Điều 9 Thông tư 04/2015/TT-NHNN Quy định về quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
1. Các văn bản tại hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép phải do Trưởng Ban trù bị ký, trừ trường hợp Thông tư này có quy định khác. Các văn bản do Trưởng Ban trù bị ký phải có tiêu đề "Ban trù bị thành lập và tên của quỹ tín dụng nhân dân”.
2. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép quỹ tín dụng nhân dân được lập 01 (một) bộ bằng tiếng Việt.
3. Bản sao giấy tờ, văn bằng phải được chứng thực theo quy định của pháp luật.
Trường hợp giấy tờ trong hồ sơ là bản sao mà không phải là bản sao được chứng thực, bản sao được cấp từ sổ gốc thì khi nộp hồ sơ phải xuất trình bản chính để đối chiếu. Người đối chiếu phải ký xác nhận vào bản sao và chịu trách nhiệm về tính chính xác của bản sao so với bản chính.
4. Trong mỗi bộ hồ sơ phải có danh mục tài liệu trong bộ hồ sơ.
Thông tư 04/2015/TT-NHNN Quy định về quỹ tín dụng nhân dân do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
- Số hiệu: 04/2015/TT-NHNN
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/03/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Phước Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 525 đến số 526
- Ngày hiệu lực: 01/06/2015
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thẩm quyền cấp Giấy phép
- Điều 5. Thời hạn hoạt động
- Điều 6. Tính chất và mục tiêu hoạt động
- Điều 7. Tên của quỹ tín dụng nhân dân
- Điều 8. Địa bàn hoạt động
- Điều 9. Nguyên tắc lập hồ sơ
- Điều 10. Điều kiện để được cấp Giấy phép
- Điều 11. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép
- Điều 12. Trình tự cấp Giấy phép
- Điều 13. Nội dung Giấy phép
- Điều 14. Lệ phí cấp Giấp phép
- Điều 15. Khai trương hoạt động
- Điều 16. Sử dụng Giấy phép
- Điều 17. Tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản trị
- Điều 18. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quản trị và Chủ tịch Hội đồng quản trị
- Điều 19. Họp Hội đồng quản trị
- Điều 20. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với thành viên Hội đồng quản trị
- Điều 21. Tổ chức và hoạt động của Ban kiểm soát
- Điều 22. Nhiệm vụ và quyền hạn của Ban kiểm soát, Trưởng Ban kiểm soát, kiểm soát viên chuyên trách
- Điều 23. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với thành viên Ban kiểm soát, kiểm soát viên chuyên trách
- Điều 24. Điều kiện, tiêu chuẩn đối với Giám đốc
- Điều 25. Chấp thuận danh sách dự kiến những người được bầu, bổ nhiệm làm Chủ tịch và thành viên khác của Hội đồng quản trị, Trưởng ban và thành viên khác của Ban kiểm soát, kiểm soát viên chuyên trách, Giám đốc
- Điều 26. Vốn điều lệ
- Điều 27. Hình thức góp vốn điều lệ
- Điều 28. Góp vốn của thành viên
- Điều 29. Việc chia lãi cho thành viên
- Điều 30. Chuyển nhượng, hoàn trả vốn góp
- Điều 33. Thông báo triệu tập Đại hội thành viên
- Điều 34. Đại hội thành viên
- Điều 35. Quy định về số lượng thành viên và biểu quyết trong Đại hội thành viên
- Điều 36. Huy động vốn
- Điều 37. Hoạt động cho vay
- Điều 38. Quản lý hoạt động cho vay
- Điều 39. Hoạt động khác
- Điều 45. Quy định chung
- Điều 46. Trách nhiệm của quỹ tín dụng nhân dân
- Điều 47. Quy định chuyển tiếp đối với địa bàn hoạt động
- Điều 48. Quy định chuyển tiếp đối với thành viên đăng ký hộ khẩu thường trú ngoài địa bàn
- Điều 49. Quy định chuyển tiếp đối với tỷ lệ vốn góp tối đa
- Điều 50. Quy định chuyển tiếp đối với việc nhận tiền gửi từ thành viên
- Điều 51. Xử lý sau chuyển tiếp