- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 76/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2957/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 76/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính và Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, Vụ và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2957/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | GHI CHÚ |
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | |||
A. | VĂN HÓA |
|
|
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 85/2011/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT; Thông tư số 29/2009/TT-BTC; | Cục Bản quyền tác giả |
|
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, tổ chức Việt Nam | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 85/2011/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT; Thông tư số 29/2009/TT-BTC; | Cục Bản quyền tác giả |
|
3 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 85/2011/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT; Thông tư số 29/2009/TT-BTC; | Cục Bản quyền tác giả |
|
4 | Cấp lại, đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 85/2011/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT; Thông tư số 29/2009/TT-BTC; | Cục Bản quyền tác giả |
|
5 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT; Thông tư số 29/2009/TT-BTC; | Cục Bản quyền tác giả |
|
6 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan cho cá nhân, pháp nhân nước ngoài | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Quyết định số 88/2006/QĐ-BVHTT; Thông tư số 29/2009/TT-BTC; | Cục Bản quyền tác giả |
|
7 | Cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP; Nghị định số 119/2010/NĐ-CP; Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL | Cục Bản quyền tác giả |
|
8 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Nghị định số 105/2006/NĐ-CP; Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL | Cục Bản quyền tác giả |
|
9 | Cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Nghị định số 105/2006/NĐ-CP; Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL | Cục Bản quyền tác giả |
|
10 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ; Nghị định số 100/2006/NĐ-CP; Nghị định số 105/2006/NĐ-CP; Nghị định số 119/2010/NĐ-CP; Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL | Cục Bản quyền tác giả |
|
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Thông tư số 15/2012/TT-BVHTTDL | Cục Bản quyền tác giả |
|
A2. | Di sản văn hóa |
|
|
|
12 | Cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Cục Di sản văn hóa |
|
13 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
14 | Cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
15 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
16 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
|
17 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
|
18 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 70/2012/NĐ-CP; Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL | Cục Di sản văn hóa |
|
19 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 70/2012/NĐ-CP; Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL | Cục Di sản văn hóa |
|
20 | Cấp chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 70/2012/NĐ-CP; Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL | Cục Di sản văn hóa |
|
21 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 70/2012/NĐ-CP; Thông tư số 18/2012/TT-BVHTTDL | Cục Di sản văn hóa |
|
A3. | Điện ảnh |
|
|
|
22 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC | Cục Điện ảnh |
|
23 | Cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC | Cục Điện ảnh |
|
24 | Tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC | Cục Điện ảnh |
|
25 | Tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL | Cục Điện ảnh |
|
26 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC | Cục Điện ảnh |
|
27 | Cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL | Cục Điện ảnh |
|
28 | Cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL | Cục Điện ảnh |
|
29 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/NĐ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC; Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL | Cục Điện ảnh |
|
30 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC; Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL | Cục Điện ảnh |
|
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
| |
31 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
32 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
33 | Thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
34 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
35 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
36 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
37 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
38 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
A5. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
39 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
40 | Cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
41 | Cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
42 | Cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
43 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
44 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
45 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
46 | Cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
47 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
48 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
49 | Cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 tại các tỉnh phía Nam hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
|
A6. | Văn hóa cơ sở (Quảng cáo) |
|
|
|
50 | Thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Luật Quảng cáo năm 2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL | Cục văn hóa cơ sở |
|
51 | Tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam | Luật quảng cáo năm 2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
A7. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |
52 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định số 32/2012/NĐ-CP; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC | Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
53 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở Trung ương | Nghị định số 32/2012/NĐ-CP; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC | Văn phòng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
A8. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
| |
54 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
55 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Cục Điện ảnh |
|
56 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
|
57 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
|
A9. | Thi đua, Khen thưởng |
|
|
|
58 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Nghị định số 89/2014/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
59 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Nghị định số 89/2014/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
60 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; Nghị định số 62/2014/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
61 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009: Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng năm 2013; Nghị định số 62/2014/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
62 | Xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Nghị định số 90/2014/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
63 | Xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Nghị định số 90/2014/NĐ-CP | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
64 | Xét tặng Kỷ niệm chương “Vì sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Du lịch” | Thông tư số 11/2014/TT-BVHTTDL | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
A10. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
| |
65 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA; Thông tư số 30/2012/TT-BCA; Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
|
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
66 | Đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
67 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Liên đoàn thể thao quốc gia |
|
68 | Công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Nghị định số 45/2010/NĐ-CP; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP; Thông tư số 01/2013/TT-BVHTTDL | Tổng cục Thể dục thể thao |
|
69 | Trang bị vũ khí thể thao | Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2011; Nghị định số 25/2012/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 06/2013/TTLT-BVHTTDL-BCA | Tổng cục Thể dục thể thao |
|
70 | Cấp giấy phép mang vũ khí thể thao vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để luyện tập, thi đấu thể thao | Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2011; Nghị định số 25/2012/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 06/2013/TTLT-BVHTTDL-BCA | Tổng cục Thể dục thể thao |
|
71 | Nhập khẩu vũ khí thể thao | Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2011; Nghị định số 25/2012/NĐ-CP; Thông tư liên tịch số 06/2013/TTLT-BVHTTDL-BCA | Tổng cục Thể dục thể thao |
|
C. | DU LỊCH |
|
|
|
72 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP; Thông tư số 34/2014/TT-NHNN; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
73 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoài | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP; Thông tư số 34/2014/TT-NHNN; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
74 | Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế cho doanh nghiệp kinh doanh lữ hành đối với khách du lịch vào Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP; Thông tư số 34/2014/TT-NHNN; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
75 | Thu hồi giấy phép trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP | Tổng cục Du lịch |
|
76 | Đổi giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
77 | Cấp lại giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 180/2013/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
78 | Cấp giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
79 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
80 | Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
81 | Cấp lại giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập chi nhánh bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
82 | Gia hạn giấy phép thành lập chi nhánh của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
| Khách sạn |
|
|
|
83 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
84 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 3 sao cho khách sạn, làng du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
85 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
86 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao cho khách sạn, làng du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
87 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
88 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng cao cấp cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Tổng cục Du lịch |
|
STT | TÊN TTHC | CĂN CỨ PHÁP LÝ | CƠ QUAN THỰC HIỆN | TTHC do Trung ương ban hành | TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung | |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
| ||
A. | VĂN HÓA |
|
|
|
| |
A1. | Di sản văn hóa |
|
|
|
| |
1 | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
2 | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
3 | Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
4 | Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
5 | Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
6 | Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
7 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
8 | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 13/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
9 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản Văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
10 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ vật | Luật Di sản văn hóa năm 2001; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009; Nghị định số 98/2010/NĐ-CP; Thông tư số 22/2011/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A2. | Điện ảnh |
|
|
|
| |
11 | Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC; Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
12 | Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Luật Điện ảnh năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009; Nghị định số 54/2010/NĐ-CP; Thông tư số 20/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC; Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
| ||
13 | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
14 | Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
15 | Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
16 | Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
17 | Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nghị định số 113/2013/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
18 | Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
19 | Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
20 | Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
21 | Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Thông tư số 17/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
| |
22 | Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 122/2013/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
23 | Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
24 | Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
25 | Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
26 | Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
27 | Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
28 | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghị định số 79/2012/NĐ-CP; Thông tư số 03/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
| |
29 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) | Nghị định số 103/2009/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 156/2012/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
30 | Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường | Nghị định số 103/2009/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 156/2012/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
31 | Cấp giấy phép tổ chức lễ hội | Nghị định số 103/2009/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Quyết định số 39/2001/QĐ-BVHTT; Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
32 | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn ván hóa” | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
33 | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Luật quảng cáo năm 2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
34 | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Luật quảng cáo năm 2012 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
35 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Luật quảng cáo năm 2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 66/2014/TT-BTC | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
36 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Luật quảng cáo năm 2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 66/2014/TT-BTC | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
37 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Luật quảng cáo năm 2012; Nghị định số 181/2013/NĐ-CP; Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 66/2014/TT-BTC | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
A6. | Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
| ||
38 | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghị định số 32/2012/NĐ-CP; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
39 | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | Nghị định số 32/2012/NĐ-CP; Thông tư số 07/2012/TT-BVHTTDL; Quyết định số 68/2006/QĐ-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A7. | Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh |
|
|
| ||
40 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
41 | Thủ tục Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
42 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A8. | Thư viện |
|
|
|
| |
43 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên | Pháp lệnh Thư viện năm 2001; Nghị định số 72/2002/NĐ-CP; Nghị định số 02/2009/NĐ-CP | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A9. | Gia đình |
|
|
|
| |
44 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
45 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
46 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
47 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
48 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
49 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
50 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
51 | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
52 | Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
53 | Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
54 | Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
55 | Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
A10. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
| ||
56 | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT-BVHTTDL-BCA; Thông tư số 30/2012/TT-BCA; Thông tư số 06/2015/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa, Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp | x |
| |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
| |
57 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
58 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
59 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 15/2010/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
60 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
61 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 17/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
62 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 01/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
63 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 02/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 14/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
64 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 03/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
65 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và vovinam | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
66 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động quần vợt | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
67 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thẩm mỹ | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
68 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay động cơ | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
69 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động tập luyện quyền anh | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
70 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
71 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bắn súng thể thao | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ năm 2011; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Nghị định số 25/2012/NĐ-CP; Thông tư số 06/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
72 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karatedo | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 09/2013/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
73 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 10/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
74 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 11/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
75 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 12/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
76 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 13/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
77 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 14/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
78 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 05/TT-UBTDTT; Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 16/2012/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
79 | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 16/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x |
| |
C. | DU LỊCH |
|
|
|
| |
C1. | Lữ hành |
|
|
|
| |
80 | Cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
81 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
82 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong các trường hợp: a) Thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của doanh nghiệp du lịch nước ngoài từ một nước sang một nước khác; b) Thay đổi địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác; c) Thay đổi nội dung hoạt động của doanh nghiệp du lịch nước ngoài; d) Thay đổi địa điểm của doanh nghiệp du lịch nước ngoài trong phạm vi nước nơi doanh nghiệp thành lập | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
83 | Cấp lại giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp giấy phép thành lập văn phòng đại diện bị mất, bị rách nát hoặc bị tiêu hủy | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
84 | Gia hạn giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
85 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
86 | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
87 | Đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
88 | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x | x | |
89 | Cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 48/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
| |
C2. | Khách sạn |
|
|
|
| |
90 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 47/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
91 | Cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 47/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
92 | Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 47/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
93 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 47/2010/TT-BTC; | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
94 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
95 | Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 47/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
96 | Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác | Luật Du lịch năm 2005; Nghị định số 92/2007/NĐ-CP; Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 19/2014/TT-BVHTTDL; Thông tư số 47/2010/TT-BTC | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | x |
| |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
| ||
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
| x | |
1 | Cấp giấy phép kinh doanh karaoke (do cơ quan cấp giấy phép kinh doanh cấp huyện cấp) | Nghị định số 103/2009/NĐ-CP; Nghị định số 01/2012/NĐ-CP; Thông tư số 04/2009/TT-BVHTT; Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL; Thông tư số 05/2012/TT-BVHTTDL; Thông tư số 156/2012/TT-BTC | Cơ quan cấp Giấy phép kinh doanh cấp huyện |
|
| |
2 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn Văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | Thông tư số 08/2014/TT-BVHTTDL | Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
3 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | x |
| |
4 | Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | x |
| |
5 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | x |
| |
6 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” | Thông tư số 17/2011/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | x |
| |
7 | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | x |
| |
8 | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” | Thông tư số 02/2013/TT-BVHTTDL | Phòng Văn hóa - Thông tin cấp huyện | x |
| |
A2. | Thư viện |
|
|
|
| |
9 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản | Pháp lệnh Thư viện năm 2000; Nghị định số 72/2002/NĐ-CP; Nghị định số 02/2009/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
A3. | Gia đình |
|
|
|
| |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
12 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
13 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007; Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
15 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Nghị định số 08/2009/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TT-BVHTTDL; Thông tư số 23/2014/TT-BVHTTDL | Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
| |
IV. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | |||||
A. | VĂN HÓA |
|
|
|
| |
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
| |
1 | Công nhận gia đình văn hóa | Thông tư số 12/2011/TT-BVHTTDL | Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp xã | x |
| |
A2. | Thư viện |
|
|
|
| |
2 | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | Pháp lệnh Thư viện năm 2000; Nghị định số 72/2002/NĐ-CP; Nghị định số 02/2009/NĐ-CP | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
| |
3 | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Luật thể dục, thể thao năm 2006; Nghị định số 112/2007/NĐ-CP; Thông tư số 18 | Ủy ban nhân dân cấp xã | x |
| |
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 3Quyết định 2826/QÐ-BVHTTDL năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 4170/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 8Quyết định 172/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 76/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 691/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa lĩnh vực đường thủy nội địa áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cà Mau
- 6Quyết định 1082/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Khánh Hòa
- 7Quyết định 2826/QÐ-BVHTTDL năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 1333/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 4170/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- 12Quyết định 172/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 1868/QÐ-BVHTTDL về Danh mục thủ tục hành chính ưu tiên thực hiện trên môi trường điện tử và Mẫu kết quả giải quyết thủ tục hành chính bản điện tử năm 2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Số hiệu: 2957/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2015
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Hoàng Tuấn Anh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/08/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực