Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 178/QĐ-BVHTTDL | Hà Nội, ngày 14 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA TẠI CÁC TỔNG CỤC VÀ CỤC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP BỘ
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 79/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4243/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 11 năm 2018 về việc giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Quyết định này kèm theo Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp Bộ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Quyết định số 4544/QĐ-BVHTTDL ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công cấp Bộ hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Quyết định số 656/QĐ-BVHTTDL ngày 26 tháng 2 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại Cục Hợp tác quốc tế thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cơ quan, Thủ trưởng các Tổng cục, Cục, và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA TẠI CÁC TỔNG CỤC VÀ CỤC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH VÀ TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP BỘ
(Ban hành theo Quyết định số 178/QĐ-BVHTTDL của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ngày 14 tháng 01 năm 2020)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA TẠI CÁC TỔNG CỤC VÀ CỤC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
STT | Tên thủ tục hành chính | Địa điểm thực hiện | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện |
A | VĂN HÓA |
|
|
|
A1. | Bản quyền tác giả |
|
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
7 | Thủ tục hủy bỏ hiệu lực Giấy Chứng nhận đăng ký quyền tác giả, Giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan. | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
8 | Thủ tục cấp Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
9 | Thủ tục cấp lại Thẻ giám định viên quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
10 | Thủ tục cấp bản kết quả đạt yêu cầu kiểm tra nghiệp vụ giám định | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
11 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
12 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền tác giả, quyền liên quan | Cục Bản quyền tác giả (Số 33, ngõ 294/2 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội ) | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa |
|
|
|
13 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
14 | Thủ tục cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể từ hai tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trở lên | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
15 | Thủ tục cấp giấy phép mang di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ra nước ngoài | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
16 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng quốc gia | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
17 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
18 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng chuyên ngành thuộc các đơn vị trực thuộc Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội ở Trung ương | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
19 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia ra nước ngoài phục vụ hoạt động đối ngoại cấp nhà nước | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
20 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng chuyên ngành ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
21 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
22 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia thuộc bảo tàng cấp tỉnh, bảo tàng ngoài công lập và tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu bảo vật quốc gia ra nước ngoài theo chương trình hợp tác quốc tế để giới thiệu, quảng bá lịch sử, văn hóa, đất nước và con người Việt Nam | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
23 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do Bộ, ngành, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội ở Trung ương quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
24 | Thủ tục đưa bảo vật quốc gia đang được bảo vệ và phát huy giá trị tại di tích do tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý ra nước ngoài theo kế hoạch hợp tác quốc tế về nghiên cứu hoặc bảo quản | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
25 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục Di sản văn hóa (Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội ) | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh |
|
|
|
26 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
27 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
28 | Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
29 | Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
30 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh nước ngoài tại Việt Nam | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
31 | Thủ tục cho phép thành lập văn phòng đại diện của cơ sở điện ảnh Việt Nam tại nước ngoài | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
32 | Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
33 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim truyện do cơ sở điện ảnh trong cả nước sản xuất hoặc nhập khẩu (trừ trường hợp do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép theo khoản 3 Điều 18 Nghị định số 54/2010/N Đ-CP); - Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Phim được sản xuất từ việc hợp tác, cung cấp dịch vụ sản xuất, liên doanh sản xuất với tổ chức, cá nhân nước ngoài) | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
34 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
35 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm có nội dung là phim không nhằm mục đích kinh doanh | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
36 | Thủ tục phê duyệt tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
37 | Thủ tục giám định văn hóa phẩm xuất khẩu là các loại phim của các cơ quan, tổ chức hoặc phim hợp tác cung cấp dịch vụ làm phim cho nước ngoài chưa được công bố, phổ biến không nhằm mục đích kinh doanh | Cục Điện ảnh (Số 147 Hoàng Hoa Thám, Ba Đình , Hà Nội) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
|
38 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
39 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
40 | Thủ tục thỏa thuận cấp phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
41 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại Sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
42 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
43 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
44 | Thủ tục thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
45 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu nhằm mục đích kinh doanh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
46 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm là tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
47 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
48 | Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
49 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức tại Việt Nam đưa ra nước ngoài đối với: - Triển lãm do các tổ chức ở Trung ương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại; - Triển lãm do tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại. | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
50 | Thủ tục cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do tổ chức quốc tế, tổ chức nước ngoài tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
51 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở trung ương, tổ chức thuộc 02 tỉnh, thành phố trở lên liên kết tổ chức tại Việt Nam không vì mục đích thương mại | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
52 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (Số 38 Cao Bá Quát, Ba Đình, Hà Nội ) | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
53 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
54 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
55 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức thuộc cơ quan Trung ương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
56 | Thủ tục cấp giấy phép cho doanh nghiệp mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên hoặc không trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi thành lập doanh nghiệp | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
57 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
58 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
59 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
60 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
61 | Thủ tục cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
62 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
63 | Thủ tục cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài | Cục Nghệ thuật Biểu diễn (Số 32 Nguyễn Thái Học, Ba Đình, Hà Nội) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở |
|
|
|
64 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp trung ương | Cục Văn hóa cơ sở (Tầng 2 nhà C – Số 51, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
65 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp trung ương | Cục Văn hóa cơ sở (Tầng 2 nhà C – Số 51, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
66 | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Cục Văn hóa cơ sở (Tầng 2 nhà C – Số 51, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Văn hóa | Cục Văn hóa cơ sở |
67 | Thủ tục tiếp nhận thông báo của chủ trang thông tin điện tử của tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh dịch vụ quảng cáo xuyên biên giới tại Việt Nam | Cục Văn hóa cơ sở (Tầng 2 nhà C – Số 51, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
68 | Thủ tục thẩm định hồ sơ để nghị công nhận ngày truyền thống của các Bộ, ngành, cấp tỉnh. | Cục Văn hóa cơ sở (Tầng 2 nhà C – Số 51, Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội) | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
A.7 | Hợp tác quốc tế |
|
|
|
69 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
70 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
71 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đăng ký thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
72 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
73 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
74 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
75 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
76 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
77 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | Cục Hợp tác quốc tế Số 51 Ngô Quyền, Hoàn Kiếm, Hà Nội | Hợp tác quốc tế | Cục Hợp tác quốc tế |
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
|
78 | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể thao toàn quốc | Tổng cục Thể dục thể thao ( Số 31 Trần Phú – Ba Đình – Hà Nội ) | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
79 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao. | Tổng cục Thể dục thể thao ( Số 31 Trần Phú – Ba Đình – Hà Nội ) | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
80 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Tổng cục Thể dục thể thao ( Số 31 Trần Phú – Ba Đình – Hà Nội ) | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
C | DU LỊCH |
|
|
|
81 | Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
82 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Khách sạn | Tổng cục Du lịch |
83 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Hợp tác quốc tế | Tổng cục Du lịch |
84 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
85 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
86 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
87 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
88 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Tổng cục Du lịch (Số 80 Quán Sứ - Hoàn Kiếm – Hà Nội ) | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYỂN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CẤP BỘ
STT | Tên thủ tục hành chính | Lĩnh vực | Đơn vị thực hiện |
A. | VĂN HÓA |
|
|
A1. | Bản quyền tác giả |
|
|
1 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
2 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
3 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
4 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
5 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền tác giả | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
6 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quyền liên quan | Bản quyền tác giả | Cục Bản quyền tác giả |
A2. | Di sản văn hóa |
|
|
7 | Thủ tục cấp giấy phép thăm dò, khai quật khảo cổ | Di sản văn hóa | Cục Di sản văn hóa |
A3. | Điện ảnh |
|
|
8 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức trong nước hợp tác, liên doanh sản xuất phim, cung cấp dịch vụ sản xuất phim với tổ chức, cá nhân nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
9 | Thủ tục tổ chức chiếu, giới thiệu phim nước ngoài tại Việt Nam | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
10 | Thủ tục tổ chức những ngày phim Việt Nam ở nước ngoài | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
11 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh sản xuất phim | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
12 | Thủ tục cho phép tổ chức liên hoan phim chuyên ngành, chuyên đề | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
13 | Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
14 | Thủ tục Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc Trung ương sản xuất hoặc nhập khẩu) | Điện ảnh | Cục Điện ảnh |
A4. | Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
|
|
15 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Mỹ Thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
16 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | Mỹ Thuật | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
17 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | Mỹ Thuật |
|
18 | Thủ tục thỏa thuận cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
19 | Thủ tục tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài dự thi, liên hoan với danh nghĩa đại diện cho quốc gia Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
20 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
21 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | Nhiếp ảnh | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
22 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm văn hóa, nghệ thuật | Văn hóa | Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
A5. | Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
23 | Thủ tục cấp phép phổ biến tác phẩm sáng tác trước năm 1975 hoặc tác phẩm của người Việt Nam đang sinh sống và định cư ở nước ngoài | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
24 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
25 | Thủ tục cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc cơ quan Trung ương | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
26 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc cơ quan Trung ương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
27 | Thủ tục cấp giấy phép cho tổ chức mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
28 | Thủ tục cấp giấy phép đưa thí sinh đi tham dự cuộc thi người đẹp, người mẫu quốc tế | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
29 | Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng mời cá nhân là người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
30 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô toàn quốc (cuộc thi Hoa hậu toàn quốc) | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
31 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quốc tế, người mẫu quốc tế tổ chức tại Việt Nam | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
32 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp quy mô vùng, ngành, đoàn thể Trung ương và người mẫu quy mô toàn quốc | Nghệ thuật biểu diễn | Cục Nghệ thuật biểu diễn |
A6. | Văn hóa cơ sở |
|
|
33 | Thủ tục thẩm định sản phẩm quảng cáo theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | Quảng cáo | Cục Văn hóa cơ sở |
B | THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|
34 | Thủ tục đăng cai tổ chức Đại hội thể thao khu vực, châu lục và thế giới; giải vô địch từng môn thể thao khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; Đại hội thể dục thể thao toàn quốc | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
35 | Thủ tục đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải trẻ quốc gia hàng năm từng môn thể thao | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
36 | Thủ tục công nhận Ban vận động thành lập hội thể thao quốc gia | Thể dục thể thao | Tổng cục Thể dục thể thao |
C | DU LỊCH |
|
|
37 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
38 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Khách sạn | Tổng cục Du lịch |
39 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế | Hợp tác quốc tế | Tổng cục Du lịch |
40 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
41 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
42 | Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
43 | Thủ tục thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan du lịch nước ngoài, tổ chức du lịch quốc tế và khu vực | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
44 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 4 sao, 5 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | Lữ hành | Tổng cục Du lịch |
- 1Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 3Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 4Quyết định 4247/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 5Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7Quyết định 1055/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 8Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 2825/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 10Quyết định 2237/QĐ-BTP năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 820/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 14Quyết định 3556/QĐ-BVHTTDL năm 2021 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 757/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
- 1Quyết định 2957/QĐ-BVHTTDL năm 2015 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 2Nghị định 79/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 3Quyết định 2818/QĐ-BVHTTDL năm 2017 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 4017/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 6Quyết định 4247/QĐ-BVHTTDL năm 2018 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 7Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 8Quyết định 4243/QĐ-BVHTTDL năm 2018 về giao thành lập Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính tại các Tổng cục và Cục thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 9Quyết định 411/QĐ-TTg về phê duyệt Danh mục dịch vụ công tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Quyết định 1055/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và không tiếp nhận tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
- 11Quyết định 2091/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 12Quyết định 2825/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực thư viện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 13Quyết định 2237/QĐ-BTP năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trên Cổng Dịch vụ công, Hệ thống thông tin một cửa điện tử của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 3978/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2020 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 15Quyết định 632/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực nghệ thuật biểu diễn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 16Quyết định 820/QÐ-BVHTTDL năm 2021 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 17Quyết định 3556/QĐ-BVHTTDL năm 2021 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 18Quyết định 3506/QĐ-BVHTTDL công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 19Quyết định 757/QĐ-BVHTTDL năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- 20Quyết định 2842/QÐ-BVHTTDL năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của các Cục, Vụ thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công cấp Bộ
Quyết định 178/QĐ-BVHTTDL năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa tại các Tổng cục và Cục
- Số hiệu: 178/QĐ-BVHTTDL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/01/2020
- Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
- Người ký: Nguyễn Ngọc Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra