15" | 107° 36' 33" | F-48-72-A-a |
núi Tài Voòng Mố Lẻng | SV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 27' 51" | 107° 35' 40" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
núi Tam Long | SV | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 27' 46" | 107° 29' 59" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
khu Tẳn Lồng | DC | xã Quảng Lâm | H. Đầm Hà | 21° 25' 12" | 107° 35' 27" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
cầu Khe Mắm | KX | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 21' 11" | 107° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn An Bình | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 22' 56" | 107° 35' 46" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn An Lợi | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 22' 58' | 107° 34' 59" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Châu Hà | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 23' 20" | 107° 34' 25" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
sông Đầm Hà | TV | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà |
|
| 21° 23' 38" | 107° 33' 54" | 21° 22' 22" | 107° 34' 50" | F-48-72-A-a |
suối Siềng Lống | TV | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà |
|
| 21° 23' 36" | 107° 34' 33" | 21° 23' 14" | 107° 34' 39" | F-48-72-A-a |
thôn Tân Đông | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 21' 33" | 107° 35' 00" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Đức | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 22' 28" | 107° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Hòa | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 21' 54" | 107° 34' 18" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Hợp | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 21' 34" | 107° 34' 37" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Liên | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 22' 01" | 107° 34' 51" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Thanh | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 21' 53" | 107° 35' 51" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Thanh Sơn | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 23' 08" | 107° 34' 03" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Trung Sơn | DC | xã Quảng Tân | H. Đầm Hà | 21° 23' 02" | 107° 34' 27" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
quốc lộ 18A | KX | xã Tân Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 24' 24" | 107° 37' 44" | 21° 21' 21" | 107° 36' 05" | F-48-72-A-c, F-48-72-A-b |
thôn Bình Nguyên | DC | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 22' 39" | 107° 37' 00" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
cầu Chữ S | KX | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 24' 01" | 107° 37' 11" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
sông Đầm Hà | TV | xã Tân Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 20' 46" | 107° 36' 15" | 21° 18' 50" | 107° 38' 12" | F-48-72-A-c, F-48-72-A-d |
sông Đường Hoa | TV | xã Tân Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 24' 54" | 107° 37' 54" | 21° 21' 19" | 107° 40' 17" | F-48-72-A-b, F-48-72-A-d |
sông Khe Bến Tường | TV | xã Tân Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 22' 42" | 107° 36' 22" | 21° 20' 28" | 107° 36' 37" | F-48-72-A-c, F-48-72-A-a |
sông Mương Tường | TV | xã Tân Bình | H. Đầm Hà |
|
| 21° 24' 26" | 107° 35' 52" | 21° 22' 42" | 107° 36' 22" | F-48-72-A-a |
hồ Tân Bình | TV | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 24' 35" | 107° 35' 54" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
cầu Tân Bình | KX | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 21' 43" | 107° 36' 29" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
cầu Tân Bình 2 | KX | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 22' 25" | 107° 36' 55" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Hà | DC | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 23' 33" | 107° 37' 07" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
thôn Tân Lương | DC | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 20' 59" | 107° 37' 07" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Thành | DC | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 21' 30" | 107° 37' 12" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Tiến | DC | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 21' 41" | 107° 36' 30" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Trung | DC | xã Tân Bình | H. Đầm Hà | 21° 22' 01" | 107° 37' 17" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Đông Hà | DC | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 19' 27" | 107° 34' 53" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Hà Lai | DC | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 20' 14" | 107° 35' 17" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
núi Hố | SV | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 18' 32" | 107° 34' 31" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Lập Tân | DC | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 19' 45" | 107° 35' 21" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Phúc Tiến | DC | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 19' 20" | 107° 34' 25" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
núi Sơn Hải | SV | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 19' 03" | 107° 35' 00" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Tân Phú | DC | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 19' 39" | 107° 34' 39" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Thái Lập | DC | xã Tân Lập | H. Đầm Hà | 21° 21' 01" | 107° 34' 43" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
mương Yên Định | TV | xã Tân Lập | H. Đầm Hà |
|
| 21° 21' 17" | 107° 34' 45" | 21° 19' 19" | 107° 35' 28" | F-48-72-A-c |
đường tỉnh 332 | KX | TT. Đông Triều | H. Đông Triều |
|
| 21° 04' 47" | 106° 30' 47" | 21° 04' 56" | 106° 30' 49" | F-48-69-D-d |
quốc lộ 18A | KX | TT. Đông Triều | H. Đông Triều |
|
| 21° 05' 09" | 106° 30' 18" | 21° 04' 55" | 106° 30' 52" | F-48-69-D-d |
Công ty cổ phần cơ khí Mạo | KX | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 59" | 106° 36' 20" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Dân Chủ | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 10" | 106° 35' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
sông Đá Vách | TV | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều |
|
| 21° 03' 27" | 106° 34' 31" | 21° 02' 19" | 106° 36' 00" | F-48-70-C-c |
khu Đoàn Kết | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 39" | 106° 35' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Hòa Bình | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 33" | 106° 35' 39" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
ga Mạo Khê | KX | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 50" | 106° 36' 07" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
chợ Mạo Khê | KX | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 26" | 106° 36' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Phố 1 | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 29" | 106° 35' 40" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Phố 2 | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 38" | 106° 35' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
chùa Tế | KX | TT. Mao Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 56" | 106° 35' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
Công ty TNHH MTV than Mạo Khê | KX | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 42" | 106° 36' 35" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Hòa | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 50" | 106° 35' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Hồng | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 47" | 106° 34' 49" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Lâm | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 40" | 106° 35' 25" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Lập | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 09" | 106° 36' 15" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Phú | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 22" | 106° 35' 29" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Quang 2 | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 09" | 106° 34' 58" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Sơn | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 01" | 106° 36' 44" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Tân | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 33" | 106° 35' 15" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Trung | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 56" | 106° 35' 49" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Tuy 1 | DC | TT. Mao Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 02" | 106° 36' 10" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
khu Vĩnh Tuy 2 | DC | TT. Mạo Khê | H. Đông Triều | 21° 03' 10" | 106° 35' 50" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Ba Xã | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 12" | 106° 31' 17" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Bãi Dài | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 54" | 106° 31' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Cạp Mèo | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 15" | 106° 29' 24" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
núi Chóp Chài | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 12' 00" | 106° 29' 33" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
thôn Đìa Mối | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 47" | 106° 29' 47" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
thôn Đìa Sen | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 48" | 106° 29' 19" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
thôn Đồng Dung | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 34" | 106° 31' 15" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Hòn Cóc | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 11' 20" | 106° 33' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Hòn Đinh | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 12' 14" | 106° 31' 42" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Hòn Đũa | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 11' 30" | 106° 32' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Hòn Phương | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 10' 52" | 106° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
suối Khe Chè | TV | xã An Sinh | H. Đông Triều |
|
| 21° 11' 08" | 106° 34' 17" | 21° 09' 17" | 106° 31' 48" | F-48-70-C-a |
hồ Khe Chè | TV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 42" | 106° 31' 48" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Khe Mưa | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 09' 30" | 106° 28' 58" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
thôn Mai Long | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 06" | 106° 29' 45" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
suối Mít | TV | xã An Sinh | H. Đông Triều |
|
| 21° 11' 54" | 106° 31' 16" | 21° 09' 36" | 106° 30' 03" | F-48-70-C-a |
núi Năm Con | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 09' 35" | 106° 31' 06" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Nghĩa Hưng | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 35" | 106° 33' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
xóm Ngũ Ái | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 15" | 106° 30' 01" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
đền Sinh | KX | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 08" | 106° 32' 08" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tam Hồng | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 09" | 106° 30' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Tân Tiến 1 | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 11' 49" | 106° 31' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
đền Thái | KX | xã An Sinh | H. Đòng Triều | 21° 07' 54" | 106° 32' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Thành Long | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 41" | 106° 29' 38" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
suối Thành Long | TV | xã An Sinh | H. Đông Triều |
|
| 21° 09' 12" | 106° 29' 27" | 21° 08' 19" | 106° 29' 08" | F-48-69-D-b |
hồ Trại Lốc | TV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 23" | 106° 33' 09" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Trại Lốc 1 | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 38" | 106° 32' 35" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Trại Lốc 2 | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 34" | 106° 32' 46" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
hồ Trại Nứa | TV | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 08' 34" | 106° 30' 50" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
lăng mộ Trần Anh Tông | KX | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 57" | 106° 32' 59" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
lăng mộ Trần Hiến Tông | KX | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 59" | 106° 32' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Triều Phú | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 21" | 106° 31' 28" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
xóm Vườn Mía | DC | xã An Sinh | H. Đông Triều | 21° 07' 44" | 106° 29' 00" |
|
|
|
| F-48-69-D-b |
dãy núi Yên Tử | SV | xã An Sinh | H. Đông Triều |
|
| 21° 10' 44" | 106° 34' 52" | 21° 10' 25" | 106° 36' 24" | F-48-70-C-a |
quốc lộ 18A | KX | xã Bình Dương | H. Đông Triều |
|
| 21° 07' 07" | 106° 27' 50" | 21° 06' 02" | 106° 28' 54" | F-48-69-D-d |
thôn Bắc Mã 1 | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 06' 41" | 106° 28' 59" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Bắc Mã 2 | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 06' 31" | 106° 29' 04" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Bình Sơn Đông | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 06' 09" | 106° 28' 39" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Bình Sơn Tây | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 06' 12" | 106° 28' 15" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Chi Lăng | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 07' 20" | 106° 29' 17" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Đạo Dương | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 07' 13" | 106° 28' 51" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Đông Lâm | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 06' 46" | 106° 26' 47" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Hoàng Xá | DC | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 06' 48" | 106° 27' 18" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
suối Vàng | TV | xã Bình Dương | H. Đông Triều |
|
| 21° 07' 06" | 106° 27' 25" | 21° 07' 05" | 106° 26' 21" | F-48-69-D-d |
sông Vàng Chua | TV | xã Bình Dương | H. Đông Triều |
|
| 21° 07' 06" | 106° 28' 56" | 21° 06' 50" | 106° 26' 23" | F-48-69-D-d |
cầu Vàng Chua | KX | xã Bình Dương | H. Đông Triều | 21° 07' 05" | 106° 27' 52" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Bắc Sơn | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 07" | 106° 35' 21" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
đập Bến Châu | TV | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 29" | 106° 36' 05" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Bến Vuông | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 09" | 106° 36' 49" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
suối Cái | TV | xã Bình Khê | H. Đông Triều |
|
| 21° 06' 35" | 106° 36' 58" | 21° 06' 26" | 106° 35' 54" | F-48-70-C-c |
sông Cầm | TV | xã Bình Khê | H. Đông Triều |
|
| 21° 06' 26" | 106° 35' 54" | 21° 05' 50" | 106° 34' 29" | F-48-70-C-c |
đèo Cầy Hàm | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 10' 49" | 106° 35' 59" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Chim Sơn | SV | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 09' 52" | 106° 34' 17" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
thôn Đông Sơn | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 05' 41'" | 106° 34' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Đồng Đò | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 13" | 106° 34' 28" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
hồ Đồng Đò 1 | TV | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 08' 18" | 106° 34' 27" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
chùa Hồ Thiên | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 10' 15" | 106° 36' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
núi Nấm Chương | SV | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 05' 33" | 106° 36' 24" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Ninh Bình | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 15" | 106° 33' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Phú Ninh | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 08" | 106° 35' 52" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Quán Vuông | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 31" | 106° 36' 41' |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Quảng Mản | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 31" | 106° 33' 53" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tây Sơn | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 08' 21" | 106° 34' 06" |
|
|
|
| F-48-70-C-a |
xóm Trại Chéo | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 07' 11" | 106° 36' 19" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Trại Dọc | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 20" | 106° 33' 48" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Trại Mới A | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 29" | 106° 35' 04" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Trại Mới B | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 20" | 106° 35' 08" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Trại Thông | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 16" | 106° 34' 27" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
cầu Triều Hải | KX | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 06' 45" | 106° 34' 31" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Xuân Bình | DC | xã Bình Khê | H. Đông Triều | 21° 04' 50" | 106° 35' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 1 | DC | xã Đức Chính | H. Đông Triều | 21° 05' 33" | 106° 31' 13" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 6 | DC | xã Đức Chính | H. Đông Triều | 21° 06' 58" | 106° 31' 55" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
thôn 5 (Trạo Hà) | DC | xã Đức Chính | H. Đông Triều | 21° 04' 50" | 106° 31' 18" |
|
|
|
| F-48-72-D-c |
cầu Cầu Đồn | KX | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 03' 15" | 106° 37' 58" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
hồ Nội Hoàng | TV | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 04' 13" | 106° 38' 37" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Nội Hoàng Đông | DC | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 02' 43" | 106° 38' 52" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Nội Hoàng Tây | DC | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 02' 50" | 106° 38' 39" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Quế Lạt | DC | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 02' 27" | 106° 37' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tràng Bạch | DC | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 03' 15" | 106° 38' 04" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Tràng Bạch | KX | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều | 21° 03' 18" | 106° 38' 28" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Vàng | TV | xã Hoàng Quế | H. Đông Triều |
