- 1Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 108/2009/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6838/STC-BG | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009 |
THÔNG BÁO
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2010
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trực thuộc
- Căn cứ Nghị định số 197/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Căn cứ Thông tư 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/TT-BTC ngày 03/12/2004 của Chính Phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Căn cứ Biên bản họp thống nhất ngày 29/12/2009 gồm các Sở: Tài chính, Nông nghiệp – PTNT và các huyện: Mê linh, Thạch thất, Ba vì, Mỹ đức, Công văn số 2731/SNN-TT ngày 31/12/2009 của Sở Nông nghiệp PTNT Hà Nội tham gia ý kiến vào dự thảo Thụng bỏo giá cây năm 2010; Sở Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng các loại cây, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hà Nội thực hiện năm 2010, cụ thể như sau:
I/ Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ:
1/ Bồi thường các loại cây, hoa màu do các chủ sử dụng đất trực tiếp đầu tư gieo trồng.
2/ Mức bồi thường đối với cây lâu năm (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lấy gỗ, cây bóng mát) được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây tại thời điểm bồi thường theo giá quy định của Thành phố. Mức giá quy định tương ứng với giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân, tán lá và chiều cao cây đối với cây sinh trưởng bình thường.
Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20 cm. Riêng đối với cây có bạnh vè thì đo tại vị trí thân ổn định, đối với cây mà một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính gốc lớn nhất để tính cho cây đó.
Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất hết thân chính đến chạc đôi, ba của cành cao nhất. Đối với những cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau,… thì độ cao của cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.
3/ Đối với vườn cây ăn quả trồng xen ghép nhiều loại cây với mục đích lấy ngắn nuôi dài, tận dụng đất phù hợp với quy trình kỹ thuật, tùy từng trường hợp cụ thể UBND các quận, huyện, thị xó xem xột mức bồi thường cây trồng xen ghép theo tỷ lệ % so với cây trồng chính nhưng không vượt quá 80% cây trồng chính. Cây trồng chính có giá trị càng lớn thì tỷ lệ xen ghộp càng thấp.
Trường hợp vườn cây trồng xen ghép có mật độ quá dày làm giảm năng suất và giá trị cây trồng, UBND các quận, huyện, thị xã xem xét mức bồi thường cho hợp lý, nhưng giá trị bồi thường không vượt quá 40.000 đồng/m2 (400 triệu đồng/ha)
Đối với cây bóng mát trong vườn chè tập trung mật độ không quá 200 cây/ha.
4/ Cây cảnh trồng dưới đất được bồi thường, mức bồi thường bằng số lượng thực tế khi kiểm đếm nhân với giá quy định của Thành phố. Số lượng cây phải theo đúng mật độ quy định. Đối với cây cảnh trồng trên đất trồng cây hàng năm chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển đổi, UBND cỏc quận, huyện, thị xó xem xột mức hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để xem xét giải quyết.
5/ Cây lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm, UBND các quận, huyện, thị xã tùy từng trường hợp cụ thể xem xét mức hỗ trợ, nhưng tối đa không vượt quá 80% đơn giá quy định.
6/ Cây giống trong vườn ươm phải là cây đủ tiêu chuẩn kỹ thuật để đem ra trồng:
- Cây giống trồng trong vườn ươm của hộ sản xuất kinh doanh giống chỉ được hỗ trợ di chuyển.
- Cây giống trồng trong vườn ươm của hộ tự sản xuất để trồng tại nhà, được bồi thường, nhưng số lượng không vượt quá mật độ quy định.
7/ Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND các quận, huyện, thị xã quyết định mức hỗ trợ di chuyển cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng tối đa không vượt quá 30% mức bồi thường theo đơn giá quy định.
8/ Số lượng cây phải đúng mật độ quy định đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và sinh trưởng bình thường. Trường hợp số cây trồng cao hơn mật độ quy định đến 30% thì số cây vượt mật độ chỉ được hỗ trợ bằng 30% đơn giá quy định. Số cây vượt mật độ trên 30% thì không được bồi thường, hỗ trợ.
9/ Đối với sản lượng ao cá:
- Không bồi thường, hỗ trợ đối với ao cá đã đến thời kỳ thu hoạch
- Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất ao cá chưa đến thời kỳ thu hoạch: Do điều kiện tự nhiên, quy mô đầu tư, kỹ thuật chăm sóc, cơ cấu, chủng loại và năng suất thuỷ sản nuôi thả ở các vùng khác nhau, vì vậy căn cứ tình hình thực tế từng dự án, Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã đề xuất mức bồi thường, hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để được xem xét, giải quyết.
10/ Cây trồng đặc thù của địa phương, cây trồng chưa có trong danh mục đơn giá quy định, UBND các quận, huyện, thị xã đề xuất mức giá trình Sở Tài chính xem xét giải quyết.
11/ Toàn bộ cây, hoa màu của tổ chức, hộ gia đình đó được nhận tiền bồi thường sẽ thuộc về chủ dự án; tổ chức, hộ gia đình phải bàn giao toàn bộ cây, hoa màu theo nguyờn trạng. Đối với các dự án không cần thiết phải giữ lại cảnh quan, chủ dự ỏn cho phộp khai thỏc thì tổ chức, hộ gia đình có thể chặt hạ cây nhưng không được tính công chặt hạ.
II/ Bảng giá bồi thường, hỗ trợ GPMB các loại cây, hoa màu:
(Chi tiết như phụ lục kèm theo)
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký, trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã phản ánh về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB CÂY, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Thông báo số 6838/2009/STC-BG ngày 31/12/2009 của Sở Tài chính Hà Nội)
TT | DANH MỤC BỒI THƯỜNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ | MẬT ĐỘ |
|
Cây ăn quả: |
|
|
|
| |
Mít |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 2.000 | Mật độ trồng: 400 cây/ha |
|
| 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1,5m | đ/cây | 20.000 |
| |
| 3 cm < ĐK thân < 6 cm; 1,5 m < cao < 2,5 m | đ/cây | 45.000 |
| |
| 6 cm < ĐK thân < 10 cm; 2,5 m < cao < 3,5m | đ/cây | 120.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân <15 cm; cao > 3,5 m, đã TH | đ/cây | 300.000 |
| |
| 15 cm < ĐK thân < 25 cm; cao > 3,5 m, đã TH | đ/cây | 500.000 |
| |
| 25 cm < ĐK thân < 40 cm; cao > 3,5 m, đã TH | đ/cây | 700.000 |
| |
| ĐK thân > 40 cm; cao > 3,5 m, đã TH | đ/cây | 900.000 |
| |
|
|
|
| ||
2.1 | Loại trồng bằng hạt |
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 2.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1,5 m | đ/cây | 20.000 | Mật độ trồng: 400 cây/ha |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5cm; 1,5 m < cao < 2 m | đ/cây | 45.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân < 7 cm; 2 m < cao < 3 m | đ/cây | 120.000 |
| |
| 7 cm < ĐK thân <10 cm; cao > 3m, đã TH | đ/cây | 250.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm; cao > 3m, 2m < ĐK tán < 3 m, đã TH | đ/cây | 350.000 |
| |
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 3m, 3 m < ĐK tán < 4 m, đã TH | đ/cây | 500.000 |
| |
| 20 cm < ĐK thân < 25 cm; cao > 3m, 4m < ĐK tán < 5 m , đã TH | đ/cây | 700.000 |
| |
| ĐK thân > 25 cm; cao > 3m, ĐK tán > 5 m, đã TH | đ/cây | 900.000 |
| |
2.2 | Loại trồng bằng cây ghép hoặc cành chiết |
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 2.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao <1,5m | đ/cây | 25.000 | Mật độ trồng: 400 cây/ha |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5cm; 1,5m < cao < 2 m | đ/cây | 60.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân < 7 cm; cao > 2 m, đã TH | đ/cây | 150.000 |
| |
| 7 cm < ĐK thân<10 cm; cao> 2m, ĐK tán < 2 m, đã TH | đ/cây | 300.000 |
| |
| 10 cm< ĐK thân <15 cm; cao > 2m, ĐK tán>2 m, đã TH | đ/cây | 400.000 |
| |
| ĐK thân > 15 cm phân loại và tính giá như đối với cây trồng bằng hạt |
|
|
|
|
Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Vú sữa, Bưởi |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 3 cm; cao <1 m | đ/cây | 10.000 | Mật độ |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao < 2 m | đ/cây | 35.000 | trồng: |
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao < 3 m , đang TH | đ/cây | 80.000 | 600 |
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao < 4 m, đang TH | đ/cây | 120.000 | cây/ha |
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm; 4 m < cao < 6 m, đang TH | đ/cây | 200.000 |
|
|
| ĐK thân > 20 cm; cao > 6 m, đang TH | đ/cây | 300.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 2 cm; cao < 0,5 m | đ/cây | 10.000 | Mật độ trồng: 1.200 cây/ha |
|
| 2 cm < ĐK thân < 5 cm; 0,5 m < cao < 1 m | đ/cây | 30.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; cao > 1,5 m; 2m < ĐK tán < 3 m; đã TH | đ/cây | 70.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm; cao > 1,5 m, 3m < ĐK tán < 4m; đã TH | đ/cây | 110.000 |
| |
| ĐK thân > 15 cm; cao > 1,5 m, ĐK tán > 4 m, đã TH | đ/cây | 150.000 |
| |
Na, Táo, Dâu ăn quả, Mơ, Mận, Đào, Me quả |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 2 cm; cao < 0,5 m | đ/cây | 10.000 | Mật độ trồng: 1.200 cây/ha |
|
| 2 cm < ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao <1,5 m; đã TH | đ/cây | 35.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân <10 cm; 1,5 m < cao < 2 m; 2m < ĐK tán < 3m; đã TH | đ/cây | 70.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm; cao > 2 m; ĐK tán > 3 m; đã TH | đ/cây | 110.000 |
| |
| Đk thân > 15 cm | đ/cây | 150.000 |
| |
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 2 cm; cao < 0,5 m | đ/cây | 10.000 | Mật độ trồng: 1.200 cây/ha |
|
| 2 cm < ĐK thân < 5 cm; 0,5 m < cao < 1m, đã TH | đ/cây | 30.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 1 m < cao < 1,5 m, đã TH | đ/cây | 60.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân < 20 cm; 1,5 m < cao < 2 m, đã TH | đ/cây | 100.000 |
| |
| ĐK thân > 20 cm; cao > 2m, ĐK tán > 4,5 m; đã TH | đ/cây | 150.000 |
| |
Dừa, Cau (Cau lấy quả) |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 6.000 |
|
|
| 0,3 m < cao < 0,5 m | đ/cây | 20.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 0,5 m < cao < 1m | đ/cây | 35.000 | > 2 m2/cây |
|
| 1 m < cao < 2 m | đ/cây | 60.000 | > 2 m2/cây |
|
| 2 m < cao < 3,5 m; đang thu hoạch | đ/cây | 120.000 | > 3 m2/cây |
|
| cao > 3,5 m; đang thu hoạch | đ/cây | 200.000 | > 3 m2/cây |
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 2.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m | đ/cây | 20.000 | Mật độ trồng: 600 cây/ha |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm; 1m < cao < 2m | đ/cây | 50.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao < 3 m | đ/cây | 100.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao < 4 m; đã TH | đ/cây | 150.000 |
| |
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 4 m; đã TH | đ/cây | 250.000 |
| |
| ĐK thân > 20 cm | đ/cây | 400.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 2 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m | đ/cây | 20.000 | Mật độ trồng: 600 cây/ha |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm; 1m < cao < 2m | đ/cây | 35.000 |
| |
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao < 3 m | đ/cây | 60.000 |
| |
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao < 4 m; đã TH | đ/cây | 80.000 |
| |
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 4 m; đã TH | đ/cây | 120.000 |
| |
| ĐK thân > 20 cm | đ/cây | 250.000 |
| |
|
|
|
| ||
| 30 cm < ĐK tán < 50 cm; | đ/cây | 5.000 |
|
|
| 50 cm < ĐK tán < 100 cm; | đ/cây | 20.000 |
|
|
| 100 cm < ĐK tán < 200 cm; | đ/cây | 50.000 |
|
|
| 200 cm < ĐK tán < 300 cm; | đ/cây | 80.000 |
|
|
| ĐK tán > 300 cm | đ/cây | 100.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 0,2 m < cao < 0,5 m, chưa thu hoạch | đ/cây | 6.000 | Mật độ trồng 2500 cây/ha |
|
| Cao > 0,5 m, chưa thu hoạch | đ/cây | 15.000 |
| |
| Đã thu hoạch | đ/cây | 45.000 |
| |
|
|
|
| ||
| Loại cao < 1m | đ/cây | 6.000 | Mật độ trồng 600 khóm/ha |
|
| Loại cao > 1m, Chưa có buồng | đ/cây | 10.000 |
| |
| Có buồng nhưng chưa đến kỳ thu hoạch | đ/cây | 25.000 |
| |
|
|
|
| ||
| Thanh Long chưa có quả | đ/khóm | 6.000 | 1.100 trụ/ha |
|
| Thanh Long đang thu hoạch | đ/khóm | 35.000 |
| |
đ/m2 | 2.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
1 | Lúa |
|
|
|
|
| Lúa tẻ | đ/m2 | 5.500 |
|
|
| Lúa nếp | đ/m2 | 8.000 |
|
|
| Mạ | đ/m2 | 3.500 |
|
|
2 | Ngô | đ/m2 | 4.000 |
|
|
3 | Lạc, Đỗ tương | đ/m2 | 4.500 |
|
|
4 | Vừng | đ/m2 | 7.000 |
|
|
5 | Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ, … | đ/m2 | 4.000 |
|
|
6 | Sắn trồng không xen | đ/m2 | 2.500 |
|
|
| Sắn trồng xen | đ/m2 | 1.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại | đ/m2 | 6.500 |
|
|
2 | Súp lơ trắng, Súp lơ xanh | đ/m2 | 10.500 |
|
|
3 | Cần ta | đ/m2 | 10.500 |
|
|
4 | Cần tây, Tỏi tây | đ/m2 | 12.000 |
|
|
5 | Rau muống |
|
|
|
|
| Rau muống theo vụ | đ/m2 | 10.500 |
|
|
| Rau muống chuyên canh | đ/m2 | 18.000 |
|
|
6 | Rau đay, Mồng tơi | đ/m2 | 10.500 |
|
|
7 | Rau ngót | đ/m2 | 15.000 |
|
|
8 | Ngải cứu | đ/m2 | 8.000 |
|
|
9 | Lá nếp thơm | đ/khóm | 1.500 |
|
|
10 | Lá dong, Lá gói, Lá lốt, Xương xông | đ/m2 | 3.500 |
|
|
11 | Dọc mùng, Khoai nước | đ/m2 | 3.500 |
|
|
12 | Rau rút | đ/m2 | 6.000 |
|
|
13 | Rau thơm các loại | đ/m2 | 13.000 |
|
|
14 | Hành, hẹ | đ/m2 | 5.000 |
|
|
15 | Cà chua | đ/m2 | 5.500 |
|
|
16 | Cà pháo, Cà bát, Cà tím | đ/m2 | 4.000 |
|
|
17 | ớt | đ/m2 | 4.000 |
|
|
18 | Me ăn lá |
|
|
|
|
| 70 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 6.500 |
|
|
| 100 cm < cao < 150 cm | đ/cây | 13.000 |
|
|
| 150 cm < cao < 200 cm | đ/cây | 26.000 |
|
|
| cao > 200 cm | đ/cây | 32.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Mướp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý |
|
|
|
|
| Loại chưa có hoa, có quả | đ/m2 | 4.000 |
|
|
| Loại đã có hoa, có quả | đ/m2 | 6.000 |
|
|
2 | Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc |
|
|
|
|
| Loại chưa có hoa, có quả | đ/m2 | 5.000 |
|
|
| Loại đã có hoa, có quả | đ/m2 | 7.000 |
|
|
3 | Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở | đ/m2 | 5.000 |
|
|
4 | Mơ ăn lá | đ/m2 | 10.000 |
|
|
5 | Trâm bầu, Cam thảo dây |
|
|
|
|
| Chưa leo tới giàn | đ/giàn | 3.000 |
|
|
| Đã leo giàn | đ/giàn | 15.000 |
|
|
6 | Hạt tiêu |
|
|
|
|
| Chưa leo tới giàn | đ/khóm | 5.000 |
|
|
| Đã leo tới giàn nhưng chưa cho thu hoạch | đ/giàn | 10.000 |
|
|
| Đã leo tới giàn và cho thu hoạch | đ/giàn | 20.000 |
|
|
7 | Đậu các loại (Đậu lấy quả) | đ/m2 | 5.000 |
|
|
8 | Trầu không | đ/m2 | 5.000 |
|
|
9 | Sắn dây | đ/khóm | 30.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Củ cọc, Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng, Củ niễng | đ/m2 | 3.000 |
|
|
2 | Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ | đ/m2 | 6.000 |
|
|
3 | Khoai lang, Khoai tây | đ/m2 | 4.500 |
|
|
4 | Củ cải các loại, Cà rốt | đ/m2 | 8.000 |
|
|
5 | Nghệ, Gừng, Riềng, Sả | đ/m2 | 8.000 |
|
|
6 | Tỏi ta | đ/m2 | 10.500 |
|
|
7 | Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Sa nhân, cây thuốc bắc, thuốc nam các loại |
|
|
|
|
| Cây chưa trưởng thành | đ/m2 | 4.000 |
|
|
| Cây trưởng thành | đ/m2 | 8.000 |
|
|
8 | Bạc hà, Ngưu tất, Thanh hao | đ/m2 | 6.500 |
|
|
9 | Cây con khỉ |
|
|
|
|
| Cao < 50 cm | đ/khóm | 1.000 |
|
|
| Cao > 50 cm | đ/khóm | 3.000 |
|
|
10 | Hàng rào cây xanh | đ/m2 | 4.000 |
|
|
11 | Cỏ voi | đ/m2 | 2.500 |
|
|
12 | Cỏ ngọt | đ/m2 | 3.500 |
|
|
13 | Nhân trần | đ/m2 | 4.000 |
|
|
14 | Mỏ sẻ, Mỏ quạ | đ/cây | 4.000 |
|
|
15 | Cỏ sân gôn | đ/m2 | 9.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cây thuốc lá | đ/m2 | 3.000 |
|
|
2 | Cây bồ bồ | đ/m2 | 2.500 |
|
|
3 | Cây bông | đ/m2 | 4.500 |
|
|
4 | Thầu dầu tía |
|
|
|
|
| Cây giống | đ/cây | 500 |
|
|
| Cây trưởng thành | đ/cây | 2.500 |
|
|
5 | Cây dâu tằm | đ/m2 | 3.500 |
|
|
6 | Chè: |
|
|
|
|
| Loại I (chè thâm canh cao, năng suất >15 tấn/ha/năm) | đ/m2 | 13.000 |
|
|
| Loại II (chè thâm canh bình thường hoặc trồng xen) | đ/m2 | 10.000 |
|
|
| Chè đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản | đ/m2 | 6.000 |
|
|
7 | Mía | đ/m2 | 6.000 |
|
|
8 | Quế, cà phê |
|
|
|
|
8.1 | Trồng phân tán trong vườn |
|
|
|
|
| ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m | đ/cây | 5.000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 4 cm; 0,5 m < cao < 1m | đ/cây | 15.000 |
|
|
| 4 cm < ĐK thân < 5 cm; 1m < cao < 2 m | đ/cây | 20.000 |
|
|
| ĐK thân > 5 cm; cao > 2m | đ/cây | 30.000 |
|
|
8.2 | Trồng tập trung (nếu đủ mật độ 5.000 cây/ha) |
|
|
|
|
| Cây giống trong vườn ươm | đ/m2 | 1.000 |
|
|
| Loại 1 năm | đ/m2 | 4.000 |
|
|
| Loại 2 năm | đ/m2 | 7.000 |
|
|
| Loại 3 năm | đ/m2 | 10.000 |
|
|
| Nếu không đủ mật độ thì tính giảm theo thực tế |
|
|
|
|
9 | Mây: |
|
|
|
|
| 35 cm < cao < 100 cm | đ/khóm | 9.000 |
|
|
| 100 cm < cao < 200 cm | đ/khóm | 20.000 |
|
|
| Cao > 200 cm | đ/khóm | 45.000 |
|
|
|
|
|
| ||
1 | Cúc các loại, Thược dược, Cẩm chướng, Făng |
|
|
|
|
| Cây giống | đ/m2 | 11.000 |
|
|
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 45.000 |
|
|
| Cây có hoa | đ/m2 | 100.000 |
|
|
2 | Violet, Cosmot |
|
|
|
|
| 10 cm < cao < 15 cm | đ/m2 | 11.000 |
|
|
| 15 cm < cao < 50 cm | đ/m2 | 16.000 |
|
|
| cao > 50 cm | đ/m2 | 22.000 |
|
|
3 | Hoa dâm bụt cảnh |
|
|
|
|
| Cây giống | đ/m2 | 11.000 |
|
|
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 22.000 |
|
|
| Cây có hoa | đ/m2 | 45.000 |
|
|
4 | Đào hoa |
|
|
|
|
| Cây giống | đ/cây | 3.000 | < 20 cây/m2 |
|
| 70 cm < cao < 150 cm | đ/cây | 45.000 | < 01 cây/m2 |
|
| 150 cm < Cao < 200 cm | đ/ cây | 70.000 | < 01 cây/m2 |
|
| Cao > 200 cm | đ/ cây | 100.000 | < 01 cây/m2 caay/m |
|
5 | Đào thế |
|
|
|
|
| Cây giống | đ/cây | 6.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 150 cm | đ/cây | 45.000 | < 01 cây/m2 |
|
| 150 cm < cao < 200 cm | đ/cây | 75.000 | < 01 cây/m2 |
|
| Cao > 200 cm | đ/cây | 120.000 | < 01 cây/m2 |
|
6 | Đào giống hạt | đ/m2 | 28.000 |
|
|
7 | Đào tiếp cục | đ/cây | 8.000 |
|
|
8 | Hoa hồng các loại |
|
|
|
|
| Chưa thu hoạch | đ/m2 | 15.000 | > 5 khóm/m2 |
|
| Đã thu hoạch | đ/m2 | 25.000 |
| |
| Trường hợp cây hồng trồng phân tán không đủ 05 khóm/m2 thì có thể gộp 05 khóm lại để tính giá theo m2 như trên |
|
|
|
|
9 | Hoa đá, Mười giờ, Su si, Magic, Mào gà | đ/m2 | 5.500 |
|
|
10 | Ngọc lan, Hoàng lan |
|
|
|
|
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 5.500 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 11.000 |
|
|
| 100 cm < cao < 150 cm | đ/cây | 22.000 |
|
|
| 150 cm < cao < 200 cm | đ/cây | 35.000 |
|
|
| Cao > 200 cm | đ/cây | 55.000 |
|
|
11 | Lay ơn, Loa kèn, Huệ |
|
|
|
|
| Cây giống | đ/m2 | 5.500 |
|
|
| Cây chưa có hoa | đ/m2 | 16.000 |
|
|
| Cây có hoa | đ/m2 | 28.000 |
|
|
12 | Salem |
|
|
|
|
| Cây chưa hoa | đ/m2 | 16.000 |
|
|
| Cây có hoa | đ/m2 | 35.000 |
|
|
13 | Mai |
|
|
|
|
13.1 | Mai trắng, Mai vàng |
|
|
|
|
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 11.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 70 cm | đ/cây | 16.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 70 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 35.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 65.000 | < 01 cây/m2 |
|
13.2 | Mai tứ quý |
|
|
|
|
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 8.000 | < 04 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 70 cm | đ/cây | 11.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 70 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 28.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 35.000 | < 02 cây/m2 |
|
14 | Ngọc Trâm |
|
|
|
|
| 15 cm < cao < 25 cm | đ/cây | 3.500 | < 10 cây/m2 |
|
| 25 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 5.500 | < 07 cây/m2 |
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 11.000 | < 05 cây/m2 |
|
15 | Hoa Nhả ngọc |
|
|
|
|
| Cao < 30 cm | đ/cây | 500 | < 20 cây/m2 |
|
| Cao > 30 cm | đ/cây | 1.000 |
| |
16 | Hoa ngâu, Nguyệt quế, Hải đường, Sói |
|
|
|
|
| 15 cm < cao < 25 cm | đ/m2 | 11.000 |
|
|
| 25 cm < cao < 50 cm | đ/m2 | 16.000 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/m2 | 35.000 |
|
|
| 100 cm < cao < 200 cm | đ/m2 | 45.000 |
|
|
| Cao > 200 cm | đ/m2 | 55.000 |
|
|
17 | Hoa sữa cảnh |
|
|
|
|
| Cao < 50 cm | đ/cây | 3.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 8.000 | < 06 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 16.000 | < 04 cây/m2 |
|
18 | Hoa súng, Hoa sen | đ/m2 | 11.000 |
|
|
19 | Hoa dẻ, Hoa hoè |
|
|
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 11.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 100 cm < cao < 200 cm | đ/cây | 16.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 200 cm | đ/cây | 20.000 | < 02 cây/m2 |
|
20 | Hoa sứ |
|
|
|
|
| Cao < 30 cm | đ/cây | 5.000 | < 05 cây/m2 |
|
| 30 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 16.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 35.000 | < 01 cây/m2 |
|
21 | Trà hồng, Trần thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến |
|
|
|
|
| 20 cm < cao < 30 cm | đ/cây | 5.000 | < 07 cây/m2 |
|
| 30 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 16.000 | < 04 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 35.000 | < 02 cây/m2 |
|
22 | Trà nữ |
|
|
|
|
| Cao < 100 cm | đ/cây | 5.000 | < 07 cây/m2 |
|
| 100 cm < cao < 200 cm | đ/cây | 10.000 | < 04 cây/m2 |
|
| Cao > 200 cm | đ/cây | 20.000 | < 02 cây/m2 |
|
23 | Đồng tiền, Tóc tiên, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza | đ/m2 | 35.000 |
|
|
24 | Cây bỏng | đ/m2 | 14.000 |
|
|
26 | Sen cạn | đ/khóm | 4.500 |
|
|
25 | Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây |
|
|
|
|
| Chưa leo giàn | đ/giàn | 6.500 |
|
|
| Đã leo giàn | đ/giàn | 26.000 |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 500 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 15.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 25.000 | Trồng phân tán: tron |
|
| 10 < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 40.000 | 1.500 cây/ha |
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 60.000 | Rừng: 2.000 đến |
|
| 20cm < ĐK thân < 25 cm | đ/cây | 70.000 | đến 2.500 |
|
| 25 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 80.000 | cây/ha |
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây | 90.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 3cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 15.000 | Trồng phân tán: tron |
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 25.000 | 1.500 cây/ha |
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 40.000 | Rừng: 2.000 đến |
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 60.000 | đến 2.500 |
|
| 20 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 70.000 | cây/ha |
|
| Đk thân > 30 cm | đ/cây | 80.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 500 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 15.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 25.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 40.000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 65.000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 80.000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây | 100.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 500 |
|
|
| 2 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 20.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 40.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 70.000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 120.000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 180.000 |
|
|
| 30 cm < ĐK thân < 50 cm | đ/cây | 250.000 |
|
|
| Đk thân > 50 cm | đ/cây | 400.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống | đ/cây | 1.500 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 20.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 40.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 90.000 |
|
|
| Đk thân > 20 cm | đ/cây | 200.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 2.500 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 6.500 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 13.000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 20.000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 40.000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây | 70.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| 2 m < cao < 3 m | đ/cây | 5.000 |
|
|
| 3 m < cao < 5 m | đ/cây | 10.000 |
|
|
| Cao > 5m | đ/cây | 15.000 |
|
|
Trúc bát độ (lấy măng) |
|
|
|
| |
| Loại 1 thân | đ/khóm | 20.000 |
|
|
| Loại 2 - 3 thân | đ/khóm | 40.000 |
|
|
| Loại 4 -5 thân | đ/khóm | 70.000 |
|
|
Cây bóng mát |
|
|
|
| |
Phượng vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa, Hoa gạo, Hoa đại, Hoa ngọc lan, Cây liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng Bò, Dàng Dàng, Móng Rồng, Dâu da, Dâu da xoan, Trứng cá, Cơm Nguội, Gáo, Muồng, Thị. |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 15.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân <10 cm | đ/cây | 30.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 45.000 |
|
|
| 15 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 60.000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 80.000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây | 110.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m | đ/cây | 3.000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm; cao > 0,5 m | đ/cây | 10.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; cao > 1 m | đ/cây | 20.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 2 m | đ/cây | 40.000 |
|
|
| 20 cm < ĐK thân < 30 cm; cao > 3 m | đ/cây | 60.000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm; cao > 4 m | đ/cây | 80.000 |
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
| Cao < 1m | đ/cây | 5.000 | < 04 cây/m2 |
|
| 1 m < Cao < 1,5 m | đ/cây | 11.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 1,5 m < Cao < 2 m | đ/cây | 22.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 2m | đ/cây | 35.000 | < 02 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| Cao < 30 cm | đ/cây | 3.500 | < 10 cây/m2 |
|
| 30 cm < Cao < 50 cm | đ/cây | 11.000 | < 04 cây/m2 |
|
| 50 cm < Cao < 70 cm | đ/cây | 16.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 70 cm < Cao < 100 cm | đ/cây | 28.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 100 cm < Cao < 150 cm | đ/cây | 80.000 | > 01 m2/cây |
|
| Cao > 150 cm | đ/cây | 100.000 | > 01 m2/cây |
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm; | đ/cây | 50.000 | > 01 m2/cây |
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; | đ/cây | 100.000 | > 02 m2/cây |
|
| 10 cm < ĐK thân < 20 cm; | đ/cây | 150.000 | > 02 m2/cây |
|
| ĐK thân > 20 cm | đ/cây | 200.000 | > 02 m2/cây |
|
Cau sâm panh |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 5.500 | < 04 cây/m2 |
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 40.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 10 cm < ĐK thân < 15 cm | đ/cây | 110.000 | > 01 m2/cây |
|
| 15 cm < ĐK thân < 25 cm | đ/cây | 165.000 | > 01 m2/cây |
|
| ĐK thân > 25 cm | đ/cây | 220.000 | > 01 m2/cây |
|
Cau vua |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 11.000 | < 04 cây/m2 |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm; | đ/cây | 50.000 | > 01 m2/cây |
|
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm; | đ/cây | 100.000 | > 02 m2/cây |
|
| 10 cm < ĐK thân < 25 cm; | đ/cây | 200.000 | > 02 m2/cây |
|
| 25 cm < ĐK thân < 30 cm; | đ/cây | 300.000 | > 02 m2/cây |
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây | 500.000 | > 02 m2/cây m2/cây |
|
Cau cảnh khác |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 | < 05 cây/m2 |
|
| 30 cm < cao < 50 cm; | đ/cây | 5.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm; | đ/cây | 10.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 100 cm < cao < 200 cm; | đ/cây | 20.000 | > 01 m2/cây |
|
| 200 cm < cao < 400 cm; | đ/cây | 40.000 | > 01 m2/cây |
|
| Cao > 400 cm | đ/cây | 100.000 | > 01 m2/cây |
|
Chu đinh lan | đ/khóm | 6.000 | < 10 khóm/m2 |
| |
Dạ hương, Kim ngân |
|
|
|
| |
| 30 cm < cao < 50 cm; | đ/cây | 7.000 | < 04 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm; | đ/cây | 14.000 | < 03 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 28.000 | < 02 cây/m2 |
|
Dừa cảnh |
|
|
|
| |
| 30 cm < cao < 50 cm; | đ/cây | 3.000 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm; | đ/cây | 15.000 |
|
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 22.000 |
|
|
Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Hoa vàng, Lưỡi hổ |
|
|
|
| |
| Cây con chưa có hoa | đ/khóm | 1.000 | < 50 khóm/m2 |
|
| Cây có hoa | đ/khóm | 3.000 | < 20 khóm/m2 |
|
Duối cảnh |
|
|
|
| |
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 2.500 | < 05 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 7.000 | < 03 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 14.000 | < 02 cây/m2 |
|
Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh |
|
|
|
| |
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 7.000 | < 05 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 21.000 | > 01 m2/cây |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 45.000 | > 02 m2/cây |
|
Bách |
|
|
|
| |
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 | < 20 cây/m2 |
|
| 2 cm < ĐK thân < 3 cm | đ/cây | 10.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 20.000 | < 05 cây/m2 |
|
| 5 cm < ĐK thân <10 cm | đ/cây | 40.000 | < 02 cây/m2 |
|
| ĐK thân > 10 cm | đ/cây | 60.000 | < 02 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| Cây giống | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 5.500 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 11.000 |
|
|
| 100 cm < cao < 200 cm | đ/cây | 28.000 |
|
|
| Cao > 200 cm | đ/cây | 40.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 1 cm < ĐK thân < 3 cm | đ/cây | 10.000 |
|
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 20.000 |
|
|
| 5 cm < ĐK thân <10 cm | đ/cây | 40.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 30 cm | đ/cây | 60.000 |
|
|
| ĐK thân > 30 cm | đ/cây | 100.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cây giống trong vườn ươm | đ/cây | 5.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 3 cm < ĐK thân < 5 cm | đ/cây | 35.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 5 cm < ĐK thân < 7 cm | đ/cây | 90.000 | > 01 m2/cây |
|
| 7 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 130.000 | > 01 m2/cây |
|
| ĐK thân > 10 cm | đ/cây | 165.000 | > 01 m2/cây |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < Cao < 50 cm | đ/cây | 2.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 5.500 | < 05 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 8.000 | < 04 cây/m2 |
|
đ/khóm | 4.000 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < Cao < 50 cm | đ/cây | 4.500 | < 04 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 15.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 28.000 | < 01 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < Cao < 50 cm | đ/cây | 3.000 | < 07 cây/m2 |
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 6.000 | < 05 cây/m2 |
|
đ/m2 | 30.000 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| Chưa có hoa | đ/khóm | 5.000 | < 10 cây/m2 |
|
| Đã có hoa | đ/khóm | 15.000 | < 06 cây/m2 |
|
đ/cây | 4.500 |
|
| ||
đ/khóm | 14.000 | < 05khóm/m2 |
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < Cao < 50 cm | đ/cây | 7.000 | < 03 cây/m2 |
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 15.000 | < 02 cây/m2 |
|
đ/khóm | 2.000 |
|
| ||
đ/cây | 1.500 | < 20 cây/m2 |
| ||
đ/khóm | 4.500 | < 1 khóm/m2 |
| ||
đ/cây | 7.000 | < 07 cây/m2 |
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 4.500 | < 06 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 10.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 21.000 | < 01 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| Cây chưa hoa | đ/khóm | 1.500 |
|
|
| Cây có hoa | đ/khóm | 4.500 |
|
|
đ/khóm | 4.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 1.000 | < 10 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 4.500 | < 03 cây/m2 |
|
| 100 cm < cao < 150 cm | đ/cây | 7.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 150 cm | đ/cây | 14.000 | < 01 cây/m2 |
|
đ/m2 | 14.000 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/khóm | 1.500 | < 1 khóm/m2 |
|
| Cao > 50 cm | đ/khóm | 7.000 | < 5 khóm/m2 |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 7.000 | < 04 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 15.000 | < 03 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 21.000 | < 02 cây/m2 |
|
đ/m2 | 7.000 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| Cây giống | đ/m2 | 14.000 |
|
|
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/khóm | 7.000 | < 4 khóm/m2 |
|
| Cao > 50 cm | đ/khóm | 14.000 | < 3 khóm/m2 |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 4.500 | < 05 cây/m2 |
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 7.000 | < 03 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 2.500 | < 05 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 7.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 100 cm < cao < 150 cm | đ/cây | 14.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 150 cm | đ/cây | 45.000 | < 01 cây/m2 |
|
đ/khóm | 1.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 10 cm < cao < 20 cm | đ/cây | 1.500 | < 10 cây/m2 |
|
| Cao > 20 cm | đ/cây | 4.500 | < 05 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 2.500 | < 04 cây/m2 |
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 7.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 14.000 | < 01 cây/m2 |
|
|
|
|
| ||
| Cây chưa có hoa | đ/cây | 1.000 | < 10 cây/m2 |
|
| Cây có hoa | đ/cây | 1.500 | < 10 cây/m2 |
|
đ/cây | 4.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 7.000 |
|
|
| 50 cm < Cao < 100 cm | đ/cây | 14.000 |
|
|
| 100 cm < Cao < 150 cm | đ/cây | 36.000 |
|
|
| Cao > 150 cm | đ/cây | 46.000 |
|
|
đ/khóm | 2.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/khóm | 1.500 |
|
|
| 50 cm < Cao < 100 cm | đ/khóm | 3.500 |
|
|
| 100 cm < Cao < 150 cm | đ/khóm | 7.000 |
|
|
| Cao > 150 cm | đ/khóm | 10.000 |
|
|
đ/cây | 7.000 |
|
| ||
đ/cây | 2.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 2.500 |
|
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 7.000 |
|
|
đ/m2 | 30.000 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 5 cm < ĐK thân < 10 cm | đ/cây | 14.000 |
|
|
| 10 cm < ĐK thân < 20 cm | đ/cây | 28.000 |
|
|
| ĐK thân > 20 cm | đ/cây | 58.000 |
|
|
đ/khóm | 1.500 |
|
| ||
đ/cây | 3.000 |
|
| ||
đ/cây | 4.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 4.500 |
|
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 7.000 |
|
|
đ/khóm | 7.000 |
|
| ||
Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật |
|
|
|
| |
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/khóm | 7.000 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/khóm | 14.000 |
|
|
| Cao > 100 cm | đ/khóm | 28.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 2.500 |
|
|
| Cao > 50 cm | đ/cây | 14.000 |
|
|
đ/cây | 4.500 |
|
| ||
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 1.000 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 3.000 |
|
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 6.000 |
|
|
|
|
|
| ||
| Cao < 30 cm | đ/cây | 7.000 | < 03 cây/m2 |
|
| 30 cm < cao < 70 cm | đ/cây | 14.000 | < 02 cây/m2 |
|
| 70 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 28.000 | < 02 cây/m2 |
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 72.000 | > 01 m2/cây |
|
|
|
|
| ||
| 30 cm < cao < 50 cm | đ/cây | 2.500 |
|
|
| 50 cm < cao < 100 cm | đ/cây | 7.000 |
|
|
| Cao > 100 cm | đ/cây | 14.000 |
|
|
- 1Thông báo số 14/TB-STC-QLCS về đơn giá làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Thông báo 7038/STC-BG năm 2012 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 3Thông báo 7756/STC-BG năm 2014 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015
- 1Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 2Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 3Quyết định 108/2009/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Thông báo 7038/STC-BG năm 2012 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 5Thông báo 7756/STC-BG năm 2014 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2015
Thông báo 6838/STC-BG về đơn giá bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng cây, hoa màu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2010 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 6838/STC-BG
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 31/12/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phùng Thị Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/12/2009
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định