Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 999/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 14 tháng 5 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH NAM ĐỊNH THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/04/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 239/TTr- STTTT ngày 08/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc UBND tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành như sau:

1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định: 000.00.00.H40 (theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông).

2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).

3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (Phụ lục II, III).

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 Quyết định này dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

- Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này; tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.

- Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Nam Định và các cơ quan, tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- CPVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT của tỉnh;
- Lưu: Vp1, Vp5.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bạch Ngọc Chiến

 

PHỤ LỤC I

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

CHÚ THÍCH: Các cơ quan, đơn vị được sắp xếp theo thứ tự trong bảng chữ cái theo từng nhóm cơ quan và mã định danh được quy định tương ứng.

Stt

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Các Sở, ngành tỉnh

 

1.1

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

000.00.01.H40

1.2

Sở Công thương

000.00.02.H40

1.3

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.03.H40

1.4

Sở Giao thông -Vận tải

000.00.04.H40

1.5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H40

1.6

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.06.H40

1.7

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.07.H40

1.8

Sở Nội vụ

000.00.08.H40

1.9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.09.H40

1.10

Sở Tài chính

000.00.10.H40

1.11

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.11.H40

1 12

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.12.H40

1.13

Sở Tư pháp

000.00.13.H40

1.14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H40

1.15

Sở Xây dựng

000.00.15.H40

1.16

Sở Y tế

000.00.16.H40

1.17

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H40

1.18

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.18.H40

2

UBND các huyện, thành phố

 

2.1

UBND Huyện Giao Thủy

000.00.19.H40

2.2

UBND Huyện Hải Hậu

000.00.20.H40

2.3

UBND Huyện Mỹ Lộc

000.00.21.H40

2.4

UBND Huyện Nam Trực

000.00.22.H40

2.5

UBND Huyện Nghĩa Hưng

000.00.23.H40

2.6

UBND Thành phố Nam Định

000.00.24.H40

2.7

UBND Huyện Trực Ninh

000.00.25.H40

2.8

UBND Huyện Vụ Bản

000.00.26.H40

2.9

UBND Huyện Xuân Trường

000.00.27.H40

2.10

UBND Huyện Ý Yên

000.00.28.H40

3

Các đơn vị khác (thuộc, trực thuộc UBND tỉnh )

 

3.1

Ban An toàn giao thông tỉnh

000.00.29.H40

3.2

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

000.00.30.H40

3.3

Liên minh hợp tác xã tỉnh

000.00.31.H40

Ghi chú: Các mã từ 000.00.32.H40 đến 000.00.99.H40 để dự phòng.

 

PHỤ LỤC II

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Stt

Tên đơn vị

Mã định danh

1

Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh

 

1.1

Công ty phát triển và khai thác hạ tầng KCN

000.01.01.H40

1.2

Trung tâm Tư vấn hỗ trợ đầu tư KCN

000.02.01.H40

2

Sở Công Thương

 

2.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.02.H40

2.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển CN

000.02.02.H40

2.3

Trung tâm Xúc tiến thương mại

000.03.02.H40

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

3.1

Trung tâm Giáo dục thường xuyên

000.01.03.H40

3.2

Trung tâm Giáo dục thường xuyên Trần Phú

000.02.03.H40

3.3

Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp

000.03.03.H40

3.4

Trường Cao Đẳng Sư phạm

000.04.03.H40

3.5

Trường THPT A Hải Hậu

000.05.03.H40

3.6

Trường THPT A Nghĩa Hưng

000.06.03.H40

3.7

Trường THPT An Phúc

000.07.03.H40

3.8

Trường THPT B Hải Hậu

000.08.03.H40

3.9

Trường THPT B Nghĩa Hưng

000.09.03.H40

3.10

Trường THPT C Hải Hậu

000.10.03.H40

3.11

Trường THPT C Nghĩa Hưng

000.11.03.H40

3.12

Trường THPT Cao Phong

000.12.03.H40

3.13

Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong

000.13.03.H40

3.14

Trường THPT Đại An

000.14.03.H40

3.15

Trường THPT Đỗ Huy Liêu

000.15.03.H40

3.16

Trường THPT Đoàn Kết

000.16.03.H40

3.17

Trường THPT Giao Thủy

000.17.03.H40

3.18

Trường THPT Giao Thủy B

000.18.03.H40

3.19

Trường THPT Giao Thủy C

000.19.03.H40

3.20

Trường THPT Hoàng Văn Thụ

000.20.03.H40

3.21

Trường THPT Hùng Vương

000.21.03.H40

3.22

Trường THPT Lê Quý Đôn

000.22.03.H40

3.23

Trường THPT Lương Thế Vinh

000.23.03.H40

3.24

Trường THPT Lý Nhân Tông

000.24.03.H40

3.25

Trường THPT Lý Tự Trọng

000.25.03.H40

3.26

Trường THPT Mỹ Lộc

000.26.03.H40

3.27

Trường THPT Mỹ Tho

000.27.03.H40

3.28

Trường THPT Nam Trực

000.28.03.H40

3.29

Trường THPT Nghĩa Hưng

000.29.03.H40

3.30

Trường THPT Nghĩa Minh

000.30.03.H40

3.31

Trường THPT Ngô Quyền

000.31.03.H40

3.32

Trường THPT Nguyễn Bính

000.32.03.H40

3.33

Trường THPT Nguyễn Du

000.33.03.H40

3.34

Trường THPT Nguyễn Đức Thuận

000.34.03.H40

3.35

Trường THPT Nguyễn Huệ

000.35.03.H40

3.36

Trường THPT Nguyễn Khuyến

000.36.03.H40

3.37

Trường THPT Nguyễn Trãi

000.37.03.H40

3.38

Trường THPT Nguyễn Trường Thuý

000.38.03.H40

3.39

Trường THPT Phạm Văn Nghị

000.39.03.H40

3.40

Trường THPT Phan Bội Châu

000.40.03.H40

3.41

Trường THPT Quang Trung

000.41.03.H40

3.42

Trường THPT Quất Lâm

000.42.03.H40

3.43

Trường THPT Thiên Trường

000.43.03.H40

3.44

Trường THPT Thịnh Long

000.44.03.H40

3.45

Trường THPT Tô Hiến Thành

000.45.03.H40

3.46

Trường THPT Tống Văn Trân

000.46.03.H40

3.47

THPT Trần Hưng Đạo

000.47.03.H40

3.48

Trường THPT Trần Nhân Tông

000.48.03.H40

3.49

Trường THPT Trần Nhật Duật

000.49.03.H40

3.50

Trường THPT Trần Quang Khải

000.50.03.H40

3.51

Trường THPT Trần Quốc Tuấn

000.51.03.H40

3.52

Trường THPT Trần Văn Bảo

000.52.03.H40

3.53

Trường THPT Trần Văn Lan

000.53.03.H40

3.54

Trường THPT Trực Ninh

000.54.03.H40

3.55

Trường THPT Trực Ninh B

000.55.03.H40

3.56

Trường THPT Vũ Văn Hiếu

000.56.03.H40

3.57

Trường THPT Xuân Trường

000.57.03.H40

3.58

Trường THPT Xuân Trường B

000.58.03.H40

3.59

Trường THPT Xuân Trường C

000.59.03.H40

3.60

Trường THPT Ý Yên

000.60.03.H40

3.61

Trường Tiểu học, THCS, THPT Nguyễn Công Trứ

000.61.03.H40

4

Sở Giao thông vận tải

 

4.1

Ban Quản lý dự án giao thông

000.01.04.H40

4.2

Ban Quản lý dự án giao thông nông thôn 3 (WB3)

000.02.04.H40

4.3

Ban Quản lý dự án đường trục phát triển

000.03.04.H40

4.4

Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động

000.04.04.H40

4.5

Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông

000.05.04.H40

4.6

Trường Trung cấp giao thông vận tải

000.06.04.H40

5

Sở Khoa học và Công nghệ

 

5.1

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.01.06.H40

5.2

Trung tâm Tin học và thống kê KHCN

000.02.06.H40

5.3

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ KHCN

000.03.06.H40

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

 

6.1

Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội

000.01.07.H40

6.2

Trường Trung cấp cơ điện

000.02.07.H40

6.3

Trường Trung cấp công nghệ và truyền thông

000.03.07.H40

6.4

Trường Trung cấp nghề kỹ thuật công nghiệp

000.04.07.H40

6.5

Trường TC nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống

000.05.07.H40

6.6

Trường TC nghề thương mại du lịch và dịch vụ

000.06.07.H40

6.7

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.07.07.H40

6.8

Trung tâm Dạy nghề cho trẻ khuyết tật

000.08.07.H40

6.9

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.09.07.H40

6.10

Trung tâm Điều trị nghiện ma túy

000.10.07.H40

6.11

Trung tâm Điều dưỡng người có công Nam Phong

000.11.07.H40

6.12

Trung tâm Điều dưỡng người có công

000.12.07.H40

3.13

Chi cục phòng, chống tệ nạn xã hội

000.13.07.H40

7

Sở Nội vụ

 

7.1

Ban Thi đua khen thưởng

000.01.08.H40

7.2

Ban Tôn giáo

000.02.08.H40

7.3

Chi cục Văn thư lưu trữ

000.03.08.H40

8

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

8.1

Ban quản lý Cảng cá

000.01.09.H40

8.2

Ban quản lý xây dựng Nông nghiệp và PTNT

000.02.09.H40

8.3

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.03.09.H40

8.4

Chi cục Kiểm lâm

000.04.09.H40

8.5

Chi cục Phát triển nông thôn

000.05.09.H40

8.6

Chi cục Quản lý chất lượng NLTS

000.06.09.H40

8.7

Chi cục Thủy lợi

000.07.09.H40

8.8

Chi cục Thủy sản

000.08.09.H40

8.9

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.09.09.H40

8.10

Thanh tra Sở Nông nghiệp và phát triển Nông thôn

000.10.09.H40

8.11

Trung tâm Giống cây trồng

000.11.09.H40

8.12

Trung tâm Giống gia súc gia cầm

000.12.09.H40

8.13

Trung tâm Giống hải sản

000.13.09.H40

8.14

Trung tâm Giống Thủy đặc sản

000.14.09.H40

8.15

Trung tâm Khuyến nông

000.15.09.H40

8.16

Trung tâm nước SH &VSMTNT

000.16.09.H40

8.17

Trường trung cấp Kinh tế kỹ thuật nông nghiệp

000.17.09.H40

8.18

Vườn Quốc gia Xuân Thủy

000.18.09.H40

9

Sở Tài nguyên và Môi trường

 

9.1

Chi cục Biển

000.01.11.H40

9.2

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.02.11.H40

9.3

Chi cục Quản lý đất đai

000.03.11.H40

9.4

Trung tâm Công nghệ Thông tin tài nguyên và MT

000.04.11.H40

9.5

Trung tâm Kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.05.11.H40

9.6

Trung tâm Phát triển quỹ đất

000.06.11.H40

9.7

Trung tâm Quan trắc và phân tích TNMT

000.07.11.H40

9.8

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất

000.08.11.H40

10

Sở Thông tin và Truyền thông

 

10.1

Trung tâm CNTT và Truyền thông

000.01.12.H40

11

Sở Tư pháp

 

11.1

Phòng Công chứng số 1

000.01.13.H40

11.2

Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.02.13.H40

11.3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước

000.03.13.H40

12

Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch

 

12.1

Ban quản lý Di tích và Danh thắng

000.01.14.H40

12.2

Bảo tàng tỉnh

000.02.14.H40

12.3

Đoàn Kịch nói

000.03.14.H40

12.4

Đoàn Nghệ thuật Cải lương

000.04.14.H40

12.5

Nhà hát Chèo

000.05.14.H40

12.6

Thư viện tỉnh

000.06.14.H40

12.7

Trung tâm Văn hóa 3/2

000.07.14.H40

12.8

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

000.08.14.H40

12.9

Trung tâm Thông tin Triển lãm

000.09.14.H40

12.10

Trung tâm Huấn luyện và thi đấu

000.10.14.H40

12.11

Trung tâm đào tạo VĐV Bóng đá

000.11.14.H40

12.12

Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch

000.12.14.H40

12.13

Trường Nghiệp vụ Thể dục thể thao

000.13.14.H40

13

Sở Xây dựng

 

13.1

Ban quản lý nhà ở sinh viên tập trung

000.01.15.H40

13.2

Chi cục giám định xây dựng

000.02.15.H40

13.3

Thanh tra sở Xây dựng

000.03.15.H40

13.4

Trung tâm giám định xây dựng

000.04.15.H40

13.5

Viện Quy hoạch xây dựng

000.05.15.H40

14

Sở Y tế

 

14.1

Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm

000.01.16.H40

14.2

Bệnh viện đa khoa

000.02.16.H40

14.3

Bệnh viện đa khoa huyện Hải Hậu

000.03.16.H40

14.4

Bệnh viện Da liễu

000.04.16.H40

14.5

Bệnh viện Mắt

000.05.16.H40

14.6

Bệnh viện Nhi

000.06.16.H40

14.7

Bệnh viện Nội tiết

000.07.16.H40

14.8

Bệnh viện Phổi

000.08.16.H40

14.9

Bệnh viện Phụ sản

000.09.16.H40

14.10

Bệnh viện Phục hồi chức năng

000.10.16.H40

14.11

Bệnh viện Tâm Thần

000.11.16.H40

14.12

Bệnh viện Y học cổ truyền

000.12.16.H40

14.13

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

000.13.16.H40

14.14

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.14.16.H40

14.15

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Giao Thủy

000.15.16.H40

14.16

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Hải Hậu

000.16.16.H40

14.17

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Mỹ Lộc

000.17.16.H40

14.18

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nam Trực

000.18.16.H40

14.19

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nghĩa Hưng

000.19.16.H40

14.20

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Trực Ninh

000.20.16.H40

14.21

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Vụ Bản

000.21.16.H40

14.22

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Xuân Trường

000.22.16.H40

14.23

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Ý Yên

000.23.16.H40

14.24

TT Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP Nam Định

000.24.16.H40

14.25

Trung tâm Giám định Y khoa

000.25.16.H40

14.26

Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm

000.26.16.H40

14.27

Trung tâm Pháp y

000.27.16.H40

14.28

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.28.16.H40

14.29

Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe

000.29.16.H40

14.30

Trung tâm y tế dự phòng

000.30.16.H40

14.31

Trung tâm y tế huyện Giao Thủy

000.31.16.H40

14.32

Trung tâm y tế huyện Hải Hậu

000.32.16.H40

14.33

Trung tâm y tế huyện Mỹ Lộc

000.33.16.H40

14.34

Trung tâm y tế huyện Nam Trực

000.34.16.H40

14.35

Trung tâm y tế huyện Nghĩa Hưng

000.35.16.H40

14.36

Trung tâm y tế huyện Trực Ninh

000.36.16.H40

14.37

Trung tâm y tế huyện Vụ Bản

000.37.16.H40

14.38

Trung tâm y tế huyện Xuân Trường

000.38.16.H40

14.39

Trung tâm y tế huyện Ý Yên

000.39.16.H40

14.40

Trung tâm y tế thành phố Nam Định

000.40.16.H40

14.41

Trường Trung cấp Y tế

000.41.16.H40

16

Văn phòng UBND tỉnh

 

16.1

Ban Tiếp Công dân

000.01.18.H40

16.2

Nhà khách UBND tỉnh

000.02.18.H40

16.3

Trung tâm Xúc tiến đầu tư và hỗ trợ doanh nghiệp

000.03.18.H40

 

PHỤ LỤC III

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 THUỘC/TRỰC THUỘC UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số: 999/QĐ-UBND ngày 14/5/2018 của UBND tỉnh Nam Định)

Stt

Tên đơn vị

Mã định danh

I

UBND Huyện Giao

 

1

Đài Phát thanh

000.01.19.H40

2

Phòng Công thương

000.02.19.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.19.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.19.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.19.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.19.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.19.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.19.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.19.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.19.H40

11

Phòng Y tế

000.11.19.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.19.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.19.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.19.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.19.H40

16

UBND Thị trấn Ngô Đồng

000.16.19.H40

17

UBND Thị trấn Quất Lâm

000.17.19.H40

18

UBND xã Bạch Long

000.18.19.H40

19

UBND xã Bình Hòa

000.19.19.H40

20

UBND xã Giao An

000.20.19.H40

21

UBND xã Giao Châu

000.21.19.H40

22

UBND xã Giao Hà

000.22.19.H40

23

UBND xã Giao Hải

000.23.19.H40

24

UBND xã Giao Hương

000.24.19.H40

25

UBND xã Giao Lạc

000.25.19.H40

26

UBND xã Giao Long

000.26.19.H40

27

UBND xã Giao Nhân

000.27.19.H40

24

UBND xã Giao Phong

000.28.19.H40

26

UBND xã Giao Tân

000.29.19.H40

30

UBND xã Giao Thanh

000.30.19.H40

31

UBND xã Giao Thiện

000.31.19.H40

32

UBND xã Giao Thịnh

000.32.19.H40

33

UBND xã Giao Tiến

000.33.19.H40

34

UBND xã Giao Xuân

000.34.19.H40

35

UBND xã Giao Yến

000.35.19.H40

36

UBND xã Hoành Sơn

000.36.19.H40

37

UBND xã Hồng Thuận

000.37.19.H40

Các mã từ 000.38.19.H40 đến 000.99.19.H40 để dự phòng

II

UBND huyện Hải Hậu

 

1

Đài Phát thanh

000.01.20.H40

2

Phòng Công thương

000 02.20.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.20.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.20.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.20.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.20.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.20.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.20.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.20.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.20.H40

11

Phòng Y tế

000.11.20.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.20.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.20.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.20.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.20.H40

16

UBND Thị trấn Cồn

000.16.20.H40

17

UBND Thị trấn Thịnh Long

000.17.20.H40

18

UBND Thị trấn Yên Định

000.18.20.H40

19

UBND xã Hải An

000.19.20.H40

20

UBND xã Hải Anh

000.20.20.H40

21

UBND xã Hải Bắc

000.21.20.H40

22

UBND xã Hải Châu

000.22.20.H40

23

UBND xã Hải Chính

000.23.20.H40

24

UBND xã Hải Cường

000.24.20.H40

25

UBND xã Hải Đông

000.25.20.H40

26

UBND xã Hải Đường

000.26.20.H40

27

UBND xã Hải Giang

000.27.20.H40

28

UBND xã Hải Hà

000.28.20.H40

29

UBND xã Hải Hòa

000.29.20.H40

30

UBND xã Hải Hưng

000.30.20.H40

31

UBND xã Hải Lộc

000.31.20.H40

32

UBND xã Hải Long

000.32.20.H40

33

UBND xã Hải Lý

000.33.20.H40

34

UBND xã Hải Minh

000.34.20.H40

35

UBND xã Hải Nam

000.35.20.H40

36

UBND xã Hải Ninh

000.36.20.H40

37

UBND xã Hải Phong

000.37.20.H40

38

UBND xã Hải Phú

000.38.20.H40

39

UBND xã Hải Phúc

000.39.20.H40

40

UBND xã Hải Phương

000.40.20.H40

41

UBND xã Hải Quang

000.41.20.H40

42

UBND xã Hải Sơn

000.42.20.H40

43

UBND xã Hải Tân

000.43.20.H40

44

UBND xã Hải Tây

000.44.20.H40

45

UBND xã Hải Thanh

000.45.20.H40

46

UBND xã Hải Toàn

000.46.20.H40

47

UBND xã Hải Triều

000.47.20.H40

48

UBND xã Hải Trung

000.48.20.H40

49

UBND xã Hải Vân

000.49.20.H40

50

UBND xã Hải Xuân

000.50.20.H40

Các mã từ 000.51.20.H40 đến 000.99.20.H40 để dự phòng

III

UBND Huyện Mỹ Lộc

 

1

Đài Phát thanh

000.01.21.H40

2

Phòng Công thương

000.02.21.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.21.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.21.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.21.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.21.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.21.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.21.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.21.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.21.H40

11

Phòng Y tế

000.11.21.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.21.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.21.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.21.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.21.H40

16

Thị trấn Mỹ Lộc

000.16.21.H40

17

UBND Xã Mỹ Hà

000.17.21.H40

18

UBND Xã Mỹ Hưng

000.18.21.H40

19

UBND Xã Mỹ Phúc

000.19.21.H40

20

UBND Xã Mỹ Tân

000.20.21.H40

21

UBND Xã Mỹ Thắng

000 21.21.H40

22

UBND Xã Mỹ Thành

000.22.21.H40

23

UBND Xã Mỹ Thịnh

000.23.21.H40

24

UBND Xã Mỹ Thuận

000.24.21.H40

25

UBND Xã Mỹ Tiến

000.25.21.H40

26

UBND Xã Mỹ Trung

000.26.21.H40

Các mã từ 000.27.21.H40 đến 000.99.21.H40 để dự phòng

IV

UBND huyện Nam Trực

 

1

Đài Phát thanh

000.01.22.H40

2

Phòng Công thương

000.02.22.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.22.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.22.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.22.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.22.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.22.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.22.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.22.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.22.H40

11

Phòng Y tế

000.11.22.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.22.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.22.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.22.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.22.H40

16

Thị trấn Nam Giang

000.16.22.H40

17

UBND Xã Bình Minh

000.17.22.H40

18

UBND Xã Điền Xá

000.18.22.H40

19

UBND Xã Đồng Sơn

000.19.22.H40

20

UBND Xã Hồng Quang

000.20.22.H40

21

UBND Xã Nam Cường

000.21.22.H40

22

UBND Xã Nam Dương

000.22.22.H40

23

UBND Xã Nam Hải

000.23.22.H40

24

UBND Xã Nam Hoa

000.24.22.H40

25

UBND Xã Nam Hồng

000.25.22.H40

26

UBND Xã Nam Hùng

000.26.22.H40

27

UBND Xã Nam Lợi

000.27.22.H40

28

UBND Xã Nam Mỹ

000.28.22.H40

29

UBND Xã Nam Thái

000.29.22.H40

30

UBND Xã Nam Thắng

000.30.22.H40

31

UBND Xã Nam Thanh

000.31.22.H40

32

UBND Xã Nam Tiến

000.32.22.H40

33

UBND Xã Nam Toàn

000.33.22.H40

34

UBND Xã Nghĩa An

000.34.22.H40

35

UBND Xã Tân Thịnh

000.35.22.H40

Các mã từ 000.36.22.H40 đến 000.99.22.H40 để dự phòng

V

UBND Huyện Nghĩa Hưng

 

1

Đài Phát thanh

000.01.23.H40

2

Phòng Công thương

000.02.23.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.23.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.23.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.23.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.23.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.23.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.23.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.23.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.23.H40

11

Phòng Y tế

000.11.23.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.23.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.23.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.23.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.23.H40

16

Thị trấn Liễu Đề

000.16.23.H40

17

Thị trấn Quỹ Nhất

000.17.23.H40

18

Thị trấn Rạng Đông

000.18.23.H40

19

UBND Xã Hoàng Nam

000.19.23.H40

20

UBND Xã Nam Điền

000.20.23.H40

21

UBND Xã Nghĩa Bình

000.21.23.H40

22

UBND Xã Nghĩa Châu

000.22.23.H40

23

UBND Xã Nghĩa Đồng

000.23.23.H40

24

UBND Xã Nghĩa Hải

000.24.23.H40

25

UBND Xã Nghĩa Hồng

000.25.23.H40

26

UBND Xã Nghĩa Hùng

000.26.23.H40

27

UBND Xã Nghĩa Lạc

000.27.23.H40

28

UBND Xã Nghĩa Lâm

000.28.23.H40

29

UBND Xã Nghĩa Lợi

000.29.23.H40

30

UBND Xã Nghĩa Minh

000.30.23.H40

31

UBND Xã Nghĩa Phong

000.31.23.H40

32

UBND Xã Nghĩa Phú

000.32.23.H40

33

UBND Xã Nghĩa Phúc

000.33.23.H40

34

UBND Xã Nghĩa Sơn

000.34.23.H40

35

UBND Xã Nghĩa Tân

000.35.23.H40

36

UBND Xã Nghĩa Thái

000.36.23.H40

37

UBND Xã Nghĩa Thắng

000.37.23.H40

38

UBND Xã Nghĩa Thành

000.38.23.H40

39

UBND Xã Nghĩa Thịnh

000.39.23.H40

40

UBND Xã Nghĩa Trung

000.40.23.H40

Các mã từ 000.41.23.H40 đến 000.99.23.H40 để dự phòng

VI

UBND thành phố Nam Định

 

1

Đài Phát thanh

000.01.24.H40

2

Đội quản lý trật tự đô thị

000.02.24.H40

3

Ban Quản lý đầu tư xây dựng

000.03.24.H40

4

Ban QL khu di tích LSVH Đền Trần-Chùa Tháp

000.04.24.H40

5

Nhà văn hóa thiếu nhi

000.05.24.H40

6

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.06.24.H40

7

Phòng Kinh tế

000.07.24.H40

8

Phòng LĐTB và xã hội

000.08.24.H40

9

Phòng Nội vụ

000.09.24.H40

10

Phòng Quản lý đô thị

000.10.24.H40

11

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.11.24.H40

12

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.12.24.H40

13

Phòng Tư pháp

000.13.24.H40

14

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.14.24.H40

15

Phòng Y tế

000.15.24.H40

16

Thanh tra

000.16.24.H40

17

Trung tâm giới thiệu việc làm

000.17.24.H40

18

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp

000.18.24.H40

19

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.19.24.H40

20

Văn phòng HĐND - UBND

000.20.24.H40

21

UBND phường Bà Triệu

000.21.24.H40

22

UBND phường Cửa Bắc

000.22.24.H40

23

UBND phường Cửa Nam

000.23.24.H40

24

UBND phường Hạ Long

000.24.24.H40

25

UBND phường Lộc Hạ

000.25.24.H40

26

UBND phường Lộc Vượng

000.26.24.H40

27

UBND phường Năng Tĩnh

000.27.24.H40

28

UBND phường Ngô Quyền

000.28.24.H40

29

UBND phường Nguyễn Du

000.29.24.H40

30

UBND phường Phan Đình Phùng

000.30.24.H40

31

UBND phường Quang Trung

000.31.24.H40

32

UBND phường Thống Nhất

000.32.24.H40

33

UBND phường Trần Đăng Ninh

000.33.24.H40

34

UBND phường Trần Hưng Đạo

000.34.24.H40

35

UBND phường Trần Quang Khải

000.35.24.H40

36

UBND phường Trần Tế Xương

000.36.24.H40

37

UBND phường Trường Thi

000.37.24.H40

38

UBND phường Văn Miếu

000.38.24.H40

39

UBND phường Vị Hoàng

000.39.24.H40

40

UBND phường Vị Xuyên

000.40.24.H40

41

UBND xã Lộc An

000.41.24.H40

42

UBND xã Lộc Hoà

000.42.24.H40

43

UBND xã Mỹ Xá

000.43.24.H40

44

UBND xã Nam Phong

000.44.24.H40

45

UBND xã Nam Vân

000.45.24.H40

Các mã từ 000.46.24.H40 đến 000.99.24.H40 để dự phòng

VII

UBND huyện Trực Ninh

 

1

Đài Phát thanh

000.01.25.H40

2

Phòng Công thương

000.02.25.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.25.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.25.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.25.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.25.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.25.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.25.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.25.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.25.H40

11

Phòng Y tế

000.11.25.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.25.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.25.H40

14

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp

000.14.25.H40

15

Trung tâm Văn hóa, thể thao, du lịch

000.15.25.H40

16

Văn phòng HĐND - UBND

000.16.25.H40

17

Thị trấn Cát Thành

000.17.25.H40

18

Thị trấn Cổ Lễ

000.18.25.H40

19

Thị trấn Ninh Cường

000.19.25.H40

20

UBND Xã Liêm Hải

000.20.25.H40

21

UBND Xã Phương Định

000.21.25.H40

22

UBND Xã Trung Đông

000.22.25.H40

23

UBND Xã Việt Hùng

000.23.25.H40

24

UBND Xã Trực Chính

000.24.25.H40

25

UBND Xã Trực Cường

000.25.25.H40

26

UBND Xã Trực Đại

000.26.25.H40

27

UBND Xã Trực Đạo

000.27.25.H40

28

UBND Xã Trực Hùng

000.28.25.H40

29

UBND Xã Trực Hưng

000.29.25.H40

30

UBND Xã Trực Khang

000.30.25.H40

31

UBND Xã Trực Mỹ

000.31.25.H40

32

UBND Xã Trực Nội

000.32.25.H40

33

UBND Xã Trực Thái

000.33.25.H40

34

UBND Xã Trực Thắng

000.34.25.H40

35

UBND Xã Trực Thanh

000.35.25.H40

36

UBND Xã Trực Thuận

000.36.25.H40

37

UBND Xã Trực Tuấn

000.37.25.H40

Các mã từ 000.38.25.H40 đến 000.99.25.H40 để dự phòng

VIII

UBND huyện Vụ Bản

 

1

Đài Phát thanh

000.01.26.H40

2

Phòng Công thương

000.02.26.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.26.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.26.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.26.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.26.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.26.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.26.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.26.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.26.H40

11

Phòng Y tế

000.11.26.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.26.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.26.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.26.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.26.H40

16

UBND Thị trấn Gôi

000.16.26.H40

17

UBND Xã Cộng Hòa

000.17.26.H40

18

UBND Xã Đại An

000.18.26.H40

19

UBND Xã Đại Thắng

000.19.26.H40

20

UBND Xã Hiển Khánh

000.20.26.H40

21

UBND Xã Hợp Hưng

000.21.26.H40

22

UBND Xã Kim Thái

000.22.26.H40

23

UBND Xã Liên Bảo

000.23.26.H40

24

UBND Xã Liên Minh

000.24.26.H40

25

UBND Xã Minh Tân

000.25.26.H40

26

UBND Xã Minh Thuận

000.26.26.H40

27

UBND Xã Quang Trung

000.27.26.H40

28

UBND Xã Tam Thanh

000.28.26.H40

29

UBND Xã Tân Khánh

000.29.26.H40

30

UBND Xã Tân Thành

000.30.26.H40

31

UBND Xã Thành Lợi

000.31.26.H40

32

UBND Xã Trung Thành

000.32.26.H40

33

UBND Xã Vĩnh Hào

000.33.26.H40

Các mã từ 000.34.26.H40 đến 000.99.26.H40 để dự phòng

IX

UBND huyện Xuân Trường

 

1

Đài Phát thanh

000.01.27.H40

2

Phòng Công thương

000.02.27.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.27.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.27.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.27.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.27.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.27.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.27.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.27.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.27.H40

11

Phòng Y tế

000.11.27.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.27.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.27.H40

14

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.14.27.H40

15

Văn phòng HĐND - UBND

000.15.27.H40

16

UBND Thị trấn Xuân Trường

000.16.27.H40

17

UBND Xã Thọ Nghiệp

000.17.27.H40

18

UBND Xã Xuân Bắc

000.18.27.H40

19

UBND Xã Xuân Châu

000.19.27.H40

20

UBND Xã Xuân Đài

000.20.27.H40

21

UBND Xã Xuân Hòa

000.21.27.H40

22

UBND Xã Xuân Hồng

000.22.27.H40

23

UBND Xã Xuân Kiên

000.23.27.H40

24

UBND Xã Xuân Ngọc

000.24.27.H40

25

UBND Xã Xuân Ninh

000.25.27.H40

26

UBND Xã Xuân Phong

000.26.27.H40

27

UBND Xã Xuân Phú

000.27.27.H40

28

UBND Xã Xuân Phương

000.28.27.H40

29

UBND Xã Xuân Tân

000.29.27.H40

30

UBND Xã Xuân Thành

000.30.27.H40

31

UBND Xã Xuân Thượng

000.31.27.H40

32

UBND Xã Xuân Thủy

000.32.27.H40

33

UBND Xã Xuân Tiến

000.33.27.H40

34

UBND Xã Xuân Trung

000.34.27.H40

35

UBND Xã Xuân Vinh

000.35.27.H40

Các mã từ 000.36.27.H40 đến 000.99.27.H40 để dự phòng

X

UBND Huyện Ý Yên

 

1

Đài Phát thanh

000.01.28.H40

2

Phòng Công thương

000.02.28.H40

3

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.03.28.H40

4

Phòng Lao động thương binh và xã hội

000.04.28.H40

5

Phòng Nội vụ

000.05.28.H40

6

Phòng Nông nghiệp và PTNT

000.06.28.H40

7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.28.H40

8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.28.H40

9

Phòng Tư pháp

000.09.28.H40

10

Phòng Văn hóa và Thông tin

000.10.28.H40

11

Phòng Y tế

000.11.28.H40

12

Thanh tra huyện

000.12.28.H40

13

Trung tâm GD nghề nghiệp - GD thường xuyên

000.13.28.H40

14

Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp

000.14.28.H40

15

Trung tâm Văn hóa, thông tin, thể thao

000.15.28.H40

16

Văn phòng HĐND - UBND

000.16.28.H40

17

UBND Thị trấn Lâm

000.17.28.H40

18

UBND Xã Yên Bằng

000.18.28.H40

19

UBND Xã Yên Bình

000.19.28.H40

20

UBND Xã Yên Chính

000.20.28.H40

21

UBND Xã Yên Cường

000.21.28.H40

22

UBND Xã Yên Đồng

000.22.28.H40

23

UBND Xã Yên Dương

000.23.28.H40

24

UBND Xã Yên Hồng

000.24.28.H40

25

UBND Xã Yên Hưng

000.25.28.H40

26

UBND Xã Yên Khang

000.26.28.H40

27

UBND Xã Yên Khánh

000.27.28.H40

28

UBND Xã Yên Lộc

000.28.28.H40

29

UBND Xã Yên Lợi

000.29.28.H40

30

UBND Xã Yên Lương

000.30.28.H40

31

UBND Xã Yên Minh

000.31.28.H40

32

UBND Xã Yên Mỹ

000.32.28.H40

33

UBND Xã Yên Nghĩa

000.33.28.H40

34

UBND Xã Yên Nhân

000.34.28.H40

35

UBND Xã Yên Ninh

000.35.28.H40

36

UBND Xã Yên Phong

000.36.28.H40

37

UBND Xã Yên Phú

000.37.28.H40

38

UBND Xã Yên Phúc

000.38.28.H40

39

UBND Xã Yên Phương

000.39.28.H40

40

UBND Xã Yên Quang

000.40.28.H40

41

UBND Xã Yên Tân

000.41.28.H40

42

UBND Xã Yên Thắng

000.42.28.H40

43

UBND Xã Yên Thành

000.43.28.H40

44

UBND Xã Yên Thọ

000.44.28.H40

45

UBND Xà Yên Tiến

000.45.28.H40

46

UBND Xã Yên Trị

000.46.28.H40

47

UBND Xã Yên Trung

000.47.28.H40

48

UBND Xã Yên Xá

000.48.28.H40

Các mã từ 000.49.28.H40 đến 000.99.28.H40 để dự phòng