|
| 21° 02' 20" | 106° 38' 09" | 21° 01' 27" | 106° 38' 54" | F-48-70-C-d |
đường tỉnh 332 | KX | xã Hồng Phong | H. Đông Triều |
|
| 21° 03' 31" | 106° 29' 54" | 21° 04' 51" | 106° 30' 47" | F-48-70-C-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Hồng Phong | H. Đông Triều |
|
| 21° 05' 19" | 106° 29' 39" | 21° 05' 09" | 106° 30' 18" | F-48-69-D-d, F-48-70-C-c |
thôn Bến Triều | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 03' 37" | 106° 29' 58" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Bình Lục Hạ | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 04' 52" | 106° 29' 44" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Bình Lục Thượng | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 05' 10" | 106° 30' 04" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Đoàn Xá 1 | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 04' 27" | 106° 30' 24" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Đoàn Xá 2 | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 04' 47" | 106° 30' 50" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Đông Tân | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 05' 10" | 106° 29' 30" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
xóm Núi Giúc | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 04' 01" | 106° 29' 59" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Triều Khê | DC | xã Hồng Phong | H. Đông Triều | 21° 04' 30" | 106° 29' 52" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
quốc lộ 18A | KX | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều |
|
| 21° 03' 03" | 106° 40' 23" | 21° 02' 40" | 106° 42' 20" | F-48-70-C-d |
núi Ba Tầng | SV | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 05' 05" | 106° 41' 48" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
xóm Lâm Nghiệp | DC | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 03' 39" | 106° 40' 58" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Miếu Ranh | TV | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều |
|
| 21° 02' 56" | 106° 40' 18" | 21° 01' 34" | 106° 40' 08" | F-48-70-C-d |
núi Tam Tầng | SV | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 05' 16" | 106° 42' 05" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Tân Lập | DC | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 02' 10" | 106° 40' 22" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Tân Yên | DC | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 02' 29" | 106° 42' 00" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Tân Yên | KX | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 02' 40" | 106° 42' 20" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Thượng Thông | DC | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 02' 45" | 106° 40' 35" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Vĩnh Thái | DC | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 03' 44" | 106° 40' 55" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Yên Dưỡng | DC | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 02' 39" | 106° 41' 11" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Yên Dưỡng | KX | xã Hồng Thái Đông | H. Đông Triều | 21° 02' 52" | 106° 41' 39" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
núi Cao Bằng | SV | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 05' 17" | 106° 40' 15" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Đám Bạc | DC | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 02' 04" | 106° 39' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Hoành Mô | DC | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 03' 01" | 106° 39' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
hồ Khe Ươn 1 | TV | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 03' 43" | 106° 39' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
hồ Khe Ươn 2 | TV | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 03' 56" | 106° 39' 42" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Lầm | KX | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 03' 11" | 106° 39' 32" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Lâm Xá | DC | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 02' 51" | 106° 39' 29" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
cầu Thượng Thông | KX | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 03' 03" | 106° 40' 23" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
đèo Vàng | KX | xã Hồng Thái Tây | H. Đông Triều | 21° 05' 24" | 106° 41' 21" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn 4 (Mỹ Cụ 1) | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 04' 05" | 106° 31' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 5 (Mỹ Cụ 2) | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 03' 58" | 106° 31' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 6 (Thủ Dương) | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 03' 57" | 106° 31' 08" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 7 (La Dương) | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 03' 03" | 106° 31' 37" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 8 (Vân Quế) | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 03' 40" | 106° 31' 59" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
sông Cầm | TV | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều |
|
| 21° 03' 35" | 106° 30' 25" | 21° 03' 11" | 106° 32' 08" | F-48-70-C-c |
xóm Chè | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 03' 50" | 106° 31' 33" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Mễ Xá 1 | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 04' 30" | 106° 30' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Mễ Xá 2 | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 04' 21" | 106° 31' 26" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Mễ Xá 3 | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 04' 23" | 106° 31' 33" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
xóm Xi | DC | xã Hưng Đạo | H. Đông Triều | 21° 04' 28" | 106° 30' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Kim Sơn | H. Đông Triều |
|
| 21° 04' 25" | 106° 32' 49" | 21° 03' 49" | 106° 34' 30" | F-48-70-C-c |
thôn Cổ Giản | DC | xã Kim Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 16" | 106° 34' 20" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
sông Đá Vách | TV | xã Kim Sơn | H. Đông Triều |
|
| 21° 03' 11" | 106° 32' 08" | 21° 03' 27" | 106° 34' 31" | F-48-70-C-c |
thôn Gia Mô | DC | xã Kim Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 18" | 106° 33' 53" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Kim Sen | DC | xã Kim Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 18" | 106° 34' 07" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Nhuệ Hồ | DC | xã Kim Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 06" | 106° 33' 18" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
cầu Thôn Mai | KX | xã Kim Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 25" | 106° 32' 50" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn 9 | DC | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều | 21° 05' 31" | 106° 27' 08" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
đò Chẹm | KX | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều | 21° 04' 00" | 106° 27' 37" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Đông Mai | DC | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều | 21° 05' 32" | 106° 27' 42" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
núi Đông Mai | SV | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều | 21° 05' 06" | 106° 27' 37" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Vân Động 1 | DC | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều | 21° 04' 48" | 106° 27' 22" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Vân Động 2 | DC | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều | 21° 04' 58" | 106° 26' 55" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
sông Vàng Chua | TV | xã Nguyễn Huệ | H. Đông Triều |
|
| 21° 06' 23" | 106° 27' 27" | 21° 06' 50" | 106° 26' 23" | F-48-69-D-d |
xóm Đồng Tranh | DC | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 07' 15" | 106° 31' 28" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Hổ Lao | DC | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 07' 06" | 106° 30' 53" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
cầu Hổ Lao | KX | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 06' 52" | 106° 31' 06" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
hồ Lốc 2 | TV | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 07' 11" | 106° 32' 49" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Phúc Đa | DC | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 06' 11" | 106° 30' 49" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tân Lập | DC | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 06' 40" | 106° 31' 20" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tân Thành | DC | xã Tân Việt | H. Đông Triều | 21° 06' 46" | 106° 31' 27" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn An Biên | DC | xã Thủy An | H. Đông Triều | 21° 04' 44" | 106° 28' 41" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Đạm Thủy | DC | xã Thủy An | H. Đông Triều | 21° 05' 34" | 106° 29' 01" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
sông Đạm Thủy | TV | xã Thủy An | H. Đông Triều |
|
| 21° 05' 23" | 106° 29' 26" | 21° 04' 08" | 106° 29' 06" | F-48-69-D-d |
cầu Đạm Thủy | KX | xã Thủy An | H. Đông Triều | 21° 05' 20" | 106° 29' 04" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
sông Kinh Thầy | TV | xã Thủy An | H. Đông Triều |
|
| 21° 04' 02" | 106° 27' 47" | 21° 04' 08" | 106° 29' 06" | F-48-69-D-d |
sông Vẻn | TV | xã Thủy An | H. Đông Triều |
|
| 21° 05' 23" | 106° 29' 26" | 21° 05' 15" | 106° 29' 14" | F-48-69-D-d |
thôn Vị Thủy | DC | xã Thủy An | H. Đông Triều | 21° 05' 19" | 106° 28' 40" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Cầm | TV | xã Tràng An | H. Đông Triều |
|
| 21° 05' 50" | 106° 34' 29" | 21° 05' 30" | 106° 32' 09" | F-48-70-C-c |
xóm Chủ | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 05' 56" | 106° 34' 21" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
hồ Đập Làng | TV | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 07' 05" | 106° 32' 53" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Hà Lôi Hạ 1 | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 05' 46" | 106° 31' 27" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Hà Lôi Hạ 2 | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 05' 54" | 106° 31' 43" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
xóm Lái | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 05' 53" | 106° 33' 15" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
chùa Quỳnh Lâm | KX | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 06' 19" | 106° 32' 05" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
xóm Sỹ | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 06' 08" | 106° 32' 55" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Thượng 1 | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 06' 04" | 106° 32' 25" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Thượng 2 | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 06' 00" | 106° 31' 59" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tràng Bảng 1 | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 05' 51" | 106° 33' 52" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Tràng Bảng 2 | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 06' 02" | 106° 32' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Yên Sinh | DC | xã Tràng An | H. Đông Triều | 21° 06' 29" | 106° 32' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
suối Cái | TV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều |
|
| 21° 06' 20" | 106° 41' 29" | 21° 06' 35" | 106° 36' 58" | F-48-70-C-d |
núi Đá Trắng | SV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 08' 03" | 106° 40' 13" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
suối Đá Trắng | TV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều |
|
| 21° 10' 06" | 106° 39' 33" | 21° 06' 24" | 106° 39' 18" | F-48-70-C-b |
xóm Đình | DC | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 06' 51" | 106° 37' 42" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
núi Khe Chuối | SV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 09' 14" | 106° 40' 45" |
|
|
|
| F-48-70-C-b |
đội Linh Sơn | DC | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 07' 21" | 106° 37' 29" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Linh Tràng | DC | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 06' 58" | 106° 37' 35" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Nam Giai | DC | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 06' 44" | 106° 38' 01" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
suối Ngang | TV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều |
|
| 21° 09' 26" | 106° 40' 31" | 21° 08' 01" | 106° 41' 43" | F-48-70-C-b |
núi Rừng Nam | SV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 05' 23" | 106° 38' 02" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
thôn Trại Thụ | DC | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 06' 32" | 106° 37' 29" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Trung Lương | DC | xã Tràng Lương | H. Đông Triều | 21° 06' 22" | 106° 38' 34" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
suối Vàng Tân | TV | xã Tràng Lương | H. Đông Triều |
|
| 21° 08' 02" | 106° 41' 48" | 21° 06' 20" | 106° 41' 29" | F-48-70-C-d |
thôn An Trại | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 05' 46" | 106° 29' 41" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Cửa Phúc | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 06' 55" | 106° 30' 02" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
sông Đạm | TV | xã Việt Dân | H. Đông Triều |
|
| 21° 06' 28" | 106° 30' 40" | 21° 05' 20" | 106° 29' 45" | F-48-70-C-c |
thôn Đồng Ỷ | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 06' 26" | 106° 29' 34" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Khê Hạ | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 05' 53" | 106° 29' 51" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Khê Thượng | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 06' 39" | 106° 30' 21" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Phúc Thị | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 06' 39" | 106° 29' 39" |
|
|
|
| F-48-69-D-d |
thôn Tân Thành | DC | xã Việt Dân | H. Đông Triều | 21° 07' 14" | 106° 30' 15" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
cầu Cầm | KX | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 29" | 106° 31' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
Công ty cổ phần Vigracera Đông Triều | KX | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 29" | 106° 32' 22" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Đông Sơn | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 05' 25" | 106° 33' 57" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Mễ Sơn | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 05' 08" | 106° 33' 31" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Xuân Cầm | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 26" | 106° 32' 39" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Xuân Viên 1 | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 55" | 106° 32' 33" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Xuân Viên 2 | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 41" | 106° 32' 24" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Xuân Viên 3 | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 51" | 106° 32' 40" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Xuân Viên 4 | DC | xã Xuân Sơn | H. Đông Triều | 21° 04' 41" | 106° 32' 50" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
núi Bụt | SV | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 01' 21" | 106° 38' 02" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Bụt | TV | xã Yên Đức | H. Đông Triều |
|
| 21° 01' 13" | 106° 37' 09" | 21° 01' 15" | 106° 38' 36" | F-48-70-C-d |
sông Cầu Vàng | TV | xã Yên Đức | H. Đông Triều |
|
| 21° 02' 20" | 106° 38' 09" | 21° 01' 17" | 106° 39' 05" | F-48-70-C-d |
thôn Chí Linh | DC | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 01' 43" | 106° 37' 19" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Dương Đê | DC | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 02' 11" | 106° 37' 37" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
sông Đá Vách | TV | xã Yên Đức | H. Đông Triều |
|
| 21° 01' 58" | 106° 36' 20" | 21° 01' 12" | 106° 39' 01" | F-48-70-C-c |
thôn Đồn Sơn | DC | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 01' 54" | 106° 36' 48" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
trại Đồn Sơn | DC | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 01' 36" | 106° 36' 52' |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Đức Sơn | DC | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 01' 09" | 106° 37' 53" |
|
|
|
| F-48-70-C-d |
phà Đụn | KX | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 01' 14" | 106° 36' 46" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Yên Khánh | DC | xã Yên Đức | H. Đông Triều | 21° 02' 05" | 106° 36' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Yên Thọ | H. Đông Triều |
|
| 21° 03' 16" | 106° 36' 26" | 21° 03' 14" | 106° 37' 48" | F-48-70-C-c |
thôn Xuân Quang | DC | xã Yên Thọ | H. Đông Triều | 21° 02' 58" | 106° 36' 33" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
cầu Yên Lãng | KX | xã Yên Thọ | H. Đông Triều | 21° 03' 09" | 106° 36' 56" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Yên Lãng 1 | DC | xã Yên Thọ | H. Đông Triều | 21° 02' 47" | 106° 37' 12" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Yên Lãng 2 | DC | xã Yên Thọ | H. Đông Triều | 21° 02' 42" | 106° 36' 55" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Yên Lãng 3 | DC | xã Yên Thọ | H. Đông Triều | 21° 02' 50" | 106° 36' 47" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
thôn Yên Sơn | DC | xã Yên Thọ | H. Đông Triều | 21° 03' 48" | 106° 37' 04" |
|
|
|
| F-48-70-C-c |
phố Chu Văn An | DC | TT. Quảng Hà | H. Hải Hà | 21° 27' 07" | 107° 45' 28" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
phố Hoàng Hoa Thám | DC | TT. Quảng Hà | H. Hải Hà | 21° 26' 59" | 107° 44' 46" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
phố Ngô Quyền | DC | TT. Quảng Hà | H. Hải Hà | 21° 27' 20" | 107° 45' 33" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
phố Phan Đình Phùng | DC | TT. Quảng Hà | H. Hải Hà | 21° 26' 51" | 107° 45' 10" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
cầu Quảng Hà | KX | TT. Quảng Hà | H. Hải Hà | 21° 27' 13" | 107° 45' 25" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
phố Yết Kiêu | DC | TT. Quảng Hà | H. Hải Hà | 21° 26' 58" | 107° 45' 26" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
cửa Bò Vàng | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 16' 09" | 107° 38' 56" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
thôn Cái Chiên | DC | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 19' 35" | 107° 46' 34" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
thôn Đầu Rồng | DC | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 19' 07" | 107° 44' 46" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
cửa Hẹp | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 16' 20" | 107° 38' 52" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
vụng Mé Sau | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 19' 54" | 107° 45' 50" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
vụng Mé Trước | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 19' 21" | 107° 46' 16" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
vụng Thổ | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 18' 57" | 107° 43' 29" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
cửa Tiểu | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 18' 06" | 107° 42' 01" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
thôn Vạn Cả | DC | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 20' 18" | 107° 47' 38" |
|
|
|
| F-48-72-B-c |
cửa Vạn Mặc | TV | xã Cái Chiên | H. Hải Hà | 21° 17' 02" | 107° 39' 56" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
thôn 1 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 26' 04" | 107° 39' 45" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 25' 18" | 107° 38' 58" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 25' 06" | 107° 38' 50" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 40" | 107° 39' 07" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 5 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 07" | 107° 39' 05" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 6 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 22" | 107° 38' 39" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 7 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 14" | 107° 38' 18" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 8 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 14" | 107° 37' 58" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 9 | DC | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 49" | 107° 38' 30" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
quốc lộ 18A | KX | xã Đường Hoa | H. Hải Hà |
|
| 21° 26' 19" | 107° 40' 01" | 21° 24' 24" | 107° 37' 44" | F-48-72-A-b |
cống Bảy Cửa | TV | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 25' 02" | 107° 40' 11" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
cầu Đà Bàn | KX | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 24' 24" | 107° 37' 44" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
sông Đường Hoa | TV | xã Đường Hoa | H. Hải Hà |
|
| 21° 27' 09" | 107° 37' 27" | 21° 23' 45" | 107° 40' 08" | F-48-72-A-d |
suối Khe Hèo | TV | xã Đường Hoa | H. Hải Hà |
|
| 21° 28' 06" | 107° 37' 47" | 21° 26' 27" | 107° 39' 24" | F-48-72-A-b |
cầu Khe Hèo | KX | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 26' 19" | 107° 40' 01" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
cầu Mái Bằng | KX | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 25' 14" | 107° 38' 53" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
núi Vạ Đầm | SV | xã Đường Hoa | H. Hải Hà | 21° 23' 26" | 107° 40' 02" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn Bắc | DC | xã Phú Hải | H. Hải Hà | 21° 26' 48" | 107° 45' 24" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
suối Khe La | TV | xã Phú Hải | H. Hải Hà |
|
| 21° 26' 25" | 107° 45' 14" | 21° 26' 23" | 107° 45' 53" | F-48-72-B-a |
thôn Nam | DC | xã Phú Hải | H. Hải Hà | 21° 26' 32" | 107° 45' 27" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn Trung | DC | xã Phú Hải | H. Hải Hà | 21° 26' 39" | 107° 45' 24" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 1 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 03" | 107° 42' 24" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 15" | 107° 43' 03" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 26' 49" | 107° 43' 16" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 26' 59" | 107° 43' 45" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 5 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 02' | 107° 44' 00" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 6 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 26' 51" | 107° 44' 05" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 7 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 28' | 107° 44' 56" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 8 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 43" | 107° 44' 35" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 9 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 20" | 107° 44' 20" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 10 | DC | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 33" | 107° 43' 52" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
quốc lộ 18A | KX | xã Quảng Chính | H. Hải Hà |
|
| 21° 27' 06" | 107° 44' 37" | 21° 27' 21" | 107° 42' 23" | F-48-72-B-a |
Công ty Cổ phần XNK Quảng Ninh | KX | xã Quảng Chính | H. Hải Hà | 21° 27' 32" | 107° 45' 11" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
sông Hà Cối | TV | xã Quảng Chính | H. Hải Hà |
|
| 21° 27' 28" | 107° 43' 30" | 21° 27' 19" | 107° 45' 04" | F-48-72-A-b, F-48-72-B-a |
sông Tài Chi | TV | xã Quảng Chính | H. Hải Hà |
|
| 21° 28' 27" | 107° 44' 09" | 21° 27' 29" | 107° 45' 37" | F-48-72-B-a, F-48-72-A-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Điền | H. Hải Hà | 21° 26' 00" | 107° 43' 14" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Điền | H. Hải Hà | 21° 25' 44" | 107° 43' 20" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Điền | H. Hải Hà | 21° 25' 59" | 107° 43' 50" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Điền | H. Hải Hà | 21° 26' 01" | 107° 44' 24" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 5 | DC | xã Quảng Điền | H. Hải Hà | 21° 25' 35" | 107° 44' 27" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 6 | DC | xã Quảng Điền | H. Hải Hà | 21° 25' 16" | 107° 44' 36" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
đường tỉnh 340 | KX | xã Quảng Đức | H. Hải Hà |
|
| 21° 32' 24" | 107° 44' 39" | 21° 37' 34" | 107° 42' 57" | F-48-60-C |
đèo Vắn Tốc | SV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 37' 00" | 107° 41' 45" |
|
|
|
| F-48-60-C |
cửa khẩu Bắc Phong Sinh | KX | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 37' 29" | 107° 43' 00" |
|
|
|
| F-48-60-C |
xóm Bảo Lâm | DC | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 36' 16" | 107° 43' 35" |
|
|
|
| F-48-60-C |
núi Cao Ba Lanh | SV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 35' 37" | 107° 39' 59" |
|
|
|
| F-48-60-C |
sông Ka Long | TV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà |
|
| 21° 36' 24" | 107° 40' 18" | 21° 38' 31" | 107° 44' 49" | F-48-60-C |
bản Mốc 13 | DC | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 38' 13" | 107° 44' 20" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Pạt Cạp | TV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà |
|
| 21° 37' 21" | 107° 43' 39" | 21° 35' 50" | 107° 44' 16" | F-48-60-C |
đèo Sài Phật | KX | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 34' 31" | 107° 43' 40" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Tài Chi | TV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà |
|
| 21° 34' 47" | 107° 38' 11" | 21° 30' 06" | 107° 42' 19" | F-48-60-C |
đèo Tài Phật | KX | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 35' 22" | 107° 43' 54' |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Tấn Mài | TV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà |
|
| 21° 34' 34" | 107° 41' 22" | 21° 32' 48" | 107° 44' 44" | F-48-60-C |
mỏ đà Tấn Mài | KX | xã Quảng Đức | H. Hải Hà | 21° 34' 03" | 107° 42' 26" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Vắn Tốc | TV | xã Quảng Đức | H. Hải Hà |
|
| 21° 35' 49" | 107° 41' 16" | 21° 36' 59" | 107° 41' 46" | F-48-60-C |
thôn 1 | DC | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 26' 29" | 107° 44' 01" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 26' 27" | 107° 43' 07" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 26' 31" | 107° 42' 21" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 27' 13" | 107° 41' 47" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 5 | DC | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 27' 27" | 107° 42' 15" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 6 | DC | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 27' 47" | 107° 41' 49" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
quốc lộ 18A | KX | xã Quảng Long | H. Hải Hà |
|
| 21° 27' 21" | 107° 42' 23" | 21° 26' 51" | 107° 40' 46" | F-48-72-A-b |
Công ty Cổ phần chè Đường Hoa | KX | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 27' 10" | 107° 40' 55" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
cầu Đèo Hoa 1 | KX | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 26' 51" | 107° 40' 46" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
sông Hà Cối | TV | xã Quảng Long | H. Hải Hà |
|
| 21° 28' 21" | 107° 40' 28" | 21° 28' 03" | 107° 41' 49" | F-48-72-A-b |
suối La | TV | xã Quảng Long | H. Hải Hà |
|
| 21° 26' 31" | 107° 43' 17" | 21° 26' 37" | 107° 44' 25" | F-48-72-A-b |
máng Trúc Bài Sơn | TV | xã Quảng Long | H. Hải Hà |
|
| 21° 28' 01" | 107° 40' 22" | 21° 27' 25" | 107° 41' 05" | F-48-72-A-b |
thủy điện Trúc Bài Sơn | KX | xã Quảng Long | H. Hải Hà | 21° 27' 27" | 107° 41' 07" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 27' 32' | 107° 45' 47" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 2 | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 27' 56" | 107° 45' 39" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 3 | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 27' 56" | 107° 46' 29" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 4 | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 28' 19" | 107° 46' 26" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 5 | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 28' 42" | 107° 46' 13" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 6 | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 28' 36" | 107° 45' 35" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
quốc lộ 18A | KX | xã Quảng Minh | H. Hải Hà |
|
| 21° 28' 14" | 107° 45' 35" | 21° 26' 57" | 107° 45' 33" | F-48-72-B-a |
sông Hà Cối | TV | xã Quảng Minh | H. Hải Hà |
|
| 21° 27' 05" | 107° 45' 33" | 21° 25' 59" | 107° 47' 55' | F-48-72-B-a |
cầu Hà Cối | KX | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 26' 57' | 107° 45' 33" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn Minh Tân | DC | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 27' 05" | 107° 45' 38" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
đầm Phú Hải | TV | xã Quảng Minh | H. Hải Hà | 21° 28' 45" | 107° 47' 08" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 1 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 24' 51" | 107° 44' 06" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 24' 27" | 107° 43' 52" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 25' 03" | 107° 42' 53" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 25' 48" | 107° 42' 51" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 5 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 26' 04" | 107° 42' 26" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 6 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 26' 47" | 107° 40' 25" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 7 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 24' 39" | 107° 40' 55" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 8 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 25' 14" | 107° 40' 27" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 9 | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 24' 46" | 107°40' 44" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
quốc lộ 18A | KX | xã Quảng Phong | H. Hải Hà |
|
| 21° 26' 51" | 107° 40' 46" | 21° 26' 19" | 107° 40' 01" | F-48-72-A-b |
sông Bồ Lồ | TV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà |
|
| 21° 26' 51" | 107° 40' 46" | 21° 24' 39" | 107°42' 43" | F-48-72-A-b |
sông Cái Đại Hoàng | TV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà |
|
| 21° 24' 39" | 107* 42' 43" | 21° 22' 39" | 107° 43' 25" | F-48-72-A-b |
thôn Cái Đước | DC | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 24' 34" | 107° 43' 19" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
rạch Cái Đước | TV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà |
|
| 21° 25' 46" | 107° 42' 38" | 21° 23' 03" | 107° 43' 40" | F-48-72-A-b |
lạch Cái Là | TV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà |
|
| 21° 24' 22" | 107° 41' 35" | 21° 22' 33" | 107° 43' 36" | F-48-72-A-b |
sông Đường Hoa | TV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà |
|
| 21° 23' 45" | 107° 40' 08" | 21° 21' 21" | 107° 41' 04" | F-48-72-A-d |
đảo Miều | TV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 22' 00" | 107° 44' 46" |
|
|
|
| F-48-72-A-d |
núi Sinh | SV | xã Quảng Phong | H. Hải Hà | 21° 25' 44" | 107° 40' 41" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 28' 42" | 107° 37' 33" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 28' 26" | 107° 40' 09" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
bản Cấu Phùng | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 29' 08" | 107° 41' 13" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
đồi Chung | SV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 35' 46" | 107° 36' 00" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Đại Khanh Vĩ | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 35' 49" | 107° 39' 34" | 21° 36' 32" | 107° 38' 50" | F-48-60-C |
sông Đường Hoa | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 27' 06" | 107° 36' 45" | 21° 27' 10" | 107° 37' 25" | F-48-72-A-a |
sông Hà Cối | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 29' 09" | 107° 36' 54" | 21° 28' 23" | 107° 42' 18" | F-48-72-A-b |
suối Keo Tiên | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 31' 16" | 107° 31' 12" | 21° 30' 06" | 107° 34' 24" | F-48-60-C |
bản Lồ Má Coọc | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 29' 38" | 107° 38' 01" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
bản Lý Quáng | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 29' 53" | 107° 36' 47" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
suối Lý Quáng | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 31' 36" | 107° 36' 47" | 21° 30' 04" | 107° 36' 51" | F-48-60-C |
sông Lý Quáng | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 30' 04" | 107° 36' 51" | 21° 29' 09" | 107° 36' 54" | F-48-72-A-a, F-48-60-C |
suối Mã Song | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 35' 06" | 107° 37' 02" | 21° 36' 34" | 107° 36' 38" | F-48-60-C |
bản Mảy Nháo | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 30' 07" | 107° 34' 03" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
bản Mố Kiệc | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 28' 17" | 107° 37' 05" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
bản Pạc Sủi | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 29' 18" | 107° 35' 17" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
suối Pù Tục | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 31' 03" | 107° 35' 22" | 21° 29' 48" | 107° 36' 09" | F-48-60-C, F-48-72-A-a |
bản Quảng Mới | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 28' 43" | 107° 38' 16" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
dãy Quảng Nam Châu | SV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 34' 27" | 107° 37' 06" |
|
|
|
| F-48-60-C |
mỏ đá Quảng Sơn | KX | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 29' 35" | 107° 35' 57" |
|
|
|
| F-48-72-A-a |
sông Sám Cáu | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 30' 00" | 107° 34' 37" | 21° 29' 39" | 107° 35' 30" | F-48-72-A-a |
suối Sám Cáu | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 30' 06" | 107° 34' 24" | 21° 30' 00" | 107° 34' 37" | F-48-60-C |
bản Sán Cái Coọc | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 26' 47" | 107° 39' 33" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
bản Tài Chi | DC | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 30' 47" | 107° 40' 51" |
|
|
|
| F-48-60-C |
suối Tài Chi | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 34' 47" | 107° 38' 11" | 21° 29' 46" | 107° 42' 21" | F-48-60-C, F-48-72-A-b |
suối Tiểu Khanh Vĩ | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 35' 22" | 107° 37' 57" | 21° 36' 35" | 107° 37' 41" | F-48-60-C |
sông Trúc Bài Sơn | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà |
|
| 21° 29' 39" | 107° 35' 30" | 21° 29' 09" | 107° 36' 54" | F-48-72-A-a |
hồ Trúc Bài Sơn | TV | xã Quảng Sơn | H. Hải Hà | 21° 29' 49" | 107° 39' 09" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà | 21° 29' 45" | 107° 46' 18" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 2 | DC | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà | 21° 29' 42" | 107° 46' 59" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 3 | DC | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà | 21° 29' 05" | 107° 47' 34" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn 4 | DC | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà | 21° 29' 25" | 107° 45' 58" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
núi Diều | SV | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà | 21° 28' 44" | 107° 47' 39" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
sông Má Ham | TV | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà |
|
| 21° 30' 45" | 107° 46' 13" | 21° 27' 30" | 107° 48' 53" | F-48-72-B-a, F-48-60-D |
đầm Phú Hải | TV | xã Quảng Thắng | H. Hải Hà | 21° 28' 45" | 107° 47' 08" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
đường tỉnh 340 | KX | xã Quảng Thành | H. Hải Hà |
|
| 21° 32' 24" | 107° 44' 39" | 21° 30' 38" | 107° 44' 53" | F-48-60-C |
quốc lộ 18A | KX | xã Quảng Thành | H. Hải Hà |
|
| 21° 31' 01" | 107° 45' 31" | 21° 28' 14" | 107° 45' 35" | F-48-60-D, F-48-72-A-b |
suối Đầm Nâu | TV | xã Quảng Thành | H. Hải Hà |
|
| 21° 31' 51" | 107° 44' 44" | 21° 30' 51" | 107° 45' 40" | F-48-60-D, F-48-60-C |
thôn Hải An | DC | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 28' 47" | 107° 43' 54" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn Hải Đông | DC | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 29' 46" | 107° 45' 22" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
thôn Hải Thành | DC | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 28' 58" | 107° 44' 51" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn Hải Yên | DC | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 29' 05" | 107° 45' 07" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
suối Quảng Thành | TV | xã Quảng Thành | H. Hải Hà |
|
| 21° 31' 32" | 107° 43' 30" | 21° 30' 03" | 107° 44' 23" | F-48-60-C |
cầu Quảng Thành 1 | KX | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 28' 47" | 107° 45' 20" |
|
|
|
| F-48-72-B-a |
cầu Quảng Thành 2 | KX | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 29' 35" | 107° 44' 43" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
suối Tài Chi | TV | xã Quảng Thành | H. Hải Hà |
|
| 21° 30' 44" | 107° 42' 36" | 21° 28' 08" | 107° 45' 20" | F-48-72-A-b |
hồ Trung Đoàn | TV | xã Quảng Thành | H. Hải Hà | 21° 29' 09" | 107° 44' 10" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Thịnh | H. Hải Hà | 21° 28' 03" | 107° 43' 32" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Thịnh | H. Hải Hà | 21° 28' 19" | 107° 43' 08" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Quảng Thịnh | H. Hải Hà | 21° 28' 40" | 107° 43' 16" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 4 | DC | xã Quảng Thịnh | H. Hải Hà | 21° 28' 06" | 107° 42' 31" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 5 | DC | xã Quảng Thịnh | H. Hải Hà | 21° 27' 48" | 107° 42' 27" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 1 | DC | xã Quảng Trung | H. Hải Hà | 21° 26' 28" | 107° 44' 50" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Quảng Trung | H. Hải Hà | 21° 26' 13" | 107° 44' 40" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 1 | DC | xã Tiến Tới | H. Hải Hà | 21° 24' 22" | 107° 39' 37" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 2 | DC | xã Tiến Tới | H. Hải Hà | 21° 24' 16" | 107° 39' 50' |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
thôn 3 | DC | xã Tiến Tới | H. Hải Hà | 21° 24' 09" | 107° 39' 53" |
|
|
|
| F-48-72-A-b |
khu 2 | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 01' 28" | 106° 59' 03" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khu 4 | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 01' 36" | 106° 59' 28" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khu 5 | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 01' 42" | 106° 59' 18" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khu 7 | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 02' 25" | 106° 59' 30" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khu 8 | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 02' 42" | 106° 59' 44" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khu 9 | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 02' 49" | 106° 59' 31" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
đập Dộc Cùng | TV | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 02' 05" | 106° 59' 46" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Đồng Giót | DC | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 02' 06" | 106° 59' 26" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
Công ty Lâm nghiệp Hoành Bồ | KX | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 03' 03" | 107° 00' 13" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Nồi Đồng | SV | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 03' 10" | 106° 58' 42" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
sông Trới | TV | TT. Trới | H. Hoành Bồ |
|
|
|
|
|
|
|
chợ Trới | KX | TT. Trới | H. Hoành Bồ | 21° 01' 25" | 106° 59' 17" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
suối Váo | TV | TT. Trới | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 18" | 106° 59' 56" | 21° 02' 38" | 106° 59' 35" | F-48-70-D-d |
thôn 1 | DC | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ | 21° 05' 26" | 106° 51' 21" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn 2 | DC | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ | 21° 05' 20" | 106° 52' 00" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn 3 | DC | xã Bằng cả | H. Hoành Bồ | 21° 04' 33" | 106° 51' 48" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Ba Lô | SV | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ | 21° 06' 11" | 106° 51' 41" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Đá Chồng | SV | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ | 21° 02' 15" | 106° 52' 07" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Đồn | TV | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 05' 59" | 106° 52' 16" | 21° 04' 05" | 106° 52' 41" | F-48-70-D-c |
suối Khe Liêu | TV | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 37" | 106° 50' 00" | 21° 04' 43" | 106° 51' 53" | F-48-70-D-c |
núi Trực Chiến | SV | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ | 21° 03' 36" | 106° 50' 55" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
hồ Yên Lập | TV | xã Bằng Cả | H. Hoành Bồ | 21° 02' 33" | 106° 53' 13" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
thôn 2 | DC | xã Dân Chủ | H. Hoành Bồ | 21° 04' 57" | 106° 55' 23" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
suối Đá Lờm | TV | xã Dân Chủ | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 05' 13" | 106° 55' 21" | 21° 04' 37" | 106° 55' 55" | F-48-70-D-d |
khe Đồng Dinh | TV | xã Dân Chủ | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 12" | 106° 55' 30" | 21° 05' 13" | 106° 55' 21" | F-48-70-D-d |
quốc lộ 279 | KX | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 11' 18" | 106° 50' 48" | 21° 07' 36" | 106° 52' 38" | F-48-70-D-a, F-48-70-D-b |
thôn Bằng Anh | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 09' 32" | 106° 51' 53" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
suối Bằng Anh | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 10' 53" | 106° 50' 09" | 21° 05' 59" | 106° 52' 16" | F-48-70-D-a, F-48-70-D-c |
khe Cát | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 59" | 106° 56' 04" | 21° 08' 58" | 106° 52' 20" | F-48-70-D-b, F-48-70-D-a |
khe Chiu | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 58" | 106° 53' 16" | 21° 07' 55" | 106° 52' 42" | F-48-70-D-b |
núi Dâu Tiên | SV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 08' 36" | 106° 56' 17" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
khe Dùng | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 10' 33" | 106° 52' 41" | 21° 09' 01" | 106° 52' 37" | F-48-70-D-b |
núi Đá Bồm | SV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 09' 36" | 106° 51' 25" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
thôn Đất Đỏ | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 06' 20" | 106° 52' 08" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
núi Đèo Bù | SV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 10' 12" | 106° 52' 08" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
thôn Đồng Mùng | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 08' 53" | 106° 52' 54" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
thôn Hang Trăn | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 08' 23" | 106° 52' 34" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
núi Khe Bo | SV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 09' 05" | 106° 55' 25" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
thôn Khe Cát | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 08' 38" | 106° 54' 12" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
núi Khe Chiu | SV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 07' 41" | 106° 54' 12" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
thôn Khe Đồng | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 07' 30" | 106° 52' 38" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
thôn Khe Mực | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 08' 50" | 106° 52' 09" |
|
|
|
| F-48-70-D-a |
xóm Khe Phất | DC | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ | 21° 06' 45" | 106° 51' 58" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
khe Mực | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 55" | 106° 50' 24" | 21° 08' 33" | 106° 52' 18" | F-48-70-D-a |
khe Phát | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 14" | 106° 51' 03" | 21° 06' 48" | 106° 52' 07" | F-48-70-D-c |
khe Tàu | TV | xã Dân Tân | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 53" | 106° 55' 56" | 21° 08' 51" | 106° 53' 04" | F-48-70-D-b |
khe Ấng | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 09" | 106° 59' 20" | 21° 06' 23" | 106° 58' 00" | F-48-70-D-d |
Ảo Lươn | DC | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 07' 50" | 106° 58' 33" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
núi Bu Lu | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 08' 12" | 106° 59' 59" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
thôn Cài | DC | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 06' 33" | 106° 58' 02" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khe Cài | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 05" | 106° 57' 15" | 21° 06' 56" | 106° 58' 36" | F-48-70-D-b |
khe Cát | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 23" | 106° 58' 01" | 21° 04' 56" | 106° 57' 37" | F-48-70-D-d |
đèo Chũ | KX | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 09' 40" | 106° 58' 43" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
núi Đá Bia | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 05' 56" | 107° 05' 58" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đèo Đọc | DC | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 05' 15" | 106° 58' 06" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Đèo Kinh | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 08' 18" | 107° 03' 22" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
thôn Đồng Quặng | DC | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 05' 27" | 107° 02' 52" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
suối Đồng Quặng | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 14" | 107° 00' 41" | 21° 04' 03" | 107° 03' 06" | F-48-71-C-c |
thôn Đồng Trà | DC | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 06' 50" | 107° 04' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
suối Đồng Trà | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 18" | 107° 05' 40" | 21° 06' 14" | 107' 03' 50" | F-48-71-C-c |
khe Đu | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 28" | 106° 59' 57" | 21° 06' 56" | 106° 58' 36" | F-48-70-D-d |
núi Hố Lụ | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 07' 27" | 106° 59' 50" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Khe Đu | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 07' 25" | 107° 00' 26" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Khe Len | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 07' 47" | 106° 57' 40" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
thôn Khe Lèn | DC | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 07' 19" | 106° 56' 58" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Khe Mèo | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 05' 22" | 106° 58' 37" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Lăn | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 05' 01" | 107° 04' 16" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Lèn | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 06' 40" | 107° 02' 50" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
khe Lèn | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 34" | 106° 56' 29" | 21° 06' 39" | 106° 57' 57" | F-48-70-D-d, F-48-70-D-b |
núi Lưỡng Kỳ | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 04' 34" | 107° 03' 34" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Sén | SV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ | 21° 07' 05" | 107° 03' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
khe Tre | TV | xã Đồng Lâm | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 20" | 107° 02' 59" | 21° 06' 14" | 107° 03' 50" | F-48-71-C-c, F-48-71-C-a |
khe Bóc | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 50" | 107° 04' 06" | 21° 11' 07" | 107° 03' 45" | F-48-71-C-a |
đèo Bút | KX | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 08' 41" | 106° 59' 41" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
khe Ca | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 13' 20" | 107° 01' 17" | 21° 13' 15" | 107° 00' 39" | F-48-71-C-a |
khe Cầm | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 13' 42" | 107° 05' 27" | 21° 13' 16" | 107° 04' 48" | F-48-71-C-a |
đèo Cầm | KX | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 12' 30" | 107° 04' 32" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
khe Càn | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 11' 07" | 107° 03' 45" | 21° 12' 42" | 107° 03' 54" | F-48-71-C-a |
khe Chanh | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 12' 14" | 107° 01' 52" | 21° 12' 03" | 107° 00' 50" | F-48-71-C-a |
khe Dìa | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 16" | 107° 01' 55" | 21° 10' 24" | 107° 01' 03" | F-48-71-C-a |
xóm Đồng Cầm | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 12' 54" | 107° 04' 57" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
khe Hin | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 12' 05" | 106° 59' 57" | 21° 12' 15" | 107° 00" 33" | F-48-71-C-a |
khe Kẻn | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 36" | 107° 02' 33" | 21° 10' 55" | 107° 01' 10" | F-48-71-C-a |
xóm Khằm Kẻn | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 09" | 107° 03' 16" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
đèo Khe Ca | KX | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 13' 49" | 107° 00' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
thôn Khe Càn | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 57" | 107° 04' 23" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
núi Khe Cháy | SV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 13' 33" | 106° 58' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
núi Khe Chùa | SV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 13' 42" | 107° 04' 51" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
xóm Khe Kẻn | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 10' 05" | 107° 02' 26" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
đèo Khe Mạ | KX | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 10' 41" | 107° 02' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
suối Khe Máy | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 49" | 106° 56' 31" | 21° 12' 35" | 107° 00' 02" | F-48-70-D-b |
núi Khe Mốc | SV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 26" | 107° 05' 12" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
suối Khe Mùi | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 10' 13" | 106° 58' 56" | 21° 11' 45" | 106° 58' 17" | F-48-70-D-b |
xóm Khe Ngà | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 56" | 106° 59' 42" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
suối Khe Ngà | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 10' 56" | 106° 59' 29" | 21° 12' 43" | 106° 59' 37" | F-48-70-D-b |
xóm Khe Nội | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 52" | 107° 04' 19" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
núi Khe O | SV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 20" | 107° 02' 22" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
khe Mốc | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 11' 43" | 107° 05' 32" | 21° 12' 13" | 107° 04' 24" | F-48-71-C-a |
khe Nầy | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 12' 35" | 107° 00' 02" | 21° 12' 42" | 107° 00' 32" | F-48-71-C-a |
khe O | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 11' 40" | 107° 02' 04" | 21° 11' 40" | 107° 01' 14" | F-48-71-C-a |
thôn Phủ Liễn | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 20" | 106° 58' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-b |
khe Tái | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 10' 16" | 107' 00' 19" | 21° 10' 11" | 107° 00' 55" | F-48-71-C-a |
suối Tân Ốc | TV | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 48" | 107° 00' 31" | 21° 13' 50" | 107° 00' 21" | F-48-71-C-a |
thôn Tân Ốc 1 | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 11' 38" | 107° 01' 21" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
thôn Tân Ốc 2 | DC | xã Đồng Sơn | H. Hoành Bồ | 21° 10' 19" | 107° 01' 04" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
đường tỉnh 326 | KX | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 02" | 107° 09' 45" | 21° 03' 40" | 107° 12' 09" | F-48-71-C-d |
núi Bằng Giài | SV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 07' 53" | 107° 13' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
hồ Cao Vân | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 04' 21" | 107° 12' 18" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
suối Diễm vọng | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 02' 54" | 107° 12' 20" | 21° 01' 54" | 107° 11' 13" | F-48-71-C-d |
thôn Đồng Lá | DC | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 03' 06" | 107° 11' 01" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
núi Đồng Lá | SV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 02' 29" | 107° 11' 01" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khe Đồng Lá | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 02' 59" | 107° 10' 57" | 21° 02' 32" | 107° 10' 30" | F-48-71-C-d |
xóm Đồng Mơ | DC | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 03' 14" | 107° 10' 02" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
khe Hố | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 58" | 107° 14' 12" | 21° 05' 39" | 107° 14' 23" | F-48-71-C-d, F-48-71-C-b |
khe Hoa | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 05' 42" | 107° 12' 43" | 21° 05' 29" | 107° 12' 20" | F-48-71-C-d |
núi Khe Khô | SV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 07' 50" | 107° 10' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
núi Man | SV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 06' 49" | 107° 09' 33" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
suối Ngọn Mo | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 18" | 107° 10' 18" | 21° 05' 26" | 107° 11' 53" | F-48-71-C-d |
khe Sâu | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 19" | 107° 09' 04" | 21° 07' 18" | 107° 10' 18" | F-48-71-C-b, F-48-71-C-d |
núi Thác Cát | SV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ | 21° 03' 55" | 107° 11' 05" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
suối Thác Cát | TV | xã Hòa Bình | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 56" | 107° 12' 21" | 21° 02' 54" | 107° 12' 20" | F-48-71-C-d |
khe Bông | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 16" | 107° 08' 38" | 21° 11' 43" | 107° 07' 03" | F-48-71-C-b |
khe Chương | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 14' 11" | 107° 07' 15" | 21° 14' 08" | 107° 06' 40" | F-48-71-C-a |
đèo Dài | KX | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 09' 56' | 107° 05' 36" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
sông Đoáng | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 13' 24" | 107° 06' 56" | 21° 14' 16" | 107° 06' 35" | F-48-71-C-a |
xóm Đồng Cút | DC | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 13' 38" | 107° 06' 58" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
xóm Đồng Mát | DC | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 12' 43" | 107° 07' 03" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
Khe Bông | DC | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 10' 58" | 107° 07' 47" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Khe Lương | DC | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 11' 44" | 107° 07' 00" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
núi Khe Pán | SV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 12' 07" | 107° 05' 51" |
|
|
|
| F-48-71-C-a |
thôn Khe Phương | DC | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 11' 14" | 107° 10' 29" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
núi Khe Thê | SV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 11' 50" | 107° 08' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
thôn Khe Tre | DC | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ | 21° 13' 20" | 107° 07' 56" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
suối Kỳ Thượng | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 11' 10" | 107° 10' 11" | 21° 11' 46" | 107° 12' 16" | F-48-71-C-b |
khe Lương | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 08' 42" | 107° 06' 43" | 21° 13' 24" | 107° 06' 56" | F-48-71-C-a |
khe Phương | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 09' 27" | 107° 10' 18" | 21° 11' 10" | 107° 10' 11" | F-48-71-C-b |
khe Tre | TV | xã Kỳ Thượng | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 13' 32" | 107° 10' 09" | 21° 13' 24" | 107° 06' 57" | F-48-71-C-b, F-48-71-C-a |
hồ An Biên | TV | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 02' 07" | 107° 00' 09" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Bằng Xăm | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 02' 02" | 107° 00' 44" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Chùa | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 01' 44" | 107° 00' 55" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đè E | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 01' 57" | 107° 02' 35" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Đồi Mom | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 01' 23" | 107° 01' 33" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Giữa | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 01' 15" | 107° 00' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
sông Mằn | TV | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 02' 37" | 107° 03' 30" | 20° 59' 43" | 107° 02' 53" | F-48-71-C-c, F-48-83-A-a |
xóm Mũ | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 00' 53" | 107° 00' 44" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Mụa | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 01' 21" | 107° 00' 07" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Nương Chén | SV | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 02' 46" | 107° 03' 18" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Tân Tiến | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 01' 31" | 107° 01' 01" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
sông Trới | TV | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 00' 47" | 106° 59' 50" | 20° 59' 32" | 107° 01' 32" | F-48-83-A-a, F-48-70-D-d |
Nhà máy Vigracera Hoành Bồ | KX | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 02' 24" | 107° 00' 43" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Yên Mỹ | DC | xã Lê Lợi | H. Hoành Bồ | 21° 02' 28" | 107° 01' 00" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
quốc lộ 279 | KX | xã Quảng La | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 00" | 106° 52' 18" | 21° 05' 13" | 106° 54' 42" | F-48-70-D-c |
xóm Bồ Bồ | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 04' 53" | 106° 53' 31" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Cảnh Tay | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 09" | 106° 53' 40" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Đầu Làng | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 23" | 106° 52' 59" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Điều Mực | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 04' 37" | 106° 52' 10" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
sông Đồn | TV | xã Quảng La | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 05' 59" | 106° 52' 16" | 21° 04' 19" | 106° 52' 28" | F-48-70-D-c |
xóm Đồng Cóc | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 03" | 106° 54' 17" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Đồng Muối | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 30" | 106° 53' 48" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
khe Hon | TV | xã Quảng La | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 02" | 106° 54' 30" | 21° 04' 55" | 106° 54' 36" | F-48-70-D-d |
suối Khe Cái | TV | xã Quảng La | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 06' 10" | 106° 53' 43" | 21° 05' 25" | 106° 53' 41" | F-48-70-D-d |
cầu Sông Đồn | KX | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 31" | 106° 52' 12" |
|
|
|
| F-48-70-D-c |
xóm Thác Khau | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 44" | 106° 52' 35" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Tổng Hợp | DC | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 05' 13" | 106° 54' 06" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
hồ Yên Lập | TV | xã Quảng La | H. Hoành Bồ | 21° 02' 33" | 106° 53' 13" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
quốc lộ 279 | KX | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 35" | 106° 55' 54" | 21° 02' 27' | 106° 58' 20" | F-48-70-D-d |
đường tỉnh 326 | KX | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 18' | 106° 00' 02" | 21° 03' 14" | 107° 02' 45" | F-48-71-C-c, F-48-70-D-d |
suối Cài | TV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 56" | 106° 57' 37" | 21° 02' 50" | 106° 57' 11" | F-48-70-D-d |
khe Can | TV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 21" | 107° 01' 59" | 21° 03' 53" | 107° 02' 57" | F-48-71-C-c |
thôn Cây Thị | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 53" | 106° 58' 43" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Chùa Lôi | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 01' 01" | 107° 55' 20" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
suối Danh | TV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 36" | 107° 00' 14" | 21° 03' 18" | 106° 59' 57" | F-48-71-C-c, F-48-70-D-d |
suối Đầu Cầu | TV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 35" | 106° 56' 02" | 21° 04' 07" | 106° 57' 03" | F-48-70-D-d |
núi Đèo Rũ | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 05' 16" | 107° 01' 31" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
đèo Đọc | KX | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 44" | 106° 58' 13" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Đồng Mối | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 05' 01" | 107° 59' 00" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
xóm Đồng Bé | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 26" | 106° 56' 06" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Đồng Bé | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 01" | 107° 00' 16" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đồng Đặng | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 26" | 106° 56' 49" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Đồng Giang | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 23" | 106° 57' 27" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Đồng Giữa | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 02' 49" | 106° 56' 51" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Đồng Ho | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 02' 37" | 106° 57' 42" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
núi Đống Lủi | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 09" | 107° 01' 30" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Đồng Má | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 48" | 106° 59' 48" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Đồng Vang | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 47" | 107° 00' 37" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
khe Đồng Xóm | TV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 02" | 106° 55' 52" | 21° 02' 50" | 106° 56' 31" | F-48-70-D-d |
thôn Hà Lùng | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 34" | 107° 01' 12" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Khe Thùn | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 51" | 107° 02' 24" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Mái Gia | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 05' 13" | 107° 00' 36" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Mỏ Đông | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 09" | 106° 58' 21" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
hồ Trại Cau | TV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 12" | 106° 59' 01" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Trại Me | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 30" | 107° 02' 09" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Trò San | SV | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 14" | 107° 00' 31" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Vườn Cau | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 04' 10" | 106° 59' 12" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn Vườn Rậm | DC | xã Sơn Dương | H. Hoành Bồ | 21° 03' 56" | 106° 59' 29" |
|
|
|
| F-48-70-D-d |
thôn 4 | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 02' 12" | 107° 07' 57" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
đường tỉnh 326 | KX | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 13" | 107° 02' 45" | 21° 03' 03" | 107° 08' 11" | F-48-71-C-c, F-48-71-C-d |
núi Áng Quan | SV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 50" | 107° 04' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Ba Sào | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 16" | 107° 03' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
sông Bang | TV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ |
|
| 20° 59' 42" | 107° 02' 53" | 20° 58' 44" | 107° 03' 37" | F-48-83-A-a |
thôn Chân Đèo | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 01' 51" | 107° 06' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Chợ | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 01' 35" | 107° 06' 07" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
sông Diễn Vọng | TV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 01' 49" | 107° 08' 32" | 20° 59' 05" | 107° 04' 10" | F-48-71-C-d |
hà Dộc Cả | TV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 02' 03" | 107° 03' 55" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đá Trắng | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 16" | 107° 03' 39" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Đá Trắng | SV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 41" | 107° 03' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đất Đỏ | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 01' 56" | 107° 05' 26" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đình | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 02' 10" | 107° 04' 53" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đồng Cao | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 02' 51" | 107° 05' 39" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
xóm Đồng Tranh | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 34" | 107° 04' 01" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Đồng Vải | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 20" | 107° 06' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
núi Đồng Vải | SV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 17" | 107° 06' 23" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
suối Đồng Vải | TV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 09" | 107° 06' 49" | 21° 01' 46" | 107° 06' 16" | F-48-71-C-c |
trại giam Đồng Vải | KX | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 04' 06" | 107° 06' 52" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Khe Khoai | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 03' 12" | 107° 04' 32" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Làng | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 02' 09" | 107° 05' 56" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Lưỡng Kỳ | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 04' 10" | 107° 04' 15" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
suối Mằn | TV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 04' 29" | 107° 04' 11" | 21° 03' 00" | 107° 03' 30" | F-48-71-C-c |
sông Mằn | TV | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 02' 53" | 107° 03' 33" | 20° 59' 57" | 107° 02' 51" | F-48-71-C-c |
xóm Mũ | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 01' 32" | 107° 05' 47" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
thôn Xích Thổ | DC | xã Thống Nhất | H. Hoành Bồ | 21° 01' 02" | 107° 04' 16" |
|
|
|
| F-48-71-C-c |
đường tỉnh 326 | KX | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 03' 03" | 107° 08' 11" | 21° 03' 02" | 107° 09' 45" | F-48-71-C-d |
thôn Bãi Cát | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 03' 50" | 107° 08' 52" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
sông Diễn Vọng | TV | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 01' 54" | 107° 11' 13" | 21° 01' 49" | 107° 08' 32" | F-48-71-C-d |
xóm Đồng Cả | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 03' 31" | 107° 08' 56" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
thôn Đồng Cháy | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 04' 10" | 107° 08' 14" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
thôn Đồng Chùa | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 04' 19" | 107° 08' 41" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
suối Đồng Lá | TV | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 02' 32" | 107° 10' 30" | 21° 01' 58" | 107° 10' 17" | F-48-71-C-d |
thôn Đồng Mơ | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 03' 01" | 107° 09' 33" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
núi Đồng Mơ | SV | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 03' 15" | 107° 09' 07" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
thôn Đồng Rùa | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 02' 28" | 107° 08' 59" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
thôn Lán Dè | DC | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 03' 07" | 107° 08' 54" |
|
|
|
| F-48-71-C-d |
núi Thiên Sơn | SV | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ | 21° 07' 49" | 107° 09' 10" |
|
|
|
| F-48-71-C-b |
suối Vũ Oai | TV | xã Vũ Oai | H. Hoành Bồ |
|
| 21° 07' 22" | 107° 07' 46" | 21° 02' 01" | 107° 08' 57" | F-48-71-C-d |
khu phố Đông Tiến 1 | DC | TT. Tiên Yên | H. Tiên Yên | 21° 19' 51" | 107° 24' 18" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
khu phố Đông Tiến 2 | DC | TT. Tiên Yên | H. Tiên Yên | 21° 20' 04" | 107° 24' 19" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
khu phố Long Thành | DC | TT. Tiên Yên | H. Tiên Yên | 21° 20' 02" | 107° 23' 24" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
khu phố Long Tiên | DC | TT. Tiên Yên | H. Tiên Yên | 21° 19' 50" | 107° 23' 20" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Phố Cũ | TV | TT. Tiên Yên | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 25" | 107° 22' 35" | 21° 20' 16" | 107° 23' 06" | F-48-71-B-d |
sông Tiên Yên | TV | TT. Tiên Yên | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 16" | 107° 23' 06" | 21° 19' 32" | 107° 23' 40" | F-48-71-B-d |
thôn Khe Léng | DC | xã Đại Dực | H. Tiên Yên | 21° 25' 39" | 107° 25' 53" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe Lục | DC | xã Đại Dực | H. Tiên Yên | 21° 25' 08" | 107° 26' 58" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
suối Khe Lục | TV | xã Đại Dực | H. Tiên Yên |
|
| 21° 26' 31" | 107° 27' 26" | 21° 24' 43" | 107° 26' 50" | F-48-71-B-b |
thôn Khe Ngàn | DC | xã Đại Dực | H. Tiên Yên | 21° 24' 48" | 107° 28' 04' |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
suối Khe Ngàn | TV | xã Đại Dực | H. Tiên Yên |
|
| 21° 24' 44" | 107° 28' 22" | 21° 23' 48" | 107° 27' 29" | F-48-71-B-b |
thôn Khe Quang | DC | xã Đại Dực | H. Tiên Yên | 21° 24' 37" | 107° 26' 24" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
suối Khe Quang | TV | xã Đại Dực | H. Tiên Yên |
|
| 21° 24' 32" | 107° 26' 06" | 21° 24' 53" | 107° 26' 31" | F-48-71-B-b |
thôn Phài Giác | DC | xã Đại Dực | H. Tiên Yên | 21° 24' 10" | 107° 26' 59" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
núi Thông Châu | SV | xã Đại Dực | H. Tiên Yên | 21° 26' 51" | 107° 27' 29" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Đoàn Kết | DC | xã Đại Thành | H. Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Khe Lặc | DC | xã Đại Thành | H. Tiên Yên |
|
|
|
|
|
|
|
thôn Khe Mươi | DC | xã Đại Thành | H. Tiên Yên | 21° 26' 37" | 107° 24' 03" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
khe Lặc | TV | xã Đại Thành | H. Tiên Yên |
|
| 21° 27' 12" | 107° 25' 45" | 21° 27' 51" | 107° 23' 25" | F-48-71-B-b |
thôn Nà Cam | DC | xã Đại Thành | H. Tiên Yên | 21° 27' 26" | 107° 25' 42" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
quốc lộ 4B | KX | xã Điền Xá | H. Tiên Yên |
|
| 21° 23' 49" | 107° 15' 38" | 21° 21' 57" | 107° 19' 14" | F-48-71-B-a, F-48-71-B-c |
thôn Bản Tát | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 23' 20" | 107° 16' 36" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
núi Cao Sam Sao | SV | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 21' 16" | 107° 15' 41" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khe Chầy | TV | xã Điền Xá | H. Tiên Yên |
|
| 21° 22' 27" | 107° 15' 25" | 21° 23' 27" | 107° 16' 14" | F-48-71-B-a |
núi Điền Xá | SV | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 20' 35" | 107° 17' 36" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khau Hác | SV | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 23' 34" | 107° 18' 40" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
cầu Khe Cấu | KX | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 23' 25" | 107° 16' 14" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Khe Cầu | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 23' 33" | 107° 16' 00" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
xóm Khe Giao | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 22' 36" | 107° 18' 29" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Khe Vàng | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 22' 30" | 107° 17' 12" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Nà Buống | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 22' 05" | 107° 18' 45" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Nà Chù | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 22' 57" | 107° 17' 27" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Pắc Phai | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 22' 18" | 107° 18' 13" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
cầu Pắc Phai | KX | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 22' 21" | 107° 18' 14" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khe Tát | TV | xã Điền Xá | H. Tiên Yên |
|
| 21° 22' 12" | 107° 16' 08" | 21° 23' 27" | 107° 16' 14" | F-48-71-B-a |
thôn Tiên Hải | DC | xã Điền Xá | H. Tiên Yên | 21° 23' 08" | 107° 19' 13" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
khe Vàng | TV | xã Điền Xá | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 56" | 107° 16' 31" | 21° 22' 27" | 107° 18' 06" | F-48-71-B-c |
cái Ruộng (sông Chùa Sâu) | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 18' 39" | 107° 32' 45" | 21° 17' 13" | 107° 33' 33" | F-48-72-A-c |
quốc lộ 18A | KX | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 35" | 107° 31' 23" | 21° 20' 12" | 107° 29' 20" | F-48-71-B-d, F-48-72-A-c |
suối Ao Lang | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 19' 49" | 107° 29' 36" | 21° 18' 03" | 107° 30' 46" | F-48-71-B-d |
thôn Cái Khánh | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 18' 33" | 107° 29' 51" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Cái Mắm | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 17' 27" | 107° 29' 36" | 21°17' 40" | 107° 30' 48" | F-48-72-A-c |
lạch Chi Lăng | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 17' 40" | 107° 30' 48" | 21° 17' 03" | 107° 33' 34" | F-48-72-A-c |
sông Chùa Sâu | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 04" | 107° 31' 58" | 21° 18' 39" | 107° 32' 45" | F-48-72-A-c |
cầu Đôi | KX | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 20' 19" | 107° 31' 04" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
sông Hà Thanh | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 22' 05" | 107° 29' 03" | 21° 18' 26" | 107° 32' 49" | F-48-71-B-d |
cầu Hà Tràng | KX | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 20' 14" | 107° 30' 19" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Hà Tràng Đông | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 20' 08" | 107° 31' 07" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Hà Tràng Tây | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 19' 57" | 107° 30' 41" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Hội Phố | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 19' 16" | 107° 30' 05" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
thôn Làng Đài | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 20' 16" | 107° 29' 37" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Làng Nhội | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 19' 57" | 107° 29' 35" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Nà Bấc | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 20' 32" | 107° 29' 45" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Phương Nam | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 19' 03" | 107° 29' 11" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Tài Noong | DC | xã Đông Hải | H. Tiên Yên | 21° 21' 45" | 107° 29' 27" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
cái Vũng Chùa | TV | xã Đông Hải | H. Tiên Yên |
|
| 21° 18' 06" | 107° 29' 04" | 21° 17' 27" | 107° 29' 36" | F-48-71-B-d |
quốc lộ18A | KX | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yến |
|
| 21° 20' 12" | 107° 29' 20" | 21° 20' 00" | 107° 26' 18" | F-48-71-B-d |
thôn Bình Sơn | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 23' 21" | 107° 28' 09" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
sông Cầu Cao | TV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 59" | 107° 26' 32" | 21° 19' 56" | 107° 28' 22" | F-48-71-B-d |
