Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4874 /QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 1 năm 2020. Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 4597/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 1044/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 3 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
4. Quyết định số 2594/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 2741/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
6. Quyết định số 3562/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
7. Quyết định số 3869/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
8. Quyết định số 4005/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
9. Quyết định số 4011/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
10. Quyết định số 4017/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
11. Quyết định số 4057/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
12. Quyết định số 4117/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
13. Quyết định số 4143/QĐ-BVHTTDL ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
14. Quyết định số 4170/QĐ-BVHTTDL ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
15. Quyết định số 4246/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
16. Quyết định số 4603/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
17. Quyết định số 4830A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
18. Quyết định số 4831A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
19. Quyết định số 4832A/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
20. Quyết định số 627/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
21. Quyết định số 628/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
22. Quyết định số 629/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
23. Quyết định số 991/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
24. Quyết định số 1162/QĐ-BVHTTDL ngày 25 tháng 03 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
25. Quyết định số 1994/QĐ-BVHTTDL ngày 5 tháng 06 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch.
26. Quyết định số 2750/QĐ-BVHTTDL ngày 7 tháng 08 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Bản quyền tác giả |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan. | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
10 | Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa |
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
14 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
15 | Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
16 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
17 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
18 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị- xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh |
|
|
24 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
25 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
26 | Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
27 | Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
28 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
29 | Thủ tục cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
30 | Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
31 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
32 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
33 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
34 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
35 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
36 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
37 | Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
38 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
39 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
40 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41 | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
44 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
45 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
46 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
47 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
48 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
49 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
50 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
51 | Thủ tục cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
52 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
53 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
56 | Thủ tục cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
57 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
58 | Thủ tục cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở |
|
|
59 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương | Lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương | Lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61 | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
62 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam | Quảng cáo | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A7. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
63 | Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
64 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
65 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Mua bán hàng hóa quốc tế | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
66 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | Mua bán hàng hóa quốc tế | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
A8. | Thi đua, Khen thưởng |
|
|
67 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
68 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
69 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
70 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
71 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
72 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
73 | Thủ tục xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
74 | Thủ tục xét tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Thi đua, Khen thưởng | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
75 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
A10. | Hợp tác quốc tế |
|
|
76 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
77 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
78 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
79 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
80 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
81 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
82 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
83 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
84 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
85 | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
86 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao. | Thể dục, thể thao | Liên đoàn thể thao quốc gia |
87 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Thể dục, thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
C. | DU LỊCH |
|
|
C1. | Hợp tác quốc tế |
|
|
88 | Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C2. | Lữ hành |
|
|
89 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
90 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
91 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
92 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
93 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
94 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C3. | Cơ sở lưu trú du lịch |
|
|
95 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Di sản văn hóa |
|
|
1 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
2 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
3 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
4 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
5 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
6 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
7 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
8 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
9 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
10 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
11 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
12 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A2. | Điện ảnh |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
16 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
18 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
19 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
20 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
21 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
22 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
25 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
26 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
27 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
28 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
30 | Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
31 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
32 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
33 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
34 | Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
35 | Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
36 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
37 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
38 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
39 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
40 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
41 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
42 | Thủ tục công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
43 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
44 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
45 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
46 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
47 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
48 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
49 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
50 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
51 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
52 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A7. | Thư viện |
|
|
53 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | Thư viện | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A8. | Gia đình |
|
|
54 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
55 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
56 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
58 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
59 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
61 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
62 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
63 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
64 | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
65 | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao |
A9. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
66 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
67 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
68 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
69 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
70 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
71 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Thể dục, thể thao | Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường hợp chưa có liên đoàn |
72 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể dục, thể thao | Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
73 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy |
74 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
75 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
76 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
77 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
78 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
79 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
80 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
81 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
82 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
83 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
84 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
85 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
86 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
88 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
90 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
91 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
92 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
93 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
94 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
95 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
96 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
97 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
98 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
99 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
100 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
101 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. | DU LỊCH |
|
|
C1. | Lữ hành |
|
|
102 | Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp tỉnh | Du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
103 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
104 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
105 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
106 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
107 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
108 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
109 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
110 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
111 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
112 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
113 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
114 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
115 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
116 | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
117 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
118 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
119 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
120 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
121 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C2. | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
122 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
123 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
124 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
125 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
126 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
127 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch |
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp |
2 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp |
3 | Thủ tục công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Văn hóa | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4 | Thủ tục công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 | Thủ tục công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6 | Thủ tục công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
7 | Thủ tục công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
10 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A2. | Thư viện |
|
|
12 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Thư viện | Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện |
A3. | Gia đình |
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
16 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
17 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
18 | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
A2. | Thư viện |
|
|
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp xã |
- 1Quyết định 1044/QĐ-BVHTTDL năm 2009 về việc tổ chức "Ngày hội gia đình Việt Nam’’ lần thứ II do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 2949/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 4011/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 4117/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 4603/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 4831A/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 18Quyết định 1162/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 19Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 20Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 21Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 22Quyết định 2750/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 23Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 24Quyết định 628/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 25Quyết định 3869/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 26Quyết định 4057/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 27Quyết định 4170/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 28Quyết định 4830A/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 29Quyết định 4832A/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 30Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 31Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 1044/QĐ-BVHTTDL năm 2009 về việc tổ chức "Ngày hội gia đình Việt Nam’’ lần thứ II do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 2Quyết định 4597/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2016 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 2594/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 2741/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 3562/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Lễ hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 4011/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 4117/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 4246/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 4143/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 4603/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 4831A/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 629/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 1162/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 627/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Quyết định 991/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch
- 18Quyết định 1994/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 19Quyết định 2750/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 20Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 21Quyết định 628/QĐ-BVHTTDL năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 22Quyết định 3869/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 23Quyết định 4057/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 24Quyết định 4170/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 25Quyết định 4830A/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực bản quyền tác giả thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 26Quyết định 4832A/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 27Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 28Quyết định 2825/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 29Quyết định 2638/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 30Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2949/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 8Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Số hiệu: 4874/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Lê Khánh Hải
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra