Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7038/STC-BG

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2012

 

THÔNG BÁO

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội;

Căn cứ nội dung thống nhất tại Biên bản họp ngày 27/12/2012 gồm đại diện các Sở, ngành: Tài chính, Nông nghiệp - PTNT, Ban chỉ đạo GPMB thành phố, UBND các quận, huyện: Cầu Giấy, Hà Đông, Thanh Trì, Gia Lâm, Quốc Oai, Mê Linh, Đan Phượng;

Sở Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác GPMB trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013, cụ thể như sau:

I. Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ:

1. Sở Tài chính thông báo mức giá tối đa các loại cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương. Căn cứ thiệt hại thực tế khi Nhà nước thu hồi đất, UBND quận, huyện, thị xã quyết định phương án bồi thường, hỗ trợ cho chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất bị thu hồi không vượt mức giá tối đa theo thông báo của Sở Tài chính. Cụ thể:

a) Đối với các loại cây, hoa màu không vượt mật độ quy định tại Phụ lục chi tiết kèm theo Thông báo này thì được bồi thường, hỗ trợ 100% số lượng cây thực tế kiểm đếm và đơn giá quy định trong Thông báo.

b) Đối với số lượng cây trồng cao hơn mật độ quy định (nếu có) thì chủ sở hữu tài sản được hỗ trợ tối đa không quá 30% mật độ quy định theo mức bằng 50% đơn giá của cây cùng chủng loại nêu trong Thông báo. Số cây vượt mật độ quá 30% không được bồi thường hỗ trợ.

c) Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND các quận, huyện, thị xã quyết định mức hỗ trợ di chuyển cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng tối đa không vượt quá 30% đơn giá cây trồng quy định trong Thông báo.

2. Đối với cây lâu năm, mức giá quy định tương ứng với giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân và chiều cao cây đối với cây sinh trưởng bình thường. Việc xác định tuân thủ các nguyên tắc sau:

- Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20 cm. Đối với cây mà một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính thân lớn nhất để tính cho cây đó.

- Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất theo thân chính đến chạc đôi, chạc ba cao nhất. Đối với những cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau,... thì độ cao cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.

- Cây giống là cây được ươm trồng đủ tiêu chuẩn kỹ thuật sinh trưởng.

3. Cây lâu năm trồng làm bóng mát trong vườn chè tập trung được bồi thường 100% theo đơn giá quy định, nhưng mật độ tối đa không quá 200 cây/ha.

4. Cây lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng đất, tùy từng trường hợp cụ thể, UBND các quận, huyện, thị xã xem xét mức hỗ trợ nhưng tối đa không vượt quá 80% đơn giá quy định trong Thông báo.

5. Bồi thường thiệt hại vật nuôi trên đất có mặt nước:

a) Nguyên tắc bồi thường hỗ trợ:

- Không bồi thường, hỗ trợ vật nuôi mà tại thời điểm thu hồi đất đã đến thời kỳ thu hoạch và trường hợp mặt nước đã đến hạn thanh lý hợp đồng thuê thầu.

- Mặt nước nuôi trồng thủy sản tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch, được bồi thường thiệt hại do phải thu hồi sớm.

b) Xác định bồi thường, hỗ trợ đối với trường hợp mặt nước nuôi thả cá:

- Mặt nước chuyên canh nuôi cá giống: có diện tích dưới 2.000 m2 (trường hợp ao rộng phải có phân ô nuôi cá giống theo tiêu chuẩn kỹ thuật), có độ sâu tính từ mặt nước 1,2-2m.

- Mặt nước thâm canh nuôi cá giống năng suất ≥ 7 tấn/ha, ngoài các điều kiện nêu trên, phải đảm bảo các điều kiện: có hệ thống chủ động cấp thoát nước hoàn chỉnh, đáy ao phẳng, không bị tán cây hay vật cản che ánh sáng mặt trời.

- Mặt nước thâm canh nuôi cá thịt năng suất ≥ 7 tấn/ha: có diện tích từ 2.000 đến 15.000 m2, có độ sâu tính từ mặt nước 2-2,5 m, bờ ao cao hơn mặt nước tối đa 0,5m, ao có hệ thống chủ động cấp và thoát nước hoàn chỉnh. Trường hợp ao nuôi không đạt các tiêu chuẩn trên thì thực hiện bồi thường thiệt hại sản lượng cá theo đơn giá của năng suất bình thường < 7 tấn/ha.

UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm xác định thời kỳ thu hoạch, loại mặt nước nuôi trồng, năng suất của từng trường hợp thu hồi để quyết định phương án bồi thường hỗ trợ theo mức giá quy định trong Thông báo.

6. Đối với cây trồng, vật nuôi đặc thù của địa phương hoặc các loại cây trồng đặc sản có giá trị cao, UBND các quận, huyện, thị xã căn cứ thực tế từng dự án, đề xuất mức bồi thường hỗ trợ, báo cáo Sở Tài chính để được xem xét giải quyết. Các loại cây không có trong danh mục Bảng giá nhưng có cùng họ, loài và có giá trị tương đương với cây có trong Bảng giá thì UBND các quận, huyện, thị xã vận dụng để áp dụng cho phù hợp.

II. Bảng giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, mặt nước nuôi thả cá:

(Chi tiết như phụ lục kèm theo)

Thông báo này có hiệu lực từ ngày 01/01/2013, trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, UBND các quận, huyện, thị xã phản ánh và đề xuất về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp.

 

 

Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để b/c);
- Đ/c Giám đốc Sở (để b/c);
- Như đề gửi;
- Ban chỉ đạo GPMB Thành phố;
- Sở Nông nghiệp - PTNT Thành phố;
- Lưu VT, BG.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Lê Thị Loan

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG ĐỐI VỚI CÂY, HOA MÀU PHỤC VỤ CÔNG TÁC GPMB TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2013
(Kèm theo Thông báo số 7038/2012/STC-BG ngày 31/12/2012 của Sở Tài chính Hà Nội)

TT

DANH MỤC BỒI THƯỜNG

ĐVT

Đơn giá

Mật độ

I

CÂY ĂN QUẢ:

 

 

 

1

Mít

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5 m

đ/cây

25.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 6 cm; 1,5 m ≤ cao < 2,5 m

đ/cây

60.000

 

6 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2,5 m ≤ cao < 3,5 m

đ/cây

150.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 3,5 m

đ/cây

350.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 3,5 m

đ/cây

600.000

Mật độ 800 cây/ha

 

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3,5 m

đ/cây

750.000

 

25 cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥ 3,5 m

đ/cây

850.000

Mật độ 400 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 40 cm; cao ≥ 3,5 m

đ/cây

1.000.000

2

Nhóm Nhãn, Vải

 

 

 

2.1

Loại trồng bằng hạt

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5 m

đ/cây

25.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m ≤ cao < 2 m

đ/cây

50.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; 2 m ≤ cao < 3 m

đ/cây

150.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

300.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

400.000

Mật độ 800 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

600.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

800.000

Mật độ 400 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 25 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

1.000.000

2.2

Loại trồng bằng cây ghép hoặc cành chiết

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1,5 m

đ/cây

30.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1,5 m ≤ cao < 2 m

đ/cây

70.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

170.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

350.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

450.000

Mật độ 800 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

650.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

800.000

Mật độ 400 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 25 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

1.000.000

3

Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Vú sữa, Bưởi

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 1 m

đ/cây

10.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao ≤ 2 m

đ/cây

40.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao ≤ 3 m

đ/cây

100.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao ≤ 4 m

đ/cây

150.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 4 m < cao ≤ 6 m

đ/cây

250.000

Mật độ 600 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 20 cm; cao > 6 m

đ/cây

350.000

4

Cam, Chanh, Quất, Lê, Lựu, Quýt, Đào Tiên

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

10.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 m ≤ cao < 1 m

đ/cây

40.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1 m ≤ cao < 1,5 m

đ/cây

80.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao ≥ 1,5 m

đ/cây

130.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 1,5 m

đ/cây

200.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 20 cm; cao ≥ 1,5 m

đ/cây

300.000

5

Na, Táo, Mơ, Mận, Đào, Me quả

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao ≤ 0,5 m

đ/cây

10.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao ≤ 1,5 m

đ/cây

40.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1,5 m < cao ≤ 2 m

đ/cây

80.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; cao > 2 m

đ/cây

130.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao > 2 m

đ/cây

200.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 20 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

300.000

6

Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, Ổi, Doi, Chùm ruột, Tai chua, Gùa, Dâu ăn quả

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

10.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 0,5 m ≤ cao < 1 m

đ/cây

35.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 1 m ≤ cao < 1,5 m

đ/cây

70.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; 1,5 m ≤ cao < 2 m

đ/cây

120.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

170.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 25 cm; Đk tán ≥ 4,5 m

đ/cây

250.000

7

Cau (Cau lấy quả)

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

0,3 m ≤ cao < 0,5 m

đ/cây

20.000

≥ 0,5 m2/cây

 

0,5 m ≤ cao < 1 m

đ/cây

40.000

≥ 2 m2/cây

 

1m ≤ cao < 2 m

đ/cây

80.000

≥ 2 m2/cây

 

2 m ≤ cao < 3,5 m

đ/cây

150.000

≥ 3 m2/cây

 

3,5 m ≤ cao < 5 m

đ/cây

250.000

≥ 3 m2/cây

 

Cao ≥ 5m

đ/cây

350.000

≥ 3 m2/cây

8

Chà Là, Dừa lấy quả

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

0,3 m ≤ cao < 0,5 m

đ/cây

20.000

≥ 0,5 m2/cây

 

0,5 m ≤ cao < 1 m

đ/cây

35.000

≥ 2 m2/cây

 

1m ≤ cao < 2 m

đ/cây

60.000

≥ 2 m2/cây

 

2 m ≤ cao < 3,5 m

đ/cây

120.000

≥ 3 m2/cây

 

3,5 m ≤ cao < 5 m

đ/cây

200.000

≥ 3 m2/cây

 

Cao ≥ 5m

đ/cây

250.000

≥ 3 m2/cây

9

Sấu

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m ≤ cao < 1m

đ/cây

20.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤ cao < 2m

đ/cây

60.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2 m ≤ cao < 3 m

đ/cây

130.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3 m ≤ cao < 4 m

đ/cây

200.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4 m;

đ/cây

300.000

Mật độ 800 cây/ha

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; 4 m < cao ≤ 8 m

đ/cây

500.000

 

30 cm ≤ ĐK < 40 cm, 8 m ≤ cao < 10 m

đ/cây

800.000

Mật độ 400 cây/ha

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm; cao ≥ 10 m

đ/cây

1.000.000

 

ĐK thân ≥ 50 cm; cao ≥ 10 m

đ/cây

1.200.000

10

Trám, Cóc, Móc mật, Muỗm, Quéo

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m

đ/cây

20.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm; 1m ≤ cao < 2m

đ/cây

35.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm; 2m ≤ cao < 3m

đ/cây

60.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm; 3m ≤ cao < 4 m

đ/cây

80.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm; cao ≥ 4m

đ/cây

120.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm; cao ≥ 4m

đ/cây

250.000

 

ĐK ≥ 30 cm; cao ≥ 6 m

đ/cây

350.000

Mật độ 600 cây/ha

11

Đu đủ

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

25.000

 

 

0,2 m ≤ cao < 0,5 m, chưa có quả

đ/cây

6.000

Mật độ trồng 2500 cây/ha

 

Cao ≥ 0,5 m, chưa có quả

đ/cây

20.000

 

Cao ≥ 0,5 m, đang có quả

đ/cây

50.000

12

Chuối

 

 

 

 

Loại cao < 1m

đ/cây

6.000

Mật độ trồng 600 khóm/ha (tối đa 07 cây/khóm)

 

Loại cao ≥ 1m, Chưa có buồng

đ/cây

15.000

 

Có buồng

đ/cây

35.000

13

Thanh Long:

 

 

 

 

Thanh Long chưa có quả

đ/khóm

10.000

1.100

 

Thanh Long đang có quả

đ/khóm

50.000

khóm/trụ/ha

II

Y BÓNG MÁT

 

 

 

1

Phượng vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa, Hoa gạo, Hoa đại, Cây Liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng Bò, Ràng ràng, Dâu da xoan, Trứng cá, Cơm nguội, Gáo, Muồng, Thị, Hoa Ban:

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

18.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

36.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

60.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

95.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

120.000

Mật độ 800 cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đ/cây

150.000

 

ĐK thân ≥ 40 cm

đ/cây

200.000

2

Đa, Si, Sanh

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

3 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; cao ≥ 0,5 m

đ/cây

12.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; cao ≥ 1 m

đ/cây

30.000

 

10 cm < ĐK thân ≤ 15 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

60.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

15 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao ≥ 2 m

đ/cây

85.000

 

20 cm < ĐK thân < 30 cm; cao ≥ 3 m

đ/cây

110.000

Mật độ 800 cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm; cao ≥ 4 m

đ/cây

145.000

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm; cao ≥ 4 m

đ/cây

200.000

Mật độ 600 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 50 cm; cao > 4m

đ/cây

250.000

3

Bồ kết

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

24.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

48.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

108.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

170.000

 

20 cm ≤ Đk thân < 30 cm

đ/cây

240.000

Mật độ 800 cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đ/cây

300.000

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đ/cây

350.000

Mật độ 600 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 50 cm

đ/cây

400.000

4

Cây Vối

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

6.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

24.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

60.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

80.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

108.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đ/cây

145.000

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đ/cây

200.000

Mật độ 800 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 50 cm

đ/cây

250.000

5

Ngọc lan, Hoàng lan, Lan tua (Móng Rồng)

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

1 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đ/cây

15.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

30.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

60.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

120.000

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

150.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

200.000

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đ/cây

300.000

Mật độ 500 cây/ha

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đ/cây

400.000

 

ĐK thân ≥ 50 cm

đ/cây

600.000

6

Cây Long Não, Bồ đề, Sao đen

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

30.000

 

 

1 cm ≤ ĐK < 3 cm

đ/cây

15.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

25.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

55.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

110.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

150.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

200.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đ/cây

300.000

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đ/cây

400.000

Mật độ 800 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 50 cm

đ/cây

500.000

7

Cây Sưa

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

35.000

 

 

1 cm ≤ ĐK < 3 cm

đ/cây

15.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

35.000

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

70.000

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

150.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

220.000

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

300.000

Mật độ 1200 cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 40 cm

đ/cây

400.000

 

40 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đ/cây

500.000

Mật độ 800 cây/ha

 

ĐK thân ≥ 50 cm

đ/cây

650.000

III

CÂY LẤY GỖ

 

 

 

1

Bạch đàn, Keo, Thông, Phi Lao

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

25.000

 

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

15.000

 

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

30.000

Trồng phân tán

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

45.000

1.500 cây/ha

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

65.000

Trồng tập trung:

 

20 cm ≤ ĐK thân < 25 cm

đ/cây

80.000

2000 đến 2.500

 

25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

90.000

cây/ha

 

ĐK thân ≥ 30 cm

đ/cây

100.000

 

2

Xoan

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

25.000

 

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

15.000

Trồng phân tán

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

30.000

1.500 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

50.000

Trồng tập trung:

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

80.000

2000 đến 2.500

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

100.000

cây/ha

 

ĐK thân ≥ 30 cm

đ/cây

120.000

 

3

Xà cừ, Lát, Sồi

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

25.000

 

 

2 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

Trồng phân tán

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

50.000

1.200 cây/ha

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

110.000

Trồng tập trung:

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

170.000

1000 - 1.500

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

250.000

cây/ha

 

30 cm ≤ ĐK thân < 50 cm

đ/cây

350.000

 

 

Đk thân ≥ 50 cm

đ/cây

500.000

 

4

Tre, Hóp, Bương, Vầu, Măng tre, Nứa

 

 

 

 

2 m ≤ cao < 3 m, 3 cm < Đk thân ≤ 5 cm

đ/cây

5.000

Mật độ 300 khóm/ha

 

3 m ≤ cao < 5 m, 5 cm < Đk thân ≤ 10 cm

đ/cây

20.000

 

Cao ≥ 5m, Đk thân > 10 cm

đ/cây

30.000

5

Trúc bát độ (lấy măng)

 

 

 

 

Loại 1 thân

đ/khóm

25.000

Mật độ 500 khóm/ha

 

Loại 2 - 3 thân

đ/khóm

60.000

 

Loại 4 - 5 thân

đ/khóm

100.000

IV

CÂY CÔNG NGHIỆP

 

 

 

1

Cây thuốc lá

đ/m2

4.000

 

2

Cây bông

đ/m2

4.500

 

3

Thầu dầu tía

 

 

 

 

Cây chưa có quả

đ/m2

2.000

 

 

Cây đã có quả

đ/m2

4.500

 

4

Cây dâu tằm

đ/m2

3.500

 

5

Chè:

 

 

 

 

Loại I (chè thâm canh cao, năng suất ≥ 10 tấn/ha/năm)

đ/m2

24.000

 

 

Loại II (chè thâm canh bình thường hoặc trồng xen)

đ/m2

15.000

 

 

Chè đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản (Chè dưới 3 năm tuổi chưa cho thu hoạch)

đ/m2

10.000

 

6

Mía

đ/m2

6.000

 

7

Quế, cà phê, Gió bầu

 

 

 

 

ĐK thân ≤ 3 cm; cao ≤ 0,5 m

đ/cây

7.000

Mật độ 3000 cây/ha

 

3 cm < ĐK thân ≤ 4 cm; 0,5 m < cao ≤ 1m

đ/cây

20.000

 

4 cm < ĐK thân ≤ 5 cm; 1m < cao ≤ 2 m

đ/cây

40.000

 

5 cm < ĐK thân ≤ 10 cm; 2m < cao ≤ 3m

đ/cây

60.000

Mật độ 1500 cây/ha

 

10 cm < ĐK thân ≤ 20 cm; cao > 3m

đ/cây

90.000

 

20 cm < ĐK thân ≤ 30 cm; cao > 3m

đ/cây

120.000

Mật độ 1000 cây/ha

 

ĐK thân > 30 cm; cao > 3m

đ/cây

150.000

8

Mây:

 

 

 

 

Cây giống (Chiều cao cây từ gốc đến ngọn từ 12-20 cm)

đ/m2

10.000

 

 

Cây dưới 3 năm tuổi (chưa cho thu hoạch)

đ/khóm

30.000

Mật độ 3300 khóm/ha

 

Cây từ 3-7 năm tuổi (bắt đầu cho thu hoạch)

đ/khóm

50.000

 

Cây từ 7 năm tuổi trở lên (chiều dài thân 3-4 m, mỗi gốc có khoảng 30 nhánh)

đ/khóm

80.000

9

Hồ tiêu

 

 

 

 

Chưa leo tới giàn

đ/khóm

10.000

 

 

Đã leo tới giàn nhưng chưa cho thu hoạch

đ/giàn

15.000

 

 

Đã leo tới giàn và cho thu hoạch

đ/giàn

30.000

 

V

HOA - CÂY CẢNH

 

 

 

1

Cúc đại đóa, Cúc pha lê

 

 

 

 

Cây giống (cao < 10cm)

đ/m2

11.000

 

 

Cây chưa có hoa

đ/m2

45.000

 

 

Cây có hoa

đ/m2

100.000

 

2

Cúc các loại khác, Thược dược, Cẩm chướng, Făng

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đ/m2

25.000

 

 

Cây đã có hoa

đ/m2

50.000

 

3

Violet, Cosmot

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đ/m2

15.000

 

 

Cây có hoa

đ/m2

25.000

 

4

Hoa dâm bụt cảnh

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đ/m2

25.000

 

 

Cây có hoa

đ/m2

45.000

 

5

Hoa Su si, Mào gà, Tóc tiên, Hoa đá, Mười giờ

đ/m2

6.000

 

6

Hoa súng, Hoa sen

đ/m2

11.000

 

7

Đồng tiền, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza

đ/m2

35.000

 

8

Lay ơn, Loa kèn, Huệ

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đ/m2

25.000

 

 

Cây có hoa

đ/m2

50.000

 

9

Salem

 

 

 

 

Cây chưa hoa

đ/m2

16.000

 

 

Cây có hoa

đ/m2

35.000

 

10

Tía tô cảnh

đ/m2

30.000

 

11

Thủy trúc

đ/m2

30.000

 

12

Cây bỏng

đ/m2

14.000

 

13

Muống cảnh

đ/m2

7.000

 

14

Lá móc

đ/m2

15.000

 

15

Hoa ngâu, Nguyệt quế, Sói

 

 

 

 

15 cm ≤ cao < 25 cm

đ/m2

11.000

 

 

25 cm ≤ cao < 50 cm

đ/m2

16.000

 

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/m2

35.000

 

 

100 cm ≤ cao < 200 cm

đ/m2

50.000

 

 

Cao ≥ 200 cm

đ/m2

65.000

 

16

Hoa ly

 

 

 

 

Chưa có hoa

đ/cây

10.000

≤ 10 cây/m2

 

Có hoa

đ/cây

20.000

≤ 10 cây/m2

17

Sen cạn

đ/khóm

4.500

≤ 12 khóm/m2

18

Đào hoa

 

 

 

 

Cây giống

đ/cây

4.000

≤ 20 cây/m2

 

70 cm ≤ cao < 150 cm

đ/cây

55.000

≤ 01 cây/m2

 

150 cm ≤ Cao < 200 cm

đ/cây

85.000

≤ 01 cây/m2

 

Cao ≥ 200 cm

đ/cây

120.000

≤ 01 cây/m2

19

Đào thế

 

 

 

 

Cây giống

đ/cây

7.000

≤ 10 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 150 cm

đ/cây

60.000

≤ 01 cây/m2

 

150 cm ≤ cao < 200 cm

đ/cây

100.000

≤ 01 cây/m2

 

Cao ≥ 200 cm

đ/cây

150.000

≤ 01 cây/m2

20

Đào giống hạt

đ/m2

28.000

 

21

Đào tiếp cục

đ/cây

10.000

≤ 7 cây/m2

22

Mai

 

 

 

a

Mai trắng, Mai vàng

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 70 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

 

70 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

50.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

80.000

≤ 01 cây/m2

b

Mai tứ quý

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 70 cm

đ/cây

12.000

≤ 03 cây/m2

 

70 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

35.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

50.000

≤ 01 cây/m2

23

Quất cảnh

 

 

 

 

Cao < 30 cm

đ/cây

4.000

≤ 10 cây/m2

 

30 cm ≤ Cao < 50 cm

đ/cây

15.000

≤ 04 cây/m2

 

50 cm ≤ Cao < 70 cm

đ/cây

25.000

≤ 03 cây/m2

 

70 cm ≤ Cao < 100 cm

đ/cây

40.000

≤ 02 cây/m2

 

100 cm ≤ Cao < 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây

đ/cây

90.000

≤ 01 cây/m2

 

Cao ≥ 150 cm, ĐK tán ≥ 1m2/cây

đ/cây

120.000

≤ 01 cây/m2

24

Hoa hồng các loại

 

 

 

 

Chưa thu hoạch

đ/m2

40.000

 

 

Đang cho thu hoạch

đ/m2

60.000

 

25

Hoa Ngọc Trâm

 

 

 

 

15 cm ≤ cao < 25 cm

đ/khóm

3.500

≤ 10 khóm/m2

 

25 cm ≤ cao < 50 cm

đ/khóm

5.500

≤ 07 khóm/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/khóm

11.000

≤ 05 khóm/m2

26

Hoa Nhả ngọc

 

 

 

 

Cao < 30 cm

đ/cây

1.000

≤ 20 cây/m2

 

Cao ≥ 30 cm

đ/cây

2.000

27

Hoa Sữa cảnh

 

 

 

 

Cao < 50 cm

đ/cây

4.000

≤ 10 cây/m2

 

50 cm ≤ cao <100 cm

đ/cây

10.000

≤ 06 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

20.000

≤ 04 cây/m2

28

Hoa dẻ, Hoa hòe

 

 

 

 

Cao < 100 cm

đ/cây

11.000

≤ 02 cây/m2

 

100 cm ≤ cao < 200 cm

đ/cây

16.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 200 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

29

Hoa sứ

 

 

 

 

Cao < 30 cm

đ/cây

8.000

≤ 05 cây/m2

 

30 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

45.000

≤ 01 cây/m2

30

Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa Tỏi Tây, Hoa pháo

đ/m2 giàn

5.000

 

31

Hoa nhài

 

 

 

 

Cây giống

đ/m2

15.000

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/khóm

10.000

≤ 4 khóm/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/khóm

20.000

≤ 3 khóm/m2

32

Trà hồng, Trà thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến, Hải đường

 

 

 

 

20 cm ≤ cao < 30 cm

đ/cây

7.000

≤ 07 cây/m2

 

30 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

20.000

≤ 04 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

45.000

≤ 02 cây/m2

33

Trà nữ

 

 

 

 

Cao < 100 cm

đ/cây

5.000

≤ 07 cây/m2

 

100 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

10.000

≤ 04 cây/m2

 

Cao ≥ 200 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

34

Trạng nguyên, Chuối nhật

 

 

 

 

30 cm ≤ Cao < 50 cm

đ/cây

2.000

≤ 10 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

5.500

≤ 05 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

8.000

≤ 04 cây/m2

35

Trắc bách diệp

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

5.000

≤ 6 cây/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/cây

10.000

≤ 4 cây/m2

36

Trúc anh đào

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/khóm

5.000

≤ 4 khóm/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/khóm

15.000

≤ 2 khóm/m2

37

Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/khóm

8.000

≤ 6 khóm/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/khóm

15.000

≤ 4 khóm/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/khóm

30.000

≤ 2 khóm/m2

38

Táo cảnh

đ/cây

5.000

≤ 4 cây/m2

39

Tường vi, Tướng quân

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

2.500

≤ 5 cây/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/cây

7.000

≤ 2 cây/m2

40

Thiết Mộc lan, Trà mi:

 

 

 

 

Cao < 1m

đ/cây

5.000

≤ 04 cây/m2

 

1 m ≤ Cao < 1,5 m

đ/cây

15.000

≤ 03 cây/m2

 

1,5 m ≤ Cao < 2 m

đ/cây

25.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 2m

đ/cây

40.000

≤ 02 cây/m2

41

Cau lùn

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

5.000

≥ 0,1 m2/cây

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;

đ/cây

50.000

≥ 01 m2/cây

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;

đ/cây

100.000

≥ 02 m2/cây

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm;

đ/cây

150.000

≥ 02 m2/cây

 

15 cm ≤ ĐK thân < 20 cm;

đ/cây

180.000

≥ 02 m2/cây

 

ĐK thân ≥ 20 cm

đ/cây

220.000

≥ 02 m2/cây

42

Cau Sâm panh

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

5.500

≥ 0,25 m2/cây

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

40.000

≥ 0,5 m2/cây

 

10 cm ≤ ĐK thân < 15 cm

đ/cây

110.000

≥ 01 m2/cây

 

15 cm ≤ ĐK thân < 25 cm

đ/cây

165.000

≥ 02 m2/cây

 

ĐK thân ≥ 25 cm

đ/cây

220.000

≥ 02 m2/cây

43

Cau vua

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

4.000

≥ 0,25 m2/cây

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm;

đ/cây

20.000

≥ 01 m2/cây

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm;

đ/cây

40.000

≥ 02 m2/cây

 

10 cm ≤ ĐK thân < 25 cm;

đ/cây

100.000

≥ 03 m2/cây

 

25 cm ≤ ĐK thân < 30 cm;

đ/cây

150.000

≥ 03 m2/cây

 

ĐK thân ≥ 30 cm

đ/cây

250.000

≥ 03 m2/cây

44

Cau cảnh khác

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

≤ 05 cây/m2

 

30 cm ≤ cao < 50 cm;

đ/cây

5.000

≤ 03 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm;

đ/cây

10.000

≤ 02 cây/m2

 

100 cm ≤ cao < 200 cm;

đ/cây

20.000

≤ 01 cây/m2

 

200 cm ≤ cao < 400 cm;

đ/cây

40.000

≤ 01 cây/m2

 

Cao ≥ 400 cm

đ/cây

100.000

≤ 01 cây/m2

45

Chu đinh lan

đ/khóm

6.000

≤ 10 khóm/m2

46

Dạ hương, Kim ngân

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm;

đ/cây

7.000

≤ 04 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm;

đ/cây

15.000

≤ 03 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

30.000

≤ 02 cây/m2

47

Dừa cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm;

đ/khóm

5.000

≤ 04 khóm/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm;

đ/khóm

20.000

≤ 02 khóm/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/khóm

30.000

≤ 01 khóm/m2

48

Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Lưỡi hổ

đ/khóm

5.000

≤ 10 khóm/m2

49

Duối cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm;

đ/cây

5.000

≤ 03 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm;

đ/cây

20.000

≤ 01 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

30.000

≤ 01 cây/m2

50

Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm;

đ/cây

7.000

≥ 0,3 m2/cây

 

50 cm ≤ cao < 100 cm;

đ/cây

25.000

≥ 01 m2/cây

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

50.000

≥ 02 m2/cây

51

Bách

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

≤ 20 cây/m2

 

2 cm ≤ ĐK thân < 3 cm

đ/cây

10.000

≤ 10 cây/m2

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

≤ 05 cây/m2

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

40.000

≤ 02 cây/m2

 

ĐK thân ≥ 10 cm

đ/cây

80.000

≤ 01 cây/m2

52

Tùng

 

 

 

 

Cây giống

đ/cây

1.000

≤ 20 cây/m2

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

5.500

≤ 05 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

15.000

≤ 03 cây/m2

 

100 cm ≤ cao < 200 cm

đ/cây

30.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 200 cm

đ/cây

50.000

≤ 01 cây/m2

53

Vạn tuế, Thiên tuế

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

≤ 20 cây/m2

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

≥ 0,5 m2/cây

 

5 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

40.000

≥ 01 m2/cây

 

10 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

80.000

≥ 02 m2/cây

 

ĐK thân ≥ 30 cm

đ/cây

120.000

≥ 02 m2/cây

54

Vạn niên thanh

đ/khóm

5.000

≤ 7 khóm/m2

55

Lộc vừng

 

 

 

 

Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

5.000

≥ 0,1 m2/cây

 

3 cm ≤ ĐK thân < 5 cm

đ/cây

35.000

≥ 0,5 m2/cây

 

5 cm ≤ ĐK thân < 7 cm

đ/cây

90.000

≥ 01 m2/cây

 

7 cm ≤ ĐK thân < 10 cm

đ/cây

150.000

≥ 01 m2/cây

 

10 cm ≤ ĐK thân < 20 cm

đ/cây

200.000

≥ 02 m2/cây

 

20 cm ≤ ĐK thân < 30 cm

đ/cây

300.000

≥ 04 m2/cây

 

ĐK thân ≥ 20 cm

đ/cây

500.000

≥ 06 m2/cây

56

Cây Cần thăng

 

 

 

 

30 cm ≤ Cao < 50 cm

đ/cây

6.000

≤ 04 cây/m2

 

50 cm ≤ Cao < 100 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

35.000

≤ 01 cây/m2

57

Cọ cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ Cao < 50 cm

đ/cây

3.000

≤ 07 cây/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/cây

6.000

≤ 05 cây/m2

58

Cẩm Tú mai

đ/m2

30.000

 

59

Cẩm Tú cầu

 

 

 

 

Chưa có hoa

đ/khóm

5.000

≤ 10 khóm/m2

 

Đang có hoa

đ/khóm

15.000

≤ 06 khóm/m2

60

Địa lan

đ/khóm

15.000

≤ 05 khóm/m2

61

Đinh lăng

 

 

 

 

30 cm ≤ Cao < 50 cm

đ/cây

7.000

≤ 03 cây/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/cây

15.000

≤ 02 cây/m2

62

Đuôi lươn, Đuôi chồn, Đuôi phượng

đ/khóm

2.000

≤ 15 khóm/m2

63

Lá bạc hà

đ/cây

1.500

≤ 20 cây/m2

64

Lá láng

đ/khóm

7.000

≤ 01 khóm/m2

65

Lục diệp

đ/cây

7.000

≤ 07 cây/m2

66

Lựu cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

5.000

≤ 06 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

15.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

30.000

≤ 01 cây/m2

67

Lan ý

 

 

 

 

Cây chưa hoa

đ/khóm

1.500

≤ 15 khóm/m2

 

Cây có hoa

đ/khóm

4.500

68

Lan chỉ, Lan cua

đ/khóm

4.500

≤ 15 khóm/m2

69

Liễu cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

1.000

≤ 10 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

5.000

≤ 03 cây/m2

 

100 cm ≤ cao < 150 cm

đ/cây

10.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 150 cm

đ/cây

20.000

≤ 01 cây/m2

70

Măng cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/khóm

2.000

≤ 10 khóm/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/khóm

7.000

≤ 5 khóm/m2

71

Mẫu đơn, Mộc

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

7.000

≤ 04 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

15.000

≤ 03 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

25.000

≤ 02 cây/m2

72

Ngô đồng cảnh

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

5.000

≤ 05 cây/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/cây

10.000

≤ 03 cây/m2

73

Ngọc bút, Giành giành

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

2.500

≤ 05 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

10.000

≤ 03 cây/m2

 

100 cm ≤ cao < 150 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 150 cm

đ/cây

50.000

≤ 01 cây/m2

74

Ngọc Trai

 

 

 

 

10 cm ≤ cao < 20 cm

đ/cây

2.000

≤ 10 cây/m2

 

Cao ≥ 20 cm

đ/cây

5.000

≤ 05 cây/m2

75

Ngũ gia bì

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

2.500

≤ 04 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

7.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

15.000

≤ 01 cây/m2

76

Cây ngũ sắc

 

 

 

 

Cây chưa có hoa

đ/cây

1.000

≤ 10 cây/m2

 

Cây có hoa

đ/cây

1.500

≤ 10 cây/m2

77

ớt cảnh

đ/cây

5.000

≤ 10 cây/m2

78

Quế hương

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

7.000

≥ 0,5 m2/cây

 

50 cm ≤ Cao < 100 cm

đ/cây

15.000

≥ 01 m2/cây

 

100 cm ≤ Cao < 150 cm

đ/cây

40.000

≥ 02 m2/cây

 

Cao ≥ 150 cm

đ/cây

50.000

≥ 02 m2/cây

79

Quỳnh, Giao, Xương cá

đ/khóm

5.000

≤ 5 khóm/m2

80

Cây Phất lộc

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/khóm

1.500

≤ 10 khóm/m2

 

50 cm ≤ Cao < 100 cm

đ/khóm

3.500

≤ 07 khóm/m2

 

100 cm ≤ Cao < 150 cm

đ/khóm

7.000

≤ 05 khóm/m2

 

Cao ≥ 150 cm

đ/khóm

10.000

≤ 05 khóm/m2

81

Cây Sơn trà

đ/cây

7.000

≤ 12 cây/m2

82

Cây Cô Tòng vành chanh, Vàng Anh lá mít

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

2.500

≤ 20 cây/m2

 

Cao ≥ 50 cm

đ/cây

7.000

≤ 20 cây/m2

83

Xương rồng

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

1.000

≤ 10 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

3.000

≤ 08 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

6.000

≤ 06 cây/m2

84

Si cảnh, Xanh cảnh

 

 

 

 

Cao < 30 cm

đ/cây

10.000

≤ 03 cây/m2

 

30 cm ≤ cao < 70 cm

đ/cây

20.000

≤ 02 cây/m2

 

70 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

40.000

≤ 02 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

75.000

≤ 01 cây/m2

85

Sung cảnh, Sơn liễu

 

 

 

 

30 cm ≤ cao < 50 cm

đ/cây

2.500

≤ 08 cây/m2

 

50 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

10.000

≤ 06 cây/m2

 

Cao ≥ 100 cm

đ/cây

20.000

≤ 04 cây/m2

VI

CÂY LƯƠNG THỰC VÀ HOA MÀU

 

 

 

A

Cây lương thực:

 

 

 

1

Lúa

 

 

 

 

Lúa tẻ

đ/m2

7.000

 

 

Lúa nếp

đ/m2

10.000

 

 

Mạ

đ/m2

4.000

 

2

Ngô

đ/m2

5.000

 

3

Lạc, Đỗ tương

đ/m2

6.000

 

4

Vừng

đ/m2

7.000

 

5

Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ, ...

đ/m2

5.000

 

6

Sắn trồng không xen

đ/m2

3.000

 

 

Sắn trồng xen

đ/m2

1.500

 

7

Củ cọc, Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng, Củ niễng

đ/m2

5.000

 

8

Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ

đ/m2

6.000

 

9

Khoai lang, Khoai tây

đ/m2

6.000

 

B

Rau màu:

 

 

 

1

Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại

đ/m2

8.000

 

2

Súp lơ trắng, Súp lơ xanh

đ/m2

12.000

 

3

Cần ta

đ/m2

10.500

 

4

Cần tây, Tỏi tây, Hành tây

đ/m2

12.000

 

5

Rau muống

 

 

 

 

Rau muống theo vụ

đ/m2

10.500

 

 

Rau muống chuyên canh

đ/m2

18.000

 

6

Rau đay, Mồng tơi

đ/m2

10.500

 

7

Rau ngót

đ/m2

15.000

 

3

Ngải cứu

đ/m2

8.000

 

9

Lá nếp thơm

đ/m2

10.000

 

10

A dong, Lá lốt, Xương xông

đ/m2

4.000

 

11

Dọc mùng, Khoai nước

đ/m2

3.500

 

12

Rau rút

đ/m2

6.000

 

13

Rau thơm các loại

đ/m2

13.000

 

14

Hành, hẹ

đ/m2

7.000

 

15

Cà chua

đ/m2

7.000

 

16

Cà pháo, Cà bát, Cà tím

đ/m2

6.000

 

17

ớt

đ/m2

6.000

 

18

Me ăn lá

 

 

 

 

70 cm ≤ cao < 100 cm

đ/cây

6.500

Mật độ 2500 cây/ha

 

100 cm ≤ cao < 150 cm

đ/cây

13.000

 

150 cm ≤ cao < 200 cm

đ/cây

26.000

Mật độ 2000 cây/ha

 

cao ≥ 200 cm

đ/cây

32.000

19

Củ cải các loại, Cà rốt

đ/m2

10.000

 

2.0

Nghệ, Gừng, Riềng, Sả

đ/m2

8.000

 

21

Tỏi ta

đ/m2

10.500

 

22

Dứa

đ/cây

2.500

≤ 6 cây/m2

C

Cây dây leo

 

 

 

1

Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý

 

 

 

 

Loại chưa có quả

đ/m2

4.000

 

 

Loại đang có quả

đ/m2

8.000

 

2

Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc

 

 

 

 

Loại chưa có hoa, có quả

đ/m2

5.000

 

 

Loại đang có hoa, có quả

đ/m2

7.000

 

3

Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở

 

 

 

 

Loại chưa có quả

đ/m2

4.000

 

 

Loại đang có quả

đ/m2

8.000

 

4

Mơ ăn lá

đ/m2

10.000

 

5

Đậu các loại (Đậu lấy quả)

đ/m2

7.000

 

6

Trầu không

đ/m2 giàn

5.000

 

7

Trâm bầu

đ/m2 giàn

3.000

 

8

Sắn dây

 

 

 

 

Chưa leo giàn

đ/khóm

5.000

 

 

Đã leo giàn

đ/khóm

30.000

 

D

Cây thuốc và cây khác

 

 

 

1

Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Ngưu Tất, Sa nhân, Cây thuốc bắc, thuốc nam các loại

 

 

 

 

Cây chưa trưởng thành

đ/m2

4.000

 

 

Cây trưởng thành

đ/m2

8.000

 

2

Bạc hà, Thanh hao, Mỏ xẻ, Mỏ quạ, Lá gai

đ/m2

6.500

 

3

Nhân trần, Bồ bồ

đ/m2

4.000

 

4

Cây con khỉ

đ/m2

3.000

 

5

Hàng rào cây xanh

đ/m2

4.000

 

6

Cỏ voi

đ/m2

2.500

 

7

Cỏ ngọt

đ/m2

3.500

 

8

Cỏ sân gôn

đ/m2

9.000

 

VII

SẢN LƯỢNG AO CÁ

 

 

 

1

Cá giống

 

 

 

 

Nuôi thâm canh, năng suất ≥ 7 tấn/ha

đ/m2

26.000

 

 

Nuôi bình thường, năng suất < 7 tấn/ha

đ/m2

15.000

 

2

Cá thịt

 

 

 

 

Nuôi thâm canh, năng suất ≥ 7 tấn/ha

đ/m2

15.000

 

 

Nuôi bình thường, năng suất < 7 tấn/ha

đ/m2

10.000