cầu Đá 2 | KX | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 00" | 107° 26' 18" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đầm Dẻ | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 19' 36" | 107° 28' 01" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đồng Đạm | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 49" | 107° 28' 38" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đồng Danh | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 23' 28" | 107° 27' 42" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Đông Hồng | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 22' 21" | 107° 27' 10" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đồng Mộc | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 41" | 107° 27' 02" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đông Ngũ | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 15" | 107° 28' 52" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đông Ngũ Hoa | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 35" | 107° 27' 58" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đông Ngũ Kinh | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 19' 35" | 107° 29' 10" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Giành Quéo | SV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 17' 42" | 107° 28' 59" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Hà Giàn | TV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 19' 56" | 107° 28' 22" | 21° 18' 40" | 107° 27' 45" | F-48-71-B-d |
cái Hà Giàn | TV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 17' 38" | 107° 28' 18" | 21° 17' 13" | 107° 29' 15" | F-48-71-B-d |
cầu Hà Giàn | KX | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 28" | 107° 27' 47' |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Hà Thanh | TV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 23' 48" | 107° 27' 48' | 21° 20' 33" | 107° 29' 30" | F-48-71-B-b, F-48-71-B-d |
thôn Nà Sàm | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 21' 57" | 107° 26' 34" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
khe Nhủi | TV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 22' 48" | 107° 26' 37" | 21° 20' 48" | 107° 26' 56" | F-48-71-B-b, F-48-71-B-d |
thôn Phương Đông | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 20' 00" | 107° 27' 05" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Quế Sơn | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 22' 10" | 107° 25' 30" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Sán Xế Đông | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 23' 04" | 107° 28' 14" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Sán Xế Nam | DC | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 19' 01" | 107° 28' 36" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Tác Mả | SV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên | 21° 18' 36" | 107° 29' 02" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
khe Táu | TV | xã Đông Ngũ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 22' 35" | 107° 27' 08" | 21° 22' 12" | 107° 27' 53" | F-48-71-B-b, F-48-71-B-d |
núi Ba Thoi | SV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 11' 38" | 107° 22' 10" |
|
|
|
| F-48-71-D-a |
núi Cái Thoi | SV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 15' 24" | 107° 24' 35" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Hạ | DC | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 13' 36" | 107° 23' 18" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
mũi Lòng Vàng | TV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 15' 47" | 107° 25' 54" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
đồi Soi Lài | SV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 14' 34" | 107° 23' 13" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Thượng | DC | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 12' 26" | 107° 22' 41" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
núi Tổ Quạ | SV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 12' 40" | 107° 25' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Trung | DC | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên | 21° 13' 00" | 107° 22' 50" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
sông Voi Bé | TV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên |
|
| 21° 13' 24" | 107° 22' 09" | 21° 14' 46" | 107° 22' 50" | F-48-71-D-b |
sông Voi Lớn | TV | xã Đồng Rui | H. Tiên Yên |
|
| 21° 13' 24" | 107° 22' 09" | 21° 13' 29" | 107° 26' 28" | F-48-71-D-a |
bản Bắc Buông | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 31" | 107° 19' 15" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Bắc Lù | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 56" | 107° 17' 58" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Buông | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 28' 55" | 107° 19' 36" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
khe Buông | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 30' 14" | 107° 18' 28" | 21° 25' 32" | 107° 19' 09" | F-48-71-B-a |
bản Co Mười | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 30" | 107° 17' 00" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Danh | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 28' 38" | 107° 16' 30" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
khe Đanh | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 32' 31" | 107° 12' 19" | 21° 31' 05" | 107° 14' 54" | F-48-59-C-d |
núi Khâu Cải | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 32' 57" | 107° 15' 11" |
|
|
|
| F-48-59-D |
núi Khâu Con | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 24' 14" | 107° 15' 30" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
núi Khe Đanh | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 33' 11" | 107° 12' 54" |
|
|
|
| F-48-59-C-d |
bản Khe Lệ | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 27' 28" | 107° 16' 07" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Khe Liềng | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 57" | 107° 15' 59" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
núi Khe Lù | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 30' 02" | 107° 17' 42" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Khe Ngà | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 00" | 107° 18' 48" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Khe Tao | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 27' 48" | 107° 17' 12" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
núi Khe Trung | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 26' 54" | 107° 19' 44" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
khe Liềng | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 28' 26" | 107° 14' 49" | 21° 25' 25" | 107° 16' 48" | F-48-71-B-a |
núi Mào Tan | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 27' 04" | 107° 15' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
núi Mào Vai | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 28' 08" | 107° 14' 25" |
|
|
|
| F-48-71-A-b |
khe Mìn | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 29' 59" | 107° 16' 00" | 21° 26' 07" | 107° 17' 41" | F-48-71-B-a |
bản Nà Chang | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 49" | 107° 18' 08" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Nà Hắc | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 31' 42" | 107° 15' 22" |
|
|
|
| F-48-59-D |
suối Nà Hắc | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 33' 01" | 107° 15' 33" | 21° 31' 20" | 107° 15' 19" | F-48-59-D |
bản Nà Tứ | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 24' 41" | 107° 15' 41" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
bản Nặm Mìn | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 27' 16" | 107° 17' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
khe Ngà (Tân Lập) | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 24' 39" | 107° 18' 07" | 21° 25' 26" | 107° 18' 47" | F-48-71-B-a |
núi Ngạn Chi | SV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 31' 00" | 107° 18' 01" |
|
|
|
| F-48-59-D |
bản Phai | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 24' 52" | 107° 16' 45" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
sông Phố Cũ | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 24' 39" | 107° 15' 18" | 21° 23' 47" | 107° 19' 29" | F-48-71-B-a |
khe Phung | TV | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên |
|
| 21° 24' 03" | 107° 17' 15" | 21° 25' 42" | 107° 18' 10" | F-48-71-B-a |
bản Pò Mảy | DC | xã Hà Lâu | H. Tiên Yên | 21° 25' 25" | 107° 18' 44" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
quốc lộ 18A | KX | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 06" | 107° 22' 15" | 21° 13' 21" | 107° 21' 51" | F-48-71-B-c |
đầm Cái Đản | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 17' 57" | 107° 23' 40" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
suối Cái Giá | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 15' 37" | 107° 20' 44" | 21° 13' 19" | 107° 21' 29" | F-48-71-D-a, F-48-71-B-c |
đèo Cái Kỳ | SV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 18' 07" | 107° 20' 27" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
đồi Chè | SV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 17' 11" | 107° 22' 38" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đồi Mây | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 17' 27" | 107° 21' 53" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
đầm Hà Dong | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 18' 00" | 107° 22' 06" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
vụng Hà Dong | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 15' 48" | 107° 25' 08" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
cầu Hà Dong 1 | KX | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 18' 52" | 107° 21' 05" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
cầu Hà Dong 2 | KX | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 19' 30" | 107° 21' 34" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Hà Dong Bắc | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 19' 27" | 107° 21' 11" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Hà Dong Nam | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 19' 09" | 107° 21' 30" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Hà Thụ | DC | xã Hảl Lạng | H. Tiên Yên | 21° 16' 35" | 107° 21' 24" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
đầm Hà Thụ | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 16' 37" | 107° 21' 58" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
Khe Hố | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 19' 09" | 107° 19' 40" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
đồi Mây | SV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 20' 32" | 107° 20' 05" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Thanh Hải | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 19' 05" | 107° 22' 34" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Trường Tiến | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 17' 47" | 107° 21' 02" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Trường Tùng | DC | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên | 21° 18' 44" | 107° 20' 57" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
sông Voi Bé | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 13' 24" | 107° 22' 09" | 21° 14' 46" | 107° 22' 50" | F-48-71-D-a, F-48-71-D-b |
sông Voi Cá | TV | xã Hải Lạng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 14' 46" | 107° 22' 50" | 21° 15' 48" | 107° 24' 48" | F-48-71-B-d, F-48-71-D-b |
quốc lộ 18C | KX | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 26' 21" | 107° 22' 21" | 21° 21' 38" | 107° 23' 11" | F-48-71-B-a, F-48-71-B-d |
thôn Bản Cải | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 25" | 107° 22' 10" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
xóm Bản Dò | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 03" | 107° 21' 04" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Cao Lâm | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 18" | 107° 21' 23" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Co Tượi | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 24' 10" | 107° 21' 11" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Đồng Đình | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 22' 56" | 107° 22' 20" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
cầu Đồng Và | KX | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 21' 39" | 107° 23' 09" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đuốc Phẹ | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 43" | 107° 22' 41" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
núi Hắc Sán | SV | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 59" | 107° 22' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Hợp Thành | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 24' 27" | 107° 22' 01" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Hua Cầu | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 22' 47" | 107° 22' 35" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe San | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 24' 14" | 107° 23' 42" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
cầu Khe San | KX | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 22' 59" | 107° 22' 30" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe Soong | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 22' 18" | 107° 22' 51" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
cầu Khe Soong | KX | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 22' 11" | 107° 22' 55" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Khe Vè | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 01" | 107° 22' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Khe Xóm | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 25" | 107° 22' 59" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Nà Cà | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 40" | 107° 22' 17" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
xóm Nà Kiếu | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 19" | 107° 21' 29" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Nà Lìn | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 21' 49" | 107° 22' 09" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Phặc Thạ | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 22' 47" | 107° 22' 12" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
thôn Pò Luông | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 57" | 107° 21' 52" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
khe San | TV | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 23' 49" | 107° 24' 36" | 21° 22' 46" | 107° 22' 22" | F-48-71-B-b, F-48-71-B-a |
khe Soong | TV | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 22' 54" | 107° 23' 53" | 21° 22' 03" | 107° 22' 42" | F-48-71-B-b, F-48-71-B-d |
xóm Tài Chốc Cáu | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 24' 37" | 107° 22' 40" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
thôn Tềnh Pò | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 48" | 107° 22' 06" |
|
|
|
| F-48-71-B-a |
sông Tiên Yên | TV | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 27' 07" | 107° 21' 44" | 21° 21' 45" | 107° 23' 20" | F-48-71-B-a, F-48-71-B-d |
thôn Văn Mây | DC | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 46" | 107° 23' 12" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
cầu Văn Mây | KX | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 25' 17" | 107° 22' 51" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
khe Vè | TV | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên |
|
| 21° 24' 27" | 107° 23' 30" | 21° 25' 01" | 107° 22' 37" | F-48-71-B-b |
núi Voòng Tay Lẻng | SV | xã Phong Dụ | H. Tiên Yên | 21° 23' 16' | 107° 24' 03" |
|
|
|
| F-48-71-B-b |
hồ 1-5 | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 18' 56" | 107° 25' 10" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
cái Hè Gian | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 17' 38" | 107° 28' 18" | 21° 17' 13" | 107° 29' 15" | F-48-71-B-d |
quốc lộ 18A | KX | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 00" | 107° 26' 18" | 21° 19' 46" | 107° 23' 58" | F-48-71-B-d |
quốc lộ 4B | KX | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 19' 14" | 107° 23' 56" | 21° 17' 06" | 107° 26' 58" | F-48-71-B-d |
bến đò Bà Hai Tương | KX | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 18' 49" | 107° 24' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Cái Mắt | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 18' 06" | 107° 24' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
vũng Cầu | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 17' 16" | 107° 26' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Cây Chám | SV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 13" | 107° 24' 30" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Cây Tâm | SV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 18' 23" | 107° 24' 27" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Cống To | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 02" | 107° 26' 22" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Dốc Nam | SV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 32' | 107° 25' 28" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
cầu Đá 1 | KX | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 45" | 107° 25' 53" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
suối Đầm Tàu | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 45" | 107° 26' 12" | 21° 17' 38" | 107° 28' 18" | F-48-71-B-d |
thôn Đồng Châu | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 05" | 107° 24' 58" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Đồng Mạ | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 22" | 107° 24' 36" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
vụng Hàm Ếch | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 17' 31" | 107° 25' 19" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Khe Co | SV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 17' 58" | 107° 25' 47" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
núi Khe Lạch Giang | SV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 18' 50" | 107° 24' 17" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
đầm Muối | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 08" | 107° 25' 21" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Thác Bưởi 1 | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 41" | 107° 24' 03" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Thác Bưởi 2 | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 32" | 107° 24' 58" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Thủy Cơ | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 17' 23" | 107° 26' 56" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
vụng Tiên Yên | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 18' 04" | 107° 26' 33" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Tiên Yên | TV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 19" | 107° 24' 30" | 21° 18' 27" | 107° 26' 08" | F-48-71-B-d |
núi Tròn | SV | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 20' 40" | 107° 25' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Xóm Nương | DC | xã Tiên Lãng | H. Tiên Yên | 21° 19' 42” | 107° 24' 33" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
quốc lộ 18C | KX | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
| 21° 20' 18" | 107° 22' 27" | 21° 20' 06" | 107° 22' 15" | F-48-71-B-c |
quốc lộ 4B | KX | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
| 21° 21' 57" | 107° 19' 14" | 21° 20' 18" | 107° 22' 19" | F-48-71-B-c |
