Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI
SỞ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 6838/STC-BG

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

THÔNG BÁO

 ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB CÁC LOẠI CÂY, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2010

Kính gửi: Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trực thuộc

- Căn cứ Nghị định số 197/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Căn cứ Thông tư 116/2004/TT-BTC ngày 07/12/2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định 197/2004/TT-BTC ngày 03/12/2004 của Chính Phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-UBND ngày 29/9/2009 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
- Căn cứ Biên bản họp thống nhất ngày 29/12/2009 gồm các Sở: Tài chính, Nông nghiệp – PTNT và các huyện: Mê linh, Thạch thất, Ba vì, Mỹ đức, Công văn số 2731/SNN-TT ngày 31/12/2009 của Sở Nông nghiệp PTNT Hà Nội tham gia ý kiến vào dự thảo Thụng bỏo giá cây năm 2010; Sở Tài chính Hà Nội thông báo đơn giá bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng các loại cây, hoa màu trên địa bàn Thành phố Hà Nội thực hiện năm 2010, cụ thể như sau:

I/ Nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ:

1/ Bồi thường các loại cây, hoa màu do các chủ sử dụng đất trực tiếp đầu tư gieo trồng.

2/ Mức bồi thường đối với cây lâu năm (cây ăn quả, cây công nghiệp, cây lấy gỗ, cây bóng mát) được tính bằng giá trị hiện có của vườn cây tại thời điểm bồi thường theo giá quy định của Thành phố. Mức giá quy định tương ứng với giá trị từng loại cây được xác định chủ yếu bằng đường kính thân, tán lá và chiều cao cây đối với cây sinh trưởng bình thường.

Đường kính thân được đo tại vị trí thân ổn định trên mặt đất ít nhất 20 cm. Riêng đối với cây có bạnh vè thì đo tại vị trí thân ổn định, đối với cây mà một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính gốc lớn nhất để tính cho cây đó.

Chiều cao cây được tính từ gốc trên mặt đất hết thân chính đến chạc đôi, ba của cành cao nhất. Đối với những cây có chạc lá là bẹ như dừa, cau,… thì độ cao của cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.

3/ Đối với vườn cây ăn quả trồng xen ghép nhiều loại cây với mục đích lấy ngắn nuôi dài, tận dụng đất phù hợp với quy trình kỹ thuật, tùy từng trường hợp cụ thể UBND các quận, huyện, thị xó xem xột mức bồi thường cây trồng xen ghép theo tỷ lệ % so với cây trồng chính nhưng không vượt quá 80% cây trồng chính. Cây trồng chính có giá trị càng lớn thì tỷ lệ xen ghộp càng thấp.

Trường hợp vườn cây trồng xen ghép có mật độ quá dày làm giảm năng suất và giá trị cây trồng, UBND các quận, huyện, thị xã xem xét mức bồi thường cho hợp lý, nhưng giá trị bồi thường không vượt quá 40.000 đồng/m2 (400 triệu đồng/ha)

Đối với cây bóng mát trong vườn chè tập trung mật độ không quá 200 cây/ha.

4/ Cây cảnh trồng dưới đất được bồi thường, mức bồi thường bằng số lượng thực tế khi kiểm đếm nhân với giá quy định của Thành phố. Số lượng cây phải theo đúng mật độ quy định. Đối với cây cảnh trồng trên đất trồng cây hàng năm chưa được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển đổi, UBND cỏc quận, huyện, thị xó xem xột mức hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để xem xét giải quyết.

5/ Cây lâu năm trồng trên đất trồng cây hàng năm, UBND các quận, huyện, thị xã tùy từng trường hợp cụ thể xem xét mức hỗ trợ, nhưng tối đa không vượt quá 80% đơn giá quy định.

6/ Cây giống trong vườn ươm phải là cây đủ tiêu chuẩn kỹ thuật để đem ra trồng:

- Cây giống trồng trong vườn ươm của hộ sản xuất kinh doanh giống chỉ được hỗ trợ di chuyển.

- Cây giống trồng trong vườn ươm của hộ tự sản xuất để trồng tại nhà, được bồi thường, nhưng số lượng không vượt quá mật độ quy định.

7/ Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, UBND các quận, huyện, thị xã quyết định mức hỗ trợ di chuyển cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương, nhưng tối đa không vượt quá 30% mức bồi thường theo đơn giá quy định.

8/ Số lượng cây phải đúng mật độ quy định đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật và sinh trưởng bình thường. Trường hợp số cây trồng cao hơn mật độ quy định đến 30% thì số cây vượt mật độ chỉ được hỗ trợ bằng 30% đơn giá quy định. Số cây vượt mật độ trên 30% thì không được bồi thường, hỗ trợ.

9/ Đối với sản lượng ao cá:

- Không bồi thường, hỗ trợ đối với ao cá đã đến thời kỳ thu hoạch

- Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất ao cá chưa đến thời kỳ thu hoạch: Do điều kiện tự nhiên, quy mô đầu tư, kỹ thuật chăm sóc, cơ cấu, chủng loại và năng suất thuỷ sản nuôi thả ở các vùng khác nhau, vì vậy căn cứ tình hình thực tế từng dự án, Uỷ ban nhân dân các quận, huyện, thị xã đề xuất mức bồi thường, hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để được xem xét, giải quyết.

10/ Cây trồng đặc thù của địa phương, cây trồng chưa có trong danh mục đơn giá quy định, UBND các quận, huyện, thị xã đề xuất mức giá trình Sở Tài chính xem xét giải quyết.

11/ Toàn bộ cây, hoa màu của tổ chức, hộ gia đình đó được nhận tiền bồi thường sẽ thuộc về chủ dự án; tổ chức, hộ gia đình phải bàn giao toàn bộ cây, hoa màu theo nguyờn trạng. Đối với các dự án không cần thiết phải giữ lại cảnh quan, chủ dự ỏn cho phộp khai thỏc thì tổ chức, hộ gia đình có thể chặt hạ cây nhưng không được tính công chặt hạ.

II/ Bảng giá bồi thường, hỗ trợ GPMB các loại cây, hoa màu:

(Chi tiết như phụ lục kèm theo)

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ký, trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã phản ánh về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.

 

 

Nơi nhận:
- UBND Thành phố (để báo cáo)
- Ban Chỉ đạo GPMB Thành phố, Sở Nông nghiệp - PTNT (để phối hợp)
 - Lưu VT, BG

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Phùng Thị Hồng Hà

 

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ GPMB CÂY, HOA MÀU TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Thông báo số 6838/2009/STC-BG ngày 31/12/2009 của Sở Tài chính Hà Nội)

TT

DANH MỤC BỒI THƯỜNG

ĐVT

ĐƠN GIÁ

MẬT ĐỘ

 

I

 Cây ăn quả:

 

 

 

 

1

 Mít

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

2.000

 Mật độ trồng: 400 cây/ha

 

 

 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1,5m

đ/cây

20.000

 

 

 3 cm < ĐK thân < 6 cm; 1,5 m < cao < 2,5 m

đ/cây

45.000

 

 

 6 cm < ĐK thân < 10 cm; 2,5 m < cao < 3,5m

đ/cây

120.000

 

 

 10 cm < ĐK thân <15 cm; cao > 3,5 m, đã TH

đ/cây

300.000

 

 

 15 cm < ĐK thân < 25 cm; cao > 3,5 m, đã TH

đ/cây

500.000

 

 

 25 cm < ĐK thân < 40 cm; cao > 3,5 m, đã TH

đ/cây

700.000

 

 

 ĐK thân > 40 cm; cao > 3,5 m, đã TH

đ/cây

900.000

 

2

 Nhóm Nhãn, Vải

 

 

 

 

2.1

 Loại trồng bằng hạt

 

 

 

 

 

 Cây giống trong v­ườn ư­ơm

đ/cây

2.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1,5 m

đ/cây

20.000

Mật độ trồng: 400 cây/ha

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5cm; 1,5 m < cao < 2 m

đ/cây

45.000

 

 

 5 cm < ĐK thân < 7 cm; 2 m < cao < 3 m

đ/cây

120.000

 

 

 7 cm < ĐK thân <10 cm; cao > 3m, đã TH

đ/cây

250.000

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm; cao > 3m,  2m < ĐK tán < 3 m, đã TH

đ/cây

350.000

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 3m,  3 m < ĐK tán < 4 m, đã TH

đ/cây

500.000

 

 

 20 cm < ĐK thân < 25 cm; cao > 3m,  4m < ĐK tán < 5 m , đã TH

đ/cây

700.000

 

 

 ĐK thân > 25 cm; cao > 3m, ĐK tán > 5 m, đã TH

đ/cây

900.000

 

2.2

 Loại trồng bằng cây ghép hoặc cành chiết

 

 

 

 

 

 Cây giống trong v­ườn ư­ơm

đ/cây

2.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao <1,5m

đ/cây

25.000

Mật độ trồng: 400 cây/ha

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5cm; 1,5m < cao < 2 m

đ/cây

60.000

 

 

 5 cm < ĐK thân < 7 cm; cao > 2 m, đã TH

đ/cây

150.000

 

 

 7 cm < ĐK thân<10 cm; cao> 2m, ĐK tán < 2 m,  đã TH

đ/cây

300.000

 

 

 10 cm< ĐK thân <15 cm; cao > 2m, ĐK tán>2 m, đã TH

đ/cây

400.000

 

 

 ĐK thân > 15 cm phân loại và tính giá như đối với cây trồng bằng hạt

 

 

 

 

3

 Hồng xiêm, Hồng, Xoài, Vú sữa, Bưởi

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 3 cm; cao <1 m

đ/cây

10.000

Mật độ

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao < 2 m

đ/cây

35.000

trồng:

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao < 3 m , đang TH

đ/cây

80.000

600

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao < 4 m, đang TH

đ/cây

120.000

cây/ha

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm; 4 m < cao < 6 m, đang TH

đ/cây

200.000

 

 

 

 ĐK thân > 20 cm; cao > 6 m, đang TH

đ/cây

300.000

 

 

4

 Cam, Chanh, Quất, Lê, Lựu, Quýt

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 2 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

10.000

Mật độ trồng: 1.200 cây/ha

 

 

 2 cm < ĐK thân < 5 cm; 0,5 m < cao < 1 m

đ/cây

30.000

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm; cao > 1,5 m;  2m < ĐK tán < 3 m; đã TH

đ/cây

70.000

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm; cao > 1,5 m,  3m < ĐK tán < 4m; đã TH

đ/cây

110.000

 

 

 ĐK thân > 15 cm; cao > 1,5 m, ĐK tán > 4 m, đã TH

đ/cây

150.000

 

5

 Na, Táo, Dâu ăn quả, Mơ, Mận, Đào, Me quả

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 2 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

10.000

Mật độ trồng: 1.200 cây/ha

 

 

 2 cm < ĐK thân < 5 cm; 1 m < cao <1,5 m; đã TH

đ/cây

35.000

 

 

 5 cm < ĐK thân <10 cm; 1,5 m < cao < 2 m;  2m < ĐK tán < 3m; đã TH

đ/cây

70.000

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm; cao > 2 m;  ĐK tán > 3 m; đã TH

đ/cây

110.000

 

 

 Đk thân > 15 cm

đ/cây

150.000

 

6

 Khế, Chay, Hồng bì, Trứng gà, Sung, ổi, Doi, Chùm ruột

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 2 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

10.000

Mật độ trồng: 1.200 cây/ha

 

 

 2 cm < ĐK thân < 5 cm; 0,5 m < cao < 1m, đã TH

đ/cây

30.000

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 1 m < cao < 1,5 m, đã TH

đ/cây

60.000

 

 

 10 cm < ĐK thân < 20 cm; 1,5 m < cao < 2 m, đã TH

đ/cây

100.000

 

 

 ĐK thân > 20 cm; cao > 2m, ĐK tán > 4,5 m; đã TH

đ/cây

150.000

 

7

 Dừa, Cau (Cau lấy quả)

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

6.000

 

 

 

 0,3 m < cao < 0,5 m

đ/cây

20.000

< 02 cây/m2

 

 

 0,5 m < cao < 1m

đ/cây

35.000

> 2 m2/cây

 

 

 1 m < cao < 2 m

đ/cây

60.000

> 2 m2/cây

 

 

 2 m < cao < 3,5 m; đang thu hoạch

đ/cây

120.000

> 3 m2/cây

 

 

 cao > 3,5 m; đang thu hoạch

đ/cây

200.000

> 3 m2/cây

 

8

 Sấu

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

2.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m

đ/cây

20.000

Mật độ trồng: 600 cây/ha

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm; 1m < cao < 2m

đ/cây

50.000

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao < 3 m

đ/cây

100.000

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao < 4 m; đã TH

đ/cây

150.000

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 4 m; đã TH

đ/cây

250.000

 

 

 ĐK thân > 20 cm

đ/cây

400.000

 

 

9

 Trám, Cóc, Móc mật, Muỗm, Quéo

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 2 cm < ĐK thân < 3 cm; 0,5 m < cao < 1m

đ/cây

20.000

Mật độ trồng: 600 cây/ha

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm; 1m < cao < 2m

đ/cây

35.000

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm; 2 m < cao < 3 m

đ/cây

60.000

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm; 3 m < cao < 4 m; đã TH

đ/cây

80.000

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 4 m; đã TH

đ/cây

120.000

 

 

 ĐK thân > 20 cm

đ/cây

250.000

 

10

 Chà là, Vả, Gùa, Tai chua, Ngái

 

 

 

 

 

 30 cm < ĐK tán < 50 cm;

đ/cây

5.000

 

 

 

 50 cm < ĐK tán < 100 cm;

đ/cây

20.000

 

 

 

 100 cm < ĐK tán < 200 cm;

đ/cây

50.000

 

 

 

 200 cm < ĐK tán < 300 cm;

đ/cây

80.000

 

 

 

 ĐK tán > 300 cm

đ/cây

100.000

 

 

11

 Đu đủ

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/cây

1.000

 

 

 

 0,2 m < cao < 0,5 m, chưa thu hoạch

đ/cây

6.000

Mật độ trồng 2500 cây/ha

 

 

 Cao > 0,5 m, chư­a thu hoạch

đ/cây

15.000

 

 

 Đã thu hoạch

đ/cây

45.000

 

12

 Chuối

 

 

 

 

 

 Loại cao < 1m

đ/cây

6.000

Mật độ trồng 600 khóm/ha

 

 

 Loại cao > 1m, Chư­a có buồng

đ/cây

10.000

 

 

 Có buồng nh­ưng chư­a đến kỳ thu hoạch

đ/cây

25.000

 

13

 Thanh Long:

 

 

 

 

 

 Thanh Long chưa có quả

đ/khóm

6.000

1.100 trụ/ha

 

 

 Thanh Long đang thu hoạch

đ/khóm

35.000

 

14

 Dứa

đ/m2

2.500

 

 

II

 Cây lương thực và Hoa màu

 

 

 

 

A

 Cây lương thực:

 

 

 

 

1

 Lúa

 

 

 

 

 

 Lúa tẻ

đ/m2

5.500

 

 

 

 Lúa nếp

đ/m2

8.000

 

 

 

 Mạ

đ/m2

3.500

 

 

2

 Ngô

đ/m2

4.000

 

 

3

 Lạc, Đỗ tương

đ/m2

4.500

 

 

4

 Vừng

đ/m2

7.000

 

 

5

 Các loại đỗ lấy hạt: Đỗ đen, Đỗ xanh, Đậu đỏ, …

đ/m2

4.000

 

 

6

 Sắn trồng không xen

đ/m2

2.500

 

 

 

 Sắn trồng xen

đ/m2

1.000

 

 

B

 Rau xanh:

 

 

 

 

1

 Su hào, Cải bắp, Cải thảo, Rau cải các loại

đ/m2

6.500

 

 

2

 Súp lơ trắng, Súp lơ xanh

đ/m2

10.500

 

 

3

 Cần ta

đ/m2

10.500

 

 

4

 Cần tây, Tỏi tây

đ/m2

12.000

 

 

5

 Rau muống

 

 

 

 

 

 Rau muống theo vụ

đ/m2

10.500

 

 

 

 Rau muống chuyên canh

đ/m2

18.000

 

 

6

 Rau đay, Mồng tơi

đ/m2

10.500

 

 

7

 Rau ngót

đ/m2

15.000

 

 

8

 Ngải cứu

đ/m2

8.000

 

 

9

 Lá nếp thơm

đ/khóm

1.500

 

 

10

 Lá dong, Lá gói, Lá lốt, Xương xông

đ/m2

3.500

 

 

11

 Dọc mùng, Khoai nước

đ/m2

3.500

 

 

12

 Rau rút

đ/m2

6.000

 

 

13

 Rau thơm các loại

đ/m2

13.000

 

 

14

 Hành, hẹ

đ/m2

5.000

 

 

15

 Cà chua

đ/m2

5.500

 

 

16

 Cà pháo, Cà bát, Cà tím

đ/m2

4.000

 

 

17

 ớt

đ/m2

4.000

 

 

18

 Me ăn lá

 

 

 

 

 

 70 cm < cao < 100 cm

đ/cây

6.500

 

 

 

 100 cm < cao < 150 cm

đ/cây

13.000

 

 

 

 150 cm < cao < 200 cm

đ/cây

26.000

 

 

 

 cao > 200 cm

đ/cây

32.000

 

 

C

 Cây dây leo

 

 

 

 

1

 Mư­ớp, Mướp đắng, Bầu, Bí, Su su, Thiên lý

 

 

 

 

 

 Loại chưa có hoa, có quả

đ/m2

4.000

 

 

 

 Loại đã có hoa, có quả

đ/m2

6.000

 

 

2

 Nhót, Nho, Chanh leo, Gấc

 

 

 

 

 

 Loại chưa có hoa, có quả

đ/m2

5.000

 

 

 

 Loại đã có hoa, có quả

đ/m2

7.000

 

 

3

 Dưa hấu, Dưa gang, Dưa lê, Dưa bở

đ/m2

5.000

 

 

4

 Mơ ăn lá

đ/m2

10.000

 

 

5

 Trâm bầu, Cam thảo dây

 

 

 

 

 

 Chưa leo tới giàn

đ/giàn

3.000

 

 

 

 Đã leo giàn

đ/giàn

15.000

 

 

6

 Hạt tiêu

 

 

 

 

 

 Chưa leo tới giàn

đ/khóm

5.000

 

 

 

 Đã leo tới giàn nhưng chưa cho thu hoạch

đ/giàn

10.000

 

 

 

 Đã leo tới giàn và cho thu hoạch

đ/giàn

20.000

 

 

 7

 Đậu các loại (Đậu lấy quả)

đ/m2

5.000

 

 

8

 Trầu không

đ/m2

5.000

 

 

9

 Sắn dây

đ/khóm

30.000

 

 

D

 Các loại củ, cây thuốc và cây khác

 

 

 

 

1

 Củ cọc, Củ đậu, Củ mỡ, Củ Dong riềng, Củ niễng

đ/m2

3.000

 

 

2

 Khoai sọ, Khoai môn, Củ từ

đ/m2

6.000

 

 

3

 Khoai lang, Khoai tây

đ/m2

4.500

 

 

4

 Củ cải các loại, Cà rốt

đ/m2

8.000

 

 

5

 Nghệ, Gừng, Riềng, Sả

đ/m2

8.000

 

 

6

 Tỏi ta

đ/m2

10.500

 

 

7

 Cây thuốc: Bạch chỉ, Cau xi, Địa liền, Sa nhân, cây thuốc bắc, thuốc nam các loại

 

 

 

 

 

 Cây chưa trưởng thành

đ/m2

4.000

 

 

 

 Cây trưởng thành

đ/m2

8.000

 

 

8

 Bạc hà, Ng­ưu tất, Thanh hao

đ/m2

6.500

 

 

9

 Cây con khỉ

 

 

 

 

 

 Cao < 50 cm

đ/khóm

1.000

 

 

 

 Cao > 50 cm

đ/khóm

3.000

 

 

10

 Hàng rào cây xanh

đ/m2

4.000

 

 

11

 Cỏ voi

đ/m2

2.500

 

 

12

 Cỏ ngọt

đ/m2

3.500

 

 

13

 Nhân trần

đ/m2

4.000

 

 

14

 Mỏ sẻ, Mỏ quạ

đ/cây

4.000

 

 

15

 Cỏ sân gôn

đ/m2

9.000

 

 

III

 Cây công nghiệp

 

 

 

 

1

 Cây thuốc lá

đ/m2

3.000

 

 

2

 Cây bồ bồ

đ/m2

2.500

 

 

3

 Cây bông

đ/m2

4.500

 

 

4

 Thầu dầu tía

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/cây

500

 

 

 

 Cây trưởng thành

đ/cây

2.500

 

 

5

 Cây dâu tằm

đ/m2

3.500

 

 

6

 Chè:

 

 

 

 

 

 Loại I (chè thâm canh cao, năng suất >15 tấn/ha/năm)

đ/m2

13.000

 

 

 

 Loại II (chè thâm canh bình thường hoặc trồng xen)

đ/m2

10.000

 

 

 

 Chè đang trong thời kỳ kiến thiết cơ bản

đ/m2

6.000

 

 

7

 Mía

đ/m2

6.000

 

 

8

 Quế, cà phê

 

 

 

 

8.1

 Trồng phân tán trong v­ườn

 

 

 

 

 

 ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

5.000

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 4 cm; 0,5 m < cao < 1m

đ/cây

15.000

 

 

 

 4 cm < ĐK thân < 5 cm; 1m < cao < 2 m

đ/cây

20.000

 

 

 

 ĐK thân > 5 cm; cao > 2m

đ/cây

30.000

 

 

8.2

 Trồng tập trung (nếu đủ mật độ 5.000 cây/ha)

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/m2

1.000

 

 

 

 Loại 1 năm

đ/m2

4.000

 

 

 

 Loại 2 năm

đ/m2

7.000

 

 

 

 Loại 3 năm

đ/m2

10.000

 

 

 

 Nếu không đủ mật độ thì tính giảm theo thực tế

 

 

 

 

9

 Mây:

 

 

 

 

 

 35 cm < cao < 100 cm

đ/khóm

9.000

 

 

 

 100 cm < cao < 200 cm

 đ/khóm

20.000

 

 

 

 Cao > 200 cm

đ/khóm

45.000

 

 

IV

 Cây hoa

 

 

 

 

1

 Cúc các loại, Thược dược, Cẩm chướng, Făng

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/m2

11.000

 

 

 

 Cây chưa có hoa

đ/m2

45.000

 

 

 

 Cây có hoa

đ/m2

100.000

 

 

2

 Violet, Cosmot

 

 

 

 

 

 10 cm < cao < 15 cm

đ/m2

11.000

 

 

 

 15 cm < cao < 50 cm

đ/m2

16.000

 

 

 

 cao > 50 cm

đ/m2

22.000

 

 

3

 Hoa dâm bụt cảnh

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/m2

11.000

 

 

 

 Cây chưa có hoa

đ/m2

22.000

 

 

 

 Cây có hoa

đ/m2

45.000

 

 

4

 Đào hoa

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/cây

3.000

< 20 cây/m2

 

 

 70 cm < cao < 150 cm

đ/cây

45.000

< 01 cây/m2

 

 

 150 cm < Cao < 200 cm

đ/ cây

70.000

< 01 cây/m2

 

 

 Cao > 200 cm

đ/ cây

100.000

< 01 cây/m2 caay/m

 

5

 Đào thế

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/cây

6.000

< 10 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 150 cm

đ/cây

45.000

< 01 cây/m2

 

 

 150 cm < cao < 200 cm

đ/cây

75.000

< 01 cây/m2

 

 

 Cao > 200 cm

đ/cây

120.000

< 01 cây/m2

 

6

 Đào giống hạt

đ/m2

28.000

 

 

7

 Đào tiếp cục

đ/cây

8.000

 

 

8

 Hoa hồng các loại

 

 

 

 

 

 Chưa thu hoạch

đ/m2

15.000

> 5 khóm/m2

 

 

 Đã thu hoạch

đ/m2

25.000

 

 

 Trường hợp cây hồng trồng phân tán không đủ 05 khóm/m2 thì có thể gộp 05 khóm lại để tính giá theo m2 như trên

 

 

 

 

9

 Hoa đá, Mười giờ, Su si, Magic, Mào gà

đ/m2

5.500

 

 

10

 Ngọc lan, Hoàng lan

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

5.500

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

11.000

 

 

 

 100 cm < cao < 150 cm

đ/cây

22.000

 

 

 

 150 cm < cao < 200 cm

đ/cây

35.000

 

 

 

 Cao > 200 cm

đ/cây

55.000

 

 

11

 Lay ơn, Loa kèn, Huệ

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/m2

5.500

 

 

 

 Cây chưa có hoa

đ/m2

16.000

 

 

 

 Cây có hoa

đ/m2

28.000

 

 

12

 Salem

 

 

 

 

 

 Cây chưa hoa

đ/m2

16.000

 

 

 

 Cây có hoa

đ/m2

35.000

 

 

13

 Mai

 

 

 

 

13.1

 Mai trắng, Mai vàng

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

11.000

< 03 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 70 cm

đ/cây

16.000

< 02 cây/m2

 

 

 70 cm < cao < 100 cm

đ/cây

35.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

65.000

< 01 cây/m2

 

13.2

 Mai tứ quý

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

8.000

< 04 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 70 cm

đ/cây

11.000

< 03 cây/m2

 

 

 70 cm < cao < 100 cm

đ/cây

28.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

35.000

< 02 cây/m2

 

14

 Ngọc Trâm

 

 

 

 

 

 15 cm < cao < 25 cm

đ/cây

3.500

< 10 cây/m2

 

 

 25 cm < cao < 50 cm

đ/cây

5.500

< 07 cây/m2

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

11.000

< 05 cây/m2

 

15

 Hoa Nhả ngọc

 

 

 

 

 

 Cao < 30 cm

đ/cây

500

< 20 cây/m2

 

 

 Cao > 30 cm

đ/cây

1.000

 

16

 Hoa ngâu, Nguyệt quế, Hải đường, Sói

 

 

 

 

 

 15 cm < cao < 25 cm

đ/m2

11.000

 

 

 

 25 cm < cao < 50 cm

đ/m2

16.000

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/m2

35.000

 

 

 

 100 cm < cao < 200 cm

đ/m2

45.000

 

 

 

 Cao > 200 cm

đ/m2

55.000

 

 

17

 Hoa sữa cảnh

 

 

 

 

 

 Cao < 50 cm

đ/cây

3.000

< 10 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

8.000

< 06 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

16.000

< 04 cây/m2

 

18

 Hoa súng, Hoa sen

đ/m2

11.000

 

 

19

 Hoa dẻ, Hoa hoè

 

 

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

11.000

< 02 cây/m2

 

 

 100 cm < cao < 200 cm

đ/cây

16.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 200 cm

đ/cây

20.000

< 02 cây/m2

 

20

 Hoa sứ

 

 

 

 

 

 Cao < 30 cm

đ/cây

5.000

< 05 cây/m2

 

 

 30 cm < cao < 100 cm

đ/cây

16.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

35.000

< 01 cây/m2

 

21

 Trà hồng, Trần thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến

 

 

 

 

 

 20 cm < cao < 30 cm

đ/cây

5.000

< 07 cây/m2

 

 

 30 cm < cao < 100 cm

đ/cây

16.000

< 04 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

35.000

< 02 cây/m2

 

22

 Trà nữ

 

 

 

 

 

 Cao < 100 cm

đ/cây

5.000

< 07 cây/m2

 

 

 100 cm < cao < 200 cm

đ/cây

10.000

< 04 cây/m2

 

 

 Cao > 200 cm

đ/cây

20.000

< 02 cây/m2

 

23

 Đồng tiền, Tóc tiên, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza

đ/m2

35.000

 

 

24

 Cây bỏng

đ/m2

14.000

 

 

26

 Sen cạn

đ/khóm

4.500

 

 

25

 Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây

 

 

 

 

 

 Chưa leo giàn

đ/giàn

6.500

 

 

 

 Đã leo giàn

đ/giàn

26.000

 

 

V

 Cây lấy gỗ

 

 

 

 

1

 Bạch đàn, Keo

 

 

 

 

 

 Cây giống trong v­ườn ­ươm

đ/cây

500

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

15.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

25.000

Trồng phân tán: tron

 

 

 10 < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

40.000

1.500 cây/ha

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

60.000

Rừng: 2.000 đến

 

 

 20cm < ĐK thân < 25 cm

đ/cây

70.000

đến 2.500

 

 

 25 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

80.000

cây/ha

 

 

 ĐK thân > 30 cm

đ/cây

90.000

 

 

2

 Thông, Tùng, Phi Lao

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 3cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

15.000

Trồng phân tán: tron

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

25.000

1.500 cây/ha

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

40.000

Rừng: 2.000 đến

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

60.000

đến 2.500

 

 

 20 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

70.000

cây/ha

 

 

 Đk thân > 30 cm

đ/cây

80.000

 

 

3

 Xoan

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

500

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

15.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

25.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

40.000

 

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

65.000

 

 

 

 20 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

80.000

 

 

 

 ĐK thân > 30 cm

đ/cây

100.000

 

 

4

 Xà cừ, Gỗ lát

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

500

 

 

 

 2 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

40.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

70.000

 

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

120.000

 

 

 

 20 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

180.000

 

 

 

 30 cm < ĐK thân < 50 cm

đ/cây

250.000

 

 

 

 Đk thân > 50 cm

đ/cây

400.000

 

 

5

 Bồ kết

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/cây

1.500

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

40.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

90.000

 

 

 

 Đk thân > 20 cm

đ/cây

200.000

 

 

6

 Cây Vối

 

 

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

2.500

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

6.500

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

13.000

 

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

20.000

 

 

 

 20 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

40.000

 

 

 

 ĐK thân > 30 cm

đ/cây

70.000

 

 

7

 Tre, Hóp, Bương, Vầu, Măng tre, Nứa

 

 

 

 

 

 2 m < cao < 3 m

đ/cây

5.000

 

 

 

 3 m < cao < 5 m

đ/cây

10.000

 

 

 

 Cao > 5m

đ/cây

15.000

 

 

8

 Trúc bát độ (lấy măng)

 

 

 

 

 

 Loại 1 thân

đ/khóm

20.000

 

 

 

 Loại 2 - 3 thân

đ/khóm

40.000

 

 

 

 Loại 4 -5 thân

đ/khóm

70.000

 

 

VI

 Cây bóng mát

 

 

 

 

 1

 Ph­ượng vĩ, Bằng lăng, Hoa sữa, Hoa gạo, Hoa đại, Hoa ngọc lan, Cây liễu, Vông, Bàng, Chẹo, Móng Bò, Dàng Dàng, Móng Rồng, Dâu da, Dâu da xoan, Trứng cá, Cơm Nguội, Gáo, Muồng, Thị.

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

15.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân <10 cm

đ/cây

30.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

45.000

 

 

 

 15 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

60.000

 

 

 

 20 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

80.000

 

 

 

 ĐK thân > 30 cm

đ/cây

110.000

 

 

2

 Đa, Si, Sanh

 

 

 

 

 

 ĐK thân < 3 cm; cao < 0,5 m

đ/cây

3.000

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm; cao > 0,5 m

đ/cây

10.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm; cao > 1 m

đ/cây

20.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 20 cm; cao > 2 m

đ/cây

40.000

 

 

 

 20 cm < ĐK thân < 30 cm; cao > 3 m

đ/cây

60.000

 

 

 

 ĐK thân > 30 cm; cao > 4 m

đ/cây

80.000

 

 

VII

 Các loại cây cảnh (trồng d­ưới đất)

 

 

 

 

1

 Thiết Mộc lan, Trà mi:

 

 

 

 

 

 Cao < 1m

đ/cây

5.000

 < 04 cây/m2

 

 

 1 m < Cao < 1,5 m

đ/cây

11.000

 < 03 cây/m2

 

 

 1,5 m < Cao < 2 m

đ/cây

22.000

 < 02 cây/m2

 

 

 Cao > 2m

đ/cây

35.000

 < 02 cây/m2

 

2

 Quất cảnh

 

 

 

 

 

 Cao < 30 cm

đ/cây

 3.500

 < 10 cây/m2

 

 

 30 cm < Cao < 50 cm

đ/cây

11.000

 < 04 cây/m2

 

 

 50 cm < Cao < 70 cm

đ/cây

16.000

 < 03 cây/m2

 

 

 70 cm < Cao < 100 cm

đ/cây

28.000

 < 02 cây/m2

 

 

 100 cm < Cao < 150 cm

đ/cây

80.000

> 01 m2/cây

 

 

 Cao > 150 cm

đ/cây

100.000

 > 01 m2/cây

 

3

 Cau lùn

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

< 10 cây/m2

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm;

đ/cây

50.000

> 01 m2/cây

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm;

đ/cây

100.000

> 02 m2/cây

 

 

 10 cm < ĐK thân < 20 cm;

đ/cây

150.000

> 02 m2/cây

 

 

 ĐK thân > 20 cm

đ/cây

200.000

> 02 m2/cây

 

4

 Cau sâm panh

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 5.500

< 04 cây/m2

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

40.000

< 02 cây/m2

 

 

 10 cm < ĐK thân < 15 cm

đ/cây

 110.000

> 01 m2/cây

 

 

 15 cm < ĐK thân < 25 cm

đ/cây

 165.000

> 01 m2/cây

 

 

 ĐK thân > 25 cm

đ/cây

 220.000

> 01 m2/cây

 

5

 Cau vua

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 11.000

 < 04 cây/m2

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm;

đ/cây

 50.000

> 01 m2/cây

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm;

đ/cây

100.000

> 02 m2/cây

 

 

 10 cm < ĐK thân < 25 cm;

đ/cây

200.000

> 02 m2/cây

 

 

 25 cm < ĐK thân < 30 cm;

đ/cây

300.000

> 02 m2/cây

 

 

 ĐK thân > 30 cm

đ/cây

500.000

> 02 m2/cây m2/cây

 

6

 Cau cảnh khác

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

 1.000

< 05 cây/m2

 

 

 30 cm < cao < 50 cm;

đ/cây

5.000

< 03 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm;

đ/cây

10.000

< 02 cây/m2

 

 

 100 cm < cao < 200 cm;

đ/cây

20.000

> 01 m2/cây

 

 

 200 cm < cao < 400 cm;

đ/cây

40.000

> 01 m2/cây

 

 

 Cao > 400 cm

đ/cây

100.000

> 01 m2/cây

 

7

 Chu đinh lan

đ/khóm

6.000

 < 10 khóm/m2

 

8

 Dạ hương, Kim ngân

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm;

đ/cây

 7.000

< 04 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm;

đ/cây

14.000

< 03 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

28.000

< 02 cây/m2

 

9

 Dừa cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm;

đ/cây

3.000

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm;

đ/cây

15.000

 

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

22.000

 

 

10

 Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Hoa vàng, Lưỡi hổ

 

 

 

 

 

 Cây con chưa có hoa

đ/khóm

 1.000

 < 50 khóm/m2

 

 

 Cây có hoa

đ/khóm

3.000

 < 20 khóm/m2

 

11

 Duối cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

2.500

 < 05 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

7.000

 < 03 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

14.000

 < 02 cây/m2

 

12

 Cây đại cảnh (đỏ, vàng, trắng), Đa cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

7.000

 < 05 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

21.000

 > 01 m2/cây

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

45.000

> 02 m2/cây

 

13

 Bách

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

< 20 cây/m2

 

 

 2 cm < ĐK thân < 3 cm

đ/cây

10.000

< 10 cây/m2

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

< 05 cây/m2

 

 

 5 cm < ĐK thân <10 cm

đ/cây

40.000

< 02 cây/m2

 

 

 ĐK thân > 10 cm

đ/cây

60.000

< 02 cây/m2

 

14

 Tựng

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/cây

1.000

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

5.500

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

11.000

 

 

 

 100 cm < cao < 200 cm

đ/cây

28.000

 

 

 

 Cao > 200 cm

đ/cây

40.000

 

 

15

 Vạn tuế

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

1.000

 

 

 

 1 cm < ĐK thân < 3 cm

đ/cây

10.000

 

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

20.000

 

 

 

 5 cm < ĐK thân <10 cm

đ/cây

40.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 30 cm

đ/cây

60.000

 

 

 

 ĐK thân > 30 cm

đ/cây

 100.000

 

 

16

 Lộc vừng

 

 

 

 

 

 Cây giống trong vườn ươm

đ/cây

5.000

< 10 cây/m2

 

 

 3 cm < ĐK thân < 5 cm

đ/cây

35.000

< 02 cây/m2

 

 

 5 cm < ĐK thân < 7 cm

đ/cây

90.000

> 01 m2/cây

 

 

 7 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

130.000

> 01 m2/cây

 

 

 ĐK thân > 10 cm

đ/cây

165.000

> 01 m2/cây

 

17

 Trạng nguyên, Chuối nhật

 

 

 

 

 

 30 cm < Cao < 50 cm

đ/cây

2.000

< 10 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

5.500

< 05 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

8.000

< 04 cây/m2

 

18

 Vạn niên thanh

đ/khóm

4.000

 

 

19

 Cây cần thăng

 

 

 

 

 

 30 cm < Cao < 50 cm

đ/cây

4.500

< 04 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

15.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

28.000

< 01 cây/m2

 

20

 Cọ cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < Cao < 50 cm

đ/cây

3.000

< 07 cây/m2

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

6.000

< 05 cây/m2

 

21

 Cẩm tú mai

đ/m2

30.000

 

 

22

 Cẩm tú cầu

 

 

 

 

 

 Chưa có hoa

đ/khóm

5.000

< 10 cây/m2

 

 

 Đã có hoa

đ/khóm

15.000

< 06 cây/m2

 

23

 Đồi mồi

đ/cây

4.500

 

 

24

 Địa lan

đ/khóm

14.000

< 05khóm/m2

 

25

 Đinh lăng

 

 

 

 

 

 30 cm < Cao < 50 cm

đ/cây

7.000

< 03 cây/m2

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

15.000

< 02 cây/m2

 

26

 Đuôi lươn, Đuôi chồn, Đuôi phượng

đ/khóm

2.000

 

 

27

 Lá bạc hà

đ/cây

1.500

< 20 cây/m2

 

28

 Lá láng

đ/khóm

4.500

 < 1 khóm/m2

 

29

 Lục diệp

đ/cây

7.000

< 07 cây/m2

 

30

 Lựu cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

4.500

< 06 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

10.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

21.000

< 01 cây/m2

 

31

 Lan ý

 

 

 

 

 

 Cây chưa hoa

đ/khóm

1.500

 

 

 

 Cây có hoa

đ/khóm

4.500

 

 

32

 Lan chỉ, Lan cua

đ/khóm

4.500

 

 

33

 Liễu cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

1.000

< 10 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

4.500

< 03 cây/m2

 

 

 100 cm < cao < 150 cm

đ/cây

7.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 150 cm

đ/cây

14.000

< 01 cây/m2

 

34

 Lá móc

đ/m2

14.000

 

 

35

 Măng cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/khóm

1.500

< 1 khóm/m2

 

 

 Cao > 50 cm

đ/khóm

7.000

< 5 khóm/m2

 

36

 Mẫu đơn, Mộc

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

7.000

< 04 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

15.000

< 03 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

21.000

< 02 cây/m2

 

37

 Muống cảnh

đ/m2

7.000

 

 

38

 Hoa nhài

 

 

 

 

 

 Cây giống

đ/m2

14.000

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/khóm

7.000

< 4 khóm/m2

 

 

 Cao > 50 cm

đ/khóm

14.000

< 3 khóm/m2

 

39

 Ngô đồng cảnh

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

4.500

< 05 cây/m2

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

7.000

< 03 cây/m2

 

40

 Ngọc bút

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

2.500

< 05 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

7.000

< 03 cây/m2

 

 

 100 cm < cao < 150 cm

đ/cây

14.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 150 cm

đ/cây

45.000

< 01 cây/m2

 

41

 Ngọc thạch

đ/khóm

1.500

 

 

42

 Ngọc Trai

 

 

 

 

 

 10 cm < cao < 20 cm

đ/cây

1.500

< 10 cây/m2

 

 

 Cao > 20 cm

đ/cây

4.500

< 05 cây/m2

 

43

 Ngũ gia bì

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

2.500

< 04 cây/m2

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

7.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

14.000

< 01 cây/m2

 

44

 Cây ngũ sắc

 

 

 

 

 

 Cây chưa có hoa

đ/cây

1.000

< 10 cây/m2

 

 

 Cây có hoa

đ/cây

1.500

< 10 cây/m2

 

45

 ớt cảnh

đ/cây

4.500

 

 

46

 Quế hương

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

7.000

 

 

 

 50 cm < Cao < 100 cm

đ/cây

14.000

 

 

 

 100 cm < Cao < 150 cm

đ/cây

36.000

 

 

 

 Cao > 150 cm

đ/cây

46.000

 

 

47

 Quỳnh, Giao

đ/khóm

2.500

 

 

48

 Cây Phất lộc

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/khóm

1.500

 

 

 

 50 cm < Cao < 100 cm

đ/khóm

3.500

 

 

 

 100 cm < Cao < 150 cm

đ/khóm

7.000

 

 

 

 Cao > 150 cm

đ/khóm

10.000

 

 

49

 Cây Sơn trà

đ/cây

7.000

 

 

50

 Táo cảnh

đ/cây

2.500

 

 

51

 Tường vi, Tướng quân

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

2.500

 

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

7.000

 

 

52

 Tía tô cảnh

đ/m2

30.000

 

 

53

 Thiên tuế

 

 

 

 

 

 5 cm < ĐK thân < 10 cm

đ/cây

14.000

 

 

 

 10 cm < ĐK thân < 20 cm

đ/cây

28.000

 

 

 

 ĐK thân > 20 cm

đ/cây

58.000

 

 

54

 Thuỷ trúc

đ/khóm

1.500

 

 

55

 Trà là

đ/cây

3.000

 

 

56

 Trân trâu thế

đ/cây

4.500

 

 

57

 Trắc bách diệp

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

4.500

 

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

7.000

 

 

58

 Trúc anh đào

đ/khóm

7.000

 

 

59

 Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng, Trúc nhật

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/khóm

7.000

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/khóm

14.000

 

 

 

 Cao > 100 cm

đ/khóm

28.000

 

 

60

 Vàng anh, Lá mít

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

2.500

 

 

 

 Cao > 50 cm

đ/cây

14.000

 

 

61

 Xương cá

đ/cây

4.500

 

 

62

 Xương rồng

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

1.000

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

3.000

 

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

6.000

 

 

63

 Si cảnh, Xanh cảnh (cây thế)

 

 

 

 

 

 Cao < 30 cm

đ/cây

7.000

< 03 cây/m2

 

 

 30 cm < cao < 70 cm

đ/cây

14.000

< 02 cây/m2

 

 

 70 cm < cao < 100 cm

đ/cây

28.000

< 02 cây/m2

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

72.000

> 01 m2/cây

 

64

 Sung cảnh, Sơn liễu

 

 

 

 

 

 30 cm < cao < 50 cm

đ/cây

2.500

 

 

 

 50 cm < cao < 100 cm

đ/cây

7.000

 

 

 

 Cao > 100 cm

đ/cây

14.000