Điều 16 Thông tư 13/2012/TT-BTC quy định về bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm nghề nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường đối với tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ do Bộ Tài chính ban hành
Hồ sơ bồi thường đối với bảo hiểm nghề nghiệp do doanh nghiệp bảo hiểm lập, bao gồm các tài liệu sau:
1. Tài liệu do bên mua bảo hiểm cung cấp:
a) Giấy yêu cầu bồi thường của bên mua bảo hiểm trong đó bao gồm các nội dung: vị trí, thời gian, địa điểm xảy ra sự cố; nguyên nhân ban đầu của sự cố; tính chất, khả năng diễn biến của sự cố; thiệt hại về người; các nội dung công việc đã tiến hành liên quan đến sự cố.
b) Các tài liệu liên quan đến người bị tai nạn lao động (bản phô tô có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã đối chiếu với bản chính), bao gồm:
- Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ tuỳ thân của người bị tai nạn lao động;
- Giấy chứng thương;
- Giấy chứng tử (trong trường hợp nạn nhân tử vong).
c) Các tài liệu liên quan đến bên mua bảo hiểm (bản phô tô có xác nhận của doanh nghiệp bảo hiểm sau khi đã đối chiếu với bản chính), bao gồm:
- Giấy phép tiến hành công việc bức xạ;
- Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với các trường hợp phải có chứng chỉ theo quy định);
- Hợp đồng bảo hiểm;
- Hợp đồng lao động của người lao động bị tai nạn lao động.
2. Tài liệu do doanh nghiệp bảo hiểm thu thập:
a) Văn bản xác định nguyên nhân xảy ra sự cố và mức sự cố của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
b) Các tài liệu khác chứng minh tổn thất và số tiền tổn thất liên quan đến sự cố theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
Thông tư 13/2012/TT-BTC quy định về bảo hiểm bắt buộc, bảo hiểm nghề nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và bảo hiểm trách nhiệm bồi thường thiệt hại về môi trường đối với tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạ do Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 13/2012/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 07/02/2012
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 247 đến số 248
- Ngày hiệu lực: 01/04/2012
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Mức trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 5. Nguyên tắc tính phí
- Điều 6. Thời hạn hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm
- Điều 7. Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm
- Điều 8. Giám định tổn thất
- Điều 9. Thời hạn thanh toán bồi thường
- Điều 10. Bên mua bảo hiểm
- Điều 11. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 12. Hợp đồng bảo hiểm
- Điều 13. Phạm vi bồi thường
- Điều 14. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 15. Nguyên tắc bồi thường
- Điều 16. Hồ sơ bồi thường
- Điều 17. Bên mua bảo hiểm
- Điều 18. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 19. Hợp đồng bảo hiểm
- Điều 20. Phạm vi bồi thường
- Điều 21. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 22. Nguyên tắc bồi thường
- Điều 23. Hồ sơ bồi thường
- Điều 24. Bên mua bảo hiểm
- Điều 25. Đối tượng bảo hiểm
- Điều 26. Hợp đồng bảo hiểm
- Điều 27. Loại trừ trách nhiệm bảo hiểm
- Điều 28. Nguyên tắc bồi thường
- Điều 29. Hồ sơ bồi thường
- Điều 30. Quyền của bên mua bảo hiểm
- Điều 31. Nghĩa vụ của bên mua bảo hiểm
- Điều 32. Quyền của doanh nghiệp bảo hiểm
- Điều 33. Nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm