- 1Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 1785/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 2289/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 1Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 2Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 3587/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 3605/QĐ-BVHTTDL năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
- 5Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3808/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 4184/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 12/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 96/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 305/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 775/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 1158/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Quyết định 1689/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 18Quyết định 1739/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
BỘ VĂN HOÁ, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3684/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 08 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành:
1. Quyết định số 3506/QĐ-BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
2. Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
3. Quyết định số 2289/QĐ-BVHTTDL ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ VĂN. HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
I. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Bản quyền tác giả |
|
|
1. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6. | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7. | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8. | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9. | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
10. | Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
11. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
12. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa |
|
|
13. | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
14. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
15. | Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao Du lịch |
16. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở trung ương |
17. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Di sản văn hóa | Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp của bảo tàng |
18. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
19. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
20. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
21. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
22. | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Di sản văn hóa | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
23. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh |
|
|
24. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
25. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
26. | Thủ tục cấp Giấy phép cung cấp dịch vụ quay phim sử dụng bối cảnh tại Việt Nam | Điện ảnh | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
27. | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | Điện ảnh | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
28. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức liên hoan phim, liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề, giải thưởng phim, cuộc thi phim tại Việt Nam | Điện ảnh | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
29. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức chương trình phim và tuần phim tại Việt Nam | Điện ảnh | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
30. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
31. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
32. | Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
33. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
34. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
35. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
36. | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
37. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
38. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
39. | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
40. | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
41. | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
42. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm) |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
43. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
44. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là các bản ghi âm, ghi hình về nghệ thuật biểu diễn không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở |
|
|
46. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương | Lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
47. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương | Lễ hội | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
48. | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
A7. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
49. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
50. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | Mua bán hàng hóa quốc tế | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
51. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc | Mua bán hàng hóa quốc tế | Vụ Kế hoạch, Tài chính |
A8. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
52. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm/Cục Di sản văn hóa |
A9. | Hợp tác quốc tế |
|
|
53. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
54. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
56. | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
57. | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
58. | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
59. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60. | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
61. | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Hợp tác quốc tế | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
A10. | Thư viện | ||
62. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
63. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
64. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện chuyên ngành ở trung ương là thư viện ngoài công lập | Thư viện | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
65. | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội Thể thao toàn quốc | Thể dục, thể thao | Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Thể dục, thể thao | Liên đoàn thể thao quốc gia |
67. | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Thể dục, thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
C. | DU LỊCH |
|
|
C1. | Hợp tác quốc tế |
|
|
68. | Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C2. | Lữ hành |
|
|
69. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
70. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
71. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
72. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
73. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
74. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
C3. | Cơ sở lưu trú du lịch |
|
|
75. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Du lịch | Tổng cục Du lịch |
II. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Di sản văn hóa |
|
|
1. | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
2. | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
3. | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
4. | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | Di sản văn hóa | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
5. | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | Di sản văn hóa | Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh |
6. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
7. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
8. | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
9. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
10. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
11. | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
12. | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
A2. | Điện ảnh |
|
|
15. | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim | Điện ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A3. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
16. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
17. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
18. | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
19. | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Mỹ thuật | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
20. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Mỹ thuật | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
21. | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
22. | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Nhiếp ảnh | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
23. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
24. | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
25. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
26. | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
27. | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | Triển lãm | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
A4. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
28. | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
29. | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
30. | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
31. | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | Nghệ thuật biểu diễn | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A5. | Văn hóa cơ sở |
|
|
32. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
33. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
34. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
35. | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
36. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
37. | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
38. | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
39. | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | Quảng cáo | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
40. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
41. | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
42. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Quảng cáo | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A6. | Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
|
43. | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
44. | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
45. | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
46. | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Mua bán hàng hóa quốc tế | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
A7. | Thi đua, khen thưởng |
|
|
47. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” | Thi đua, Khen thưởng | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
48. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” | Thi đua, Khen thưởng | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
49. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Thi đua, Khen Thưởng | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
50. | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | Thi đua, Khen thưởng | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
51. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
52. | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | Thi đua, Khen thưởng | Cơ quan chuyên môn quản lý nhà nước về văn hóa thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A8. | Thư viện |
|
|
53. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
54. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
55. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
A9. | Gia đình |
|
|
56. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
57. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
58. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
59. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
60. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
61. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
62. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
63. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
64. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
65. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
66. | Thủ tục cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
67. | Thủ tục cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | Gia đình | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
A10. | Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
|
|
68. | Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | Văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao/Cơ quan chủ quản trực tiếp |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
69. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
70. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
71. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
72. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
73. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | Thể dục, thể thao | Chủ tịch liên đoàn thể thao quốc gia/người đại diện theo pháp luật trong trường hợp chưa có liên đoàn |
74. | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | Thể dục, thể thao | Chủ tịch liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
75. | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
76. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
77. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
78. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
79. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
80. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
81. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
82. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
83. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
84. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
85. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
86. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
87. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
88. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
89. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
90. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
91. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
92. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
93. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
94. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
95. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
96. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
97. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
98. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
99. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
100. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
101. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
102. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
103. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | Thể dục, thể thao | Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C. | DU LỊCH |
|
|
C1. | Lữ hành |
|
|
104. | Thủ tục công nhận điểm du lịch | Du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
105. | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
106. | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
107. | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
108. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
109. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch
|
110. | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
111. | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
112. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
113. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
114. | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
115. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
116. | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
117. | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
118. | Thủ tục gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
119. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
120. | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
121. | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
122. | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
123. | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | Du lịch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
C2. | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
124. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
125. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
126. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
127. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
128. | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
129. | Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông vận tải |
130. | Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông vận tải |
131. | Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch | Du lịch | Sở Giao thông vận tải |
C3. | Dịch vụ du lịch khác |
|
|
132. | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | Du lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Du lịch/ Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch |
III. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1. | Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp |
2. | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) | Văn hóa | Cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện được phân cấp |
3. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
4. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5. | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
6. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A2. | Thư viện |
|
|
7. | Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
8. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
9. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
A3. | Gia đình |
|
|
10. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
11. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
12. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
13. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
14. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
15. | Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) | Gia đình | Ủy ban nhân dân cấp huyện |
IV. | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
|
|
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Văn hóa cơ sở |
|
|
1. | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
2. | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
3. | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Văn hóa | Ủy ban nhân dân cấp xã |
A2. | Thư viện |
|
|
4. | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
5. | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
6. | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Thư viện | Ủy ban nhân dân cấp xã |
B. | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
7. | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | Thể dục, thể thao | Ủy ban nhân dân cấp xã |
- 1Quyết định 2949/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 1785/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định 2199/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 2289/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 3553/QĐ-BVHTTDL về quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 787/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 1785/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 2289/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 261/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Điện ảnh
- 5Quyết định 1975/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 3587/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định 3605/QĐ-BVHTTDL năm 2023 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du Lịch
- 8Quyết định 3638/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 3657/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 3698/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 11Quyết định 3808/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quảng cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 4005/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 4184/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 12/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhiếp ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 96/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 305/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Quyết định 775/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thể dục thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 18Quyết định 945/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Di sản văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 19Quyết định 1158/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 20Quyết định 1689/QĐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 21Quyết định 1739/QÐ-BVHTTDL năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Quyết định 2949/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 7Quyết định 2199/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực điện ảnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 3553/QĐ-BVHTTDL về quy trình nội bộ tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính năm 2022 trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn và thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 787/QĐ-BVHTTDL năm 2023 công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Quyết định 3684/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2022 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- Số hiệu: 3684/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/12/2022
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Tạ Quang Đông
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/01/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết