- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11735/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 26 tháng 09 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK- Chi nhánh tại thành phố Hồ Chí Minh theo Thông báo số 2003/TB-PTPLHCM ngày 29/8/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: (Mục 1 TK): Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% số lượng thực: 39.796 tấn, đơn giá: USD930, tiền hàng USD37010.28. Công ty Cổ phần in và bao bì Mỹ Châu. Địa chỉ: 18 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh. MST: 0301671386. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10006797486/A11 ngày 15/7/2014 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Sài Gòn KVI - Cục Hải quan thành phố Hồ Chí Minh. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Thép không hợp kim cán phẳng (C»0.038% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, đã được mạ thiếc. Kích cỡ: (0,02x800)mm x Cuộn. | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils. Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Thép không hợp kim cán phẳng (C»0.038% tính theo trọng lượng), dạng cuộn, đã được mạ thiếc. Kích cỡ: (0,22 x 800)mm x Cuộn. | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Không rõ thông tin | Nhà sản xuất: không rõ thông tin |
thuộc nhóm 7210 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng, phân nhóm (-) Được mạ hoặc tráng thiếc, phân nhóm 7210.12 -- Có chiều dày dưới 0,5mm, mã số 7210.12.90 --- Loại khác tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: | KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 11982/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là PK-4910N làm nguyên liệu sản xuất hóa chất xử lý bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 11995/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 12003/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rhodimet AT 88 (Bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 12015/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh tròn, đã được tạo hình nguội, chưa tráng, phủ, mạ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 12016/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim SS400 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 12550/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 13101/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim cán phẳn, nguội, dạng dải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3216/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép lá dạng cuộn được sơn màu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 3212/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3213/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá dạng cuộn được sơn màu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 164/2013/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông báo 11982/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là PK-4910N làm nguyên liệu sản xuất hóa chất xử lý bề mặt kim loại do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 11995/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh và que khác, cán nóng, mặt cắt ngang đông đặc hình tròn, với mác thép S15CB, thép kết cấu máy, kích cỡ: 52MM 5.8M (Hot Rolled Steel Round Bar S15CB 52MM 5.8M) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 12003/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Rhodimet AT 88 (Bổ sung protein trong thức ăn chăn nuôi) do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 12015/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim, dạng thanh tròn, đã được tạo hình nguội, chưa tráng, phủ, mạ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 12016/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép hợp kim SS400 do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 12550/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 13101/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu Thép không hợp kim cán phẳn, nguội, dạng dải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 3216/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là thép lá dạng cuộn được sơn màu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 3212/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá cuộn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 3213/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá dạng cuộn được sơn màu do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 11735/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Thép lá không hợp kim tráng thiếc, dạng cuộn, độ dày 0,22mm khổ 800mm, Prime Electrolytic Tinplate Steel Coils, mới 100% do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 11735/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 26/09/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/09/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định