thôn Đồng Tâm | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 21' 16" | 107° 21' 18" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Đồng Và | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 21' 12" | 107° 23' 41" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Khe Muối | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 21' 12" | 107° 19' 05" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
cầu Khe Muối | KX | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 21' 53" | 107° 19' 23" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
Khe Muối 1 | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
|
|
|
|
| F-48-71-B-c |
Khe Muối 2 | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
|
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Khe Và | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 21' 23" | 107° 24' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Lẩu Gìn Tùng | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 21' 37" | 107° 20' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
khe Muối | TV | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
| 21° 19' 50" | 107° 19' 21" | 21° 22' 00" | 107° 19' 29" | F-48-71-B-c |
Nà Phen | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 20' 47" | 107° 23' 56" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
thôn Pạc Sủi | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 22' 26" | 107° 24' 49" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Phố Cũ | TV | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
| 21° 21' 58" | 107° 19' 15" | 21° 20' 25" | 107° 22' 35" | F-48-71-B-c |
Tài Thán | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 20' 49" | 107° 22' 16" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Tài Tùng | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 20' 53" | 107° 21' 50" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
thôn Tân | DC | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 20' 18" | 107° 22' 18" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
sông Tiên Yên | TV | xã Yên Than | H. Tiên Yên |
|
| 21° 21' 45" | 107° 23' 20" | 21° 20' 52" | 107° 23' 38" | F-48-71-B-d |
cầu Yên Than 2 | KX | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 20' 55" | 107° 21' 29" |
|
|
|
| F-48-71-B-c |
cầu Khe Tiên | KX | xã Yên Than | H. Tiên Yên | 21° 19' 50" | 107° 23' 35" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
khu 1 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 03" | 107° 24' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 2 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 08" | 107° 24' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 3 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 01" | 107° 25' 07" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 4 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 06" | 107° 25' 06" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 5 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 13" | 107° 25' 15" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 6 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 40" | 107° 25' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 7 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 04" | 107° 25' 11" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu 8 | DC | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 03" | 107° 25' 18" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
cảng Cái Rồng | KX | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 03' 40" | 107° 25' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khu nghỉ dưỡng Quang Hanh | KX | TT. Cái Rồng | H. Vân Đồn | 21° 04' 26" | 107° 25' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Bản Sen | DC | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 34" | 107° 29' 48" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
cái Bản Sen | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 57' 41" | 107° 29' 05" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
vụng Cái Suối | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 21° 01' 53" | 107° 32' 43" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
núi Cao Lan | SV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 59' 11" | 107° 31' 08" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
cửa Cặp Gió Lò | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 55' 56" | 107° 26' 37" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
gành Cây Sến | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 21° 01' 05" | 107° 30' 20" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
gành Chéo Gấp | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 58' 07" | 107° 27' 14" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
vụng Chùa Đá | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 59' 10" | 107° 28' 54" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Cõng Đá | SV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 59' 51" | 107° 31' 43" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
sông Cống Nứa | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn |
|
| 20° 58' 23" | 107° 28' 46" | 20° 55' 54" | 107° 26' 13" | F-48-83-B-b |
lạch Đầu Gỗ | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 31" | 107° 26' 39" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
thôn Điền Xá | DC | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 21° 00' 42" | 107° 31' 19" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
sông Đống Chén | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn |
|
| 20° 55' 54" | 107° 26' 13" | 20° 54' 11" | 107° 20' 19" | F-48-83-B-b |
lạch Đống Chén | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 57' 35" | 107° 25' 40" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
vụng Đống Chén | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 39" | 107° 25' 02" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
luồng Đống Chén | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn |
|
| 20° 56' 59" | 107° 24' 58" | 20° 55' 48" | 107° 23' 49" | F-48-83-B-b |
thôn Đồng Gianh | DC | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 57' 13" | 107° 29' 31" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
thôn Đông Lĩnh | DC | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 58' 57" | 107° 30' 33" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
cái Đông Lĩnh | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 21° 00' 42" | 107° 30' 31" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
mũi Giếng Cối | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 57' 53" | 107° 28' 56" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
vụng Hòn Chùa | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 58' 49" | 107° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
cảng Hòn Hai | KX | xã Bản Sen | H. Vân Dồn | 21° 01' 22" | 107° 30' 41" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
suối Khe Cầu | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn |
|
| 20° 57' 08" | 107° 30' 01" | 20° 57' 26" | 107° 29' 20" | F-48-83-B-b |
hang Luồn | SV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 26" | 107° 27' 47" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
thôn Nà Na | DC | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 58' 42" | 107° 29' 49" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
sông Nà Na | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn |
|
| 20° 58' 13" | 107° 30' 33" | 21° 00' 00" | 107° 30' 09" | F-48-83-B-b |
thôn Nà Sắn | DC | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 58' 19" | 107° 29' 16" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
mỏm Phượng Hoàng | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 59" | 107° 25' 09" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
áng Thìa Nước | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 17" | 107° 27' 54" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
đỉnh Trọng Trực | SV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 57' 24" | 107° 30' 50" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Vạn Hoa | SV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 54' 51" | 107° 23' 05" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Vạn Than | SV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 20° 56' 26" | 107° 25' 40" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
lạch Vông Vang | TV | xã Bản Sen | H. Vân Đồn | 21° 02' 17" | 107° 31' 14" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
sông Ba Chẽ | TV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn |
|
| 21° 11' 00" | 107° 23' 03" | 21° 12' 37" | 107° 25' 22" | F-48-71-D-b |
thôn Đầm Tròn | DC | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 07' 54" | 107° 26' 21" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Đồng Cống | DC | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 09' 54" | 107° 25' 33" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Đồng Đá | DC | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 42" | 107° 26' 19" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Đồng Dọng | DC | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 25" | 107° 28' 32" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
núi Giu Di | SV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 11' 03" | 107° 25' 58" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
cái Hà Nứa Sâu | TV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 09' 11" | 107° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
hồ Khe Bòng | TV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 08" | 107° 27' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
đập Khe Bòng | KX | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 10" | 107° 26' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
xóm Khe Quýt | DC | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 59" | 107° 28' 39" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
đập Khe Rùa | KX | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 09' 55" | 107° 25' 41" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
núi Lẻ | SV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 04" | 107° 25' 37" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
núi Tổ Quạ | SV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 11' 10" | 107° 24' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
sông Voi Lớn | TV | xã Bình Dân | H. Vân Đồn |
|
| 21° 07' 59" | 107° 24' 33" | 21° 11' 55" | 107° 25' 51" | F-48-71-D-b |
thôn Vòng Tre | DC | xã Bình Dân | H. Vân Đồn | 21° 08' 26" | 107° 26' 49" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
sông Ba Chẽ | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 12' 37" | 107° 25' 22" | 21° 13' 29" | 107° 26' 28" | F-48-71-D-b |
luồng Cẩm Phả | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 13' 39" | 107° 26' 31" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
núi Cặp Cá | SV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 41" | 107° 28' 38" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
vụng Cỏ | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 34" | 107° 29' 09" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Đài Van | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 11' 39" | 107° 27' 50" | 21° 12' 45" | 107° 26' 26" | F-48-71-D-b |
vụng Giếng | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 14' 01" | 107° 26' 45" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
khe Giữa | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 09' 56" | 107° 28' 29" | 21° 09' 51" | 107° 27' 46" | F-48-71-D-b |
vụng Gốc | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 13' 18" | 107° 31' 32" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cái Hai Ngã | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 13' 40" | 107° 31' 01" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
lạch Khe Dâu | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 12' 08" | 107° 31' 37" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
thôn Ký Vầy | DC | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 09' 15" | 107° 27' 09" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
núi Nước Xanh | SV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 14' 42" | 107° 29' 00" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
cái Nước Xanh | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 13' 01" | 107° 29' 36" | 21° 14' 44" | 107° 29' 35" | F-48-71-D-b |
vụng Quang | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 14' 13" | 107° 30' 33" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
vụng Quýt | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 14' 00" | 107° 30' 46" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
Tằng Cá Cạn | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 23" | 107° 27' 09" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
Tằng Cá Sâu | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 09" | 107° 27' 09" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
vụng Thầm Thì | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 16' 30" | 107° 28' 12" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
vụng Thi | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 12' 54" | 107° 31' 48" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
vũng Thuyên | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 12' 44" | 107° 31' 49" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
lạch Tiên Yên | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 58" | 107° 29' 12" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
lạch Tiên Yên | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 14' 54" | 107° 29' 55" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
lạch Tiên Yên | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 25" | 107° 30' 09" |
|
|
|
| F-48-72-A-c |
vụng Vật | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 15' 57" | 107° 26' 46" |
|
|
|
| F-48-71-B-d |
sông Voi Lớn | TV | xã Đài Xuyền | H. Vân Đồn |
|
| 21° 11' 55" | 107° 25' 51" | 21° 13' 29" | 107° 26' 28" | F-48-71-D-b |
thôn Voòng Tre | DC | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 08' 55" | 107° 27' 08" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
hồ Voòng Tre | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 08' 46" | 107° 27' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
đập Voòng Tre | TV | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 08' 47" | 107° 27' 38" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Xuyên Hùng | DC | xã Đài Xuyên | H. Vân Đồn | 21° 10' 19" | 107° 27' 40" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Bồ Lạy | DC | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 05' 33" | 107° 24' 13" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Cây Thau | DC | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 07' 22" | 107° 25' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đồng Cậy | DC | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 06' 42" | 107° 24' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Giữa | DC | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 07' 11" | 107° 24' 58" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
hồ Khe Mai | TV | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 07' 02" | 107° 25' 32" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
đập Khe Mai | KX | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 06' 47" | 107° 25' 14" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Khe Ngái | DC | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 05' 22" | 107° 24' 53" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
đập Lỷ Ba | KX | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 05' 35" | 107° 24' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
khe Ngái | TV | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn |
|
| 21° 06' 57" | 107° 26' 28" | 21° 05' 56" | 107° 24' 35" | F-48-71-D-d |
núi Rừng Miếu | SV | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 07' 03" | 107° 25' 23" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
núi Rừng Phòng Không | SV | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 07' 18" | 107° 25' 52" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Tràng Hương | DC | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn | 21° 04' 08" | 107° 23' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
sông Voi Lớn | TV | xã Đoàn Kết | H. Vân Đồn |
|
| 21° 05' 33" | 107° 22' 24" | 21° 07' 59" | 107° 24' 33" | F-48-71-D-d |
đường tỉnh 334 | KX | xã Đông Xá | H. Vân Đồn |
|
| 21° 02' 17" | 107° 22' 09" | 21° 04' 02" | 107° 24' 50" | F-48-71-D-d |
lạch Buộm | TV | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 05" | 107° 22' 44" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
luồng Cái Bầu | TV | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 00' 38" | 107° 25' 31" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
đền Cặp Tiên | KX | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 02' 22" | 107° 22' 23" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
luồng Cửa Ông | TV | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 01' 27" | 107° 22' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Hà | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 42" | 107° 24' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Hải | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 20" | 107° 24' 11" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Hợp | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 27" | 107° 24' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Sơn | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 53" | 107° 24' 41" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Thắng | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 29" | 107° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Thành | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 10" | 107° 23' 47" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Thịnh | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 45" | 107° 24' 33" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Tiến | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 02' 50" | 107° 23' 17" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn Đông Trung | DC | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 35" | 107° 24' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
luồng Gạc | TV | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 03' 10" | 107° 22' 06" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
lạch Hoi | TV | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 20° 59' 26" | 107° 23' 04" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
lạch Trà Lạo | TV | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 20° 58' 43" | 107° 23' 19" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
cầu Vân Đồn 1 | KX | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 02' 14" | 107° 22' 01" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Vân Đồn 2 | KX | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 02' 36" | 107° 22' 16" |
|
|
|
| F-48-71-D-c |
cầu Vân Đồn 3 | KX | xã Đông Xá | H. Vân Đồn | 21° 02' 43" | 107° 22' 40" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 1 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 06' 19" | 107° 28' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 2 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 05' 59" | 107° 28' 13" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 3 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 06' 10" | 107° 28' 00" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 4 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 06' 00" | 107° 27' 37" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 5 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 05' 46" | 107° 26' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 6 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 05' 34" | 107° 26' 43" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 7 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 05' 05" | 107° 26' 26" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 8 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 58" | 107° 26' 05" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 9 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 50" | 107° 25' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 10 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 38" | 107° 25' 54" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 11 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 44" | 107° 25' 45" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 12 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 40" | 107° 25' 30" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 13 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 44" | 107° 25' 24" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 14 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 23" | 107° 25' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
thôn 15 | DC | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 04' 16" | 107° 25' 36" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
đường tỉnh 334 | KX | xã Hạ Long | H. Vân Đồn |
|
| 21° 04' 34" | 107° 25' 26" | 21° 07' 25" | 107° 30' 14" | F-48-71-D-d |
du lịch Bãi Dài Bái Tử Long | KX | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 06' 33" | 107° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
núi Đèo Hiêng | SV | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 06' 10" | 107° 26' 37" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
du lịch Sinh thái Bái Tử Long | KX | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 05' 47" | 107° 28' 28" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
ao Tiên | TV | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 05' 39" | 107° 27' 46" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
lạch Vuông Vang | TV | xã Hạ Long | H. Vân Đồn | 21° 01' 18" | 107° 28' 13" |
|
|
|
| F-48-71-D-d |
núi Bể Thích | SV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 55' 47" | 107° 32' 56" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
vụng Cái Quýt | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 21° 02' 17" | 107° 34' 54" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
luồng Cái Quýt | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 21° 01' 26" | 107° 33' 41" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
ghềnh Cây Nhãn | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 58' 18" | 107° 33' 58" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
luồng Cây Quýt | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 21° 06' 35" | 107° 36' 09" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
núi Đá Ấy | SV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 21° 07' 26" | 107° 36' 26" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
Đá Bạc | DC | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 57' 18" | 107° 31' 35" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
vụng Đá Bạc | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 19" | 107° 31' 16" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Đá Cặp Vắn | SV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 21° 02' 15" | 107° 33' 36" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
mũi Đầu Cào | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 28" | 107° 33' 27" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Đầu Trâu | SV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 30" | 107° 31' 24" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
mõm Lưỡi Liềm | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 59' 48" | 107° 32' 59" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
sông Mang | TV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 21° 03' 17" | 107° 34' 25" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
thôn Nam Hải | DC | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 01" | 107° 32' 41" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
thôn Ninh Hải | DC | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 40" | 107° 32' 45" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Ô Lợn | SV | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 58' 44" | 107° 33' 57" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
thôn Quang Trung | DC | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 29" | 107° 32' 33" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
thôn Tiền Hải | DC | xã Minh Châu | H. Vân Đồn | 20° 56' 17" | 107° 32' 19" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
cảng Cống Yên | KX | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 50' 54" | 107° 20' 28" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
vụng Mắp Chải | TV | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 52' 33" | 107° 20' 19" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
xóm Ngoài | DC | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 48' 58" | 107° 21' 13" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
thôn Ngọc Nam | DC | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 50' 52" | 107° 20' 22" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
núi Phượng Hoàng | SV | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 47' 36" | 107° 24' 32" |
|
|
|
| F-48-83-B-d + 84-A-c |
núi Tam Na | SV | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 48' 59" | 107° 22' 15" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
xóm Trong | DC | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 49' 07" | 107° 21' 27" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
núi Tu Ta | SV | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 50' 32" | 107° 20' 20" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
vịnh Vân Đồn | TV | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 51' 15" | 107° 21' 03" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
cái Vạn Xuân | TV | xã Ngọc Vừng | H. Vân Đồn | 20° 51' 43" | 107° 21' 01" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
miếu Bà | KX | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 27" | 107° 27' 00" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Ba Ngòi | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 55' 20" | 107° 29' 03" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
thôn Bấc | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 52' 47" | 107° 29' 13" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
Bến Đò | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 55' 10" | 107° 29' 50" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
Bờ Lao | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 55' 20" | 107° 30' 07" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
ghềnh Bò Lội | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 53' 33" | 107° 23' 12" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
đầm Cái Chậu | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 45" | 107° 26' 44" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
Cái Chậu | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 55" | 107° 27' 35" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
vụng Cái Đé | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 52' 38" | 107° 23' 03" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
Cái Tỏi | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 55' 01" | 107° 28' 32" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
ghềnh Cây Xanh | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 53' 22" | 107° 23' 32" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
dãy núi Chậu | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 52" | 107° 26' 12" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
cống Chậu | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 09" | 107° 25' 28" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Chậu Dấp | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 53' 47" | 107° 26' 06" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
bản Cộc | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 57" | 107° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Con Quy | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 55' 17" | 107° 31' 27" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
cửa Cống Cái | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 41" | 107° 30' 57" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Cống Cát | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 46" | 107° 31' 21" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Cù Lao Mang | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 18" | 107° 30' 05" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Đầu Làng | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 50' 52" | 107° 29' 03" |
|
|
|
| F-48-83-B-d+ 84-A-c |
thôn Đoài | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 52' 50" | 107° 29' 04" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
miếu Đồng Hồ | KX | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 51' 35" | 107° 28' 56" |
|
|
|
| F-48-83-B-d+ 84-A-c |
thôn Đông Nam | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 52' 37" | 107° 29' 25" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Gô | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 49' 15" | 107° 28' 38" |
|
|
|
| F-48-83-B-d+ 84-A-c |
đầm Gò Dậu | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 53' 07" | 107° 28' 39" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Gót | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 49' 39" | 107° 28' 22" |
|
|
|
| F-48-83-B-d+ 84-A-c |
ghềnh Mai | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 53' 31" | 107° 24' 46" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
núi Nàng Tiên | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 57' 09" | 107° 30' 33" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
núi Ông Tài | SV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 53' 08" | 107° 30' 48" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
thôn Sơn Hào | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 38" | 107° 31' 20" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
luồng Sông Mang | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 54' 09" | 107° 27' 57" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
thôn Tân Lập | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 55' 32" | 107° 30' 31" |
|
|
|
| F-48-84-A-a |
thôn Tân Phong | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 52' 56" | 107° 28' 50" |
|
|
|
| F-48-83-B-b |
thôn Thái Hòa | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 52' 27" | 107° 29' 30" |
|
|
|
| F-48-83-B-d+ 84-A-c |
cái Vạn Cảnh | TV | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 51' 33" | 107° 22' 07" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
thôn Yến Hải | DC | xã Quan Lạn | H. Vân Đồn | 20° 49' 50" | 107° 28' 40" |
|
|
|
| F-48-83-B-d+ 84-A-c |
thôn 1 | DC | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 53' 36" | 107° 18' 35" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
thôn 2 | DC | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 53' 23" | 107° 18' 31" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
thôn 3 | DC | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 53' 10" | 107° 18' 40" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
thôn 4 | DC | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 52' 58" | 107° 18' 49" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
thôn 5 | DC | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 52' 45" | 107° 19' 03" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
lạch Buộm | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn |
|
| 20° 54' 59" | 107° 21' 07" | 20° 56' 23" | 107° 22' 29" | F-48-83-B-a |
vụng Chùa Cát | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 52' 24" | 107° 19' 01" |
|
|
|
| F-48-83-B-c |
lạch Cửa Triều | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn |
|
| 20° 51' 44" | 107° 19' 35" | 20° 54' 05" | 107° 20' 01" | F-48-83-B-a, F-48-83-B-c |
lạch Gối | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 52' 07" | 107° 17' 21" | 20° 51' 28" | 107° 17' 57" | 20° 52' 35" | 107° 17' 01" | F-48-83-B-c |
vụng La | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 53' 57" | 107° 20' 28" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
lạch Mé Cả | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn |
|
| 20° 56' 04" | 107° 18' 04" | 20° 58' 47" | 107° 21' 51" | F-48-83-B-a |
hang Quan | SV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 54' 16" | 107° 19' 23" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
núi Soi Trâu | SV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 53' 31" | 107° 20' 01" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
vụng Tay Vượn | TV | xã Thắng Lợi | H. Vân Đồn | 20° 53' 33" | 107° 20' 55" |
|
|
|
| F-48-83-B-a |
cái Bắc Thang | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 10' 45" | 107° 35' 01" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cái Bàn Mai | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 10' 25" | 107° 34' 29" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
núi Bằng Thống | SV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 07' 47" | 107° 27' 33" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
thôn Bình Lược | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 10' 29" | 107° 31' 51" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cầu Bình Lược | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 10' 33" | 107° 31' 55" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
thôn Cái Bầu | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 06" | 107° 30' 09" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
sông Cái Bầu | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 08' 08" | 107° 28' 39" | 21° 07' 59" | 107° 30' 04" | F-48-71-D-b, F-48-72-C-a |
luồng Cái Bầu | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 11' 35" | 107° 36' 03" | 21° 03' 33" | 107° 28' 23" | F-48-72-C-a |
cửa Cái Bầu | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 07' 24" | 107° 30' 18" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
cầu Cái Bầu | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 07' 59" | 107° 30' 05" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cầu Cái Lá | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 11' 41" | 107° 33' 34" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cầu Cao | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 11' 02" | 107° 32' 29" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
thôn Đài Chuối | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 09' 52" | 107° 32' 37" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
vụng Đài Chuối | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 09' 21" | 107° 32' 00" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cái Đài Chuối | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 50" | 107° 32' 10" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
vụng Đại Hố | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 09' 16" | 107° 33' 01" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
thôn Đài Làng | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 09' 32" | 107° 30' 43" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cầu Đài Làng | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 09' 07" | 107° 30' 39" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
thôn Đài Mỏ | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 37" | 107° 30' 25" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cái Đăm Đăm | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 12' 00" | 107° 32' 20" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cái Đó | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 05' 13" | 107° 33' 09" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
luồng Đông Ma | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 08' 47" | 107° 34' 12" | 21° 08' 27" | 107° 34' 53" | F-48-72-C-a |
ghềnh Dù Đá | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 04' 23" | 107° 33' 06" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
ghềnh Dù Đất | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 04' 15" | 107° 33' 26" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
Hang Bụi | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 07' 50" | 107° 29' 15" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
hòn Lố Hố | SV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 03' 41" | 107° 33' 06" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
thôn Mùng 10 tháng 10 | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 08" | 107° 28' 34" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
cửa Nội | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 11" | 107° 37' 55" |
|
|
|
| F-48-72-C-b |
Phú Sơn | DC | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 59" | 107° 29' 42" |
|
|
|
| F-48-71-D-b |
vụng Ruộng Muối | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 06' 54" | 107° 33' 21" |
|
|
|
| F-48-72-C-c |
cửa Sau | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 18" | 107° 38' 58" |
|
|
|
| F-48-72-C-b |
cái Sâu | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 12' 14" | 107° 32' 08" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
cửa Sậu Đông | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 13' 09" | 107° 40' 44" |
|
|
|
| F-48-72-C-b |
vụng Su | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 07' 58" | 107° 33' 30" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
luồng Trà Ngọ | TV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn |
|
| 21° 07' 08" | 107° 33' 59" | 21° 07' 34" | 107° 34' 35" | F-48-72-C-c |
núi Vạn Hoa | SV | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 11' 30" | 107° 34' 18" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
bến cảng Vạn Hoa | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 12' 21" | 107° 33' 51" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
hầm Vòm I | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 08' 59" | 107° 30' 44" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
hầm Vòm II | KX | xã Vạn Yên | H. Vân Đồn | 21° 11' 15" | 107° 32' 59" |
|
|
|
| F-48-72-C-a |
- 1Thông tư 22/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Thông tư 23/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3Thông tư 36/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 37/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 38/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 44/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 46/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 04/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 1Nghị định 12/2002/NĐ-CP về hoạt động đo đạc và bản đồ
- 2Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 3Thông tư 22/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Tuyên Quang do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Thông tư 23/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Bắc Kạn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư 36/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư 37/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Thái Nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7Thông tư 38/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lạng Sơn do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Thông tư 44/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Lai Châu do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Thông tư 45/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Sơn La do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 10Thông tư 46/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Hòa Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Thông tư 04/2014/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Bình do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Thông tư 35/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ phần đất liền tỉnh Quảng Ninh do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 35/2013/TT-BTNMT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/10/2013
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Nguyễn Linh Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 803 đến số 804
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra