Điều 8 Thông tư 13/2012/TT-BTC quy định về bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm nghề nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường đối với tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ do Bộ Tài chính ban hành
1. Khi xảy ra sự cố, doanh nghiệp bảo hiểm hoặc người được doanh nghiệp bảo hiểm uỷ quyền phải chủ trì, phối hợp chặt chẽ với bên mua bảo hiểm, các cơ sở y tế khám chữa bệnh, bên thứ ba hoặc người đại diện hợp pháp của các bên liên quan thực hiện việc giám định tổn thất để xác định nguyên nhân và mức độ tổn thất.
2. Trường hợp bên mua bảo hiểm không thống nhất về nguyên nhân và mức độ thiệt hại do doanh nghiệp bảo hiểm xác định, hai bên có thể thoả thuận chọn cơ quan giám định độc lập thực hiện việc giám định. Trong trường hợp các bên không thoả thuận được việc trưng cầu giám định độc lập thì một trong các bên được yêu cầu Toà án nơi xảy ra tổn thất hoặc nơi đặt trụ sở của bên mua bảo hiểm chỉ định giám định độc lập. Kết luận bằng văn bản của giám định độc lập có giá trị bắt buộc thực hiện đối với các bên.
3. Trường hợp kết luận của giám định độc lập khác với kết luận giám định của doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bảo hiểm phải trả chi phí giám định. Trường hợp kết luận của giám định độc lập trùng với kết luận giám định của doanh nghiệp bảo hiểm, bên mua bảo hiểm phải trả chi phí giám định.
4. Trường hợp đặc biệt không thể thực hiện được việc giám định, doanh nghiệp bảo hiểm được căn cứ vào các biên bản, kết luận của các cơ quan chức năng có thẩm quyền và các tài liệu liên quan để xác định nguyên nhân và mức độ thiệt hại.
Thông tư 13/2012/TT-BTC quy định về bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm nghề nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường đối với tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 13/2012/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 07/02/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 247 đến số 248
- Ngày hiệu lực: 01/04/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Mức trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 5. Nguyên tắc tính phí
- Điều 6. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm
- Điều 7. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
- Điều 8. Giám định tổn thất
- Điều 9. Thời hạn thanh toán bồi thường
- Điều 10. Bên mua bảo hiểm
- Điều 11. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 12. Hợp đồng bảo hiểm
- Điều 13. Phạm vi bồi thường
- Điều 14. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 15. Nguyên tắc bồi thường
- Điều 16. Hồ sơ bồi thường
- Điều 17. Bên mua bảo hiểm
- Điều 18. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 19. Hợp đồng bảo hiểm
- Điều 20. Phạm vi bồi thường
- Điều 21. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 22. Nguyên tắc bồi thường
- Điều 23. Hồ sơ bồi thường
- Điều 24. Bên mua bảo hiểm
- Điều 25. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 26. Hợp đồng bảo hiểm
- Điều 27. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 28. Nguyên tắc bồi thường
- Điều 29. Hồ sơ bồi thường
- Điều 30. Quyền của bên mua bảo hiểm
- Điều 31. Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm
- Điều 32. Quyền của doanh nghiệp bảo hiểm
- Điều 33. Nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm