Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/TB-SGTVT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 02 năm 2009 |
THÔNG BÁO
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG CẤM THI CÔNG ĐÀO ĐƯỜNG BAN NGÀY (TỪ 5H00 ĐẾN 22H00) THUỘC ĐỊA BÀN TP.HCM TRONG NĂM 2009
- Căn cứ Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002 và các Quyết định bổ sung sửa đổi số 60/2004/QĐ-UB ngày 17/03/2004, Quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 24/03/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, ban hành Quy định về cấm đào đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ tình hình giao thông, khả năng lưu thông thực tế cũng như tính chất quan trọng của các tuyến đường trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
Sở Giao thông vận tải thông báo danh sách các tuyến đường, đoạn đường cấm thi công đào đường ban ngày, chỉ thi công đào đường vào ban đêm, thời gian thi công từ 22 giờ 00 đến 5 giờ 00 sáng hôm sau để lắp đặt các công trình hạ tầng kỹ thuật trong năm 2009 (trừ các trường hợp phải đào để giải quyết sự cố kỹ thuật hoặc công trình được xếp loại trọng điểm có chỉ đạo của Ủy ban nhân dân Thành phố), theo danh mục đính kèm.
Các tuyến đường còn lại đều được phép thi công ban ngày hoặc ban đêm. Tuy nhiên, tuỳ theo biện pháp thi công và tình hình lưu thông trên các tuyến đường, Sở Giao thông vận tải sẽ cụ thể hoá thời gian cho phép đào đường trên giấy phép./.
Nơi nhận: | KT.GIÁM ĐỐC |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM THI CÔNG BAN NGÀY, CHỈ ĐƯỢC THI CÔNG VÀO BAN ĐÊM NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Thông báo số 49/TB-SGTVT ngày 13/02/2009 của Sở GTVT)
STT | TÊN ĐƯỜNG | QUẬN - HUYỆN | LÝ TRÌNH | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ | GHI CHÚ | |
ĐIỂM ĐẦU | ĐIỂM CUỐI | |||||
1 | Alexandre de Rhodes | 1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phạm Ngọc Thạch | Sở GTVT |
|
2 | Bà Lê Chân | 1 | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | UBND Q1 |
|
3 | Bến Chương Dương | 1 | Nguyễn Văn Cừ | Cầu Khánh Hội | Sở GTVT |
|
4 | Bùi Viện | 1 | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh | UBND Q1 |
|
5 | Cách Mạng Tháng Tám | 1,3,Tân Bình | Phạm Hồng Thái | Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
|
6 | Calmette | 1 | Bến Chương Dương | Phạm Ngũ Lão | Sở GTVT |
|
7 | Cao Bá Quát | 1 | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | UBND Q1 |
|
8 | Cống Quỳnh | 1 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thị Minh Khai | Sở GTVT |
|
9 | Công trường Công xã Paris | 1 | Lê Duẩn | Nguyễn Du | Sở GTVT |
|
10 | Công trường Lam Sơn | 1 | Sau Nhà Hát Thành Phố | Sở GTVT |
| |
11 | Đặng Dung | 1 | Trần Khắc Chân | Nguyễn Văn Nguyễn | UBND Q1 |
|
12 | Đặng Tất | 1 | Trần Nhật Duật | Nguyễn Văn Nguyễn | UBND Q1 |
|
13 | Đề Thám | 1 | Bến Chương Dương | Phạm Ngũ Lão | Sở GTVT |
|
14 | Điện Biên Phủ | 1,3,Bình Thạnh | cầu Điện Biên Phủ | Vòng Xoay ngã Bảy | Sở GTVT |
|
15 | Đinh Công Tráng | 1 | Thạch Thị Thanh | Hai Bà Trưng | UBND Q1 |
|
16 | Đinh Tiên Hoàng | 1,Bình Thạnh | Lê Duẩn - Cầu Bông - Phan Đăng Lưu | Sở GTVT |
| |
17 | Đông Du | 1 | Đồng Khởi | Thi Sách | Sở GTVT |
|
18 | Đồng Khởi | 1 | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Du | Sở GTVT |
|
19 | Hoàng Sa | 1,3, Phú Nhuận, Tân Bình | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Út Tịch | Sở GTVT |
| |
20 | Trường Sa | 3, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Út Tịch | Sở GTVT |
| |
21 | Hai Bà Trưng | 1, 3 | Công trường Mê Linh | Cầu Kiệu | Sở GTVT |
|
22 | Hải Triều | 1 | Nguyễn Huệ | Hồ Tùng Mậu | UBND Q1 |
|
23 | Hàm Nghi | 1 | Tôn Đức Thắng | Phó Đức Chính | Sở GTVT |
|
24 | Hàn Thuyên | 1 | Công xã Paris | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Sở GTVT |
|
25 | Hồ Huấn Nghiệp | 1 | Công trường Mê Linh | Đồng Khởi | UBND Q1 |
|
26 | Hồ Tùng Mậu | 1 | Tôn Thất Thiệp | Bến Chương Dương | Sở GTVT |
|
27 | Huỳnh Khương Ninh | 1 | Phan Liêm | Đinh Tiên Hoàng | UBND Q1 |
|
28 | Huỳnh Thúc Kháng | 1 | Nguyễn Huệ | Công trường Quách Thị Trang | UBND Q1 |
|
29 | Ký Con | 1 | Bến Chương Dương | Trần Hưng Đạo | Sở GTVT |
|
30 | Lê Anh Xuân | 1 | Phạm Hồng Thái | Lý Tự Trọng | UBND Q1 |
|
31 | Lê Duẩn | 1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Sở GTVT |
|
32 | Lê Lai | 1 | Phan Chu Trinh | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
33 | Lê Thánh Tôn | 1 | Tôn Đức Thắng | Phạm Hồng Thái | Sở GTVT |
|
34 | Lê Thị Hồng Gấm | 1 | Phó Đức Chính | Nguyễn Thái Học | Sở GTVT |
|
35 | Lê Thị Riêng | 1 | Cách Mạng Tháng 8 | Tôn Thất Tùng | Sở GTVT |
|
36 | Lưu Văn Lang | 1 | Nguyễn Trung Trực | Phan Bội Châu | UBND Q1 |
|
37 | Lý Tự Trọng | 1 | Tôn Đức Thắng | Cách Mạng Tháng 8 | Sở GTVT |
|
38 | Mạc Đỉnh Chi | 1 | Nguyễn Du | Điện Biên Phủ | Sở GTVT |
|
39 | Mạc Thị Bưởi | 1 | Nguyễn Huệ | Hai Bà Trưng | Sở GTVT |
|
40 | Mai Thị Lựu | 1 | Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Văn Giai | Sở GTVT |
|
41 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1, 3 | Bến Chương Dương | cầu Công Lý | Sở GTVT |
|
42 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 | Nguyễn Hữu Cảnh | Điện Biên Phủ | Sở GTVT |
|
43 | Nguyễn Cảnh Chân | 1 | Bến Chương Dương | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
44 | Nguyễn Công Trứ | 1 | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Thái Học | Sở GTVT |
|
45 | Nguyễn Cư Trinh | 1 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
46 | Nguyễn Đình Chiểu | 1, 3 | Hoàng Sa | Lý Thái Tổ | Sở GTVT |
|
47 | Nguyễn Hữu Cầu | 1 | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | UBND Q1 |
|
48 | Nguyễn Phi Khanh | 1 | Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Hữu Cầu | UBND Q1 |
|
49 | Nguyễn Siêu | 1 | Thái Văn Lung | Hai Bà Trưng | UBND Q1 |
|
50 | Nguyễn Thái Bình | 1 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Yersin | Sở GTVT |
|
51 | Nguyễn Thái Học | 1 | Bến Chương Dương | Phạm Ngũ Lão | Sở GTVT |
|
52 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1, 3 | cầu Thị Nghè | Lý Thái Tổ | Sở GTVT |
|
53 | Nguyễn Thị Nghĩa | 1 | Phạm Ngũ Lão | Phạm Hồng Thái | Sở GTVT |
|
54 | Nguyễn Trãi | 1, 3 | Ngã 6 Phù Đổng | Hồng Bàng | Sở GTVT |
|
55 | Nguyễn Trung Trực | 1 | Lê Lợi | Nguyễn Du | Sở GTVT |
|
56 | Nguyễn Văn Bình | 1 | Hai Bà Trưng | Công xã Paris | UBND Q1 |
|
57 | Nguyễn Văn Chiêm | 1 | Phạm Ngọc Thạch | Hai Bà Trưng | UBND Q1 |
|
58 | Nguyễn Văn Giai | 1 | Đinh Tiên Hoàng | cầu Bùi Hữu Nghĩa | Sở GTVT |
|
59 | Nguyễn Văn Thủ | 1 | Hoàng Sa | Hai Bà Trưng | Sở GTVT |
|
60 | Nguyễn Văn Tráng | 1 | Lê Lai | Lê Thị Riêng | UBND Q1 |
|
61 | Pasteur | 1, 3 | Bến Chương Dương | Trần Quốc Toản | Sở GTVT |
|
62 | Phạm Hồng Thái | 1 | Lê Lai | Ngã Sáu Phù Đổng | Sở GTVT |
|
63 | Phạm Ngũ Lão | 1 | Hàm Nghi | Cống Quỳnh | Sở GTVT |
|
64 | Phan Bội Châu | 1 | Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | UBND Q1 |
|
65 | Phan Chu Trinh | 1 | Lê Lai | Lê Thánh Tôn | UBND Q1 |
|
66 | Phan Liêm | 1 | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | UBND Q1 |
|
67 | Phan Văn Đạt | 1 | Công trường Mê Linh | Mạc Thị Bưởi | UBND Q1 |
|
68 | Phan Văn Trường | 1 | Yersin | Nguyễn Thái Học | UBND Q1 |
|
69 | Phó Đức Chính | 1 | Bến Chương Dương | Hàm Nghi | Sở GTVT |
|
70 | Phùng Khắc Khoan | 1 | Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ | Sở GTVT |
|
71 | Sương Nguyệt Anh | 1 | Cách Mạng Tháng 8 | Tôn Thất Tùng | Sở GTVT |
|
72 | Thái Văn Lung | 1 | Lý Tự Trọng | cuối đường | Sở GTVT |
|
73 | Thi Sách | 1 | Công trường Mê Linh | Lê Thánh Tôn | Sở GTVT |
|
74 | Thủ Khoa Huân | 1 | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | Sở GTVT |
|
75 | Tôn Đức Thắng | 1 | Lê Duẩn | cầu Khánh Hội | Sở GTVT |
|
76 | Tôn Thất Đạm | 1 | Tôn Thất Thiệp | Bến Chương Dương | Sở GTVT |
|
77 | Tôn Thất Thiệp | 1 | Nguyễn Huệ | Pasteur | UBND Q1 |
|
78 | Tôn Thất Tùng | 1 | Lê Lai | Nguyễn Thị Minh Khai | Sở GTVT |
|
79 | Trần Cao Vân | 1, 3 | Mạc Đỉnh Chi | Phạm Ngọc Thạch | Sở GTVT |
|
80 | Trần Đình Xu | 1 | Bến Chương Dương | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
81 | Trần Hưng Đạo | 1, 5 | Công trường Quách Thị Trang | Học Lạc | Sở GTVT |
|
82 | Trần Khánh Dư | 1 | Trần Khắc Chân | Nguyễn Hữu Cảnh | Sở GTVT |
|
83 | Trần Nhật Duật | 1 | Trần Quang Khải | Hoàng Sa | Sở GTVT |
|
84 | Trần Quang Khải | 1 | Đinh Tiên Hoàng | Hai Bà Trưng | Sở GTVT |
|
85 | Trương Định | 1, 3 | Lê Lai | rạch Bùng Binh | Sở GTVT |
|
86 | Võ Thị Sáu | 1, 3 | Đinh Tiên Hoàng | Công trường Dân Chủ | Sở GTVT |
|
87 | Vòng xoay Công trường Mê Linh | 1 | Hai Bà Trưng - Phan Văn Đạt - Ngô Đức Kế - Tôn Đức Thắng | Sở GTVT |
| |
88 | Vòng xoay Công trường Quách Thị Trang | 1 | Lê Lợi - Trần Hưng Đạo - Lê Lai - Phan Bội Châu - Phan Chu Trinh | Sở GTVT |
| |
89 | Yersin | 1 | Bến Chương Dương | Phạm Ngũ Lão | Sở GTVT |
|
90 | Lương Định Của | 2 | Trần Não | Nguyễn Thị Định | Sở GTVT |
|
91 | Thảo Điền | 2 | Quốc lộ 52 | Giao lộ Trúc Đường | Sở GTVT |
|
92 | Quốc Hương | 2 | Quốc lộ 52 | Lê Văn Miến | Sở GTVT |
|
|
| 2 | Đường số 46 | Đường số 47 | Sở GTVT |
|
93 | Nguyễn Thị Định | 2 | Ngã 3 Cát Lái | Ngã 3 Liên tỉnh lộ 25B - Nguyễn Thị Định | Sở GTVT |
|
94 | Nút giao thông chân cầu Sài Gòn | 2 | Quốc lộ 52 | Trần Não | Sở GTVT |
|
95 | Cao Thắng | 3, 10 | Nguyễn Thị Minh Khai | Lê Hồng Phong | Sở GTVT |
|
96 | Đường Số 3 Cx Đô Thành | 3 | Nguyễn Hiền | cuối đường | UBND Q3 |
|
97 | Hồ Xuân Hương | 3 | Trương Định | Cách Mạng Tháng 8 | Sở GTVT |
|
98 | Huỳnh Tịnh Của | 3 | Trần Quốc Toản | Lý Chính Thắng | UBND Q3 |
|
99 | Kỳ Đồng | 3 | Trần Quốc Thảo | Nguyễn Thông | Sở GTVT |
|
100 | Lê Ngô Cát | 3 | Ngô Thời Nhiệm | Điện Biên Phủ | UBND Q3 |
|
101 | Lê Quý Đôn | 3 | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Thị Sáu | Sở GTVT |
|
102 | Lê Văn Sỹ | 3, Tân Bình | cầu Lê Văn Sỹ | Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
|
103 | Lý Chính Thắng | 3 | Hai Bà Trưng | Công trường Dân Chủ | Sở GTVT |
|
104 | Ngô Thời Nhiệm | 3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cách Mạng Tháng 8 | UBND Q3 |
|
105 | Nguyễn Hiền | 3 | Điện Biên Phủ | Đường Số 4 | UBND Q3 |
|
106 | Nguyễn Phúc Nguyên | 3 | Công trường Dân Chủ | Ga Sài Gòn | Sở GTVT |
|
107 | Nguyễn Sơn Hà | 3 | Cao Thắng | cuối đường | UBND Q3 |
|
108 | Nguyễn Thị Diệu | 3 | Trương Định | Cách Mạng Tháng 8 | UBND Q3 |
|
109 | Nguyễn Thông | 3 | Hồ Xuân Hương | Trần Văn Đang | UBND Q3 |
|
110 | Nguyễn Thượng Hiền | 3 | Nguyễn Thị Minh Khai | Công trường Dân Chủ | Sở GTVT |
|
111 | Nguyễn Văn Mai | 3 | Huỳnh Tịnh Của | Hai Bà Trưng | UBND Q3 |
|
112 | Phạm Đình Toái | 3 | Nguyễn Thông | Cách Mạng Tháng 8 | UBND Q3 |
|
113 | Rạch Bùng Binh | 3 | Cách Mạng Tháng 8 | Hoàng Sa | Sở GTVT |
|
114 | Sư Thiện Chiếu | 3 | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | UBND Q3 |
|
115 | Trần Quang Diệu | 3 | Trần Văn Đang | ranh Phú Nhuận | Sở GTVT |
|
116 | Trần Quốc Thảo | 3 | Võ Văn Tần | cầu Lê Văn Sỹ | Sở GTVT |
|
117 | Trần Quốc Toản | 3 | Hai Bà Trưng | Trần Quốc Thảo | Sở GTVT |
|
118 | Trần Văn Đang | 3 | Cách Mạng Tháng 8 | Nguyễn Thông | Sở GTVT |
|
119 | Trương Quyền | 3 | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | UBND Q3 |
|
120 | Tú Xương | 3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cách Mạng Tháng 8 | Sở GTVT |
|
121 | Võ Văn Tần | 3 | Công trường Chiến Sỹ | Cao Thắng | Sở GTVT |
|
122 | Vòng xoay Công trường Chiến Sĩ | 3 | Giao Lộ Võ Văn Tần - Trần Cao Vân - Phạm Ngọc Thạch | Sở GTVT |
| |
123 | Vòng xoay Công trường Dân Chủ | 3 | Giao Lộ Cách Mạng Tháng 8 - 3/2 - Lý Chính Thắng - Võ Thị Sáu - Nguyễn Thượng Hiền | Sở GTVT |
| |
124 | Vườn Chuối | 3 | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | Sở GTVT |
|
125 | Bến Vân Đồn | 4 | Nguyễn Tất Thành | Rạch Ông Lớn | Sở GTVT |
|
126 | Đoàn Văn Bơ | 4 | Bến Vân Đồn | Nguyễn Thần Hiến | Sở GTVT |
|
127 | Hoàng Diệu | 4 | Sông Sai Gòn | Khánh Hội | Sở GTVT |
|
128 | Khánh Hội | 4 | Bến Vân Đồn | Tôn Thất Thuyết | Sở GTVT |
|
129 | Lê Quốc Hưng | 4 | Bến Vân Đồn | Lê Văn Linh | Sở GTVT |
|
130 | Lê Văn Linh | 4 | Nguyễn Tất Thành | Đoàn Văn Bơ | Sở GTVT |
|
131 | Nguyễn Hữu Hào | 4 | Bến Vân Đồn | cuối đường | Sở GTVT |
|
132 | Nguyễn Khoái | 4 | Bến Vân Đồn | Tôn Thất Thuyết | Sở GTVT |
|
133 | Nguyễn Tất Thành | 4 | Cầu Khánh Hội | Cầu Tân Thuận | Sở GTVT |
|
134 | Tôn Đản | 4 | Nguyễn Tất Thành | Tôn Thất Thuyết | Sở GTVT |
|
135 | Tôn Thất Thuyết | 4 | Nguyễn Tất Thành | cuối Đường | Sở GTVT |
|
136 | An Bình | 5 | Hàm Tử | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
137 | An Dương Vương | 5 | Nguyễn Văn Cừ | Ngô Quyền | Sở GTVT |
|
138 | Bạch Vân | 5 | Hàm Tử | An Bình | Sở GTVT |
|
139 | Bãi Sậy | 5, 6 | Kim Biên | Lò Gốm | Sở GTVT |
|
140 | Bùi Hữu Nghĩa | 5 | Đào Tấn | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
141 | Cao Đạt | 5 | Nguyễn Biểu | cuối đường | UBND Q5 |
|
142 | Châu Văn Liêm | 5 | Hải Thượng Lãn Ông | Hồng Bàng | Sở GTVT |
|
143 | Chiêu Anh Các | 5 | Bùi Hữu Nghĩa | Nhiêu Tâm | UBND Q5 |
|
144 | Đặng Thái Thân | 5 | Nguyễn Trãi | Hồng Bàng | UBND Q5 |
|
145 | Đào Tấn | 5 | Trần Tuấn Khải | Hàm Tử | UBND Q5 |
|
146 | Đỗ Ngọc Thạnh | 5, 6 | Hải Thượng Lãn Ông | Nguyễn Chí Thanh | Sở GTVT |
|
147 | Gia Phú | 5, 6 | Kim Biên | Phạm Phú Thứ | Sở GTVT |
|
148 | Hải Thượng Lãn Ông | 5, 6 | Hàm Tử | Ngô Nhân Tịnh | Sở GTVT |
|
149 | Hàm Tử | 5 | Nguyễn Văn Cừ | Hải Thượng Lãn Ông | Sở GTVT |
|
150 | Hồng Bàng | 5, 6 | Ngô Quyền | Vòng xoay Phú Lâm | Sở GTVT |
|
151 | Hùng Vương | 5 | Nguyễn Văn Cừ | Ngô Quyền | Sở GTVT |
|
152 | Huỳnh Mẫn Đạt | 5 | Hàm Tử | Trần Phú | Sở GTVT |
|
153 | Kim Biên | 5 | Trần Văn Kiểu | Hải Thượng Lãn Ông | Sở GTVT |
|
154 | Lão Tử | 5 | Lương Nhữ Học | Phùng Hưng | UBND Q5 |
|
155 | Lê Hồng Phong | 5, 10 | Trần Hưng Đạo | Đường 3/2 | Sở GTVT |
|
156 | Lương Nhữ Học | 5 | Hàm Tử | Phạm Hữu Chí | Sở GTVT |
|
157 | Lý Thường Kiệt | 5, 10, Tân Bình | Hồng Bàng | Cách Mạng Tháng Tám | Sở GTVT |
|
158 | Mạc Cửu | 5 | Trần Văn Kiểu | Hải Thượng Lãn Ông | Sở GTVT |
|
159 | Mạc Thiên Tích | 5 | Tản Đà | Phước Hưng | UBND Q5 |
|
160 | Nghĩa Thục | 5 | Trần Tuấn Khải | Nhiêu Tâm | UBND Q5 |
|
161 | Ngô Gia Tự | 5, 10 | Ngô Quyền | Lê Hồng Phong | Sở GTVT |
|
162 | Ngô Quyền | 5, 10 | Đường 3 Tháng 2 | Hàm Tử | Sở GTVT |
|
163 | Nguyễn An Khương | 5 | Trần Văn Kiểu | Hải Thượng Lãn Ông | Sở GTVT |
|
164 | Nguyễn Biểu | 5 | Hàm Tử | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
165 | Nguyễn Chí Thanh | 5, 10 | Hùng Vương | Lò Siêu | Sở GTVT |
|
166 | Nguyễn Duy Dương | 5, 10 | Bà Hạt | Nguyễn Trãi | Sở GTVT |
|
167 | Nguyễn Kim | 5, 10 | Hồng Bàng | Đường 3 Tháng 2 | Sở GTVT |
|
168 | Nguyễn Thi | 5 | Trần Văn Kiểu | Hải Thượng Lãn Ông | Sở GTVT |
|
169 | Nguyễn Thị Nhỏ | 5, 11 | Lê Quang Sung | Đường 3 Tháng 2 | Sở GTVT |
|
170 | Nguyễn Tri Phương | 5, 10 | Hàm Tử | Đường 3 Tháng 2 | Sở GTVT |
|
171 | Nguyễn Văn Cừ | 5 | Bến Chương Dương | Trần Phú | Sở GTVT |
|
172 | Nhiêu Tâm | 5 | Hàm Tử | Trần Hưng Đạo | Sở GTVT |
|
173 | Phạm Đôn | 5 | Hải Thượng Lãn Ông | Trần Hưng Đạo | UBND Q5 |
|
174 | Phạm Hữu Chí | 5 | Lý Thường Kiệt | Hà Tôn Quyền | UBND Q5 |
|
175 | Phan Văn Khỏe | 5, 6 | Vạn Tượng | Lò Gốm | Sở GTVT |
|
176 | Phan Văn Trị | 5 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Tuấn Khải | UBND Q5 |
|
177 | Phó Cơ Điều | 5, 11 | Phạm Hữu Chí | Nguyễn Chí Thanh | Sở GTVT |
|
178 | Phù Đổng Thiên Vương | 5 | Nguyễn Trãi | Hồng Bàng | UBND Q5 |
|
179 | Phú Hữu | 5 | Hồng Bàng | Trang Tử | Sở GTVT |
|
180 | Phùng Hưng | 5 | Trần Văn Kiểu | Hồng Bàng | Sở GTVT |
|
181 | Phước Hưng | 5 | Nguyễn Trãi | An Dương Vương | UBND Q5 |
|
182 | Sư Vạn Hạnh | 5, 10 | An Dương Vương | Tô Hiến Thành | Sở GTVT |
|
183 | Tạ Uyên | 5, 10, 11 | Hồng Bàng | Ba Tháng Hai | Sở GTVT |
|
184 | Tản Đà | 5 | Hàm Tử - Nguyễn Trãi - Hồng Bàng | Sở GTVT |
| |
185 | Tân Hưng | 5 | Lương Nhữ Học | Dương Tử Giang | UBND Q5 |
|
186 | Thuận Kiều | 5, 10 | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | Sở GTVT |
|
187 | Tống Duy Tân | 5 | Trần Hưng Đạo | Hải Thượng Lãn Ông | UBND Q5 |
|
188 | Trần Bình Trọng | 5 | Hàm Tử | Hùng Vương | Sở GTVT |
|
189 | Trần Nhân Tôn | 5, 10 | Ngô Gia Tự | Trần Phú | Sở GTVT |
|
190 | Trần Phú | 5 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo | Sở GTVT |
|
191 | Trần Tuấn Khải | 5 | Trần Hưng Đạo | Hàm Tử | Sở GTVT |
|
192 | Trần Văn Kiểu | 5, 6 | Hải Thượng Lãn Ông | Ngô Nhân Tịnh | Sở GTVT |
|
193 | Trần Xuân Hòa | 5 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | UBND Q5 |
|
194 | Trang Tử | 5 | Đỗ Ngọc Thạnh | Nguyễn Thị Nhỏ | Sở GTVT |
|
195 | Triệu Quang Phục | 5 | Trần Văn Kiểu | Nguyễn Thị Nhỏ | Sở GTVT |
|
196 | Vạn Kiếp | 5, 8 | Hải Thượng Lãn Ông | Cầu Chà Và | Sở GTVT |
|
197 | Vòng xoay ngã sáu Ngô Gia Tự | 5 | Nguyễn Tri Phương, Ngô Gia Tự, Nguyễn Chí Thanh | Sở GTVT |
| |
198 | Vòng xoay ngã Sáu Cộng Hòa | 5 | Lý Thái Tổ, Phạm Viết Chánh, Nguyễn Thị Minh Khai, Nguyễn Văn Cừ, Trần Phú, Hùng Vương | Sở GTVT |
| |
199 | An Dương Vương | 6, 8 | Tân Hòa Đông - Hậu Giang - Cầu Mỹ Thuận- Phú Định | Sở GTVT |
| |
200 | Bà Hom | 6 | Vòng xoay Phú Lâm | An Dương Vương | Sở GTVT |
|
201 | Bình Phú | 6 | Hậu Giang | Lý Chiêu Hoàng | Sở GTVT |
|
202 | Bình Tây | 6 | Trần Văn Kiểu | Bãi Sậy | Sở GTVT |
|
203 | Bình Tiên | 6 | Trần Văn Kiểu | Hậu Giang | Sở GTVT |
|
204 | Cao Văn Lầu | 6 | Trần Văn Kiểu | Lê Quang Sung | Sở GTVT |
|
205 | Chợ Lớn | 6 | Nguyễn Văn Luông | Bình Phú | Sở GTVT |
|
206 | Chu Văn An | 6 | Trần Văn Kiểu | Trang Tử | Sở GTVT |
|
207 | Đặng Nguyên Cẩn | 6, 11 | Tân Hóa | Kinh Dương Vương | Sở GTVT |
|
208 | Hậu Giang | 6 | Kinh Dương Vương | Phạm Đình Hổ | Sở GTVT |
|
209 | Lê Tấn Kế | 6 | Phan Văn Khỏe | Tháp Mười | UBND Q6 |
|
210 | Lê Trực | 6 | Gia Phú | Bãi Sậy | UBND Q6 |
|
211 | Lò Gốm | 6 | Trần Văn Kiểu | Lê Quang Sung | Sở GTVT |
|
212 | Lý Chiêu Hoàng | 6 | An Dương Vương | Nguyễn Văn Luông | Sở GTVT |
|
213 | Mai Xuân Thưởng | 6 | Trần Văn Kiểu | Lê Quang Sung | Sở GTVT |
|
214 | Minh Phụng | 6, 11 | Hồng Bàng | Hậu Giang | Sở GTVT |
|
215 | Ngô Nhân Tịnh | 6 | Trần Văn Kiểu | Lê Quang Sung | Sở GTVT |
|
216 | Nguyễn Hữu Thận | 6 | Tháp Mười | Lê Quang Sung | Sở GTVT |
|
217 | Nguyễn Văn Luông | 6 | Vòng xoay Phú Lâm | Lý Chiêu Hoàng | Sở GTVT |
|
218 | Nguyễn Xuân Phụng | 6 | Phan Văn Khỏe | Tháp Mười | UBND Q6 |
|
219 | Phạm Đình Hổ | 6 | Hồng Bàng | Phạm Văn Chí | Sở GTVT |
|
220 | Phạm Văn Chí | 6 | Lò Gốm | Bình Tây | Sở GTVT |
|
221 | Tân Hoá | 6 | Hồng Bàng | Cầu Tân Hóa | Sở GTVT |
|
222 | Tân Hòa Đông | 6, Bình Tân | Vòng xoay Phú Lâm | An Dương Vương | Sở GTVT |
|
223 | Trần Bình | 6 | Phan Văn Khỏe | Tháp Mười | UBND Q6 |
|
224 | Văn Thân | 6 | Bà Lài | Bình Tiên | Sở GTVT |
|
225 | Vòng xoay Cây Gõ | 6 | Đường 3/2 - Hồng Bàng - Minh Phụng | Sở GTVT |
| |
226 | Vòng xoay Phú Lâm | 6 | Kinh Dương Vương - Bà Hom - Tân Hòa Đông | Sở GTVT |
| |
227 | Huỳnh Tấn Phát | 7, Nhà Bè | Trần Xuân Soạn | Phà Bình Khánh | Sở GTVT |
|
228 | Lâm Văn Bền | 7 | Trần Xuân Soạn | Nguyễn Thị Thập | Sở GTVT |
|
229 | Lê Văn Lương | 7 | Trần Xuân Soạn | Nguyễn Thị Thập | Sở GTVT |
|
|
| Nhà Bè | Cầu Rạch Đỉa | Cầu Rạch Tôm | Sở GTVT |
|
230 | Nguyễn Thị Thập | 7 | Lê Văn Lương | Huỳnh Tất Phát | Sở GTVT |
|
231 | Nguyễn Văn Quỳ | 7 | Tuyến nhánh nối đến Lê Văn Lương | Sở GTVT |
| |
232 | Mai Văn Vĩnh | 7 | Đườnng số 29 | Nguyễn Thị Thập | Sở GTVT |
|
233 | Phạm Hữu Lầu | 7 | Huỳnh Tất Phát | cầu Phước Long | Sở GTVT |
|
234 | Âu Dương Lân | 8 | Phạm Thế Hiển | Bở kênh | Sở GTVT |
|
235 | Ba Đình | 8 | Hưng Phú | Lê Quang Kim | Sở GTVT |
|
236 | Bình Đông | 8 | 100M+Tùng Thiện Vương | Cầu Vĩnh Mậu | Sở GTVT |
|
237 | Bùi Huy Bích | 8 | Bến Bình Đông | Nguyễn Duy | UBND Q8 |
|
238 | Bùi Minh Trực | 8 | Bông Sao | cuối đường | Sở GTVT |
|
239 | Cao Xuân Dục | 8 | Vạn Kiếp | Nguyễn Duy | Sở GTVT |
|
240 | Dạ Nam | 8 | Suốt tuyến | Sở GTVT |
| |
241 | Đặng Chất | 8 | Âu Dương Lân | Nguyễn Nhược Thị | UBND Q8 |
|
242 | Đinh Hòa | 8 | Bình Đông | Tùng Thiện Vương | Sở GTVT |
|
243 | Dưong Bá Trạc | 8 | Phạm Thế Hiển | Rạch Ông Lớn | Sở GTVT |
|
244 | Hoàng Sĩ Khải | 8 | Bến Bình Đông | Hoài Thanh | UBND Q8 |
|
245 | Hưng Phú | 8 | Cầu Chữ Y - Dã Tượng - Cầu Phát Triển | Sở GTVT |
| |
246 | Lưu Hữu Phước | 8 | Nguyễn Nhược Thị | Mễ Cốc | Sở GTVT |
|
247 | Ngô Sĩ Liên | 8 | Bến Bình Đông | Hoài Thanh | UBND Q8 |
|
248 | Nguyễn Duy | 8 | Lê Quang Kim | Bùi Huy Bích | Sở GTVT |
|
249 | Nguyễn Nhược Thị | 8 | Bến Bình Đông | Lưu Hữu Phước | UBND Q8 |
|
250 | Nguyễn Thị Tần | 8 | Dạ Nam Cầu Chữ Y | Cuối Đường | Sở GTVT |
|
251 | Phạm Hùng | 8 | Ba Đình - Nguyễn Duy, Phạm Thế Hiển - Hồ Bơi Hoà Bình | Sở GTVT |
| |
252 | Phạm Thế Hiển | 8 | Cầu Rạch Ông | Ba Tơ | Sở GTVT |
|
253 | Phong Phú | 8 | Nguyễn Duy | Tùng Thiện Vương | Sở GTVT |
|
254 | Phú Định | 8 | Hồ Học Lãm | Cầu Phú Định | Sở GTVT |
|
255 | Quốc lộ 50 | 8, Bình Chánh | Cầu Nhị Thiên Đường | cầu Ông Thìn | Sở GTVT |
|
256 | Trần Nguyên Hãn | 8 | Tùng Thiện Vương | Bình Đông | Sở GTVT |
|
257 | Tuy Lý Vương | 8 | Nguyễn Văn Của | Bùi Huy Bích | Sở GTVT |
|
258 | Vĩnh Nam | 8 | Bình Đông | Tùng Thiện Vương | Sở GTVT |
|
259 | Xóm Củi | 8 | Tùng Thiện Vương | Cầu Phát Triển | Sở GTVT |
|
260 | Đỗ Xuân Hợp | 9 | Quốc lộ 52 | Nguyễn Duy Trinh | Sở GTVT |
|
261 | Lê Văn Việt | 9 | Xa lộ Hà Nội | Trần Não | Sở GTVT |
|
|
| 9 | Trường Trần Quốc Toản | Trường ĐH GTVT | Sở GTVT |
|
262 | Nguyễn Duy Trinh | 9 | Đỗ Xuân Hợp | Ngã 3 Long Thuận | Sở GTVT |
|
263 | Ba Tháng Hai | 10, 11 | Công trường Dân Chủ | Hồng Bàng | Sở GTVT |
|
264 | Bà Hạt | 10 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Kim | Sở GTVT |
|
265 | Bắc Hải (ND) | 10 | Thành Thái | Lý Thường Kiệt | Sở GTVT |
|
266 | Đào Duy Từ | 10 | Nguyễn Tri Phương | Lý Thường Kiệt | Sở GTVT |
|
267 | Đồng Nai | 10 | Tô Hiến Thành | Bắc Hải | Sở GTVT |
|
268 | Hồ Bá Kiện | 10 | Tô Hiến Thành | Trường Sơn | Sở GTVT |
|
269 | Hồ Thị Kỷ | 10 | Hùng Vương | Lý Thái Tổ | UBND Q10 |
|
270 | Hòa Hảo | 10 | Trần Nhân Tôn | Lý Thưòng Kiệt | Sở GTVT |
|
271 | Lê Hồng Phong (ND) | 10 | Ba Tháng Hai | Cao Thắng nối dài | Sở GTVT |
|
272 | Lữ Gia | 10 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Nhỏ | Sở GTVT |
|
273 | Lý Thái Tổ | 10 | Hùng Vương | Đường 3/2 | Sở GTVT |
|
274 | Nhật Tảo | 10, 11 | Nguyễn Tri Phương | Lý Thường Kiệt | Sở GTVT |
|
| Nguyễn Lâm | 10 | Đường 3 Tháng 2 | Tân Phước | UBND Q10 |
|
275 | Tân Phước | 10, 11 | Ngô Quyền | Phó Cơ Điều | Sở GTVT |
|
276 | Thành Thái | 10 | Đường 3 Tháng 2 | Bắc Hải nối dài | Sở GTVT |
|
277 | Tô Hiến Thành | 10 | Cách Mạng Tháng Tám | Lý Thường Kiệt | Sở GTVT |
|
278 | Trần Minh Quyền | 10 | Đường 3 Tháng 2 | Điện Biên Phủ | Sở GTVT |
|
279 | Trường Sơn | 10 | Đồng Nai | Cách Mạng Tháng 8 | Sở GTVT |
|
280 | Vĩnh Viễn | 10, 11 | Lê Hồng Phong | Lý Thường Kiệt | Sở GTVT |
|
| Vòng xoay chơ Nguyễn Tri Phương | 10 | Bà Hạt | Nguyễn Lâm | UBND Q10 |
|
281 | Âu Cơ | 11, Tân Bình | Lê Đại Hành | Trường Chinh | Sở GTVT |
|
282 | Bình Thới | 11 | Lạc Long Quân | Lê Đại Hành | Sở GTVT |
|
283 | Công Chúa Ngọc Hân | 11 | Lê Đại Hành | Đường 3/2 | UBND Q11 |
|
284 | Đào Nguyên Phổ | 11 | Nguyễn Chí Thanh | Tân Khai | UBND Q11 |
|
285 | Hòa Bình | 11, Tân Phú | Lạc Long Quân | Bình Long | Sở GTVT |
|
286 | Lạc Long Quân | 11, Tân Bình | Bình Thới | Âu Cơ | Sở GTVT |
|
287 | Lê Đại Hành | 11 | Nguyễn Chí Thanh | Đường 3/2 | Sở GTVT |
|
288 | Lê Thị Bạch Cát | 11 | Công Chúa Ngọc Hân | Kinh B Ngạn | UBND Q11 |
|
289 | Lò Siêu | 11 | Lãnh Binh Thăng | Đường 3/2 | Sở GTVT |
|
290 | Ông Ích Khiêm | 11 | Lạc Long Quân | Bình Thới | Sở GTVT |
|
291 | Phú Thọ | 11 | Hồng Bàng | Lạc Long Quân | Sở GTVT |
|
292 | Tân Khai | 11 | Tạ Uyên | Thuận Kiều | Sở GTVT |
|
293 | Thái Phiên | 11 | Hồng Bàng | Đường 3/2 | Sở GTVT |
|
294 | Trần Quý | 11 | Nguyễn Thị Nhỏ | Lê Đại Hành | Sở GTVT |
|
295 | Vòng xoay Lạc Long Quân - Ông Ích Khiêm | 11 | Lạc Long Quân - Ông Ích Khiêm - Hoà Bình | Sở GTVT |
| |
296 | Xóm Đất | 11 | Minh Phụng | Đường 3/2 | UBND Q11 |
|
297 | Lê Đức Thọ | 12, Gò Vấp | Quốc Lộ 1A | Dương Quảng Hàm | Sở GTVT |
|
298 | TMT 13 | 12 | Tuyến nước sạch sông Sài Gòn | Tô Ký | Sở GTVT |
|
299 | TMT 2A | 12 | Quốc lộ 22 | Cổng chính trường Quân sự | Sở GTVT |
|
300 | Trường Chinh | 12, Tân Bình | ngã tư Bảy Hiền | ngã tư An Sương | Sở GTVT |
|
301 | Cao Thắng | Phú Nhuận | Phan Đình Phùng | Nguyễn Văn Trỗi | UBND Q.PN |
|
302 | Cô Bắc | Phú Nhuận | Phan Đình Phùng | Cuối Đường | UBND Q.PN |
|
303 | Cô Giang | Phú Nhuận | Phan Đình Phùng | Cuối Đường | UBND Q.PN |
|
304 | Đặng Văn Ngữ | Phú Nhuận | Trường Sa | Nguyễn Trọng Tuyển | Sở GTVT |
|
305 | Đào Duy Anh | Phú Nhuận | Hồ Văn Huê | Phổ Quang | Sở GTVT |
|
306 | Đỗ Tấn Phong | Phú Nhuận | Hoàng Văn Thụ | Đường Rày Xe Lửa | Sở GTVT |
|
307 | Đoàn Thị Điểm | Phú Nhuận | Phan Đăng Lưu | Phan Xích Long | UBND Q.PN |
|
308 | Hồ Biểu Chánh | Phú Nhuận | Nguyễn Văn Trỗi | Cuối Đường | UBND Q.PN |
|
309 | Hồ Văn Huê | Phú Nhuận | Nguyễn Kiệm | Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
|
310 | Hoàng Diệu | Phú Nhuận | Trương Quốc Dung | Đặng Văn Ngữ | UBND Q.PN |
|
311 | Hoàng Minh Giám | Phú Nhuận | Đào Duy Anh | Nguyễn Kiệm | Sở GTVT |
|
312 | Huỳnh Văn Bánh | Phú Nhuận | Phan Đình Phùng | Đặng Văn Ngữ | Sở GTVT |
|
313 | Lê Quý Đôn | Phú Nhuận | Huỳnh Văn Bánh | ranh Quận 3 | UBND Q.PN |
|
314 | Nguyễn Đình Chiểu | Phú Nhuận | Nguyễn Kiệm | cuối đường | UBND Q.PN |
|
315 | Nguyễn Đình Chính | Phú Nhuận | Huỳnh Văn Bánh | Nguyễn Trọng Tuyển | UBND Q.PN |
|
316 | Nguyễn Kiệm | Phú Nhuận, Gò Vấp | Ngã tư Phú Nhuận | Ngã sáu Gò Vấp | Sở GTVT |
|
317 | Nguyễn Văn Trỗi | Phú Nhuận, Tân Bình | Hoàng Văn Thụ | cầu Công Lý | Sở GTVT |
|
318 | Phan Đình Phùng | Phú Nhuận | Ngã tư Phú Nhuận | cầu Kiệu | Sở GTVT |
|
319 | Phan Xích Long | Phú Nhuận | Nguyễn Đình Chiểu | nhà số 63 | Sở GTVT |
|
320 | Phùng Văn Cung | Phú Nhuận | Đường sắt | Rạch Miễu | UBND Q.PN |
|
321 | Trần Hữu Trang | Phú Nhuận | Hồ Biểu Chánh | Huỳnh Văn Bánh | UBND Q.PN |
|
322 | Trần Huy Liệu | Phú Nhuận | Nhà số 2 | Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
|
323 | Trương Quốc Dung | Phú Nhuận | Hoàng Văn Thụ | Trần Hữu Trang | Sở GTVT |
|
324 | Bạch Đằng | Bình Thạnh | Lê Quang Định | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Sở GTVT |
|
325 | Bình Quới | Bình Thạnh | Cầu Kinh | Bến Đò Bình Quới | Sở GTVT |
|
326 | Bùi Đình Tuý | Bình Thạnh | Phan Văn Trị | Đinh Bộ Lĩnh | Sở GTVT |
|
327 | Bùi Hữu Nghĩa | Bình Thạnh | Cầu Bùi Hữu Nghĩa | Bạch Đằng | Sở GTVT |
|
328 | Chu Văn An | Bình Thạnh | Phan Văn Trị | Đinh Bộ Lĩnh | Sở GTVT |
|
329 | Công trường Tự do | Bình Thạnh | Nguyễn Văn Lạc | cuối đường | UBND Q.BT |
|
330 | Diên Hồng | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | cuối đường | UBND Q.BT |
|
331 | Đinh Bộ Lĩnh | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Quốc lộ 13 | Sở GTVT |
|
332 | Đường chính cư xá Thanh Đa | Bình Thạnh | Nhà nghỉ Thanh Đa | Đầu lô S | Sở GTVT |
|
333 | Đường D1 | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Ung Văn Khiêm | Sở GTVT |
|
334 | Đường D2 | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Ung Văn Khiêm | Sở GTVT |
|
335 | Đường D5 | Bình Thạnh | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Cư xá Ụ Tàu | Sở GTVT |
|
336 | Đường Lô A Cư xá Thanh Đa | Bình Thạnh | đường chính cư xá Thanh Đa | Lô C | UBND Q.BT |
|
337 | Đường Lô E Cư xá Thanh Đa | Bình Thạnh | đường chính cư xá Thanh Đa | Lô C | UBND Q.BT |
|
338 | Đường Lô G Cư xá Thanh Đa | Bình Thạnh | Lô C | cuối đường | UBND Q.BT |
|
339 | Đường Lô K Cư xá Thanh Đa | Bình Thạnh | đường chính cư xá Thanh Đa | cuối đường | UBND Q.BT |
|
340 | Hồ Tá Bang | Bình Thạnh | cầu Chu văn An | cầu Bùi Đình Túy | UBND Q.BT |
|
341 | Hồ Xuân Hương | Bình Thạnh | Lê Quang Định | Phan Văn Trị | UBND Q.BT |
|
342 | Huỳnh Đình Hai | Bình Thạnh | Lê Quang Định | Cuối đường | UBND Q.BT |
|
343 | Huỳnh Mẫn Đạt | Bình Thạnh | Huỳnh Tịnh Của | Nguyễn Ngọc Phương | UBND Q.BT |
|
344 | Huỳnh Tịnh Của | Bình Thạnh | Nguyễn Văn Lạc | cuối đường | UBND Q.BT |
|
345 | Lê Quang Định | Bình Thạnh, Gò Vấp | Bạch Đằng | cầu Hang | Sở GTVT |
|
346 | Lê Trực | Bình Thạnh | Hoàng Hoa Thám | Lê Quang Định | UBND Q.BT |
|
347 | Lương Ngọc Quyến | Bình Thạnh | Bình Lợi | ranh Gò Vấp | UBND Q.BT |
|
348 | Mai Xuân Thưởng | Bình Thạnh | Phan Văn Trị | Nguyễn Văn Đậu | UBND Q.BT |
|
349 | Mê Linh | Bình Thạnh | Phạm Viết Chánh | cuối đường | UBND Q.BT |
|
350 | Ngô Đức Kế | Bình Thạnh | Phan Văn Trị | cuối đường | UBND Q.BT |
|
351 | Ngô Nhơn Tịnh | Bình Thạnh | Trịnh Hoài Đức | Bùi Hữu Nghĩa | UBND Q.BT |
|
352 | Ngô Tất Tố | Bình Thạnh | Nguyễn Văn Lạc | cuối tuyến | Sở GTVT |
|
353 | Nguyễn An Ninh | Bình Thạnh | Nguyễn Huy Lượng | Trần Văn Kỷ | UBND Q.BT |
|
354 | Nguyễn Công Hoan | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | Trần Kế Xương | UBND Q.BT |
|
355 | Nguyễn Công Trứ | Bình Thạnh | Phạm Viết Chánh | Ngô Tất Tố | UBND Q.BT |
|
356 | Nguyễn Cửu Vân | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Xô Viết Nghệ Tĩnh | UBND Q.BT |
|
357 | Nguyễn Huy Lượng | Bình Thạnh | Lê Quang Định | Nơ Trang Long | UBND Q.BT |
|
358 | Nguyễn Huy Tưởng | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | cuối đường | UBND Q.BT |
|
359 | Nguyễn Thiện Thuật | Bình Thạnh | Huỳnh Đình Hai | Bùi Đình Túy | UBND Q.BT |
|
360 | Nguyễn Thượng Hiền | Bình Thạnh, Gò Vấp | Hoàng Hoa Thám | Lê Quang Định | Sở GTVT |
|
361 | Nguyễn Trung Trực | Bình Thạnh | Trần Bình Trọng | Nguyễn Thượng Hiền | UBND Q.BT |
|
362 | Nguyễn Văn Đậu | Bình Thạnh, Phú Nhuận | Phan Văn Trị | Phan Đăng Lưu | Sở GTVT |
|
363 | Nguyễn Văn Lạc | Bình Thạnh | Phan Văn Hân | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Sở GTVT |
|
364 | Nguyễn Xí | Bình Thạnh | Nơ Trang Long | Ung Văn Khiêm | Sở GTVT |
|
365 | Nơ Trang Long | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | Cầu Bình Lợi | Sở GTVT |
|
366 | Phạm Viết Chánh | Bình Thạnh | Huỳnh Mẫn Đạt | cuối đường | UBND Q.BT |
|
367 | Phan Bội Châu | Bình Thạnh | Bạch Đằng | Huỳnh Đình Hai | UBND Q.BT |
|
368 | Phan Chu Trinh | Bình Thạnh | Bạch Đằng | Vũ Tùng | UBND Q.BT |
|
369 | Phan Đăng Lưu | Bình Thạnh, Phú Nhuận | Ngã tư Phú Nhuận | Lê Quang Định | Sở GTVT |
|
370 | Phan Văn Hân | Bình Thạnh | Nguyễn Văn Lạc | Điện Biên Phủ | Sở GTVT |
|
371 | Phan Văn Trị | Bình Thạnh, Gò Vấp | Lê Quang Định | Thống Nhất | Sở GTVT |
|
372 | Phó Đức Chính | Bình Thạnh | Vũ Tùng | cuối đường | UBND Q.BT |
|
373 | Quốc lộ 13 | Bình Thạnh | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Cầu Bình Triệu | Sở GTVT |
|
374 | Trần Bình Trọng | Bình Thạnh, Gò Vấp | Nguyễn Thượng Hiền | Nguyễn Văn Đậu | Sở GTVT |
|
375 | Trần Kế Xương | Bình Thạnh | Vạn Kiếp | Hải Nam | Sở GTVT |
|
376 | Trần Quý Cáp | Bình Thạnh | Phan Văn Trị | Nơ Trang Long | Sở GTVT |
|
377 | Vạn Kiếp | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | ranh Phú Nhuận | UBND Q.BT |
|
378 | Võ Trường Toản | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | Vũ Tùng | UBND Q.BT |
|
379 | Vũ Huy Tấn | Bình Thạnh | Đinh Tiên Hoàng | cuối đường | UBND Q.BT |
|
380 | Vũ Tùng | Bình Thạnh | Đinh Tiên Hoàng | Số Nhà 148 | Sở GTVT |
|
381 | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Bình Thạnh | Cầu Thị Nghè | cầu Kinh | Sở GTVT |
|
382 | Dương Quảng Hàm | Gò Vấp | Nguyễn Huy Điển | SN 332/55 | Sở GTVT |
|
383 | Lê Lợi | Gò Vấp | Nguyễn Kiệm | Nguyễn Văn Nghi | Sở GTVT |
|
384 | Lê Văn Thọ | Gò Vấp | Quang Trung | Lê Đức Thọ | Sở GTVT |
|
385 | Nguyễn Oanh | Gò Vấp | Ngã 6 Gò Vấp | Cầu An Lộc | Sở GTVT |
|
386 | Nguyễn Thái Sơn | Gò Vấp | Hoàng Minh Giám | Dương Quảng Hàm | Sở GTVT |
|
387 | Nguyễn Văn Nghi | Gò Vấp | Cầu Hang Ngoài | Ngã 6 Gò Vấp | Sở GTVT |
|
388 | Phạm Ngũ Lão | Gò Vấp | Nguyễn Thái Sơn | Ngã 6 Gò Vấp | Sở GTVT |
|
389 | Phạm Văn Chiêu | Gò Vấp | Quang Trung | Thống Nhất | Sở GTVT |
|
390 | Quang Trung | Gò Vấp | Vòng xoay Ngã 6 Gò Vấp | Cầu Chợ Cầu | Sở GTVT |
|
391 | Thống Nhất | Gò Vấp | Quang Trung | Cầu Bến Phân | Sở GTVT |
|
392 | Trần Thị Nghĩ | Gò Vấp | Phan Văn Trị | Ngã sáu Gò Vấp | Sở GTVT |
|
393 | Vòng xoay ngã sáu Gò Vấp | Gò Vấp | Giao Lộ Nguyễn Kiệm - Nguyễn Oanh - Nguyễn Văn Nghi - Phạm Ngũ Lão - Quang Trung | Sở GTVT |
| |
394 | Âp Bắc | Tân Bình | Trường Chinh | Cộng Hoà | Sở GTVT |
|
395 | Bạch Đằng | Tân Bình | Trường Sơn | Nguyễn Thái Sơn | Sở GTVT |
|
396 | Bành Văn Trân | Tân Bình | Cách mạng tháng 8 | Cách mạng tháng (23/26) | Sở GTVT |
|
397 | Bàu Cát | Tân Bình | Đồng Đen | Trương Công Định | Sở GTVT |
|
398 | Bình Giã | Tân Bình | Trường Chinh | Cộng Hòa | Sở GTVT |
|
399 | Bùi Thị Xuân | Tân Bình | Hoàng Văn Thụ | Cầu Sạn | Sở GTVT |
|
400 | Cộng Hòa | Tân Bình | Trường Chinh | Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
|
401 | Cửu Long | Tân Bình | Trường Sơn | Yên Thế | Sở GTVT |
|
402 | Đồng Đen | Tân Bình | Trường Chinh | Nhà số 190 | Sở GTVT |
|
403 | Hoàng Hoa Thám | Tân Bình | Trường Chinh | Sân bay trực thăng | Sở GTVT |
|
404 | Hoàng Văn Thụ | Tân Bình, Phú Nhuận | Cách mạng tháng 8 | Phan Đình Phùng | Sở GTVT |
|
405 | Hoàng Việt | Tân Bình | Hoàng Văn Thụ | Cuối Đường (Nhà số 61) | Sở GTVT |
|
406 | Hồng Hà | Tân Bình | Trường Sơn | Bạch Đằng | Sở GTVT |
|
407 | Hồng Lạc | Tân Bình | Lạc Long Quân | Âu Cơ | Sở GTVT |
|
408 | Nguyễn Hồng Đào | Tân Bình | Âu Cơ | Trường Chinh | Sở GTVT |
|
409 | Nguyễn Thái Bình | Tân Bình | Cộng Hòa | Trường Chinh | Sở GTVT |
|
410 | Nguyễn Thị Nhỏ | Tân Bình | Lê Đại Hành | Thiên Phước | Sở GTVT |
|
411 | Nguyễn Trọng Tuyển | Tân Bình, Phú Nhuận | Lê Văn Sỹ | Phan Đình Phùng | Sở GTVT |
|
412 | Phạm Hồng Thái | Tân Bình | Phổ Quang | Cuối Đường (Số nhà 64/32) | Sở GTVT |
|
413 | Phạm Phú Thứ | Tân Bình | Hẻm 1017 Lạc Long Quân | Đồng Đen | Sở GTVT |
|
414 | Phạm Văn Hai | Tân Bình | Cách mạng tháng 8 | Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
|
415 | Phan Đình Giót | Tân Bình | Hoàng Văn Thụ | Cổng Sân Bay TSN | Sở GTVT |
|
416 | Phan Huy Ích | Tân Bình, Gò Vấp | Trường Chinh | Quang Trung | Sở GTVT |
|
417 | Phan Thúc Duyện | Tân Bình | Nguyễn Văn Trỗi | Thăng Long | Sở GTVT |
|
418 | Phổ Quang | Tân Bình | Phan Đình Giót | Hoàng Minh Giám | Sở GTVT |
|
419 | Thăng Long | Tân Bình | Cộng Hòa | Hậu Giang | Sở GTVT |
|
420 | Thiên Phước | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Nhỏ | Sở GTVT |
|
421 | Thoại Ngọc Hầu | Tân Bình, Tân Phú | Võ Thành Trang | Bình Long | Sở GTVT |
|
422 | Trần Mai Ninh | Tân Bình | Trường Chinh | Bàu Cát | UBND Q.TB |
|
423 | Trần Quốc Hoàn | Tân Bình | Vòng xoay Lăng Cha Cả | Cổng Sân Bay Tân Sơn Nhất | Sở GTVT |
|
424 | Trương Công Định | Tân Bình | Âu Cơ | Trường Chinh | Sở GTVT |
|
425 | Trường Sơn | Tân Bình | Cổng Sân Bay Tân Sơn Nhất | Hồng Hà | Sở GTVT |
|
426 | Vòng xoay Lăng Cha Cả | Tân Bình | Trần Quốc Hoàn - Cộng Hoà, Lê Văn Sỹ, Hoàng Văn Thụ | Sở GTVT |
| |
427 | Vòng xoay Lê Văn Sỹ | Tân Bình | Ngã 4 Nguyễn Trọng Tuyển, Lê Văn Sỹ, Bùi Thị Xuân, Phạm Văn Hai | Sở GTVT |
| |
428 | Võ Thành Trang | Tân Bình | Trường Chinh | Lý Thường Kiệt | Sở GTVT |
|
429 | Bình Long | Tân Phú | Suốt tuyến | Sở GTVT |
| |
430 | Cách Mạng | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Nguyễn Xuân Khoát | Sở GTVT |
|
431 | Độc Lập | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Tân Sơn Nhì | Sở GTVT |
|
432 | Khuông Việt | Tân Phú | Âu Cơ | Hòa Bình | Sở GTVT |
|
433 | Lê Trọng Tấn | Tân Phú, Bình Tân | Tân Kỳ Tân Quý | Quốc lộ 1A | Sở GTVT |
|
434 | Lũy Bán Bích | Tân Phú | Cầu Tân Hóa | Âu Cơ | Sở GTVT |
|
435 | Nguyễn Sơn | Tân Phú | Thoại Ngọc Hầu | Bình Long | Sở GTVT |
|
436 | Phú Thọ Hòa | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Bình Long | Sở GTVT |
|
437 | Tân Hương | Tân Phú | Độc Lập | Bình Long | Sở GTVT |
|
438 | Tân Kỳ Tân Quý | Tân Phú, Bình Tân | Cộng Hoà | Quốc lộ 1A | Sở GTVT |
|
439 | Tân Quý | Tân Phú | Tân Kỳ Tân Quý | Tân Hương | Sở GTVT |
|
440 | Tân Sơn Nhì | Tân Phú | Trường Chinh | Tân Hương | Sở GTVT |
|
441 | Tây Thạnh | Tân Phú | Trường Chinh | Lê Trọng Tấn | Sở GTVT |
|
442 | Thạch Lam | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Bình Long | Sở GTVT |
|
443 | Thống Nhất | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Cuối Đường (Số nhà 159B) | Sở GTVT |
|
444 | Tô Hiệu | Tân Phú | Thạch Lam | Hòa Bình | Sở GTVT |
|
445 | Trần Hưng Đạo | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Nguyễn Xuân Khoát | Sở GTVT |
|
446 | Trương Vĩnh Ký | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Tân Sơn Nhì | Sở GTVT |
|
447 | Hương lộ 3 | Bình Tân | Tân Kỳ Tân Quý | Kênh 19/5 | Sở GTVT |
|
448 | Hồ Học Lãm | Bình Tân | Kinh Dương Vương | ranh quận 8 | Sở GTVT |
|
449 | Kinh Dương Vương | 6, Bình Tân | Vòng xoay Phú Lâm | Ngã ba An Lạc | Sở GTVT |
|
450 | Nguyễn Cữu Phú | Bình Tân | Tỉnh lộ 10 | Trần Đại Nghĩa | Sở GTVT |
|
451 | Nguyễn Thị Tú | Bình Tân, Bình Chánh | Quốc lộ 1A | Vĩnh Lộc | Sở GTVT |
|
452 | Phan Anh | Bình Tân | An Dương Vương | Ngã tư Bốn Xã | Sở GTVT |
|
453 | Tên Lửa | Bình Tân | Rạch Bà Tiến | Kinh Dương Vương | Sở GTVT |
|
454 | Tỉnh lộ 10 | Bình Tân, Bình Chánh | An Dương Vương | Ranh Long An | Sở GTVT |
|
455 | Trần Đại Nghĩa | Bình Tân | Quốc lộ 1A | cầu Cái Trung | Sở GTVT |
|
456 | Kha Vạn Cân | Thủ Đức | Cầu Bình Lợi | cầu Ngang | Sở GTVT |
|
457 | Võ Văn Ngân | Thủ Đức | Kha Vạn Cân | Ngã 4 Thủ Đức (Quốc lộ 52) | Sở GTVT |
|
458 | Linh Trung | Thủ Đức | Kha Vạn Cân | Hàng rào công ty CoCa | Sở GTVT |
|
459 | Nguyễn Văn Tạo | Nhà Bè | Nguyễn Bình | Sông Kênh Lộ | Sở GTVT |
|
460 | Nguyễn Bình | Nhà Bè | Huỳnh Tấn Phát | Lê Văn Lương | Sở GTVT |
|
461 | An Hạ | Bình Chánh | Tiỉnh lộ 10 | Ranh Hóc Môn | Sở GTVT |
|
462 | An Phú Tây-Hưng Long | Bình Chánh | Huương lộ 11 | Quốc lộ 1 | Sở GTVT |
|
463 | Bùi Thanh Khiết | Bình Chánh | Quốc lộ 1 A | Nguyễn Hữu Trí | Sở GTVT |
|
464 | Đinh Đức Thiện | Bình Chánh | Quốc lộ 1 A | Ranh Long An | Sở GTVT |
|
465 | Đường 9A | Bình Chánh | Cầu Kênh Xáng | Nguyễn Văn Linh | Sở GTVT |
|
466 | Hương lộ 11 | Bình Chánh | Tỉnh lộ 18 | Quốc lộ 50 | Sở GTVT |
|
467 | Vòng xoay An Lạc | Bình Chánh |
|
| Sở GTVT |
|
468 | Bà Triệu | Hóc Môn | Quốc Lộ 22 | Quang Trung | Sở GTVT |
|
469 | Đặng Thúc Vịnh | Hóc Môn | ngã tư Thới Tứ | Lê Văn Khương | Sở GTVT |
|
470 | Dương Công Khi | Hóc Môn | Nguyễn Văn Bứa | ranh Bình Chánh | Sở GTVT |
|
471 | Lê Thị Hà | Hóc Môn | Quang Trung | Quốc lộ 22 | Sở GTVT |
|
472 | Lê Lợi | Hóc Môn | Lý Thường Kiệt | Quốc lộ 22 | Sở GTVT |
|
473 | Lý Thường Kiệt | Hóc Môn | Quốc Lộ 22 | vòng xoay Lê Lợi | Sở GTVT |
|
474 | Ngô Quyền | Hóc Môn | Quang Trung | Trần Khắc Chân | UBND H.HM |
|
475 | Nguyễn Thị Sóc | Hóc Môn | Quốc Lộ 22 | Nguyễn Ảnh Thủ | Sở GTVT |
|
476 | Nguyễn Văn Bứa | Hóc Môn | Quốc Lộ 22 | Ranh Long An ( Cầu Tl9) | Sở GTVT |
|
477 | Phan Văn Hớn | Hóc Môn | Dương Công Khi | Nguyễn Văn Bứa | Sở GTVT |
|
478 | Quang Trung | Hóc Môn | vòng xoay Lê Lợi | Đặng Thúc Vịnh | Sở GTVT |
|
479 | Trưng Nữ Vương | Hóc Môn | Cống Ngang | Đỗ Văn Dậy | Sở GTVT |
|
480 | Hương Lộ 2 | Củ Chi | Quốc lộ 22 | Tỉnh lộ 8 | Sở GTVT |
|
481 | Tỉnh Lộ 15 | Củ Chi | Tỉnh lộ 8 | Cầu Bến Súc | Sở GTVT |
|
482 | Tỉnh Lộ 7 | Củ Chi | Cầu Tân Thái | Tỉnh lộ 15 | Sở GTVT |
|
483 | Tỉnh Lộ 8 | Củ Chi | Tỉnh lộ 15 | Cầu Phú Cường | Sở GTVT |
|
- 1Quyết định 47/2005/QĐ-UB sửa đổi quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 145/2002/QĐ-UB và Quyết định 60/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 60 /2004/QĐ-UB điều chỉnh Quy định đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh" kèm theo Quyết định 145/2002/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
- 3Quyết định 145/2002/QĐ-UB về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
Thông báo số 49/TB-SGTVT về danh sách các tuyến đường, đoạn đường cấm thi công đào đường ban ngày (từ 5h00 đến 22h00) thuộc địa bàn TP.HCM trong năm 2009 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 49/TB-SGTVT
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 13/02/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra