- 1Quyết định 47/2005/QĐ-UB sửa đổi quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 145/2002/QĐ-UB và Quyết định 60/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 60 /2004/QĐ-UB điều chỉnh Quy định đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh" kèm theo Quyết định 145/2002/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
- 3Quyết định 145/2002/QĐ-UB về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/TB-SGTVT | TP. Hồ Chí Minh, ngày 13 tháng 02 năm 2009 |
THÔNG BÁO
DANH SÁCH CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG THUỘC ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CẤM ĐÀO ĐƯỜNG TRONG NĂM 2009
- Căn cứ Quyết định số 145/2002/QĐ-UB ngày 09/12/2002 và các Quyết định bổ sung sửa đổi số 60/2004/QĐ-UB ngày 17/03/2004, Quyết định số 47/2005/QĐ-UB ngày 24/03/2005 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh, ban hành Quy định về cấm đào đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Căn cứ hiện trạng các tuyến đường đang khai thác tốt và mới nâng cấp sửa chữa, cần được bảo trì để sử dụng lâu dài.
Sở Giao thông vận tải thông báo danh sách các tuyến đường, đoạn đường cấm đào trong năm 2009 để thi công lắp đặt công trình ngầm (trừ các trường hợp phải đào để giải quyết sự cố kỹ thuật hoặc công trình được xếp loại trọng điểm có chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố), theo danh mục đính kèm.
Ngoài các đường cấm đào nêu trên, những đường còn lại đều sẽ được xem xét cấp phép đào đường theo quy định./.
Nơi nhận: | KT.GIÁM ĐỐC |
DANH MỤC
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG CẤM ĐÀO NĂM 2009 TRÊN ĐỊA BÀN TP.HCM
(Ban hành kèm theo Thông báo số 48/TB-SGTVT ngày 13/02/2009 của Sở GTVT)
TT | DANH MỤC ĐƯỜNG | QUẬN-HUYỆN | LÝ TRÌNH | THỜI HẠN CẤM ĐÀO | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ | GHI CHÚ | |
TỪ | ĐẾN | KẾT THÚC | |||||
1 | Quốc Lộ 1A | 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân, Bình Chánh | Cầu Đồng Nai | Ranh Long An |
| Sở GTVT |
|
2 | Quốc Lộ 13 | Bình Thạnh, Thủ Đức | Xô Viết Nghệ Tĩnh | Quốc lộ 1A |
| Sở GTVT |
|
3 | Quốc Lộ 50 | 8, Bình Chánh | Cầu Nhị Thiên Đường | Ranh Long An |
| Sở GTVT |
|
4 | Quốc Lộ 1K | Thủ Đức | Ngã tư Linh Xuân | Ranh Bình Dương |
| Sở GTVT |
|
5 | Quốc Lộ 22 | 12, Hóc Môn, Củ Chi | Ngã tư An Sương | Ranh Tây Ninh |
| Sở GTVT |
|
6 | Cách Mạng Tháng Tám | 1 | Sương Nguyệt Anh | Nguyễn Thị Minh Khai | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| 3 | Võ Văn Tần | Công trường Dân Chủ | 2009 | Sở GTVT |
|
|
| 10 | Tô Hiến Thành | Trần Văn Đang | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| 10 | Trường Sơn | Số nhà 609 | 2012 | Sở GTVT |
|
7 | Cô Bắc | 1 | Nguyễn Thái Học | Hồ Hảo Hớn | 2009 | Sở GTVT |
|
8 | Cô Giang | 1 | Nguyễn Thái Học | Hồ Hảo Hớn | 2009 | Sở GTVT |
|
9 | Cống Quỳnh | 1 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 2011 | Sở GTVT |
|
10 | Công trường Quách Thị Trang | 1 | Toàn bộ vòng xoay |
| Sở GTVT |
| |
11 | Công trường Công xã Paris | 1 | Toàn bộ vòng xoay |
| Sở GTVT |
| |
12 | Điện Biên Phủ | 1, Bình Thạnh | Từ Đinh Tiên Hoàng | ranh đường dẫn cầu Sài Gòn |
| Sở GTVT |
|
13 | Đinh Tiên Hoàng | 1 | Lê Duẩn | Nguyễn Thị Minh Khai | 2011 | Sở GTVT |
|
14 | Đông Du | 1 | Thi Sách | Đồng Khởi | 2012 | Sở GTVT |
|
15 | Đồng Khởi | 1 | Công trường Công Xã Paris | Tôn Đức Thắng |
| Sở GTVT |
|
16 | Đường dân sinh dọc cầu Ông Lãnh | 1 | Suốt tuyến | 2010 | Sở GTVT |
| |
|
| 4 | Suốt tuyến | 2010 | Sở GTVT |
| |
17 | Hồ Hảo Hớn | 1 | Cô Bắc | Bến Chương Dương | 2011 | Sở GTVT |
|
18 | Huyền Trân Công Chúa | 1 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Du | 2010 | Sở GTVT |
|
19 | Lê Lợi | 1 | Công trường Quách Thị Trang | Đồng Khởi |
| Sở GTVT |
|
20 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 1.3 | Lý Chính Thắng | Bến Chương Dương | 2011 | Sở GTVT |
|
21 | Ngã sáu Phù Đổng | 1 | Toàn bộ vòng xoay | 2011 | Sở GTVT |
| |
22 | Ngô Đức Kế | 1 | Hồ Tùng Mậu | CT Mê Linh | 2013 | Sở GTVT |
|
23 | Nguyễn Đình Chiểu | 1 | Hoàng Sa | Đinh Tiên Hoàng | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| 3 | Bàn Cờ | Lý Thái Tổ | 2010 | Sở GTVT |
|
24 | Nguyễn Du | 1 | Cách Mạng Tháng 8 | Tôn Đức Thắng | 2011 | Sở GTVT |
|
25 | Nguyễn Huệ | 1 | Lê Thánh Tôn | Tôn Đức Thắng | 2011 | Sở GTVT |
|
26 | Nguyễn Trãi | 1 | Trần Đình Xu | Nguyễn Văn Cừ | 2011 | Sở GTVT |
|
27 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Đinh Tiên Hoàng | cầu Thị Nghè | 2013 | Sở GTVT |
|
28 | Pasteur | 1, 3 | Nguyễn Du | Trần Quốc Toản | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| 1 | Nguyễn Công Trứ | Nguyễn Du | 2011 | Sở GTVT |
|
29 | Phạm Viết Chánh | 1 | Cống Quỳnh | Nguyễn Văn Cừ | 2012 | Sở GTVT |
|
30 | Thi Sách | 1 | Đông Du | Lê Thánh Tôn | 2009 | Sở GTVT |
|
31 | Thủ Khoa Huân | 1 | Nhà số 48 | Lê Thánh Tôn | 2011 | Sở GTVT |
|
32 | Trương Định | 1 | Lê Lai | Nguyễn Du | 2012 | Sở GTVT |
|
|
| 1 | Nguyễn Du | Nguyễn Thị Minh Khai | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| 3 | Nguyễn Thị Minh Khai | Rạch Bùng Binh | 2009 | Sở GTVT |
|
33 | Trần Hưng Đạo | 1 | Làn xe hai bánh bên trái hướng từ Nguyễn Cư Trinh đến Trần Đình Xu | 2011 | Sở GTVT |
| |
34 | Võ Thị Sáu | 1, 3 | Hai Bà Trưng | Trương Định | 2009 | Sở GTVT |
|
35 | Vòng xoay chợ Nguyễn Thái Bình | 1 | Toàn bộ vòng xoay | 2012 | Sở GTVT |
| |
36 | An Phú (P.An Phú) | 2 | Xa lộ Hà Nội | Đường số 8 | 12/09 | UBND Q.2 |
|
37 | Đường số 16 (P.Thạnh Mỹ Lợi) | 2 | Nguyễn Thị Định | Đường số 18 | 12/09 | UBND Q.2 |
|
38 | Thích Mật Thể | 2 | Liên tỉnh lộ 25B | Đường số 7 | 12/09 | UBND Q.2 |
|
39 | Đường số 41 (P.Thảo Điền) | 2 | Đường số 44 | Nhà số 7 đường 65 | 12/09 | UBND Q.2 |
|
40 | Đường số 65 (P.Thảo Điền) | 2 | Đường số 44 | Nhà số 7 đường 65 | 12/09 | UBND Q.2 |
|
41 | Đường số 9 (P.Bình An) | 2 | Nhà số 11 đường số 9 | Cuối đường | 12/09 | UBND Q.2 |
|
42 | Quốc Hương | 2 | Lê Văn Miến | Đường số 46 | 2013 | Sở GTVT |
|
43 | Liên tỉnh lộ 25B | 2 | Ngã 3 Cát Lái | Nguyễn Thị Định | 2012 | Sở GTVT |
|
44 | Lương Định Của | 2 | cầu Thủ Thiêm | Trần Não |
| Sở GTVT |
|
45 | Nguyễn Thị Định | 2 | Ngã 3 Liên tỉnh lộ 25B - Nguyễn Thị Định | Phà Cát Lái | 2012 | Sở GTVT |
|
46 | Nguyễn Văn Hưởng | 2 | Ngã 3 Trúc Đường | Số nhà 36 | 2012 | Sở GTVT |
|
47 | Xa lộ Hà Nội | 2, 9 | Cầu Sài Gòn | Cầu vượt Trạm 2 |
| Sở GTVT |
|
48 | Song hành Xa lộ Hà Nội (bờ Bắc) | 2 | Từ Cầu Sài Gòn | Trạm thu phí | 2011 | Sở GTVT |
|
49 | Song hành Xa lộ Hà Nội (bờ Nam) | 2 | Từ Cầu Sài Gòn | Cầu Rạch Chiếc | 2009 | Sở GTVT |
|
|
| 2 | Cầu Rạch Chiếc | Ngã tư Thủ Đức | 2011 | Sở GTVT |
|
50 | Trần Não | 2 | Từ Cầu Đen | Ngã 4 Lương Định Của | 2010 | Sở GTVT |
|
51 | Bà Huyện Thanh Quan | 3 | Nguyễn Thị Minh Khai | Rạch Bùng Binh | 2009 | Sở GTVT |
|
52 | Cao Thắng | 3 | Nguyễn Thị Minh Khai | Nguyễn Đình Chiểu | 2009 | Sở GTVT |
|
|
| 10 | Điện Biên Phủ | Lê Hồng Phong (nối dài) | 2009 | Sở GTVT |
|
53 | Nguyễn Phúc Nguyên | 3 | Vòng xoay công trường Dân Chủ | Ga Hòa Hưng | 2012 | Sở GTVT |
|
54 | Nguyễn Thiện Thuật | 3 | Nguyễn Thị Minh Khai | Điện Biên Phủ | 2010 | Sở GTVT |
|
55 | Vòng xoay công trường Dân Chủ | 3 | Toàn bộ vòng xoay | 2009 | Sở GTVT |
| |
56 | Đường cầu Vòng chùa Chandaransay | 3 |
|
| 2013 | Sở GTVT |
|
57 | Đoàn Văn Bơ | 4 | Xóm Chiếu | Hoàng Diệu | 2010 | Sở GTVT |
|
58 | Đường dân sinh dọc cầu Kênh Tẻ | 4 | Suốt tuyến | 2010 | Sở GTVT |
| |
59 | Hoàng Diệu | 4 | Cổng cảng Sài Gòn | Đoàn văn Bơ | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| 4 | Vĩnh Khánh | Đoàn Văn Bơ | 2013 | Sở GTVT |
|
60 | Khánh Hội | 4 | Bến Vân Đồn | cầu Kênh Tẻ | 2009 | Sở GTVT |
|
61 | Nguyễn Thần Hiến | 4 | Nguyễn Tất Thành | Tôn Thất Thuyết | 2010 | Sở GTVT |
|
62 | Tôn Thất Thuyết | 4 | Giao lộ Nguyễn Tất Thành - Tôn Thất Thuyết | cách Nguyễn Tất Thành 283m | 2010 | Sở GTVT |
|
63 | Trương Đình Hợi | 4 | Giao lộ Nguyễn Tất Thành - Tôn Thất Thuyết | cách Nguyễn Tất Thành 672m | 2010 | Sở GTVT |
|
64 | Xóm Chiếu | 4 | Nguyễn Tất Thành | Tôn Thất Thuyết | 2010 | Sở GTVT |
|
65 | An Bình | 5 | Trần Phú | Hàm Tử | 2013 | Sở GTVT |
|
66 | Bạch Vân | 5 | Số nhà 90 Bạch Vân | An Bình | 2010 | Sở GTVT |
|
67 | Dương Tử Giang | 5 | Hải Thượng Lãn Ông | Nguyễn Chí Thanh | 2011 | Sở GTVT |
|
68 | Gò Công | 5 | Trần Văn Kiểu | Hải Thượng Lãn Ông | 2009 | Sở GTVT |
|
69 | Hải Thượng Lãn Ông | 5 | Châu Văn Liêm | Ngô Nhân Tịnh | 2009 | Sở GTVT |
|
70 | Học Lạc | 5 | Hồng Bàng | Hải Thượng Lãn Ông | 2009 | Sở GTVT |
|
71 | Hồng Bàng | 5 | Triệu Quang Phục | Ngô Quyền | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| 6, 11 | Vòng xoay Cây Gõ | cầu Ông Buông | 2010 | Sở GTVT |
|
72 | Lão Tử | 5 | Lương Nhữ Học | Châu Văn Liêm | 2009 | UBND Q5 |
|
73 | Lê Hồng Phong | 5 | An Dương Vương | Nguyễn Trãi | 2009 | Sở GTVT |
|
74 | Lý Thường Kiệt | 5 | Hồng Bàng | Nguyễn Chí Thanh | 2013 | Sở GTVT |
|
75 | Lương Nhữ Học | 5 | Hải Thượng Lãn Ông | Ký Hoà | 2010 | Sở GTVT |
|
76 | Mạc Cữu | 5 | Trần Văn Kiểu | Hải Thượng Lãn Ông | 2011 | Sở GTVT |
|
77 | Mạc Thiên Tích | 5 | Phước Hưng | Ngô Quyền | 2012 | UBND Q5 |
|
78 | Ngô Nhân Tịnh | 5 | Tháp Mười | Kênh Tàu Hủ | 2009 | Sở GTVT |
|
79 | Nguyễn Biểu | 5 | Phan Văn Trị | Trần Hưng Đạo | 2010 | Sở GTVT |
|
80 | Nguyễn Duy Dương | 5, 10 | Trần Phú | Bà Hạt | 2013 | Sở GTVT |
|
81 | Nguyễn Tri Phương | 5 | Trần Hưng Đạo | cầu Nguyễn Tri Phương | 2009 | Sở GTVT |
|
82 | Nội bộ chung cư Nguyễn Tri Phương P9/Q5 | 5 | Đường nhựa nội bộ xung quanh chung cư Nguyễn Tri Phương | 2012 | UBND Q5 |
| |
83 | Nội bộ chung cư Sư Vạn Hạnh P9/Q5 | 5 | Đường nhựa nội bộ xung quanh chung cư Sư vạn Hạnh |
| 2012 | UBND Q5 |
|
84 | Phạm Bân | 5 | Hải Thượng Lãn Ông | Phùng Hưng | 2012 | UBND Q5 |
|
85 | Phan Huy Chú | 5 | Trần Văn Kiểu | Triệu Quang Phục | 2009 | UBND Q5 |
|
86 | Phan Phú Tiên | 5 | Trần Hưng Đạo | Bến Hàm Tử | 2011 | Sở GTVT |
|
87 | Phan Văn Trị | 5 | Bùi Hữu Nghĩa | Huỳnh Mẫn Đạt | 2012 | UBND Q5 |
|
88 | Phú Giáo | 5 | Hồng Bàng | Trang Tử | 2009 | UBND Q5 |
|
89 | Tản Đà | 5 | Bến Hàm Tử | Hồng Bàng | 2009 | Sở GTVT |
|
90 | Tân Hưng | 5 | Lương Nhữ Học | Thuận Kiều | 2012 | UBND Q5 |
|
91 | Tăng Bạt Hổ | 5 | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Kim | 2012 | UBND Q5 |
|
92 | Tống Duy Tân | 5 | Trần Hưng Đạo | Hải Thượng Lãn Ông | 2012 | UBND Q5 |
|
93 | Trần Phú | 5 | Nguyễn Duy Dương | An Bình | 2013 | Sở GTVT |
|
94 | Trần Tướng Công | 5 | Triệu Quang Phục | Lương Nhữ Học | 2009 | UBND Q5 |
|
95 | Trần Xuân Hòa | 5 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Trãi | 2012 | UBND Q5 |
|
96 | Triệu Quang Phục | 5 | Hồng Bàng | Trần Văn Kiểu | 2010 | Sở GTVT |
|
97 | Trịnh Hoài Đức | 5 | Vạn Tượng | Vạn Kiếp | 2009 | Sở GTVT |
|
98 | Vòng xoay ngã sáu Ngô Gia Tự | 5 | Nguyễn Tri Phương - Ngô Gia Tự - Nguyễn Chí Thanh | 2011 | Sở GTVT |
| |
99 | Võ Trường Toản | 5 | Hồng Bàng | Tân Thành | 2012 | UBND Q5 |
|
100 | Yết Kiêu | 5 | Hùng Vương | An Dương Vương | 2009 | UBND Q5 |
|
101 | Bến Phú Lâm | 6 | Hồng Bàng | Minh Phụng | 2011 | UBND Q6 |
|
102 | Gia Phú | 6 | Phạm Phú Thứ | Ngô Nhân Tịnh | 2013 | Sở GTVT |
|
103 | Hậu Giang | 6 | Mũi tàu Phú Lâm | cầu Hậu Giang | 2011 | Sở GTVT |
|
104 | Kinh Dương Vương | 6, Bình Chánh | Vòng xoay Phú Lâm | Ngã ba An Lạc |
| Sở GTVT |
|
105 | An Dương Vương | 6, Bình Tân | Bà Hom | Kinh Dương Vương | 2013 | Sở GTVT |
|
106 | Lê Quang Sung | 6 | Lò Gốm | Ngô Nhân Tịnh | 2010 | Sở GTVT |
|
107 | Lò Gốm | 6 | từ tim đường vào cầu Phạm Văn Chí về mỗi bên 50m | 2012 | Sở GTVT |
| |
108 | Lý Chiêu Hoàng | 6 | Nguyễn Văn Luông | An Dương Vương | 2011 | Sở GTVT |
|
109 | Nguyễn Ngọc Cung | 6 | Lý Chiêu Hoàng | cầu Phú Định | 2011 | UBND Q6 |
|
110 | Nguyễn Văn Luông | 6 | từ tim đường vào cầu Phạm Văn Chí về mỗi bên 45m | 2012 | Sở GTVT |
| |
111 | Nguyễn Ngọc Cung | 6 | cống Bà Lài | cầu Phú Định | 2013 | Sở GTVT |
|
112 | Phạm Văn Chí | 6 | Từ Lò Gốm xuống 50m | 2012 | Sở GTVT |
| |
113 | Phan Văn Khỏe | 6 | Lò Gốm | Ngô Nhân Tịnh | 2012 | Sở GTVT |
|
114 | Tháp Mười | 6 | Phạm Đình Hổ | Ngô Nhân Tịnh | 2009 | Sở GTVT |
|
115 | Âu Dương Lân | 8 | PhạmThế Hiển | Kênh Xáng | 2011 | Sở GTVT |
|
116 | Bến Phú Định | 8 | An Dương Vương | Lý Đạo Thành | 2011 | Sở GTVT |
|
117 | Bình Đông | 8 | cầu Kênh Ngang số 2 | hẻm 289 | 2012 | Sở GTVT |
|
118 | Dã Tượng | 8 | Ba Đình | Nguyễn Duy | 2010 | Sở GTVT |
|
119 | Đinh Hòa | 8 | Tùng Thiện Vương | Bến Bình Đông | 2010 | UBND Q8 |
|
120 | Hoài Thanh | 8 | Hoàng Sĩ Khải | Ngô Sỹ Liên | 2010 | Sở GTVT |
|
121 | Hưng Phú | 8 | Cầu Chánh Hưng | Cầu Nguyễn Tri Phương | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| 8 | Cầu Nguyễn Tri Phương | Cần Giuộc | 2010 | Sở GTVT |
|
122 | Mễ Cốc | 8 | Cầu Rạch Cát | chợ Rạch Cát | 2012 | Sở GTVT |
|
123 | Mễ Cốc (cầu Kênh Ngang số 2) | 8 | Mố M1 ra 232m | Mố M2 ra 255m | 2012 | Sở GTVT |
|
124 | Mễ Cốc (đường dẫn dưới cầu Kênh Ngang số 2) | 8 | Mố M1 về 2 phía dài 30m | Mố M2 về 2 phía dài 30m | 2012 | Sở GTVT |
|
125 | Nguyễn Duy | 8 | Mai Am | Lê Quang Kim | 2011 | Sở GTVT |
|
126 | Nguyễn Chế Nghĩa | 8 | Bến Bình Đông | Bến Nguyễn Duy | 2011 | Sở GTVT |
|
127 | Phạm Hùng | 8 | Cầu Nguyễn Tri Phương | Nguyễn Văn Linh | 2010 | Sở GTVT |
|
128 | Phạm Thế Hiển | 8 | Cầu Bà Tàng | Ba Tơ | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| 8 | Cầu Mật | Dương Bá Trạc | 2013 | Sở GTVT |
|
129 | Phạm Thế Hiển (cầu Mật) | 8 | Mố M1 ra 60m | Mố M2 ra 60m | 2011 | Sở GTVT |
|
130 | Trịnh Quang Nghị | 8 | PhạmThế Hiển | cầu Ba Tơ | 2011 | Sở GTVT |
|
131 | Tùng Thiện Vương | 8 | Cầu Nhị Thiên Đường | Bến Bình Đông | 2009 | Sở GTVT |
|
132 | Võ Trứ | 8 | Nguyễn Duy | Hưng Phú | 2009 | UBND Q8 |
|
133 | Bà Hạt | 10 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Kim | 2011 | Sở GTVT |
|
134 | Bắc Hải nối dài | 10 | Thành Thái | Lý Thường Kiệt | 2012 | Sở GTVT |
|
135 | Hòa Hảo | 10, 11 | Trần Nhân Tôn | Lê Đại Hành | 2011 | Sở GTVT |
|
136 | Hoàng Gia Khương | 10 | Lê Hồng Phong (nối dài) | Nhà số 712 D |
| UBND Q10 |
|
137 | Hồ Bá Kiện | 10 | Trường Sơn | Tô Hiến Thành | 2013 | Sở GTVT |
|
138 | Hưng Long | 10 | Nguyễn Chí Thanh | Đào Duy Từ |
| UBND Q10 |
|
139 | Lý Thái Tổ | 10 | Nguyễn Đình Chiểu | Vòng xoay ngã Bảy | 2011 | Sở GTVT |
|
140 | Nguyễn Lâm | 10 | 3 Tháng 2 | Bà Hạt |
| UBND Q10 |
|
141 | Nguyễn Thượng Hiền | 10 | Ba Tháng Hai | Điện Biên Phủ | 2013 | Sở GTVT |
|
142 | Tam Đảo | 10 | Đồng Nai | Hẻm 134 Tô Hiến Thành |
| UBND Q10 |
|
143 | Thành Thái | 10 | Tô Hiến Thành | Bắc Hải nối dài | 2012 | Sở GTVT |
|
144 | Trần Nhân Tôn | 10 | Ngô Gia Tự | Hùng Vương | 2011 | Sở GTVT |
|
145 | Trần Minh Quyền | 10 | Ba Tháng Hai | Điện Biên Phủ | 2013 | Sở GTVT |
|
146 | Trường Sơn | 10 | Cách Mạng Tháng Tám | Đồng Nai | 2013 | Sở GTVT |
|
147 | Tô Hiến Thành | 10 | Sư Vạn Hạnh | Cách Mạng Tháng Tám | 2013 | Sở GTVT |
|
148 | Trần Bình Trọng | 10 | Hùng Vương | Hồ Thị Kỹ | 2013 | Sở GTVT |
|
149 | Vĩnh Viễn | 10 | Lê Hồng Phong | Lê Đại Hành | 2011 | Sở GTVT |
|
150 | Hà Tôn Quyền | 11 | Nguyễn Chí Thanh | Ba Tháng Hai | 2009 | Sở GTVT |
|
151 | Hẻm 341 Lạc Long Quân | 11 | Lạc Long Quân | 341/2D Lạc Long Quân | 2009 | UBND Q11 |
|
152 | Ông Ích Khiêm | 11 | SN 67 | VX Lạc Long Quân | 2011 | Sở GTVT |
|
153 | Lý Nam Đế | 11 | Nguyễn Chí Thanh | Ba Tháng Hai | 2009 | Sở GTVT |
|
154 | Nguyễn Chí Thanh | 11 | Hà Tôn Quyền | Thuận Kiều | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| 5, 11 | Thuận Kiều | VX Ngã Sáu | 2013 | Sở GTVT |
|
155 | Phú Thọ | 11 | Hùng Vương | Lạc Long Quân | 2009 | Sở GTVT |
|
156 | Tân Khai | 11 | Phó Cơ Điều | Tạ Uyên | 2009 | Sở GTVT |
|
157 | Tống Văn Trân | 11 | Lạc Long Quân | cuối đường | 2009 | UBND Q11 |
|
158 | Xóm Đất | 11 | 3 Tháng 2 | Minh Phụng | 2009 | UBND Q11 |
|
159 | Đào Duy Anh | Phú Nhuận | Phổ Quang | Hồ Văn Huê | 2013 | Sở GTVT |
|
160 | Hoàng Minh Giám | Phú Nhuận | Phổ Quang | số nhà 999 | 2012 | Sở GTVT |
|
161 | Huỳnh Văn Bánh | Phú Nhuận | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Phan Đình Phùng | 2011 | Sở GTVT |
|
162 | Phan Xích Long | Phú Nhuận | Nguyễn Đình Chiểu | Phan Đăng Lưu | 2012 | Sở GTVT |
|
163 | Phan Đăng Lưu | Phú Nhuận | Ngã tư Phú Nhuận | Nguyễn Văn Đậu | 2013 | Sở GTVT |
|
164 | Trần Hữu Trang | Phú Nhuận | Huỳnh Văn Bánh | đường sắt | 2013 | UBND Q.PN |
|
165 | Nguyễn Văn Đậu | Phú Nhuận, Gò Vấp | Phan Đăng Lưu | Phan Văn Trị | 2013 | Sở GTVT |
|
166 | Thích Quảng Đức | Phú Nhuận | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Kiệm | 2009 | Sở GTVT |
|
167 | Trần Kế Xương | Phú Nhuận | Phan Đăng Lưu | Nguyễn Công Hoan | 2011 | Sở GTVT |
|
168 | Trần Huy Liệu | Phú Nhuận | Nguyễn Văn Trỗi | Hoàng Văn Thụ | 2011 | Sở GTVT |
|
169 | Bình Quới | Bình Thạnh | Cầu kinh | Ngã tư Thanh Đa | 2011 | Sở GTVT |
|
170 | Đường D1 | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Ung Văn Khiêm | 2012 | Sở GTVT |
|
171 | Đường D2 | Bình Thạnh | Điện Biên Phủ | Ung Văn Khiêm | 2013 | Sở GTVT |
|
172 | Đường nối Trường Sa từ Xô Viết Nghệ Tỉnh | Bình Thạnh | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Trường Sa | 2012 | Sở GTVT |
|
173 | Bình Lợi | Bình Thạnh | Suốt tuyến | 2013 | Sở GTVT |
| |
174 | Nguyên Hồng | Bình Thạnh | Lê Quang Định | Phan Văn Trị | 2011 | Sở GTVT |
|
175 | Nguyễn Thượng Hiền | Bình Thạnh | Nguyễn Văn Đậu | Lê Quang Định | 2013 | Sở GTVT |
|
176 | Nơ Trang Long | Bình Thạnh | Lê Quang Định | Cầu Băng Ky | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| Bình Thạnh | Cầu Băng Ky | đường sắt | 2011 | Sở GTVT |
|
177 | Phan Văn Trị | Bình Thạnh | Nơ Trang Long | Cầu Hang | 2011 | Sở GTVT |
|
178 | Ung Văn Khiêm | Bình Thạnh | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Điện Biên Phủ | 2011 | Sở GTVT |
|
179 | Vạn Kiếp | Bình Thạnh | Phan Đăng Lưu | Phan Xích Long | 2011 | Sở GTVT |
|
180 | Xô Viết Nghệ Tỉnh | Bình Thạnh | Cầu Sơn | Nguyễn Xí | 2010 | Sở GTVT |
|
181 | Lê Đức Thọ | Gò Vấp | Nguyễn Oanh | Nguyễn Văn Lượng | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| Gò Vấp | Nguyễn Oanh | rạch Bà Miên | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Gò Vấp | 688 Lê Đức Thọ (trường Nguyễn Trung Trực) | Phạm Văn Chiêu | 2013 | Sở GTVT |
|
182 | Lê Quang Định | Gò Vấp | Nguyễn Thượng Hiền | cầu Hang Ngoài | 2013 | Sở GTVT |
|
183 | Lý Thường Kiệt | Gò Vấp | Nguyễn Văn Nghi | Phạm Ngũ Lão | 2011 | UBND Q.GV |
|
184 | Nguyễn Kiệm | Gò Vấp | Nguyễn Thái Sơn | Doanh trại quân đội (số 371) | 2009 | Sở GTVT |
|
185 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Gò Vấp | Lê Quang Định | đường sắt | 2011 | UBND Q.GV |
|
186 | Nguyễn Thái Sơn | Gò Vấp | Phạm Ngũ Lão | cuối đường | 2013 | Sở GTVT |
|
187 | Nguyễn Văn Lượng | Gò Vấp | Thống Nhất | Lê Đức Thọ | 2009 | Sở GTVT |
|
188 | Nguyễn Văn Nghi | Gò Vấp | Cầu Hang Ngoài | Huỳnh Khương An | 2013 | Sở GTVT |
|
189 | Thống Nhất | Gò Vấp | Quang Trung | Phan Văn Trị | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Gò Vấp | Nguyễn Văn Lượng | Lê Đức Thọ |
| ||
|
| Gò Vấp | Phạm Văn Chiêu | Cầu Bến Phân |
| ||
190 | Âu Cơ | Tân Bình | Lê Đại Hành | Lê Ngã | 2009 | Sở GTVT |
|
|
| Tân Bình | Lũy Bán Bích | Trường Chinh | 2009 | Sở GTVT |
|
191 | Ba Gia | Tân Bình | Trần Triệu Luật | cuối đường | 2011 | UBND Q.TB |
|
192 | Bùi Thị Xuân | Tân Bình | Hoàng Văn Thụ | Lê Văn Sỹ | 2009 | Sở GTVT |
|
193 | Bùi Thế Mỹ | Tân Bình | Ni Sư Huỳnh Liên | Hồng Lạc | 2013 | UBND Q.TB |
|
|
| Tân Phú | Lũy Bán Bích | Tô Hiệu | 2011 | UBND Q.TP |
|
194 | Bình Giã | Tân Bình | Trường Chinh | Cộng Hòa | 2013 | Sở GTVT |
|
195 | Cộng Hòa | Tân Bình | Trường Chinh | VX Lăng Cha Cả | 2009 | Sở GTVT |
|
196 | Cụm BC 9 | Tân Bình | Bế Văn Đàn | Hồng Lạc | 2009 | UBND Q.TB |
|
197 | Đất Thánh | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | Đường trước TTYT | 2010 | UBND Q.TB |
|
198 | Đoạn cuối C12 | Tân Bình | Nhất Chi Mai | cuối đường | 2010 | UBND Q.TB |
|
199 | Đông Hồ | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | Lạc Long Quân | 2009 | UBND Q.TB |
|
200 | Đông Sơn | Tân Bình | Vân Côi | Ba Gia | 2010 | UBND Q.TB |
|
201 | Đường B1 | Tân Bình | Thân Nhân Trung | cuối đường | 2010 | UBND Q.TB |
|
202 | Đường C2 | Tân Bình | Hoàng Hoa Thám | Văn Chung | 2009 | UBND Q.TB |
|
203 | Đường Công vụ trên đường Trường Chinh | Tân Bình | Kênh Tham Lương | Nguyễn Phúc Chu 120m | 2010 | Sở GTVT |
|
204 | Đường vào ao 7A | Tân Bình | Đường B1 | cuối đường | 2010 | UBND Q.TB |
|
205 | Duy Tân | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | Tân Tiến | 2010 | UBND Q.TB |
|
206 | Hẻm 175 Lý Thường Kiệt | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | Lạc Long Quân | 2012 | Sở GTVT |
|
207 | Huỳnh Văn Nghệ | Tân Bình | Phan Huy Ích | Phạm Văn Bạch | 2013 | Sở GTVT |
|
208 | Khuông Việt | Tân Bình | Âu Cơ | Hòa Bình | 2009 | Sở GTVT |
|
209 | Lạc Long Quân | Tân Bình | Nhà số 651 Lý Thường Kiệt | Âu Cơ | 2013 | Sở GTVT |
|
210 | Lê Bình | Tân Bình | Nguyễn Thái Bình | Hợp Lưu | 2012 | Sở GTVT |
|
211 | Lê Minh Xuân | Tân Bình | Lạc Long Quân | Vân Côi | 2011 | Sở GTVT |
|
212 | Lê Trung Nghĩa | Tân Bình | Quách Văn Tuấn | A4 | 2010 | UBND Q.TB |
|
213 | Long Hưng | Tân Bình | Ba Gia | cuối đường | 2013 | UBND Q.TB |
|
214 | Nguyễn Thanh Tuyền | Tân Bình | Nguyễn Trọng Tuyển | cuối đường | 2009 | UBND Q.TB |
|
215 | Nguyễn Thái Bình | Tân Bình | Cộng Hòa | Trường Chinh | 2013 | Sở GTVT |
|
216 | Phạm Văn Bạch | Tân Bình | Kênh Hy Vọng | Nhà văn hoá KP3 | 2012 | Sở GTVT |
|
217 | Phan Sào Nam | Tân Bình | Hồng Lạc | Bàu Cát | 2009 | UBND Q.TB |
|
218 | Phan Huy Ích | Tân Bình | Trường Chinh | Huỳnh Văn Nghệ | 2014 | Sở GTVT |
|
219 | Phổ Quang | Tân Bình | 101 Phổ Quang | Hoàng Minh Giám | 2012 | Sở GTVT |
|
|
| Tân Bình | Thích Minh Nguyệt | Hồ Văn Huê | 2014 | Sở GTVT |
|
220 | Tân Thọ | Tân Bình | Lạc Long Quân | Lý Thường Kiệt | 2011 | Sở GTVT |
|
221 | Tân Trang | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | cuối đường | 2011 | UBND Q.TB |
|
222 | Tân Phước | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | cuối đường | 2011 | UBND Q.TB |
|
223 | Tân Sơn Hòa | Tân Bình | Phạm Văn Hai | cuối đường | 2011 | UBND Q.TB |
|
224 | Tân Trụ | Tân Bình | Nguyễn Phúc Chu | Phan Huy Ích | 2011 | UBND Q.TB |
|
225 | Tân Xuân | Tân Bình | Lạc Long Quân | Lê Minh Xuân | 2010 | UBND Q.TB |
|
226 | Thành Mỹ | Tân Bình | Đông Hồ | hẻm 170 Lý Thường Kiệt | 2011 | UBND Q.TB |
|
227 | Thiên Phước | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Thị Nhỏ | 2013 | Sở GTVT |
|
228 | Thoại Ngọc Hầu | Tân Bình | Rạch Tân Hóa | Âu Cơ | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Tân Phú | Âu Cơ | Lũy Bán Bích | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| Tân Phú | Lũy Bán Bích | Nguyễn Lý | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Tân Phú | Nguyễn Lý | Bình Long | 2011 | Sở GTVT |
|
229 | Thủ Khoa Huân | Tân Bình | Đông Hồ | Phú Hòa | 2010 | UBND Q.TB |
|
230 | Trần Triệu Luật | Tân Bình | Lý Thường Kiệt | cuối đường | 2011 | UBND Q.TB |
|
231 | Trần Thái Tông | Tân Bình | Phạm Văn Bạch | Trường Chinh | 2011 | UBND Q.TB |
|
232 | Trần Văn Hoàng | Tân Bình | Nguyễn Thị Nhỏ | cuối đường | 2010 | UBND Q.TB |
|
233 | Trường Chinh | Tân Bình | Cộng Hoà | Cầu Tham Lương | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| 12 | Phan Văn Hớn | Quốc lộ 1A | 2011 | Sở GTVT |
|
234 | Trương Công Định | Tân Bình | Hẻm 62 Trương Công Định | Bàu Cát | 2013 | Sở GTVT |
|
235 | Tứ Hải | Tân Bình | Nghĩa Phát | Đất Thánh | 2010 | UBND Q.TB |
|
236 | Út Tịch | Tân Bình | Cộng Hoà | Hợp Lưu | 2012 | Sở GTVT |
|
237 | Vân Côi | Tân Bình | Bành Văn Trân | cuối đường | 2010 | UBND Q.TB |
|
238 | Huỳnh Văn Chính | Tân Phú | Khuông Việt | Cư Xá Huỳnh Văn Chính | 2011 | UBND Q.TP |
|
239 | Dương Khuê | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Tô Hiệu | 2011 | UBND Q.TP |
|
240 | Đinh Liệt | Tân Phú | Hiền Vương | Nguyễn Sơn | 2011 | UBND Q.TP |
|
241 | Độc Lập | Tân Phú | Lũy Bán Bích | cuối đường | 2012 | Sở GTVT |
|
242 | Đỗ Thừa Luông | Tân Phú | Bình Long | Lê Sát | 2011 | UBND Q.TP |
|
243 | Đô Đốc Long | Tân Phú | Kênh nước đen | cuối đường | 2011 | UBND Q.TP |
|
244 | Đỗ Đức Dục | Tân Phú | Phú Thọ Hòa | Thạch Lam | 2011 | UBND Q.TP |
|
245 | Lê Khôi | Tân Phú | Thạch lam | Nguyễn Sơn | 2011 | Sở GTVT |
|
246 | Lê Liễu | Tân Phú | Tân Kỳ Tân Quý | Lê Đình Thám | 2011 | UBND Q.TP |
|
247 | Lê Trọng Tấn | Tân Phú | Tân Kỳ Tân Quý | Cầu Bưng | 2012 | Sở GTVT |
|
248 | Lương Trúc Đàm | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Tô Hiệu | 2011 | UBND Q.TP |
|
249 | Nguyễn Cữu Đàm | Tân Phú | Tân Sơn Nhì | Hẻm 30/47 Tân Kỳ Tân Quý | 2009 | Sở GTVT |
|
250 | Nguyễn Xuân Khoát | Tân Phú | Trần Hưng Đạo | Vườn Lài | 2011 | Sở GTVT |
|
251 | Nút Giao thông Hoà Bình - Luỹ Bánh Bích | Tân Phú | Toàn bộ nút giao thông | 2010 | Sở GTVT |
| |
252 | Phú Thọ Hòa | Tân Phú | Vân Cao | Lũy Bán Bích | 2011 | Sở GTVT |
|
253 | Phan Chu Trinh | Tân Phú | Nguyễn Thái Học | Nguyễn Xuât Khoát | 2011 | UBND Q.TP |
|
254 | Tân Hương | Tân Phú | Độc Lập | Bình Long | 2013 | Sở GTVT |
|
255 | Tân Kỳ Tân Quý | Tân Phú | Lê Trọng Tấn | Cầu Xéo | 2009 | Sở GTVT |
|
256 | Tân Sơn Nhì | Tân Phú | Trường Chinh | Độc Lập | 2010 | Sở GTVT |
|
257 | Tân Thành | Tân Phú | Âu Cơ | Lũy Bán Bích | 2011 | UBND Q.TP |
|
258 | Thạch Lam | Tân Phú | Lũy Bán Bích | Lê Khôi | 2012 | Sở GTVT |
|
|
| Tân Phú | Thoại Ngọc Hầu | Bình Long | 2009 | Sở GTVT |
|
259 | Thống Nhất | Tân Phú | Lũy Bán Bích | cuối đường | 2013 | Sở GTVT |
|
260 | Trần Hưng Đạo | Tân Phú | Âu Cơ | Nguyễn Xuât Khoát | 2013 | Sở GTVT |
|
261 | Trương Vĩnh Ký | Tân Phú | Độc Lập | Bình Long | 2013 | Sở GTVT |
|
262 | Vườn Lài | Tân Phú | Lũy Bán Bích | kênh Nước Đen | 2012 | Sở GTVT |
|
263 | Bình Long | Bình Tân | Thoại Ngọc Hầu | Nhà số 150 | 2011 | Sở GTVT |
|
264 | đường song hành với Quốc lộ 1A khu công nghiệp Pouyen | Bình Tân | trước cổng phụ công ty Pouyen | Hẻm KP 5 (đường Hồ Học Lãm) | 2012 | Sở GTVT |
|
265 | Hồ Học Lãm | Bình Tân | Kinh Dương Vương | Trụ sở tiếp dân (hẻm 388) | 2012 | Sở GTVT |
|
|
| Bình Tân | Nhà số 932 | Nhà số 324 | 2013 | Sở GTVT |
|
266 | Phan Anh | Bình Tân | Công ty Bửu Thành Phát | SN 304 | 2011 | Sở GTVT |
|
267 | Đường Gò Xoài | Bình Tân | toàn tuyến | 2013 | UBND Q.BTân |
| |
268 | Đường Miếu Gò Xoài | Bình Tân | toàn tuyến | 2013 | UBND Q.BTân |
| |
269 | Đường F1 | Bình Tân | Hương lộ 2 | kênh Liên Ấp | 2013 | UBND Q.BTân |
|
270 | Song Hành với Quốc lộ 1A trước Khu công nghiệp Pouyen | Bình Tân | Kênh Lương Bèo | Hồ Ngọc Lãm | 2013 | Sở GTVT |
|
271 | Nguyễn Cữu Phú | Bình Tân | cầu Đập | cầu Bà Bộ | 2012 | Sở GTVT |
|
272 | Lê Văn Quới | Bình Tân | Mã Lò | Ngã tư Bốn Xã | 2013 | Sở GTVT |
|
273 | Trần Đại Nghĩa | Bình Tân | Ranh Đông Tây | Cầu Cái Trung | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Bình Chánh | cầu Kênh B | Mai Bá Hương | 2012 | Sở GTVT |
|
274 | Nguyễn Thị Tú | Bình Tân, Bình Chánh | Quốc lộ 1A | Hương Lộ 80 | 2009 | Sở GTVT |
|
275 | Hương Lộ 3 | Bình Tân | Tân Kỳ Tân Quý | Đường số 8 | 2013 | Sở GTVT |
|
276 | Tỉnh Lộ 10 | Bình Tân, Bình Chánh | An Dương Vương | Ranh Long An | 2010 | Sở GTVT |
|
277 | Huỳnh Tấn Phát | 7 | Số nhà 419 | Số nhà 471 | 2012 | Sở GTVT |
|
|
| 7 | Nguyễn Thị Thập | Nhà số 1/1 Huỳnh Tấn Phát | 2011 | Sở GTVT |
|
278 | Lê Văn Lương | 7 | Nguyễn Thị Thập | Cầu Rạch Đỉa 1 | 2014 | Sở GTVT |
|
279 | Lưu Trọng Lư | 7 | Huỳnh Tất Phát | Liên Cảng A5 | 2010 | UBND Q7 |
|
280 | Nguyễn Hữu Thọ | Nhà Bè | Nguyễn Văn Linh | Nguyễn Văn Tạo | 2012 | Sở GTVT |
|
281 | Nguyễn Thị Thập | 7 | Lê Văn Lương | SN 382/8A | 2014 | Sở GTVT |
|
282 | Trần Xuân Soạn | 7 | Huỳnh Tất Phát | Cầu Rạch Ông | 2012 | Sở GTVT |
|
283 | Lê Văn Việt | 9 | Đình Phong Phú | Trường Trần Quốc Toản | 2013 | Sở GTVT |
|
284 | Nguyễn Duy Trinh | 9 | Lã Xuân Oai | Cầu Huyện Thanh | 2013 | Sở GTVT |
|
285 | Nguyễn Xiển | 9 | Ngã 3 Bưu điện Long Bình | Quốc lộ 1A | 2013 | Sở GTVT |
|
286 | Bùi Công Trừng | 12 | Cầu Võng | Hà Huy Giáp | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| Hóc Môn | Đặng Thúc Vịnh | Cầu Võng | 2010 | Sở GTVT |
|
287 | Bùi Văn Ngữ | 12 | Tô Ký | Nguyễn Ảnh Thủ | 2014 | Sở GTVT |
|
288 | Hà Huy Giáp | 12 | Cầu An Lộc | Cầu Phú Long | 2014 | Sở GTVT |
|
289 | Lê Văn Khương | 12 | Quốc lộ 1A | Cầu Dừa | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| Hóc Môn | Cầu Dừa | Đặng Thúc Vịnh | 2010 | Sở GTVT |
|
290 | Nguyễn Ảnh Thủ | 12 | Lê Văn Khương | Tô Ký | 2014 | Sở GTVT |
|
|
| Hóc Môn | Tô Ký | Phan Văn Hớn | 2010 | Sở GTVT |
|
291 | Nguyễn Văn Quá | 12 | Quốc lộ 1A | Trường Chinh | 2011 | Sở GTVT |
|
292 | Phan Văn Hớn | 12 | Trường Chinh | Quốc lộ 1A | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Hóc Môn | Quốc lộ 1A | Dương Công Khi | 2010 | Sở GTVT |
|
293 | Tỉnh lộ 15 | 12 | Cầu Chợ Cầu | Cầu vượt Quang Trung | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| Củ Chi | Cầu Xáng | Tỉnh lộ 8 | 2012 | Sở GTVT |
|
294 | Tô Ký | 12 | Cầu vượt Quang Trung | Đông Bắc (TCH21) | 2014 | Sở GTVT |
|
|
| 12 | Đông Bắc (TCH21) | Nguyễn Ảnh Thủ | 2011 | Sở GTVT |
|
|
| Hóc Môn | Nguyễn Ảnh Thủ | Đặng Thúc Vịnh | 2010 | Sở GTVT |
|
295 | Tô Ngọc Vân | 12 | cầu Thạnh Lộc | cầu Bến Phân | 2009 | Sở GTVT |
|
|
| 12 | Hà Huy Giáp | Quốc lộ 1A | 2009 | Sở GTVT |
|
|
| Thủ Đức | Quốc lộ 1A | Chợ Thủ Đức | 2010 | Sở GTVT |
|
296 | Đường số 17 (P.Bình Chiểu) | Thủ Đức | Đường số 4 | Hẻm cụt | 2009 | UBND Q.2 |
|
297 | Phú Châu (nối dài) | Thủ Đức | Quốc lộ 1A | Tam Châu | 2009 | UBND Q.2 |
|
298 | Lê Thị Hoa (nối dài) | Thủ Đức | Nghĩa trang Gò Dưa | Chợ Khiết Tâm | 2009 | UBND Q.2 |
|
299 | Quốc lộ 13 (cũ) | Thủ Đức | Quốc lộ 13 | Quốc lộ 1A | 2009 | UBND Q.2 |
|
300 | Đường số 3 (P.Trường Thọ) | Thủ Đức | Nguyễn Văn Bá | Đường số 2 | 2009 | UBND Q.2 |
|
301 | Đường số 4 (P.Trường Thọ) | Thủ Đức | Đặng Văn Bi | Đường số 3 | 2009 | UBND Q.2 |
|
302 | Kha Vạn Cân | Thủ Đức | Quốc lộ 1A | Hoàng Diệu 2 | 2013 | Sở GTVT |
|
|
| Thủ Đức | Cầu Ngang | Công ty Nam Yang | 2012 | Sở GTVT |
|
303 | Tỉnh lộ 43 | Thủ Đức | Quốc Lộ 1A | Ranh Bình Dương | 2012 | Sở GTVT |
|
304 | Võ Văn Ngân | Thủ Đức | Đặng Văn Bi | chợ Thủ Đức | 2012 | Sở GTVT |
|
305 | Đường nội bộ ĐH Quốc Gia | Thủ Đức | Quốc lộ 1A | ĐH Quốc Gia | 2012 | Sở GTVT |
|
306 | Thanh Niên | Bình Chánh | Tỉnh lộ 10 | Ranh Hóc Môn | 2010 | Sở GTVT |
|
307 | Vĩnh Lộc | Bình Chánh | Nhà số F10/21B | ranh Hóc Môn | 2012 | Sở GTVT |
|
308 | Nguyễn Bình | Nhà Bè | cầu Bà Sáu cũ | cầu Bà Sáu mới | 2011 | Sở GTVT |
|
309 | Phạm Hữu Lầu | Nhà Bè | Cầu Phước Long | Lê Văn Lương | 2014 | Sở GTVT |
|
310 | Đặng Công Bỉnh | Hóc Môn | Nguyễn Văn Bứa | ranh Bình Chánh | 2012 | Sở GTVT |
|
311 | Đặng Thúc Vịnh | Hóc Môn | Quang Trung | Ngã tư Thới Tứ | 2010 | Sở GTVT |
|
|
| Hóc Môn | Lê Văn Khương | cầu Rạch Tra | 2010 | Sở GTVT |
|
312 | Đỗ Văn Dậy | Hóc Môn | Trưng Nữ Vương | Cầu Xáng | 2014 | Sở GTVT |
|
313 | Nguyễn Văn Bứa | Hóc Môn | Phan Văn Hớn | Cầu Lớn | 2014 | Sở GTVT |
|
314 | Phan Văn Đối | Hóc Môn | Phan Văn Hớn | Ranh Bình Chánh | 2010 | Sở GTVT |
|
315 | Trần Văn Mười | Hóc Môn | Quốc lộ 22 | Phan Văn Hớn | 2010 | Sở GTVT |
|
316 | Trưng Nữ Vương | Hóc Môn | Cống ngang TNV | Đỗ Văn Dậy | 2014 | Sở GTVT |
|
317 | Đường vào Khu LHXL Chất Thải Rắn Tây Bắc | Củ Chi | Tỉnh lộ 8 | Ranh khu LHXL chất thải rắn Tây Bắc | 2010 | Sở GTVT |
|
318 | Hương lộ 2 | Củ Chi | Nguyễn Văn Khạ | Ranh Tây Ninh | 2010 | Sở GTVT |
|
319 | Tỉnh lộ 8 | Củ Chi | Cầu Thầy Cai | Tỉnh lộ 15 | 2010 | Sở GTVT |
|
320 | Tỉnh lộ 9 | Củ Chi | Cầu Rạch Tra | Tỉnh lộ 8 | 2012 | Sở GTVT |
|
- 1Quyết định 47/2005/QĐ-UB sửa đổi quy định về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh kèm theo Quyết định 145/2002/QĐ-UB và Quyết định 60/2004/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 2Quyết định 60 /2004/QĐ-UB điều chỉnh Quy định đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh" kèm theo Quyết định 145/2002/QĐ-UB do Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
- 3Quyết định 145/2002/QĐ-UB về đào đường và tái lập mặt đường khi xây lắp các công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành
- 4Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2013 về danh mục tuyến đường cấm đỗ xe trên địa bàn quận 1, quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
Thông báo số 48/TB-SGTVT về danh sách các tuyến đường, đoạn đường thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh cấm đào đường trong năm 2009 do Sở Giao thông vận tải thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu: 48/TB-SGTVT
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 13/02/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Toàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/02/2009
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết