- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2090/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 31 tháng 3 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi Cục Kiểm định Hải quan 2 tại thông báo số 2513/TB-KĐ2 ngày 25/12/2018 và đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu và Cục Kiểm định Hải quan tại tờ trình ngày 25/03/2020, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Kẹo sô cô la có nhân hạnh nhân dạng viên, 1kg/túi, 6 túi/hộp. nhà sản xuất Jiangsu Liangfeng Food Group Co.,Ltd. mới 100% (mục 2 Tờ khai). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ phần bánh kẹo Hải Châu; địa chỉ: số 15 Mạc Thị Bưởi, P. Vĩnh Tuy, Q. Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội; MST:0100114184. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10233054986/A11 ngày 14/11/2018 đăng ký tại Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV III - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm hình cầu gồm 3 lớp: lớp kem ngoài cùng màu nâu, bề mặt có mảnh hạt, vị socola (bao phủ toàn bộ sản phẩm); lớp bánh xốp ở giữa, tạo lên hình dạng cho sản phẩm, giòn, xốp, màu vàng; lớp kem trong cùng màu nâu, mềm, vị socola có 1 nhân hạt hạnh nhân, vị ngọt đậm, đóng gói 1kg/túi. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm hình cầu gồm 3 lớp: lớp kem ngoài cùng màu nâu, bề mặt có mảnh hạt, vị socola (bao phủ toàn bộ sản phẩm); lớp bánh xốp ở giữa, tạo lên hình dạng cho sản phẩm, giòn, xốp, màu vàng; lớp kem trong cùng màu nâu, mềm, vị socola có 1 nhân hạt hạnh nhân, vị ngọt đậm, đóng gói 1kg/túi. thuộc nhóm 18.06 “Sô cô la và các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao”, phân nhóm 1806.90 “- - Loại khác: ”, mã số 1806.90.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này thay thế Thông báo kết quả phân loại số 3682/TB-TCHQ ngày 05/6/2019 của Tổng cục Hải quan./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 1133/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 3676/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân Ferrero Rocher do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 3677/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân Ferrero Rocher do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 3682/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo Sô cô la hạnh nhân dạng viên do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 1485/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ngậm không đường lotte xylitol hương peppermint do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3674/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la nhân sữa và hạt dẻ Kinder Bueno Milk And Hazelnuts do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 3675/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân Ferrero Rocher do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 182/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo mềm Morinaga tổng hợp - Hi-chew assort soft candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 183/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ri bon trái cây 10 vị - Ribon fruits 10 flavors candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 184/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sữa Tokuno 8.2 trà xanh - Tokuno Green Tea 8.2 Candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 185/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ribon vị trái cây tổng hợp - Ribon fruit candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông báo 1133/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3676/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân Ferrero Rocher do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 3677/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân Ferrero Rocher do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 1485/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ngậm không đường lotte xylitol hương peppermint do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 3674/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la nhân sữa và hạt dẻ Kinder Bueno Milk And Hazelnuts do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 3675/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân Ferrero Rocher do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 182/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo mềm Morinaga tổng hợp - Hi-chew assort soft candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 183/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ri bon trái cây 10 vị - Ribon fruits 10 flavors candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 184/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sữa Tokuno 8.2 trà xanh - Tokuno Green Tea 8.2 Candy do Tổng cục Hải quan ban hành
- 16Thông báo 185/TB-TCHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo ribon vị trái cây tổng hợp - Ribon fruit candy do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 2090/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Kẹo sô cô la có nhân hạnh nhân dạng viên do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2090/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 31/03/2020
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định