- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
UBND THÀNH PHỐ HÀ NỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/TB-STC-QLCS | Hà Nội, ngày 02 tháng 01 năm 2009 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc.
Căn cứ Nghị định 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Nghị định 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai.
Căn cứ Quyết định 18/2008/QĐ-UB ngày 29/9/2008 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Sở Tài chính ban hành bảng đơn giá các loại cây trồng, hoa màu trong điều kiện canh tác bình thường tại địa phương để tính bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 tại bảng phụ lục kèm theo thông báo này.
Trong quá trình thực hiện cần chú ý những vấn đề sau:
- Đối với các loại cây xác định quy cách theo đường kính gốc thì tính đường kính gốc cách trên mặt đất 20cm. Nếu cây mà tại một gốc có nhiều nhánh thì lấy nhánh có đường kính lớn nhất để tính cho cây đó;
- Độ cao của cây được tính từ mặt đất đến chạc đôi, ba của cành cao nhất; đối với những cây có chạc lá là bẹ (cây dừa, cau…) thì độ cao của cây tính từ mặt đất đến bẹ lá gần nhất.
- Những cây trồng trong chậu, ươm trong bầu, Ủy ban nhân dân các quận, huyện xem xét cụ thể và quyết định mức hỗ trợ di chuyển phù hợp với tình hình thực tế của địa phương nhưng không vượt quá 30% mức bồi thường;
- Trường hợp số cây trồng cao hơn mật độ quy định đến 30% thì số cây trồng vượt mật độ này chỉ được hỗ trợ bằng 30% đơn giá quy định; số cây vượt mật độ quá 30% thì không được bồi thường, hỗ trợ.
- Đơn giá bồi thường đối với cây hàng năm trong thông báo này là đơn giá bồi thường một vụ thu hoạch;
- Đối với những cây trồng đặc thù của địa phương, cây trồng chưa có trong thông báo giá này hoặc theo thời giá tại địa phương chưa hợp lý, UBND quận, huyện, thành phố trực thuộc có công văn đề xuất mức giá gửi về Sở Tài chính Hà Nội để được xem xét, giải quyết kịp thời cho từng dự án;
- Đối với mặt nước nuôi trồng thủy sản:
+ Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch: Do điều kiện tự nhiên, quy mô đầu tư, kỹ thuật chăm sóc, cơ cấu, chủng loại và năng suất thủy sản nuôi thả ở các vùng khác nhau, vì vậy căn cứ thực tế từng dự án, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc xem xét, đề xuất mức bồi thường, hỗ trợ báo cáo Sở Tài chính để được xem xét giải quyết.
+ Trường hợp tại thời điểm thu hồi đất đã đến kỳ thu hoạch thì không bồi thường.
Thông báo này có hiệu lực từ ngày ký. Các phương án đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ thì không điều chỉnh theo thông báo này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thành phố trực thuộc phản ánh về Sở Tài chính để xem xét điều chỉnh cho phù hợp./.
Nơi nhận: | KT. GIÁM ĐỐC |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, HOA MÀU
(Kèm theo Thông báo số 14/TB-STC-QLCS ngày 02/01/2009 của Sở Tài chính Hà Nội)
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | QUY CÁCH | GIÁ (đồng) | GHI CHÚ |
1 |
|
|
|
| |
Cây ươm | d/m2 |
| 25.000 |
| |
2 | Liễu, Phượng, Chẹo, Móng Bò, Hoa Sữa, Dàng Dàng, Võng, Móng Rồng, Trứng Cá, Thị, Cơm Nguội, Gáo, Muồng | đ/cây | 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m 0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m 0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m 0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m Ф gốc ≥ 0,30m | 15.000 30.000 45.000 60.000 80.000 100.000 |
|
3 | Thông, Tùng, Phi Lao, Bạch Đàn, Keo các loại, Xoan | đ/cây | 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m 0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m 0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m 0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m Ф gốc ≥ 0,30m | 15.000 25.000 40.000 60.000 70.000 80.000 |
|
4 | Tre, Hộp, Nứa, Bương, Diễn, Vầu, Măng Tre, Mai | đ/cây | 2m ≤ h < 3m 3m ≤ h < 5m h ≥ 5m | 5.000 10.000 15.000 |
|
5 | Xà Cừ, Gỗ Lát | đ/cây | 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m 0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m 0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m 0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m Ф gốc ≥ 0,30m | 20.000 40.000 70.000 120.000 160.000 200.000 |
|
6 |
|
|
|
| |
Các loại cây ươm | đ/m2 |
| 30.000 |
| |
7 | Cau quả | đ/cây | Cây giống Cao < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m 2m ≤ h < 3,5m Cao ≥ 3,5m | 5.000 15.000 30.000 50.000 100.000 150.000 |
|
8 | Chanh | đ/cây | Cây giống 0,01m ≤ Ф gốc < 0,02m 0,02m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m Ф gốc ≥ 0,1m | 500 10.000 30.000 70.000 100.000 |
|
9 | Chuối | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m có buồng | 1.500 4.000 6.500 25.000 |
|
10 | Dâu ăn quả | đ/cây | Cây giống 0,01m ≤ Ф gốc < 0,02m 0,02m ≤ Ф gốc < 0,03m 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m Ф gốc ≥ 0,1m | 2.000 10.000 30.000 60.000 80.000 110.000 |
|
11 | Dâu da, Dâu da xoan, Sung, Me quả, Chay | đ/cây | 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m 0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m 0,15m ≤ Ф gốc < 0,25m Ф gốc ≥ 0,25m | 10.000 30.000 60.000 80.000 110.000 |
|
12 | Dừa | đ/cây | h ≥ 3,5m; chưa quả h ≥ 3,5m; có quả | 100.000 300.000 |
|
13 | Dứa | đ/m2 |
| 2.500 |
|
14 | Thanh long | đ/khóm |
| 5.000 |
|
15 | Chà là, Vả, Gùa, Tai chua, Ngái | đ/cây | 0,3m ≤ Ф tán < 0,5m 0,5m ≤ Ф tán < 0,1m 1m ≤ Ф tán < 2m 2m ≤ Ф tán < 3m Ф tán ≥ 3m | 5.000 20.000 50.000 80.000 100.000 |
|
16 | Táo | đ/cây | Ф gốc < 0,01m 0,01m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m 0,1m ≤ Ф gốc < 0,15m Ф gốc ≥ 0,15m | 15.000 35.000 55.000 110.000 150.000 |
|
17 | Dưa: Hấu, Gang, Lê, Bở | đ/m2 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
| |
18 | Bầu, Bí, Đậu các loại, Mướp, Nhót, Đỗ thể, Mướp đắng, Thiên lý, Trầu không | đ/cây đ/m2 đ/m2 | chưa leo tới giàn đã leo giàn chưa quả đã leo giàn có quả | 4.000 4.000 5.000 |
|
19 | Bí xanh, Bí đỏ, Bầu đất trồng ở ruộng, vườn | đ/m2 |
| 5.000 |
|
20 | Hoa giấy, Ti gôn, Tầm xuân, Lan tiêu, Đai vàng, Hoa tỏi tây | đ/giàn | chưa leo tới giàn đã leo giàn | 6.500 26.000 |
|
21 | Nho, chanh leo, Gấc | đ/cây đ/m2 đ/m2 | chưa leo tới giàn đã leo giàn chưa quả đã leo giàn có quả | 4.000 5.000 7.000 |
|
22 | Mơ ăn lá các loại | đ/m2 |
| 10.000 |
|
23 | Trâm bầu, cam thảo dây | đ/giàn | chưa leo tới giàn đã leo giàn | 3.000 15.000 |
|
24 | Hạt tiêu | đ/cây đ/giàn đ/giàn | chưa leo tới giàn chưa cho thu hoạch đã cho thu hoạch | 2.000 10.000 20.000 |
|
25 | Sắn dây | đ/khóm | bình quân | 30.000 |
|
26 | Củ đậu, củ từ, củ mỡ | đ/m2 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| |
27 | Cúc các loại, Thược dược, Cẩm chướng, Făng | đ/m2 | Cây giống chưa hoa có hoa | 11.000 45.000 100.000 |
|
28 | Hoa Cosmot, Violet | đ/m2 | 0,1m ≤ h < 0,15m 0,15m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 11.000 16.000 22.000 |
|
29 | Hoa dâm bụt cảnh | đ/m2 | cây giống chưa hoa có hoa | 11.000 22.000 45.000 |
|
30 | Đào hoa | đ/cây | Cây giống 0,7m ≤ h < 1,5m h ≥ 1,5m | 2.500 35.000 55.000 | ≤ 20 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 |
31 | Đào thế | đ/cây | cây giống 0,5m ≤ h < 1,5m 1,5m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 5.000 35.000 60.000 90.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 |
32 | Đào giống hạt | đ/m2 |
| 22.000 |
|
33 | Đào tiếp cục | đ/cây |
| 6.000 |
|
34 | Hoa hồng | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 1.000 3.500 5.500 | ≤ 24 cây/m2 ≤ 24 cây/m2 ≤ 24 cây/m2 |
35 | Hoa hồng tỷ muội | đ/cây |
| 5.000 | ≤ 25 cây/m2 |
36 | Hoa đá, Mười giờ, Su si, Ma gích, Mào gà | đ/m2 | Bình quân | 5.500
|
|
37 | Ngọc Lan, Hoàng Lan | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m 1,5m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 5.500 11.000 22.000 35.000 55.000 |
|
38 | Hoa Lay ơn, Loa kèn, Hoa Huệ | đ/m2 | Cây giống Chưa hoa Có hoa | 5.500 16.000 28.000 |
|
39 | Hoa Salem | đ/m2 | Chưa hoa Có hoa | 16.000 35.000 |
|
40 | Mai - Trắng, vàng |
đ/cây | 0,3m ≤ h ≤ 0,5m 0,5m < h ≤ 0,7m 0,7m < h ≤ 1m h ≥1m | 11.000 16.000 35.000 65.0000 | ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 |
- Tứ quý | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 0,7m 0,7m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 8.000 11.000 28.000 35.000 | ≤ 4 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 | |
41 | Hoa Ngọc trâm | đ/cây | 0,15m ≤ h < 0,25m 0,25m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 3.500 5.500 11.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 7 cây/m2 ≤ 5 cây/m2 |
42 | Hoa Nhả ngọc | đ/cây | h < 0,3m h ≥ 0,3m | 500 1.000 | ≤ 20 cây/m2 |
43 | Hoa Ngâu, Nguyệt quế, Hải đường, Sói | đ/m2 | 0,15m ≤ h < 0,25m 0,25m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 11.000 16.000 35.000 45.000 55.000 |
|
44 | Hoa sữa cảnh | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 3.000 8.000 16.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 6 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 |
45 | Hoa súng | đ/m2 |
| 11.000 |
|
46 | Hoa sen | đ/m2 |
| 11.000 |
|
47 | Hoa dẻ, Hoa hòe | đ/cây | 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 11.000 16.000 20.000 | ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
48 | Hoa sứ | đ/cây | 0,2m ≤ h < 0,3m 0,3m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 5.500 16.000 35.000 | ≤ 5 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 |
49 | Trà hồng, Trà Thâm, Trà bạch, Trà phúc kiến | đ/cây | 0,2m ≤ h < 0,3m 0,3m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 5.500 16.000 35.000 | ≤ 7 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
50 | Trà nữ | đ/cây | h < 1m 1m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 5.000 10.000 20.000 | ≤ 7 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
51 | Đồng tiền, Tóc tiên, Thạch thảo, Lưu ly, Mimoza | đ/m2 |
| 35.000 |
|
52 | Trạng nguyên, Chuối Nhật | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 2.000 5.500 8.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 5 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 |
|
|
|
|
| |
53 | Bách | đ/cây | Cây giống 0,02m < Ф gốc < 0,03m 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m Ф gốc ≥ 0,1m | 1.000 10.000 20.000 40.000 60.000 | ≤ 20 cây/m2 ≤ 10 cây/m2 ≤ 5 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
54 | Bỏng | đ/m2 |
| 14.000 |
|
55 | Vạn niên thanh | đ/khóm | Bình quân | 4.000 |
|
56 | Cần thăng | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 4.500 15.000 28.000 | ≤ 4 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 |
57 | Cọ | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 3.000 6.000 | ≤ 7 cây/m2 ≤ 5 cây/m2 |
58 | Cẩm tú mai | đ/m2 |
| 30.000 |
|
59 | Cẩm tú cầu | đ/khóm | chưa có hoa có hoa | 5.000 15.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 6 cây/m2 |
60 | Cau lùn | đ/cây | Cây giống 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m 0,1m ≤ Ф gốc < 0,2m Ф gốc ≥ 0,2m | 1.000 50.000 100.000 150.000 200.000 | ≤ 10 cây/m2 ≥ 1 m2/cây ≥ 2 m2/cây ≥ 2 m2/cây ≥ 2 m2/cây |
61 | Cau sâm panh | đ/cây | Cây giống 0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m 0,15m ≤ Ф gốc < 0,25m Ф gốc ≥ 0,25m | 5.500 110.000 165.000 220.000 | ≤ 4 cây/m2 ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây |
62 | Cau vua | đ/cây | Cây giống 0,03m < Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m 0,1m ≤ Ф gốc < 0,25m 0,25m ≤ Ф gốc < 0,3m Ф gốc ≥ 0,3m | 11.000 50.000 100.000 200.000 300.000 500.000 | ≤ 4 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây |
63 | Cau cảnh khác | đ/cây | Cây giống 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m 2m ≤ h < 4m h ≥ 4m | 1.000 5.000 10.000 20.000 40.000 100.000 | ≤ 5 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≥ 2 m2/cây ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây |
64 | Chu đinh lan | đ/khóm |
| 6.000 | ≤ 10khóm/m2 |
65 | Dạ hương, Kim ngân | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 7.000 14.000 28.000 | ≤ 4 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
66 | Dừa cảnh | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 3.000 15.000 21.500 |
|
67 | Dứa cảnh, Huyết dụ, Ké, Hoa vàng, Lưỡi hổ | đ/khóm | Cây con Có hoa | 1.000 3.000 | ≤ 50khóm/m2 ≤ 20khóm/m2 |
68 | Duối cảnh | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 2.500 7.000 14.000 | ≤ 5 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
69 | Đại (đỏ, vàng, trắng) Đa cảnh | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 7.000 21.000 45.000 | ≤ 5 cây/m2 ≥ 1 m2/cây ≥ 2 m2/cây |
70 | Đồi mồi | đ/cây | Bình quân | 4.500 |
|
71 | Địa lan | đ/khóm |
| 14.000 | ≤ 5 khóm/m2 |
72 | Đinh lăng | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 7.000 15.000 | ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
73 | Đuôi lươn, Chồn, Phượng | đ/khóm | Bình quân | 2.000 |
|
74 | Lộc vừng | đ/cây | Cây giống 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,07m 0,07m ≤ Ф gốc < 0,1m Ф gốc ≥ 0,1m | 5.000 35.000 90.000 130.000 165.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây ≥ 1 m2/cây |
75 | Lá bạc hà | đ/cây |
| 1.500 | ≤ 20 cây/m2 |
76 | Lá láng | đ/khóm |
| 4.500 | ≤ 10khóm/m2 |
77 | Lục điệp | đ/cây |
| 7.000 | ≤ 7 cây/m2 |
78 | Lựu cảnh | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 4.500 10.000 21.000 | ≤ 6 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 1 cây/m2 |
79 | Lan ý | đ/khóm | Chưa hoa Có hoa | 1.500 4.500 |
|
80 | Lan chỉ, Lan cua | đ/khóm |
| 4.500 |
|
81 | Liễu cảnh | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m h ≥ 1,5m | 1.000 4.500 7.000 14.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 1 cây/m2 |
82 | Lá móc | đ/m2 |
| 14.000 |
|
83 | Măng cảnh | đ/khóm | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 1.500 7.000 | ≤ 10khóm/m2 ≤ 5 khóm/m2 |
84 | Mẫu đơn, Mộc | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 7.000 15.000 21.000 | ≤ 4 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
85 | Muống cảnh | đ/m2 |
| 7.000 |
|
86 | Nhài | đ/m2 đ/khóm đ/khóm | Cây giống 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 14.000 7.000 14.000 |
≤ 4 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 |
87 | Ngô đồng | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 4.500 7.000 | ≤ 5 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 |
88 | Ngọc bút | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m h ≥ 1,5m | 2.500 7.000 14.000 45.000 | ≤ 5 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 1 cây/m2 |
89 | Ngọc thạch | đ/khóm |
| 1.500 |
|
90 | Ngọc trai | đ/cây | 0,1m ≤ h < 0,2m h ≥ 0,2m | 1.500 4.500 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 5 cây/m2 |
91 | Ngũ gia bì | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 2.500 7.000 14.000 | ≤ 4 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 1 cây/m2 |
92 | Ngũ sắc | đ/cây | Chưa hoa có hoa | 1.000 1.500 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 10 cây/m2 |
93 | Ớt cảnh | đ/cây | bình quân | 4.500 |
|
94 | Quất | đ/cây | 0,15m ≤ h < 0,3m 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 0,7m 0,7m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m h ≥ 1,5m | 3.500 11.000 16.000 28.000 80.000 100.000 | ≤ 10 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≥ 1m2/cây ≥ 1m2/cây |
95 | Quế hương | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m h ≥ 1,5m | 7.000 14.000 36.000 46.000 |
|
96 | Quỳnh, Giao | đ/khóm | Bình quân | 2.500 |
|
97 | Phất lộc | đ/khóm | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m h ≥ 1,5m | 1.500 3.500 7.000 10.000 |
|
98 | Sơn trà | đ/cây | bình quân | 7.000 |
|
99 | Si cảnh, Xanh cảnh (cây thế) | đ/cây | h < 0,3m 0,3m ≤ h < 0,7m 0,7m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 7.000 14.000 28.000 72.000 | ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≥ 1m2/cây |
100 | Sung cảnh, Sơn liễu | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 2.500 7.000 14.000 |
|
101 | Sen cạn | đ/khóm |
| 4.500 |
|
102 | Táo cảnh | đ/cây |
| 2.500 |
|
103 | Tường vi | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 2.500 7.000 |
|
104 | Tướng quân | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 2.500 7.000 |
|
105 | Tía tô cảnh | đ/m2 |
| 30.000 |
|
106 | Tùng cảnh | đ/cây | Cây giống h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 1.000 5.500 11.000 28.000 40.000 |
|
107 | Thiên tuế | đ/cây | 0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m 0,10m ≤ Ф gốc < 0,20m Ф gốc ≥ 0,20m | 14.000 28.000 58.000 |
|
108 | Thiết mộc Lan | đ/cây | 0,1m ≤ h < 0,2m 0,2m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 1,5m 1,5m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 2.000 5.500 8.000 11.000 22.000 35.000 | ≤ 5 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 ≤ 4 cây/m2 ≤ 3 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 ≤ 2 cây/m2 |
109 | Thủy trúc | đ/khóm |
| 1.500 |
|
110 | Trà là | đ/cây | Bình quân | 3.000 |
|
111 | Trân trâu thế | đ/cây |
| 4.500 |
|
112 | Trắc bách diệp | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 4.500 7.000 |
|
113 | Trúc anh đào | đ/khóm |
| 7.000 |
|
114 | Trúc nhật | đ/khóm | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 3.500 9.000 16.500 20.000 |
|
115 | Trúc mây, Trúc phật bà, Trúc quân tử, Trúc tăm, Trúc vàng | đ/khóm | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 7.000 14.000 28.000 |
|
116 | Vàng anh, Lá mít | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m h ≥ 0,5m | 2.500 14.000 |
|
117 | Vạn Tuế | đ/cây | Cây giống Ф gốc < 0,03m 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,1m 0,1m ≤ Ф gốc < 0,3m Ф gốc ≥ 0,3m | 1.000 10.000 20.000 40.000 60.000 100.000 |
|
118 | Xương cá | đ/cây |
| 4.500 |
|
119 | Xương rồng | đ/cây | 0,3m ≤ h < 0,5m 0,5m ≤ h < 1m h ≥ 1m | 1.000 3.000 6.000 |
|
|
|
|
|
| |
120 | Lúa tẻ | đ/m2 |
| 5.500 |
|
121 | Lúa nếp | đ/m2 |
| 8.000 |
|
122 | Mạ | đ/m2 |
| 3.500 |
|
123 | Ngô hạt | đ/m2 |
| 4.000 |
|
124 | Các loại đỗ đen, xanh, đỏ | đ/m2 |
| 4.000 |
|
125 | Lạc, Đỗ tương | đ/m2 |
| 4.500 |
|
126 | Vừng | đ/m2 |
| 7.000 |
|
127 | Sắn | đ/m2 |
| 2.500 |
|
128 | Khoai lang, Dong riềng, Củ dong | đ/m2 |
| 4.500 |
|
|
|
|
|
| |
| Rau ăn lá |
|
|
|
|
129 | Bắp cải, Cải thảo | đ/m2 |
| 6.500 |
|
130 | Cải các loại | đ/m2 |
| 6.500 |
|
131 | Súp lơ trắng, xanh | đ/m2 |
| 10.500 |
|
132 | Cần ta | đ/m2 |
| 10.500 |
|
133 | Cần tây, Tỏi tây | đ/m2 |
| 12.000 |
|
134 | Rau muống theo vụ Rau muống chuyên canh | đ/m2 |
| 10.500 18.000 |
|
135 | Rau đay, Mồng tơi | đ/m2 |
| 10.500 |
|
| Rau ngót | đ/m2 |
| 15.000 |
|
136 | Rau ăn quả |
|
|
|
|
137 | Cà chua | đ/m2 |
| 5.500 |
|
| Cà pháo, Cà tím, Cà bát | đ/m2 |
| 4.000 |
|
138 | Rau ăn củ và thân củ |
|
|
|
|
139 | Củ cải các loại, Cà rốt | đ/m2 |
| 8.000 |
|
140 | Khoai sọ, Rau rút, Khoai môn, Củ từ | đ/m2 |
| 6.000 |
|
141 | Khoai tây | đ/m2 |
| 4.000 |
|
142 | Rau thơm các loại | đ/m2 |
| 13.000 |
|
143 | Dọc mùng, khoai nước | đ/m2 |
| 3.500 |
|
144 | Nghệ, Gừng, Riềng, Sa nhân, Sả | đ/m2 |
| 8.000 |
|
145 | Ngải cứu | đ/m2 |
| 8.000 |
|
146 | Lá nếp thơm | đ/khóm |
| 1.500 |
|
147 | Lá dong, Lá gói, Lá lốt, Xương xông | đ/m2 |
| 3.500 |
|
148 | Su hào | đ/m2 |
| 6.500 |
|
149 | Củ niễng | đ/m2 |
| 1.500 |
|
|
|
|
|
| |
150 | Cỏ ngọt | đ/m2 |
| 3.500 |
|
151 | Cây ớt | đ/m2 |
| 4.000 |
|
152 | Tỏi ta | đ/m2 |
| 10.500 |
|
153 | Nhân trần | đ/m2 |
| 4.000 |
|
154 | Cây mỏ sẻ, Mỏ quạ | đ/cây |
| 4.000 |
|
155 | Mía | đ/m2 |
| 6.000 |
|
156 | Me ăn lá | đ/cây | 0,7m ≤ h < 0,1m 1m ≤ h < 1,5m 1,5m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 6.500 13.000 26.000 32.000 |
|
157 | Cây bồ kết | đ/cây | 0,03m ≤ h < 0,5m Ф gốc < 0,1m 0,1m ≤ Ф gốc < 0,2m Ф gốc ≥ 0,2m | 1.500 40.000 90.000 195.000 |
|
158 | Cây vối | đ/cây | 0,03m ≤ Ф gốc < 0,05m 0,05m ≤ Ф gốc < 0,10m 0,10m ≤ Ф gốc < 0,15m 0,15m ≤ Ф gốc < 0,20m 0,20m ≤ Ф gốc < 0,30m Ф gốc ≥ 0,30m | 2.500 6.500 13.000 20.000 40.000 65.000 |
|
159 | Mây | đ/khóm | 0,35m ≤ h < 1m 1m ≤ h < 2m h ≥ 2m | 9.000 20.000 45.000 |
|
160 | Trúc Bát độ (lấy măng) | đ/khóm | Loại 1 thân Loại 2 thân Loại 4 – 5 thân | 20.000 40.000 70.000 |
|
161 | Các loại cây hàng rào | đ/m2 |
| 4.000 |
|
162 | Cỏ voi | đ/m2 |
| 2.500 |
|
163 | Các loại cây thuốc nam, Thuốc bắc | đ/m2 |
| 8.000 |
|
164 | Bạc Hà, Ngưu Tất | đ/m2 |
| 6.500 |
|
165 | Cây con khỉ (hoàn ngọc) | đ/khóm | h < 0,5m h ≥ 0,5m | 1.000 3.000 |
|
166 | Cỏ sân gôn | đ/m2 |
| 9.000 |
|
|
|
|
|
| |
167 | Thuốc lá | đ/m2 |
| 3.000 |
|
168 | Cây thanh hao hoa vàng | đ/m2 |
| 5.000 |
|
169 | Bồ bồ | đ/m2 |
| 2.500 |
|
170 | Bông | đ/m2 |
| 4.500 |
|
171 | Thầu dầu tía | đ/cây | Giống Bình quân | 500 2.500 |
|
172 | Dâu tằm | đ/m2 |
| 3.500 |
|
173 | Quế, cà phê - Trồng phân tán trong vườn |
đ/cây | 0,02m ≤ Ф gốc < 0,03m 0,03m ≤ Ф gốc < 0,04m 0,04m ≤ Ф gốc < 0,05m Ф gốc ≥ 0,05m | 5.000 15.000 20.000 30.000 |
|
- Trồng tập trung | đ/m2 | Cây trồng trong vườn ươm Loại 1 năm Loại 2 năm Loại 3 năm | 1.000 4.000 7.000 10.000 | Mật độ 5.000 cây/ha Nếu không đủ mật độ thì tinh giảm theo thực tế |
- 1Thông báo 6838/STC-BG về đơn giá bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng cây, hoa màu trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2010 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- 2Thông báo 6323/STC-BG về đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012
- 3Thông báo 7038/STC-BG năm 2012 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 4Thông báo 7495/STC-BG năm 2013 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 5Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 3Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 4Thông báo 6323/STC-BG về đơn giá bồi thường, hỗ trợ cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012
- 5Thông báo 7038/STC-BG năm 2012 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2013
- 6Thông báo 7495/STC-BG năm 2013 về đơn giá bồi thường, hỗ trợ các loại cây, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2014
- 7Quyết định 25/2015/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung đơn giá bồi thường, hỗ trợ tài sản, vật kiến trúc phục vụ công tác giải phóng mặt bằng tại Quyết định 09/2015/QĐ-UBND do tỉnh Nam Định ban hành
Thông báo số 14/TB-STC-QLCS về đơn giá làm cơ sở tính bồi thường, hỗ trợ cây trồng, hoa màu, vật nuôi trên đất có mặt nước phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2009 do Sở Tài chính thành phố Hà Nội ban hành
- Số hiệu: 14/TB-STC-QLCS
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 02/01/2009
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phùng Thị Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 02/01/2009
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực