Điều 6 Thông tư 26/2019/TT-BQP quy định về chế độ công khai tài sản công tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
Điều 6. Danh mục tài sản đặc biệt và thành phần tham gia công khai tài sản đặc biệt
1. Danh mục tài sản đặc biệt quy định tại khoản 1 Điều 64 Luật Quản lý, sử dụng tài sản công và Điều 5 Quyết định số 01/2018/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục tài sản đặc biệt; tiêu chuẩn, định mức sử dụng tài sản đặc biệt tại các đơn vị trong Quân đội nhân dân Việt Nam (sau đây gọi là Quyết định số 01/2018/QĐ-TTg).
2. Thành phần tham gia công khai tài sản đặc biệt là các cơ quan, đơn vị, cá nhân được cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ trực tiếp quản lý, sử dụng tài sản đặc biệt. Cá nhân tham dự công khai chịu trách nhiệm trước pháp luật và cấp có thẩm quyền việc bảo vệ bí mật thông tin về tài sản đặc biệt theo quy định của pháp luật bảo vệ bí mật nhà nước.
Thông tư 26/2019/TT-BQP quy định về chế độ công khai tài sản công tại các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng
- Số hiệu: 26/2019/TT-BQP
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/03/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Ngô Xuân Lịch
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 391 đến số 392
- Ngày hiệu lực: 15/05/2019
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Mục đích công khai tài sản công
- Điều 4. Nguyên tắc công khai tài sản công
- Điều 5. Thẩm quyền công khai tài sản công
- Điều 6. Danh mục tài sản đặc biệt và thành phần tham gia công khai tài sản đặc biệt
- Điều 7. Hình thức công khai tài sản đặc biệt
- Điều 8. Nội dung công khai tài sản đặc biệt
- Điều 9. Mẫu biểu công khai tài sản đặc biệt và trách nhiệm báo cáo, trình duyệt mẫu biểu công khai tài sản đặc biệt
- Điều 10. Thời gian, địa điểm công khai tài sản đặc biệt
- Điều 11. Danh mục tài sản chuyên dùng và thành phần tham gia công khai tài sản chuyên dùng
- Điều 12. Hình thức công khai tài sản chuyên dùng
- Điều 13. Nội dung công khai tài sản chuyên dùng
- Điều 14. Mẫu biểu công khai tài sản chuyên dùng và trách nhiệm báo cáo, trình duyệt mẫu biểu công khai tài sản chuyên dùng
- Điều 15. Thời gian, địa điểm và trình tự thực hiện công khai tài sản chuyên dùng
- Điều 16. Danh mục tài sản phục vụ công tác quản lý và thành phần tham gia công khai tài sản phục vụ công tác quản lý
- Điều 17. Hình thức công khai tài sản phục vụ công tác quản lý
- Điều 18. Mẫu biểu công khai tài sản phục vụ công tác quản lý và trách nhiệm báo cáo, trình duyệt mẫu biểu công khai tài sản phục vụ công tác quản lý
- Điều 19. Nội dung, thời gian, địa điểm và trình tự thực hiện công khai tài sản phục vụ công tác quản lý
- Điều 20. Công khai tài sản công khác