- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 74/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 700/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 02 năm 2013 |
BAN HÀNH DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố về Ban hành Quy định về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 11 tháng 01 năm 2012 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Kế hoạch thực hiện các giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 78/TTr-SGTVT ngày 05 tháng 02 năm 2013.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3. Cụ thể như sau:
- Phụ lục 1: “Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe theo giờ trên địa bàn quận 1, quận 3”: gồm 37 tuyến đường, trong đó quận 1 có 27 tuyến đường, quận 3 có 10 tuyến đường.
- Phụ lục 2: “Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe theo ngày chẵn lẻ trên địa bàn quận 1, quận 3”: gồm 30 tuyến đường, trong đó quận 1 có 26 tuyến đường, quận 3 có 04 tuyến đường.
- Phụ lục 3: “Danh mục các tuyến đường cấm đỗ xe 24/24 giờ trên địa bàn quận 1, quận 3”: gồm 111 tuyến đường, trong đó quận 1 có 82 tuyến đường, quận 3 có 29 tuyến đường.
Điều 2. Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 1, quận 3 và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trong quá trình trình triển khai thực hiện, Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Công an thành phố, Ban An toàn giao thông thành phố và Ủy ban nhân dân các quận chủ động điều chỉnh cho phù hợp tình hình giao thông thực tế trên các tuyến đường, định kỳ hàng quý tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân thành phố điều chỉnh Quyết định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các Sở - ban - ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận 1, quận 3, các cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO GIỜ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
(Đính kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Giờ cấm |
I. QUẬN 1 |
|
|
| |
1 | Bà Lê Chân | Hai Bà Trưng | Trần Quang Khải | 06h00 - 20h00 |
2 | Bùi Thị Xuân | Cống Quỳnh | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00 - 20h00 |
3 | Cống Quỳnh | Nguyễn Cư Trinh | Nhà số 284 | 06h00 - 20h00 |
4 | Hồ Tùng Mậu | Võ Văn Kiệt | Hải Triều | 06h00 - 21h00 |
5 | Huỳnh Thúc Kháng | Công trường Quách Thị Trang | Nguyễn Huệ | 06h00 - 20h00 |
6 | Lê Lai | Đỗ Quang Đẩu | Phạm Hồng Thái | 06h00 - 22h00 |
7 | Lê Thánh Tôn | Pasteur | Lê Anh Xuân | 06h00 - 20h00 (góc Lê Anh Xuân 06h00 - 22h00) |
8 | Lý Tự Trọng | Nhà số 323 | Trương Định | 06h00 - 20h00 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Pasteur | 06h00 - 20h00 | ||
Nhà số 45 | Hai Bà Trưng | 06h00 - 20h00 | ||
9 | Mạc Đỉnh Chi | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai | 06h00 - 20h00 |
10 | Mạc Thị Bưởi | Nguyễn Huệ | Đồng Khởi | 06h00 - 17h00 |
11 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Duẫn | 06h00 - 08h00, 16h00 - 18h00 |
12 | Nguyễn Công Trứ | Yersin | Phó Đức Chính | 06h00 - 09h00, 16h00 - 19h00 |
13 | Nguyễn Du | Đặng Trần Côn | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00 - 20h00 |
14 | Nguyễn Thành Ý | Đinh Tiên Hoàng | Hẻm số 2 | 06h00 - 08h00, 16h00 - 18h00 |
15 | Nguyễn Trung Ngạn | Tôn Đức Thắng | Chu Mạnh Trinh | 06h00 - 20h00 |
16 | Nguyễn Văn Thủ | Hai Bà Trưng | Mạc Đỉnh Chi | 06h00 - 18h00 |
17 | Pasteur | Hàm Nghi | Nhà số 92 Pasteur | 06h00 - 20h00 |
18 | Phạm Hồng Thái | Lê Anh Xuân | Ngã 6 phù Đổng | 06h00 - 22h00 |
19 | Phạm Ngọc Thạch | Cây xanh 31 | Lê Duẫn | 06h00 - 20h00 |
20 | Thái Văn Lung | Nguyễn Siêu | Lê Thánh Tôn | 06h00 - 09h00, 16h00 - 21h00 |
21 | Tôn Thất Thiệp | Cây xanh số 2 | Nhà số 20 | 06h00 - 20h00 |
22 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Thị Minh Khai | 06h00 - 20h00 |
23 | Trần Cao Vân | Mạc Dỉnh Chi | Phùng Khắc Khoan | 06h00 - 18h00 |
24 | Trần Đình Xu | Trần Hưng Đạo | Cao Bá Nhạ | 08h00 - 16h00, 18h00 - 06h00 |
25 | Trịnh Văn Cấn | Nguyễn Thái Học | Yersin | 06h00 - 09h00, 16h00 - 19h00 |
26 | Trương Định | Phạm Hồng Thái | Lý Tự Trọng | 06h00 - 20h00 |
27 | Ngô Đức Kế | Hồ Tùng Mậu | Nguyễn Huệ | 06h00 - 18h00 |
II. QUẬN 3 |
|
|
| |
1 | Kỳ Đồng | Trần Quốc Thảo | Nguyễn Thông | 06h00 - 20h00 |
2 | Lê Quý Đôn | Võ Thị Sáu | Võ Văn Tần | 06h00 - 20h00 |
3 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cây xanh số 305 | Cây xanh số 299 | 16h00 - 17h30 |
Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nhà số 151A | Nguyễn Đình Chiểu | 16h00 - 21h00 | |
4 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Thất Tùng | Cách mạng tháng 8 | 16h00 - 17h30 |
5 | Nguyễn Thiện Thuật | Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ | 06h00 - 9h00, 16h00 - 21h00 |
6 | Nguyễn Thượng Hiền | Điện Biên Phủ | Nguyễn Thị Minh Khai | 06h00 - 20h00 |
7 | Phạm Ngọc Thạch | Công trường Quốc Tế | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00 - 20h00 |
8 | Sư Thiện Chiếu | Bà Huyện Thanh Quan | Nguyễn Thông | 06h00 - 20h00 |
9 | Trần Cao Vân | Hai Bà Trưng | Công trường Quốc tế | 06h00 - 20h00 |
10 | Võ Văn Tần | Công trường Quốc Tế | Cách Mạng Tháng 8 | 06h00 - 20h00 |
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE THEO NGÀY CHẴN, LẺ TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
(Đính kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
I. QUẬN 1 |
|
|
| |
1 | Cô Giang | Nguyễn Khắc Nhu | Hồ Hảo Hớn |
|
2 | Hồ Hảo Hớn | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt |
|
3 | Cô Bắc | Hồ Hảo Hớn | Nguyễn Khắc Nhu |
|
Nhà số 129 | Đề Thám |
| ||
4 | Cống Quỳnh | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Cư Trinh |
|
5 | Nguyễn Cảnh Chân | Trần Hưng Đạo | Võ Văn Kiệt |
|
6 | Trần Đình Xu | Cao Bá Nhạ | Nhà số 137 |
|
7 | Cao Bá Nhạ | Trần Đình Xu | Cống Quỳnh |
|
8 | Nguyễn Khắc Nhu | Trần Hưng Đạo | Cô Bắc |
|
9 | Lê Công Kiều | Phó Đức Chính | Nguyễn Thái Bình |
|
10 | Lê Thị Hồng Gấm | Phó Đức Chính | Yersin |
|
11 | Lê Văn Hưu | Lê Duẩn | Nguyễn Du |
|
12 | Lê Anh Xuân | Lý Tự Trọng | Lê Thánh Tôn |
|
13 | Nguyễn Đình Chiểu | Hoàng Sa | Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
14 | Nguyễn Thành Ý | Trần Doãn Khanh | Hẻm số 2 |
|
15 | Tôn Thất Tùng | Bùi Thị Xuân | Nguyễn Trãi | Cấm xe khách trên 09 chỗ |
16 | Nguyễn Cư Trinh | Nguyễn Trãi | Trần Đình Xu |
|
17 | Ký Con | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Công Trứ |
|
18 | Yersin | Võ Văn Kiệt | Phạm Ngũ Lão |
|
19 | Nguyễn Thái Bình | Yersin | Lê Công Kiều |
|
20 | Đặng Dung | Trần Khắc Chân | Nguyễn Văn Nguyễn |
|
21 | Đặng Tất | Trần Nhật Duật | Nguyễn Văn Nguyễn |
|
22 | Lý Văn Phức | Nguyễn Phi Khanh | Võ Thị Sáu |
|
23 | Nguyễn Văn Nguyễn | Đặng Dung | Nhà số 5D |
|
24 | Trần Khánh Dư | Nguyễn Văn Nguyễn | Hẻm số 53 |
|
25 | Trần Nhật Duật | Trần Quang Khải | Trần Khánh Dư |
|
26 | Trần Quý Khoách | Nguyễn Văn Nguyễn | Trần Nhật Duật |
|
II. QUẬN 3 |
|
|
| |
1 | Võ Văn Tần | Cách Mạng Tháng Tám | Cao Thắng |
|
2 | Hồ Xuân Hương | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Thông |
|
3 | Bàn Cờ | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ |
|
4 | Nguyễn Gia Thiều | Ngô Thời Nhiệm | Nguyễn Đình Chiểu |
|
DANH MỤC CÁC TUYẾN ĐƯỜNG CẤM ĐỖ XE 24/24
TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN 1, QUẬN 3
(Đính kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Ghi chú |
I. QUẬN 1 |
|
|
| |
1 | Nguyễn Trãi | Ngã sáu Phù Đổng | Nguyễn Văn Cừ | cấm đậu |
2 | Nguyễn Thị Nghĩa | Ngã sáu Phù Đổng | Phạm Ngũ Lão | cấm đậu |
3 | Nguyễn Thái Học | Phạm Ngũ Lão | Cô Giang | cấm dừng đậu |
4 | Cô Giang | Nguyễn Thái Học | Nhà số 149 | cấm đậu |
Đề Thám | Nguyễn Thái Học | cấm dừng đậu | ||
5 | Cô Bắc | Nguyễn Khắc Nhu | Nhà số 202 | cấm dừng đậu |
Đề Thám | Nguyễn Thái Học | cấm đậu | ||
6 | Lương Hữu Khánh | Nguyễn Trãi | Nguyễn Thị Minh Khai | cấm đậu |
7 | Nguyễn Thị Minh Khai | Hai Bà Trưng | Phùng Khắc Khoan | - cấm dừng đậu - lưu thông 01 chiều từ Hai Bà Trưng đến Phùng Khắc Khoan |
Phùng Khắc Khoan | Hoàng Sa | cấm đậu | ||
8 | Tôn Đức Thắng | Lê Duẩn | Nguyễn Trung Ngạn | - cấm dừng đậu - cấm đậu trên làn xe hỗn hợp theo hướng từ Nguyễn Trung Ngạn đến Lê Duẩn |
Nguyễn Trung Ngạn | Đồng Khởi | cấm dừng đậu | ||
Đồng Khởi | Hàm Nghi | cấm đậu | ||
9 | Nguyễn Cảnh Chân | Võ Văn Kiệt | Nguyễn Trãi | cấm đậu |
10 | Trần Đình Xu | Võ Văn Kiệt | Trần Hưng Đạo | cấm đậu |
Trần Hưng Đạo | Cao Bá Nhạ | cấm dừng đậu | ||
11 | Nguyễn An Ninh | Trương Định | Phan Chu Trinh | cấm dừng đậu |
12 | Nguyễn Khắc Nhu | Cô Bắc | Cô Giang | cấm đậu |
13 | Lê Thị Hồng Gấm | Yersin | Nguyễn Thái Học | cấm đậu |
14 | Phan Văn Trường | Nguyễn Thái Học | Yersin | cấm đậu theo hướng từ Nguyễn Thái Học đến Yersin |
15 | Nguyễn Văn Bình | Hai Bà Trưng | Công xã Paris | cấm đậu |
16 | Hải Triều | Nguyễn Huệ | Hồ Tùng Mậu | - cấm dừng đậu - được phép dừng không quá 05 phút |
17 | Phan Văn Đạt | Công trường Mê Linh | Mạc Thị Bưởi | cấm đậu |
18 | Công trường Mê Linh | Phan Văn Đạt | Hồ Huấn Nghiệp | cấm đậu |
Hồ Huấn Nghiệp | Ngô Đức Kế | cấm dừng đậu | ||
Thi Sách | Hai Bà Trưng | cấm dừng đậu | ||
Hai Bà Trưng | Phan Văn Đạt | cấm dừng đậu | ||
19 | Nguyễn Thiệp | Nguyễn Huệ | Đồng Khởi | cấm đậu |
20 | Đông Du | Đồng Khởi | Thi Sách | cấm dừng đậu |
21 | Đặng Thị Nhu | Calmette | Ký Con | cấm đậu một bên |
22 | Nguyễn Siêu | Hai Bà Trưng | Thái Văn Lung | cấm đậu |
23 | Hàn Thuyên | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Công xã Paris | cấm đậu |
24 | Nguyễn Văn Chiêm | Phạm Ngọc Thạch | Hai Bà Trưng | cấm đậu |
25 | Đinh Tiên Hoàng | Lê Duẩn | Điện Biên Phủ | cấm đậu |
Điện Biên Phủ | Nguyễn Văn Giai | cấm dừng đậu | ||
Nguyễn Văn Giai | Trần Quang Khải | cấm đậu | ||
26 | Phan Kế Bính | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | cấm đậu |
27 | Đỗ Quang Đẩu | Lê Lai | Phạm Ngũ Lão | cấm dừng đậu |
28 | Chu Mạnh Trinh | Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | cấm dừng đậu |
Nguyễn Du | Lê Thánh Tôn | cấm đậu | ||
29 | Lê Thị Riêng | Ngã sáu Phù Đổng | Bùi Thị Xuân | cấm đậu |
30 | Ngô Văn Năm | Lê Thánh Tôn | Tôn Đức Thắng | cấm đậu |
31 | Nguyễn Văn Tráng | Lê Thị Riêng | Lê Lai | cấm đậu |
32 | Phạm Hồng Thái | Ngã sáu Phù Đổng | Lê Thánh Tôn | cấm đậu (xe khách trên 16 chỗ) |
33 | Đặng Trần Côn | Lý Tự Trọng | Nguyễn Du | cấm đậu |
34 | Nguyễn Du | Tôn Đức Thắng | Cách Mạng Tháng Tám | cấm đậu |
35 | Phùng Khắc Khoan | Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ | cấm đậu |
36 | Calmette | Nguyễn Công Trứ | Trần Hưng Đạo | cấm đậu |
37 | Pasteur | Võ Văn Kiệt | Hàm Nghi | cấm đậu |
Lê Thánh Tôn | Nguyễn Du | cấm dừng đậu | ||
Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai | cấm đậu | ||
38 | Thái Văn Lung | Lê Thánh Tôn | Lý Tự Trọng | cấm đậu |
39 | Nguyễn Hữu Cảnh | cầu Thị Nghè 2 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | cấm đậu |
Nguyễn Bỉnh Khiêm | Tôn Đức Thắng | cấm dừng đậu | ||
40 | Trương Định | Phạm Hồng Thái | Nguyễn Du | cấm đậu |
Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai | cấm dừng đậu | ||
41 | Phạm Viết Chánh | Ngã sáu Cộng Hòa | Cống Quỳnh | cấm đậu |
42 | Lê Thánh Tôn | Tôn Đức Thắng | Đồng Khởi | cấm đậu |
Đồng Khởi | Pasteur | cấm dừng đậu | ||
Pasteur | Phạm Hồng Thái | cấm đậu | ||
43 | Võ Văn Kiệt | Phó Đức Chính | Nguyễn Văn Cừ | cấm đậu |
44 | Điện Biên Phủ | Hai Bà Trưng | Mạc Đĩnh Chi | cấm dừng đậu |
Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Bỉnh Khiêm | cấm đậu | ||
45 | Võ Thị Sáu | Đinh Tiên Hoàng | Hai Bà Trưng | cấm đậu |
46 | Đồng Khởi | Nguyễn Du | Tôn Đức Thắng | cấm đậu |
47 | Mạc Đĩnh Chi | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du | cấm đậu |
48 | Công xã Paris | Lê Duẩn | Nguyễn Du | cấm dừng đậu |
49 | Alexandre De Rhodes | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phạm Ngọc Thạch | cấm đậu |
50 | Phan Chu Trinh | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | cấm đậu |
Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | cấm dừng đậu | ||
51 | Phan Bội Châu | Lê Thánh Tôn | Lê Lợi | cấm dừng đậu |
Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | cấm đậu | ||
52 | Lê Lai | Nguyễn Trãi | Đỗ Quang Đẩu | cấm đậu |
Phạm Hồng Thái | Vòng xoay Quách Thị Trang | cấm đậu | ||
53 | Tôn Thất Tùng | Lê Lai | Nguyễn Trãi | cấm đậu |
54 | Sương Nguyệt Anh | Cách Mạng Tháng Tám | Tôn Thất Tùng | cấm đậu |
55 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã sáu Phù Đổng | cấm đậu |
56 | Bùi Viện | Trần Hưng Đạo | Cống Quỳnh | cấm dừng đậu (được phép dừng từ 9:00-16:00, 19:00-6:00) |
57 | Hàm Nghi | Phó Đức Chính | Tôn Đức Thắng | cấm đậu |
58 | Trần Hưng Đạo | Phạm Ngũ Lão | Nguyễn Văn Cừ | cấm đậu |
59 | Nguyễn Huệ | Tôn Đức Thắng | Lê Lợi | cấm đậu |
Lê Lợi | Lê Thánh Tôn | cấm dừng đậu | ||
60 | Lê Duẩn | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Hai Bà Trưng | cấm đậu |
Hai Bà Trưng | Nguyễn Bỉnh Khiêm | cấm dừng đậu | ||
61 | Lê Lợi | Đồng Khởi | Vòng xoay Quách Thị Trang | cấm đậu |
62 | Ký Con | Trần Hưng Đạo | Lê Thị Hồng Gấm | cấm dừng đậu |
Nguyễn Công Trứ | Võ Văn Kiệt | cấm đậu | ||
63 | Nguyễn Thái Bình | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Lê Công Kiều | cấm đậu |
64 | Phó Đức Chính | Hàm Nghi | Võ Văn Kiệt | cấm đậu |
65 | Lý Tự Trọng | Trương Định | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cấm đậu |
Pasteur | Nhà số 45 | cấm dừng đậu | ||
Hai Bà Trưng | Tôn Đức Thắng | cấm đậu | ||
66 | Tôn Thất Đạm | Tôn Thất Thiệp | Võ Văn Kiệt | cấm đậu |
67 | Nguyễn Trung Trực | Lê Lợi | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cấm đậu |
68 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Nguyễn Thị Minh Khai | Võ Văn Kiệt | cấm dừng đậu |
69 | Hai Bà Trưng | Công trường Mê Linh | Lê Duẩn | cấm đậu |
Lê Duẩn | Nguyễn Văn Chiêm | cấm dừng đậu | ||
Nguyễn Văn Chiêm | Điện Biên Phủ | cấm đậu | ||
Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | cấm dừng đậu | ||
Võ Thị Sáu | cầu Kiệu | cấm đậu | ||
70 | Đề Thám | Phạm Ngũ Lão | Võ Văn Kiệt | cấm đậu |
71 | Phạm Ngũ Lão | Trần Hưng Đạo | Hàm Nghi | cấm đậu |
Nguyễn Thị Nghĩa | Đỗ Quang Đẩu | cấm dừng đậu (được phép dừng từ 9:00-16:00, 18:00-6:00) | ||
Đỗ Quang Đẩu | Cống Quỳnh | cấm đậu | ||
72 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Điện Biên Phủ | Lê Duẩn | cấm đậu |
Lê Duẩn | Nguyễn Hữu Cảnh | cấm đậu | ||
73 | Đinh Công Tráng | Hai Bà Trưng | Thạch Thị Thanh | cấm đậu |
74 | Huỳnh Khương Ninh | Đinh Tiên Hoàng | Phan Liêm | cấm dừng đậu |
75 | Mai Thị Lựu | Nguyễn Văn Giai | Điện Biên Phủ | cấm đậu |
Điện Biên Phủ | Nguyễn Đình Chiểu | cấm đậu | ||
76 | Nguyễn Hữu Cầu | Trần Quang Khải | Hai Bà Trưng | cấm đậu |
77 | Nguyễn Huy Tự | Nguyễn Văn Giai | Đinh Tiên Hoàng | Cấm dừng đậu |
Đinh Tiên Hoàng | Nguyễn Văn Giai | Cấm đậu | ||
78 | Nguyễn Phi Khanh | Đinh Tiên Hoàng | Trần Quang Khải | Cấm đậu |
79 | Thạch Thị Thanh | Võ Thị Sáu | Nguyễn Hữu Cầu | Cấm đậu |
80 | Trần Quang Khải | Hai Bà Trưng | Đinh Tiên Hoàng | Cấm đậu |
81 | Võ Thị Sáu | Đinh Tiên Hoàng | Hai Bà Trưng | Cấm đậu |
82 | Hồ Tùng Mậu | Hàm Nghi | Tôn Thất Thiệp | Cấm đậu |
II. QUẬN 3 | ||||
1 | Trương Định | Nguyễn Thị Minh Khai | Tú Xương | cấm đậu |
Cây xanh số 150 | Rạch Bùng Binh | cấm dừng đậu | ||
2 | Bà Huyện Thanh Quan | Rạch Bùng Binh | Nguyễn Thị Minh Khai | cấm đậu |
3 | Nguyễn Đình Chiểu | Nhà số 124 | cây xanh số 166 | cấm dừng đậu |
Cây xanh số 194 | Cách Mạng Tháng Tám | cấm đậu | ||
Cách Mạng Tháng Tám | Nhà số 364 | cấm dừng đậu | ||
Số nhà 364 | Lý Thái Tổ | cấm đậu | ||
4 | Điện Biên Phủ | Vòng xoay Lý Thái Tổ | Cây xanh số 65 | cấm đậu |
Cây xanh số 65 | Hai Bà Trưng | cấm dừng đậu | ||
5 | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Thị Minh Khai | Công trường Dân Chủ | cấm đậu |
6 | Lý Chính Thắng | Công trường Dân Chủ | Hai Bà Trưng | cấm đậu |
7 | Hoàng Sa | ranh quận Tân Bình | Hai Bà Trưng | cấm đậu |
8 | Nguyễn Thị Minh Khai | Vòng xoay Lý Thái Tổ | Cây xanh 204 | cấm đậu |
Cách Mạng Tháng Tám | Hai Bà Trưng | cấm đậu | ||
9 | Trường Sa | Hai Bà Trưng | cầu đường sắt | cấm đậu |
10 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | cầu Công Lý | cây xanh 305 | cấm đậu |
Nguyễn Đình Chiểu | Nguyễn Thị Minh Khai | cấm đậu | ||
11 | Võ Thị Sáu | Hai Bà Trưng | Nhà số 158B | cấm đậu |
Nhà số 158B | Công trường Dân Chủ | cấm dừng đậu | ||
12 | Lê Văn Sỹ | ranh Phú Nhuận | Trường Sa | cấm đậu |
13 | Trần Quốc Thảo | Trường Sa | Nhà số 161-163 | cấm dừng đậu |
Nhà số 161-163 | Tú Xương | cấm đậu | ||
Tú Xương | Võ Văn Tần | cấm dừng đậu | ||
14 | Nguyễn Thông | Hồ Xuân Hương | Trần Văn Đang | cấm đậu |
15 | Hồ Xuân Hương | Bà Huyện Thanh Quan | Trương Định | cấm đậu |
16 | Nguyễn Phúc Nguyên | Trần Văn Đang | Công trường Dân Chủ | cấm đậu |
17 | Rạch Bùng Binh | Cách Mạng Tháng Tám | Hoàng Sa | cấm đậu |
18 | Kỳ Đồng | Trương Định | Bà Huyện Thanh Quan | cấm đậu |
19 | Huỳnh Tịnh Của | Trần Quốc Toản | Lý Chính Thắng | cấm đậu |
20 | Nguyễn Sơn Hà | Cao Thắng | cuối đường | cấm đậu |
21 | Nguyễn Thị Diệu | Trương Định | Cách Mạng Tháng Tám | cấm đậu |
22 | Nguyễn Văn Mai | Hai Bà Trưng | Huỳnh Tịnh Của | cấm đậu |
23 | Vườn Chuối | Nguyễn Đình Chiểu | Điện Biên Phủ | cấm đậu |
24 | Trương Quyền | Điện Biên Phủ | Võ Thị Sáu | cấm đậu |
25 | Ngô Thời Nhiệm | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Cách Mạng Tháng Tám | cấm đậu |
26 | Đường số 1 Cư xá Đô Thành | Nguyễn Hiền | cuối đường | cấm đậu |
27 | Đường số 2 Cư xá Đô Thành | Nguyễn Hiền | cuối đường | cấm đậu |
28 | Đường số 3 Cư xá Đô Thành | Nguyễn Hiền | cuối đường | cấm đậu |
29 | Đường số 3 Cư xá Đô Thành | Nguyễn Hiền | cuối đường | cấm đậu |
- 1Thông báo số 48/TB-SGTVT về danh sách các tuyến đường, đoạn đường thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cấm đào đường trong năm 2009 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Thông báo số 49/TB-SGTVT về danh sách các tuyến đường, đoạn đường cấm thi công đào đường ban ngày (từ 5h00 đến 22h00) thuộc địa bàn TP.HCM trong năm 2009 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về danh mục tuyến đường, khu vực, địa điểm cấm buôn bán rong tại thành phố Vũng Tàu
- 4Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định Danh mục tuyến đường cấm trông giữ xe công cộng theo hình thức dịch vụ có thu phí tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 5Quyết định 14/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục các tuyến đường cấm các loại xe quy định tại mục 1, Điều 4, Chương II, Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 6Quyết định 41/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2007/QĐ-UBND về Danh mục khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Quyết định 74/2008/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng lòng đường, vỉa hè trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 3Luật giao thông đường bộ 2008
- 4Thông báo số 48/TB-SGTVT về danh sách các tuyến đường, đoạn đường thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cấm đào đường trong năm 2009 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 5Thông báo số 49/TB-SGTVT về danh sách các tuyến đường, đoạn đường cấm thi công đào đường ban ngày (từ 5h00 đến 22h00) thuộc địa bàn TP.HCM trong năm 2009 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 6Quyết định 187/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 7Quyết định 63/2008/QĐ-UBND về danh mục tuyến đường, khu vực, địa điểm cấm buôn bán rong tại thành phố Vũng Tàu
- 8Quyết định 23/2013/QĐ-UBND Quy định Danh mục tuyến đường cấm trông giữ xe công cộng theo hình thức dịch vụ có thu phí tại thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 14/2015/QĐ-UBND bổ sung danh mục các tuyến đường cấm các loại xe quy định tại mục 1, Điều 4, Chương II, Quyết định 43/2014/QĐ-UBND Quy định về tuyến đường, thời gian hạn chế lưu thông của phương tiện tham gia giao thông trên địa bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 10Quyết định 41/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 68/2007/QĐ-UBND về Danh mục khu vực, tuyến đường, địa điểm cấm cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên không thuộc đối tượng phải đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 700/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/02/2013
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Nguyễn Hữu Tín
- Ngày công báo: 01/03/2013
- Số công báo: Số 15
- Ngày hiệu lực: 06/02/2013
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết