
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2871/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 27 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ, về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 28/2018/QĐ-TTg ngày 12/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ, về việc gửi, nhận văn bản điện tử giữa các cơ quan trong hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông, ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành (QCVN 102:2016/BTTTT);
Căn cứ Công văn số 1541/BTTTT-THH ngày 18/5/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông, về việc hoàn thành đánh mã định danh theo QCVN 102:2016/BTTTT để thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại văn bản số 912/STTTT-CNTT ngày 20 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Cấp mã định danh cho các cơ quan, đơn vị phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống phần mềm quản lý văn bản và hồ sơ công việc trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (có các phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng HĐND tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên cơ quan | Mã định danh |
1 | Thường trực HĐND tỉnh | 000.00.01.K56 |
2 | Văn phòng HĐND tỉnh | 000.00.02.K56 |
3 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.00.03.K56 |
4 | Ban Pháp chế | 000.00.04.K56 |
5 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.00.05.K56 |
6 | Ban Dân tộc HĐND tỉnh | 000.00.06.K56 |
7 | HĐND thành phố Thanh Hóa | 000.00.07.K56 |
8 | HĐND Thành phố Sầm Sơn | 000.00.08.K56 |
9 | HĐND thị xã Bỉm Sơn | 000.00.09.K56 |
10 | HĐND huyện Hà Trung | 000.00.10.K56 |
11 | HĐND huyện Hậu Lộc | 000.00.11.K56 |
12 | HĐND huyện Hoằng Hóa | 000.00.12.K56 |
13 | HĐND huyện Quảng Xương | 000.00.13.K56 |
14 | HĐND huyện Tĩnh Gia | 000.00.14.K56 |
15 | HĐND huyện Nông Cống | 000.00.15.K56 |
16 | HĐND huyện Đông Sơn | 000.00.16.K56 |
17 | HĐND huyện Triệu Sơn | 000.00.17.K56 |
18 | HĐND huyện Thiệu Hóa | 000.00.18.K56 |
19 | HĐND huyện Vĩnh Lộc | 000.00.19.K56 |
20 | HĐND huyện Thọ Xuân | 000.00.20.K56 |
21 | HĐND huyện Mường Lát | 000.00.21.K56 |
22 | HĐND huyện Như Xuân | 000.00.22.K56 |
23 | HĐND huyện Như Thanh | 000.00.23.K56 |
24 | HĐND huyện Thạch Thành | 000.00.24.K56 |
25 | HĐND huyện Quan Hóa | 000.00.25.K56 |
26 | HĐND huyện Thường Xuân | 000.00.26.K56 |
27 | HĐND huyện Cẩm Thủy | 000.00.27.K56 |
28 | HĐND huyện Lang Chánh | 000.00.28.K56 |
29 | HĐND huyện Nga Sơn | 000.00.29.K56 |
30 | HĐND huyện Quan Sơn | 000.00.30.K56 |
31 | HĐND huyện Ngọc Lặc | 000.00.31.K56 |
32 | HĐND huyện Yên Định | 000.00.32.K56 |
33 | HĐND huyện Bá Thước | 000.00.33.K56 |
Các mã từ 000.00.34.K56 đến 000.00.99.K56 để dự trữ |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 2 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H56 |
2 | Ban Dân tộc | 000.00.02.H56 |
3 | Sở Công Thương | 000.00.03.H56 |
4 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.04.H56 |
5 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.05.H56 |
6 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.06.H56 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.07.H56 |
8 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.00.08.H56 |
9 | Sở Nội Vụ | 000.00.09.H56 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.10.H56 |
11 | Sở Ngoại Vụ | 000.00.11.H56 |
12 | Sở Tài chính | 000.00.12.H56 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.13.H56 |
14 | Sở Tư pháp | 000.00.14.H56 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.15.H56 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.16.H56 |
17 | Sở Xây Dựng | 000.00.17.H56 |
18 | Sở Y tế | 000.00.18.H56 |
19 | Thanh Tra Tỉnh | 000.00.19.H56 |
20 | Trung tâm xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch | 000.00.20.H56 |
21 | Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | 000.00.21.H56 |
22 | UBND Thành phố Thanh Hóa | 000.00.22.H56 |
23 | UBND Thành phố Sầm Sơn | 000.00.23.H56 |
24 | UBND Thị xã Bỉm Sơn | 000.00.24.H56 |
25 | UBND huyện Hậu Lộc | 000.00.25.H56 |
26 | UBND huyện Hoằng Hóa | 000.00.26.H56 |
27 | UBND huyện Quảng Xương | 000.00.27.H56 |
28 | UBND huyện Tĩnh Gia | 000.00.28.H56 |
29 | UBND huyện Nga Sơn | 000.00.29.H56 |
30 | UBND huyện Đông Sơn | 000.00.30.H56 |
31 | UBND huyện Yên Định | 000.00.31.H56 |
32 | UBND huyện Triệu Sơn | 000.00.32.H56 |
33 | UBND huyện Vĩnh Lộc | 000.00.33.H56 |
34 | UBND huyện Thọ Xuân | 000.00.34.H56 |
35 | UBND huyện Hà Trung | 000.00.35.H56 |
36 | UBND huyện Nông Cống | 000.00.36.H56 |
37 | UBND huyện Thiệu Hóa | 000.00.37.H56 |
38 | UBND huyện Mường Lát | 000.00.38.H56 |
39 | UBND huyện Quan Hóa | 000.00.39.H56 |
40 | UBND huyện Quan Sơn | 000.00.40.H56 |
41 | UBND huyện Lang Chánh | 000.00.41.H56 |
42 | UBND huyện Bá Thước | 000.00.42.H56 |
43 | UBND huyện Thạch Thành | 000.00.43.H56 |
44 | UBND huyện Cẩm Thủy | 000.00.44.H56 |
45 | UBND huyện Như Xuân | 000.00.45.H56 |
46 | UBND huyện Như Thanh | 000.00.46.H56 |
47 | UBND huyện Thường Xuân | 000.00.47.H56 |
48 | UBND huyện Ngọc Lặc | 000.00.48.H56 |
49 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 000.00.49.H56 |
50 | Viện Quy hoạch Kiến trúc | 000.00.50.H56 |
51 | Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT | 000.00.51.H56 |
52 | Ban QLDA ĐTXD các công trình DD và CN | 000.00.52.H56 |
53 | Ban QLDA ĐTXD KV KKT Nghi Sơn và các KCN | 000.00.53.H56 |
54 | Trường Đại học Hồng Đức | 000.00.54.H56 |
55 | Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.55.H56 |
56 | Trường Cao đẳng nghề Công nghiệp | 000.00.56.H56 |
57 | Trường Cao đẳng Y tế | 000.00.57.H56 |
58 | Trường Cao đẳng Nông Lâm | 000.00.58.H56 |
59 | Trường Cao đẳng nghề Nghi Sơn | 000.00.59.H56 |
60 | Trường Cao đẳng thể dục thể thao | 000.00.60.H56 |
61 | Trường Cao đẳng nghề Nông Nghiệp và PTNT | 000.00.61.H56 |
Các mã từ 000.00.62.H56 đến 000.00.99.H56 để dự trữ |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA HĐND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
Thành phố Thanh Hóa | ||
1 | HĐND phường Đông Thọ | 000.01.11.K56 |
2 | HĐND phường Đông Vệ | 000.02.11.K56 |
3 | HĐND phường Đông Sơn | 000.03.11.K56 |
4 | HĐND phường Trường Thi | 000.04.11.K56 |
5 | HĐND phường Đông Hương | 000.05.11.K56 |
6 | HĐND phường Hàm Rồng | 000.06.11.K56 |
7 | HĐND phường Nam Ngạn | 000.07.11.K56 |
8 | HĐND phường Điện Biên | 000.08.11.K56 |
9 | HĐND phường Lam Sơn | 000.09.11.K56 |
10 | HĐND phường Tân Sơn | 000.10.11.K56 |
11 | HĐND phường Phú Sơn | 000.11.11.K56 |
12 | HĐND phường Ba Đình | 000.12.11.K56 |
13 | HĐND phường Ngọc Trạo | 000.13.11.K56 |
14 | HĐND phường Đông Cương | 000.14.11.K56 |
15 | HĐND phường Đông Hải | 000.15.11.K56 |
16 | HĐND phường Quảng Hưng | 000.16.11.K56 |
17 | HĐND phường Quảng Thành | 000.17.11.K56 |
18 | HĐND phường Quảng Thắng | 000.18.11.K56 |
19 | HĐND xã Hoằng Lý | 000.19.11.K56 |
20 | HĐND xã Hoằng Long | 000.20.11.K56 |
21 | HĐND xã Hoằng Quang | 000.21.11.K56 |
22 | HĐND xã Hoằng Anh | 000.22.11.K56 |
23 | HĐND phường Tào Xuyên | 000.23.11.K56 |
24 | HĐND xã Hoằng Đại | 000.24.11.K56 |
25 | HĐND xã Quảng Tâm | 000.25.11.K56 |
26 | HĐND xã Quảng Phú | 000.26.11.K56 |
27 | HĐND xã Quảng Cát | 000.27.11.K56 |
28 | HĐND xã Quảng Thịnh | 000.28.11.K56 |
29 | HĐND xã Quảng Đông | 000.29.11.K56 |
30 | HĐND xã Đông Lĩnh | 000.30.11.K56 |
31 | HĐND xã Đông Hưng | 000.31.11.K56 |
32 | HĐND xã Đông Tân | 000.32.11.K56 |
33 | HĐND phường An Hoạch | 000.33.11.K56 |
34 | HĐND xã Đông Vinh | 000.34.11.K56 |
35 | HĐND xã Thiệu Dương | 000.35.11.K56 |
36 | HĐND xã Thiệu Khánh | 000.36.11.K56 |
37 | HĐND xã Thiệu Vân | 000.37.11.K56 |
38 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.38.11.K56 |
39 | Ban Pháp chế | 000.39.11.K56 |
40 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.40.11.K56 |
41 | Ban Dân tộc | 000.41.11.K56 |
Thành phố Sầm Sơn | ||
1 | HĐND phường Trường Sơn | 000.01.12.K56 |
2 | HĐND phường Bắc Sơn | 000.02.12.K56 |
3 | HĐND phường Trung Sơn | 000.03.12.K56 |
4 | HĐND phường Quảng Cư | 000.04.12.K56 |
5 | HĐND phường Quảng Tiến | 000.05.12.K56 |
6 | HĐND phường Quảng Thọ | 000.06.12.K56 |
7 | HĐND phường Quảng Châu | 000.07.12.K56 |
8 | HĐND phường Quảng Vinh | 000.08.12.K56 |
9 | HĐND xã Quảng Hùng | 000.09.12.K56 |
10 | HĐND xã Quảng Đại | 000.10.12.K56 |
11 | HĐND xã Quảng Minh | 000.11.12.K56 |
12 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.12.12.K56 |
13 | Ban Pháp chế | 000.13.12.K56 |
14 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.14.12.K56 |
15 | Ban Dân tộc | 000.15.12.K56 |
Thị xã Bỉm Sơn | ||
1 | HĐND phường Ngọc Trạo | 000.01.13.K56 |
2 | HĐND xã Hà Lan | 000.02.13.K56 |
3 | HĐND phường Bắc Sơn | 000.03.13.K56 |
4 | HĐND xã Quang Trung | 000.04.13.K56 |
5 | HĐND phường Phú Sơn | 000.05.13.K56 |
6 | HĐND phường Ba Đình | 000.06.13.K56 |
7 | HĐND phường Lam Sơn | 000.07.13.K56 |
8 | HĐND phường Đông Sơn | 000.08.13.K56 |
9 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.09.13.K56 |
10 | Ban Pháp chế | 000.10.13.K56 |
11 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.11.13.K56 |
12 | Ban Dân tộc | 000.12.13.K56 |
Huyện Hà Trung | ||
1 | HĐND xã Hà Tân | 000.01.14.K56 |
2 | HĐND xã Hà Tiến | 000.02.14.K56 |
3 | HĐND xã Hà Bắc | 000.03.14.K56 |
4 | HĐND xã Hà Long | 000.04.14.K56 |
5 | HĐND xã Hà Giang | 000.05.14.K56 |
6 | HĐND xã Hà Yên | 000.06.14.K56 |
7 | HĐND xã Hà Bình | 000.07.14.K56 |
8 | HĐND xã Hà Ninh | 000.08.14.K56 |
9 | HĐND xã Hà Phong | 000.09.14.K56 |
10 | HĐND xã Hà Lâm | 000.10.14.K56 |
11 | HĐND xã Hà Ngọc | 000.11.14.K56 |
12 | HĐND xã Hà Đông | 000.12.14.K56 |
13 | HĐND xã Hà Sơn | 000.13.14.K56 |
14 | HĐND xã Hà Lĩnh | 000.14.14.K56 |
15 | HĐND xã Hà Phú | 000.15.14.K56 |
16 | HĐND xã Hà Hải | 000.16.14.K56 |
17 | HĐND xã Hà Toại | 000.17.14.K56 |
18 | HĐND xã Hà Thái | 000.18.14.K56 |
19 | HĐND xã Hà Lai | 000.19.14.K56 |
20 | HĐND xã Hà Châu | 000.20.14.K56 |
21 | HĐND xã Hà Thanh | 000.21.14.K56 |
22 | HĐND xã Hà Vinh | 000.22.14.K56 |
23 | HĐND xã Hà Vân | 000.23.14.K56 |
24 | HĐND xã Hà Dương | 000.24.14.K56 |
25 | HĐND thị trấn Hà Trung | 000.25.14.K56 |
26 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.26.14.K56 |
27 | Ban Pháp chế | 000.27.14.K56 |
28 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.28.14.K56 |
29 | Ban Dân tộc | 000.29.14.K56 |
Huyện Hậu Lộc | ||
1 | HĐND xã Châu Lộc | 000.01.15.K56 |
2 | HĐND xã Triệu Lộc | 000.02.15.K56 |
3 | HĐND xã Đại Lộc | 000.03.15.K56 |
4 | HĐND xã Đồng Lộc | 000.04.15.K56 |
5 | HĐND xã Thành Lộc | 000.05.15.K56 |
6 | HĐND xã Cầu Lộc | 000.06.15.K56 |
7 | HĐND xã Tuy Lộc | 000.07.15.K56 |
8 | HĐND xã Phong Lộc | 000.08.15.K56 |
9 | HĐND xã Văn Lộc | 000.09.15.K56 |
10 | HĐND xã Thuần Lộc | 000.10.15.K56 |
11 | HĐND xã Mỹ Lộc | 000.11.15.K56 |
12 | HĐND xã Tiến Lộc | 000.12.15.K56 |
13 | HĐND xã Lộc Tân | 000.13.15.K56 |
14 | HĐND xã Lộc Sơn | 000.14.15.K56 |
15 | HĐND xã Thịnh Lộc | 000.15.15.K56 |
16 | HĐND thị trấn Hậu Lộc | 000.16.15.K56 |
17 | HĐND xã Xuân Lộc | 000.17.15.K56 |
18 | HĐND xã Liên Lộc | 000.18.15.K56 |
19 | HĐND xã Quang Lộc | 000.19.15.K56 |
20 | HĐND xã Hòa Lộc | 000.20.15.K56 |
21 | HĐND xã Phú Lộc | 000.21.15.K56 |
22 | HĐND xã Hoa Lộc | 000.22.15.K56 |
23 | HĐND xã Minh Lộc | 000.23.15.K56 |
24 | HĐND xã Ngư Lộc | 000.24.15.K56 |
25 | HĐND xã Hưng Lộc | 000.25.15.K56 |
26 | HĐND xã Đa Lộc | 000.26.15.K56 |
27 | HĐND xã Hải Lộc | 000.27.15.K56 |
28 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.28.15.K56 |
29 | Ban Pháp chế | 000.29.15.K56 |
30 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.30.15.K56 |
31 | Ban Dân tộc | 000.31.15.K56 |
Huyện Hoằng Hóa | ||
1 | HĐND xã Hoằng Xuân | 000.01.16.K56 |
2 | HĐND xã Hoằng Giang | 000.02.16.K56 |
3 | HĐND xã Hoằng Khánh | 000.03.16.K56 |
4 | HĐND xã Hoằng Phượng | 000.04.16.K56 |
5 | HĐND xã Hoằng Phú | 000.05.16.K56 |
6 | HĐND xã Hoằng Quý | 000.06.16.K56 |
7 | HĐND xã Hoằng Kim | 000.07.16.K56 |
8 | HĐND xã Hoằng Trung | 000.08.16.K56 |
9 | HĐND xã Hoằng Sơn | 000.09.16.K56 |
10 | HĐND xã Hoằng Trinh | 000.10.16.K56 |
11 | HĐND xã Hoằng Lương | 000.11.16.K56 |
12 | HĐND xã Hoằng Xuyên | 000.12.16.K56 |
13 | HĐND xã Hoằng Cát | 000.13.16.K56 |
14 | HĐND xã Hoằng Khê | 000.14.16.K56 |
15 | HĐND xã Hoằng Quỳ | 000.15.16.K56 |
16 | HĐND xã Hoằng Hợp | 000.16.16.K56 |
17 | HĐND xã Hoằng Minh | 000.17.16.K56 |
18 | HĐND xã Hoằng Đồng | 000.18.16.K56 |
19 | HĐND xã Hoằng Vinh | 000.19.16.K56 |
20 | HĐND xã Hoằng Thịnh | 000.20.16.K56 |
21 | HĐND xã Hoằng Thái | 000.21.16.K56 |
22 | HĐND xã Hoằng Phúc | 000.22.16.K56 |
23 | HĐND xã Hoằng Đức | 000.23.16.K56 |
24 | HĐND xã Hoằng Hà | 000.24.16.K56 |
25 | HĐND xã Hoằng Đạt | 000.25.16.K56 |
26 | HĐND xã Hoằng Đạo | 000.26.16.K56 |
27 | HĐND xã Hoằng Thắng | 000.27.16.K56 |
28 | HĐND thị trấn Bút Sơn | 000.28.16.K56 |
29 | HĐND xã Hoằng Lộc | 000.29.16.K56 |
30 | HĐND xã Hoằng Thành | 000.30.16.K56 |
31 | HĐND xã Hoằng Trạch | 000.31.16.K56 |
32 | HĐND xã Hoằng Phong | 000.32.16.K56 |
33 | HĐND xã Hoằng Lưu | 000.33.16.K56 |
34 | HĐND xã Hoằng Châu | 000.34.16.K56 |
35 | HĐND xã Hoằng Tân | 000.35.16.K56 |
36 | HĐND xã Hoằng Ngọc | 000.36.16.K56 |
37 | HĐND xã Hoằng Đông | 000.37.16.K56 |
38 | HĐND xã Hoằng Thanh | 000.38.16.K56 |
39 | HĐND xã Hoằng Phụ | 000.39.16.K56 |
40 | HĐND xã Hoằng Hải | 000.40.16.K56 |
41 | HĐND xã Hoằng Yến | 000.41.16.K56 |
42 | HĐND xã Hoằng Tiến | 000.42.16.K56 |
43 | HĐND xã Hoằng Trường | 000.43.16.K56 |
44 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.44.16.K56 |
45 | Ban Pháp chế | 000.45.16.K56 |
46 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.46.16.K56 |
47 | Ban Dân tộc | 000.47.16.K56 |
Huyện Quảng Xương | ||
1 | HĐND xã Quảng Hải | 000.01.17.K56 |
2 | HĐND xã Quảng Giao | 000.02.17.K56 |
3 | HĐND xã Quảng Nhân | 000.03.17.K56 |
4 | HĐND xã Quảng Thái | 000.04.17.K56 |
5 | HĐND xã Quảng Lưu | 000.05.17.K56 |
6 | HĐND xã Quảng Lộc | 000.06.17.K56 |
7 | HĐND xã Quảng Lợi | 000.07.17.K56 |
8 | HĐND xã Quảng Thạch | 000.08.17.K56 |
9 | HĐND xã Quảng Nham | 000.09.17.K56 |
10 | HĐND xã Quảng Chính | 000.10.17.K56 |
11 | HĐND xã Quảng Trung | 000.11.17.K56 |
12 | HĐND xã Quảng Phúc | 000.12.17.K56 |
13 | HĐND xã Quảng Vọng | 000.13.17.K56 |
14 | HĐND xã Quảng Ngọc | 000.14.17.K56 |
15 | HĐND xã Quảng Trường | 000.15.17.K56 |
16 | HĐND xã Quảng Văn | 000.16.17.K56 |
17 | HĐND xã Quảng Long | 000.17.17.K56 |
18 | HĐND xã Quảng Hòa | 000.18.17.K56 |
19 | HĐND xã Quảng Hợp | 000.19.17.K56 |
20 | HĐND xã Quảng Yên | 000.20.17.K56 |
21 | HĐND xã Quảng Trạch | 000.21.17.K56 |
22 | HĐND xã Quảng Định | 000.22.17.K56 |
23 | HĐND xã Quảng Đức | 000.23.17.K56 |
24 | HĐND xã Quảng Ninh | 000.24.17.K56 |
25 | HĐND xã Quảng Bình | 000.25.17.K56 |
26 | HĐND xã Quảng Phong | 000.26.17.K56 |
27 | HĐND xã Quảng Tân | 000.27.17.K56 |
28 | HĐND xã Quảng Lĩnh | 000.28.17.K56 |
29 | HĐND xã Quảng Khê | 000.29.17.K56 |
30 | HĐND thị trấn Quảng Xương | 000.30.17.K56 |
31 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.31.17.K56 |
32 | Ban Pháp chế | 000.32.17.K56 |
33 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.33.17.K56 |
34 | Ban Dân tộc | 000.34.17.K56 |
Huyện Tĩnh Gia | ||
1 | HĐND xã Tĩnh Hải | 000.01.18.K56 |
2 | HĐND xã Tân Dân | 000.02.18.K56 |
3 | HĐND xã Hải Yến | 000.03.18.K56 |
4 | HĐND xã Hải Lĩnh | 000.04.18.K56 |
5 | HĐND xã Hải An | 000.05.18.K56 |
6 | HĐND xã Hải Hà | 000.06.18.K56 |
7 | HĐND xã Ninh Hải | 000.07.18.K56 |
8 | HĐND xã Hải Hòa | 000.08.18.K56 |
9 | HĐND xã Hải Ninh | 000.09.18.K56 |
10 | HĐND xã Hải Châu | 000.10.18.K56 |
11 | HĐND xã Hải Thanh | 000.11.18.K56 |
12 | HĐND xã Bình Minh | 000.12.18.K56 |
13 | HĐND xã Hải Bình | 000.13.18.K56 |
14 | HĐND xã Hải Thượng | 000.14.18.K56 |
15 | HĐND xã Nghi Sơn | 000.15.18.K56 |
16 | HĐND xã Hải Nhân | 000.16.18.K56 |
17 | HĐND xã Mai Lâm | 000.17.18.K56 |
18 | HĐND xã Các Sơn | 000.18.18.K56 |
19 | HĐND xã Nguyên Bình | 000.19.18.K56 |
20 | HĐND xã Trường Lâm | 000.20.18.K56 |
21 | HĐND xã Phú Sơn | 000.21.18.K56 |
22 | HĐND xã Tân Trường | 000.22.18.K56 |
23 | HĐND xã Phú Lâm | 000.23.18.K56 |
24 | HĐND xã Hùng Sơn | 000.24.18.K56 |
25 | HĐND xã Xuân Lâm | 000.25.18.K56 |
26 | HĐND xã Thanh Thủy | 000.26.18.K56 |
27 | HĐND xã Tùng Lâm | 000.27.18.K56 |
28 | HĐND xã Ngọc Lĩnh | 000.28.18.K56 |
29 | HĐND xã Triệu Dương | 000.29.18.K56 |
30 | HĐND xã Định Hải | 000.30.18.K56 |
31 | HĐND xã Thanh Sơn | 000.31.18.K56 |
32 | HĐND xã Anh Sơn | 000.32.18.K56 |
33 | HĐND xã Trúc Lâm | 000.33.18.K56 |
34 | HĐND thị trấn Tĩnh Gia | 000.34.18.K56 |
35 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.35.18.K56 |
36 | Ban Pháp chế | 000.36.18.K56 |
37 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.37.18.K56 |
38 | Ban Dân tộc | 000.38.18.K56 |
Huyện Nông Cống | ||
1 | HĐND xã Tân Thọ | 000.01.19.K56 |
2 | HĐND xã Tân Phúc | 000.02.19.K56 |
3 | HĐND xã Tân Khang | 000.03.19.K56 |
4 | HĐND xã Trung Chính | 000.04.19.K56 |
5 | HĐND xã Trung Thành | 000.05.19.K56 |
6 | HĐND xã Trung ý | 000.06.19.K56 |
7 | HĐND xã Hoàng Giang | 000.07.19.K56 |
8 | HĐND xã Hoàng Sơn | 000.08.19.K56 |
9 | HĐND xã Tế Tân | 000.09.19.K56 |
10 | HĐND xã Tế Lợi | 000.10.19.K56 |
11 | HĐND xã Tế Nông | 000.11.19.K56 |
12 | HĐND xã Tế Thắng | 000.12.19.K56 |
13 | HĐND xã Minh Nghĩa | 000.13.19.K56 |
14 | HĐND xã Minh Khôi | 000.14.19.K56 |
15 | HĐND xã Vạn Hòa | 000.15.19.K56 |
16 | HĐND xã Vạn Thiện | 000.16.19.K56 |
17 | HĐND xã Vạn Thắng | 000.17.19.K56 |
18 | HĐND xã Thăng Long | 000.18.19.K56 |
19 | HĐND xã Thăng Thọ | 000.19.19.K56 |
20 | HĐND xã Thăng Bình | 000.20.19.K56 |
21 | HĐND xã Công Liêm | 000.21.19.K56 |
22 | HĐND xã Công Chính | 000.22.19.K56 |
23 | HĐND xã Công Bình | 000.23.19.K56 |
24 | HĐND xã Trường Sơn | 000.24.19.K56 |
25 | HĐND xã Trường Giang | 000.25.19.K56 |
26 | HĐND xã Trường Trung | 000.26.19.K56 |
27 | HĐND xã Trường Minh | 000.27.19.K56 |
28 | HĐND xã Tượng Văn | 000.28.19.K56 |
29 | HĐND xã Tượng Lĩnh | 000.29.19.K56 |
30 | HĐND xã Tượng Sơn | 000.30.19.K56 |
31 | HĐND xã Yên Mỹ | 000.31.19.K56 |
32 | HĐND thị trấn Nông Cống | 000.32.19.K56 |
33 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.33.19.K56 |
34 | Ban Pháp chế | 000.34.19.K56 |
35 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.35.19.K56 |
36 | Ban Dân tộc | 000.36.19.K56 |
Huyện Đông Sơn | ||
1 | HĐND xã Đông Hoàng | 000.01.20.K56 |
2 | HĐND xã Đông Ninh | 000.02.20.K56 |
3 | HĐND xã Đông Khê | 000.03.20.K56 |
4 | HĐND xã Đông Minh | 000.04.20.K56 |
5 | HĐND xã Đông Anh | 000.05.20.K56 |
6 | HĐND xã Đông Thanh | 000.06.20.K56 |
7 | HĐND xã Đông Tiến | 000.07.20.K56 |
8 | HĐND thị trấn Rừng Thông | 000.08.20.K56 |
9 | HĐND xã Đông Thịnh | 000.09.20.K56 |
10 | HĐND xã Đông Yên | 000.10.20.K56 |
11 | HĐND xã Đông Hòa | 000.11.20.K56 |
12 | HĐND xã Đông Văn | 000.12.20.K56 |
13 | HĐND xã Đông Phú | 000.13.20.K56 |
14 | HĐND xã Đông Quang | 000.14.20.K56 |
15 | HĐND xã Đông Nam | 000.15.20.K56 |
16 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.16.20.K56 |
17 | Ban Pháp chế | 000.17.20.K56 |
18 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.18.20.K56 |
19 | Ban Dân tộc | 000.19.20.K56 |
Huyện Triệu Sơn | ||
1 | HĐND xã Thọ Dân | 000.01.21.K56 |
2 | HĐND xã Dân Lý | 000.02.21.K56 |
3 | HĐND xã Đồng Lợi | 000.03.21.K56 |
4 | HĐND xã Vân Sơn | 000.04.21.K56 |
5 | HĐND xã Thọ Thế | 000.05.21.K56 |
6 | HĐND xã Dân Quyền | 000.06.21.K56 |
7 | HĐND xã Hợp Lý | 000.07.21.K56 |
8 | HĐND xã Thọ Phú | 000.08.21.K56 |
9 | HĐND xã Minh Châu | 000.09.21.K56 |
10 | HĐND xã Dân Lực | 000.10.21.K56 |
11 | HĐND thị trấn Triệu Sơn | 000.11.21.K56 |
12 | HĐND xã Thọ Bình | 000.12.21.K56 |
13 | HĐND xã Hợp Thành | 000.13.21.K56 |
14 | HĐND xã Thọ Cường | 000.14.21.K56 |
15 | HĐND xã Thọ Sơn | 000.15.21.K56 |
16 | HĐND xã Khuyến Nông | 000.16.21.K56 |
17 | HĐND xã Thọ Ngọc | 000.17.21.K56 |
18 | HĐND xã Thọ Tân | 000.18.21.K56 |
19 | HĐND xã Triệu Thành | 000.19.21.K56 |
20 | HĐND xã Thọ Vực | 000.20.21.K56 |
21 | HĐND xã Đồng Thắng | 000.21.21.K56 |
22 | HĐND xã Xuân Thọ | 000.22.21.K56 |
23 | HĐND xã Thọ Tiến | 000.23.21.K56 |
24 | HĐND xã Bình Sơn | 000.24.21.K56 |
25 | HĐND xã Thái Hòa | 000.25.21.K56 |
26 | HĐND xã Xuân Thịnh | 000.26.21.K56 |
27 | HĐND xã Xuân Lộc | 000.27.21.K56 |
28 | HĐND xã Minh Sơn | 000.28.21.K56 |
29 | HĐND xã Đồng Tiến | 000.29.21.K56 |
30 | HĐND xã Hợp Tiến | 000.30.21.K56 |
31 | HĐND xã Tiến Nông | 000.31.21.K56 |
32 | HĐND xã Nông Trường | 000.32.21.K56 |
33 | HĐND xã Minh Dân | 000.33.21.K56 |
34 | HĐND xã An Nông | 000.34.21.K56 |
35 | HĐND xã Hợp Thắng | 000.35.21.K56 |
36 | HĐND xã Tân Ninh | 000.36.21.K56 |
37 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.37.21.K56 |
38 | Ban Pháp chế | 000.38.21.K56 |
39 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.39.21.K56 |
40 | Ban Dân tộc | 000.40.21.K56 |
Huyện Thiệu Hóa | ||
1 | HĐND xã Thiệu Giao | 000.01.22.K56 |
2 | HĐND xã Thiệu Duy | 000.02.22.K56 |
3 | HĐND thị trấn Vạn Hà | 000.03.22.K56 |
4 | HĐND xã Thiệu Nguyên | 000.04.22.K56 |
5 | HĐND xã Thiệu Hợp | 000.05.22.K56 |
6 | HĐND xã Thiệu Tâm | 000.06.22.K56 |
7 | HĐND xã Thiệu Giang | 000.07.22.K56 |
8 | HĐND xã Thiệu Đô | 000.08.22.K56 |
9 | HĐND xã Thiệu Phú | 000.09.22.K56 |
10 | HĐND xã Thiệu Long | 000.10.22.K56 |
11 | HĐND xã Thiệu Công | 000.11.22.K56 |
12 | HĐND xã Thiệu Ngọc | 000.12.22.K56 |
13 | HĐND xã Thiệu Vũ | 000.13.22.K56 |
14 | HĐND xã Thiệu Quang | 000.14.22.K56 |
15 | HĐND xã Thiệu Hòa | 000.15.22.K56 |
16 | HĐND xã Thiệu Toán | 000.16.22.K56 |
17 | HĐND xã Thiệu Viên | 000.17.22.K56 |
18 | HĐND xã Thiệu Lý | 000.18.22.K56 |
19 | HĐND xã Thiệu Trung | 000.19.22.K56 |
20 | HĐND xã Thiệu Châu | 000.20.22.K56 |
21 | HĐND xã Thiệu Thành | 000.21.22.K56 |
22 | HĐND xã Thiệu Tiến | 000.22.22.K56 |
23 | HĐND xã Thiệu Vận | 000.23.22.K56 |
24 | HĐND xã Thiệu Phúc | 000.24.22.K56 |
25 | HĐND xã Thiệu Thịnh | 000.25.22.K56 |
26 | HĐND xã Thiệu Chính | 000.26.22.K56 |
27 | HĐND xã Thiệu Minh | 000.27.22.K56 |
28 | HĐND xã Thiệu Tân | 000.28.22.K56 |
29 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.29.22.K56 |
30 | Ban Pháp chế | 000.30.22.K56 |
31 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.31.22.K56 |
32 | Ban Dân tộc | 000.32.22.K56 |
Huyện Vĩnh Lộc | ||
1 | HĐND xã Vĩnh Quang | 000.01.23.K56 |
2 | HĐND xã Vĩnh Yên | 000.02.23.K56 |
3 | HĐND xã Vĩnh Tiến | 000.03.23.K56 |
4 | HĐND xã Vĩnh Long | 000.04.23.K56 |
5 | HĐND xã Vĩnh Phúc | 000.05.23.K56 |
6 | HĐND xã Vĩnh Hưng | 000.06.23.K56 |
7 | HĐND xã Vĩnh Thành | 000.07.23.K56 |
8 | HĐND xã Vĩnh Ninh | 000.08.23.K56 |
9 | HĐND xã Vĩnh Khang | 000.09.23.K56 |
10 | HĐND xã Vĩnh Hòa | 000.10.23.K56 |
11 | HĐND xã Vĩnh Hùng | 000.11.23.K56 |
12 | HĐND xã Vĩnh Tân | 000.12.23.K56 |
13 | HĐND xã Vĩnh Minh | 000.13.23.K56 |
14 | HĐND xã Vĩnh Thịnh | 000.14.23.K56 |
15 | HĐND xã Vĩnh An | 000.15.23.K56 |
16 | HĐND thị trấn Vĩnh Lộc | 000.16.23.K56 |
17 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.17.23.K56 |
18 | Ban Pháp chế | 000.18.23.K56 |
19 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.19.23.K56 |
20 | Ban Dân tộc | 000.20.23.K56 |
Huyện Thọ Xuân | ||
1 | HĐND thị trấn Thọ Xuân | 000.01.24.K56 |
2 | HĐND thị trấn Lam Sơn | 000.02.24.K56 |
3 | HĐND thị trấn Sao Vàng | 000.03.24.K56 |
4 | HĐND xã Xuân Khánh | 000.04.24.K56 |
5 | HĐND xã Thọ Nguyên | 000.05.24.K56 |
6 | HĐND xã Xuân Thành | 000.06.24.K56 |
7 | HĐND xã Hạnh Phúc | 000.07.24.K56 |
8 | HĐND xã Bắc Lương | 000.08.24.K56 |
9 | HĐND xã Nam Giang | 000.09.24.K56 |
10 | HĐND xã Xuân Phong | 000.10.24.K56 |
11 | HĐND xã Thọ Lộc | 000.11.24.K56 |
12 | HĐND xã Xuân Trường | 000.12.24.K56 |
13 | HĐND xã Xuân Hòa | 000.13.24.K56 |
14 | HĐND xã Thọ Hải | 000.14.24.K56 |
15 | HĐND xã Tây Hồ | 000.15.24.K56 |
16 | HĐND xã Xuân Quang | 000.16.24.K56 |
17 | HĐND xã Xuân Giang | 000.17.24.K56 |
18 | HĐND xã Xuân Sơn | 000.18.24.K56 |
19 | HĐND xã Xuân Hưng | 000.19.24.K56 |
20 | HĐND xã Thọ Diên | 000.20.24.K56 |
21 | HĐND xã Thọ Lâm | 000.21.24.K56 |
22 | HĐND xã Thọ Xương | 000.22.24.K56 |
23 | HĐND xã Xuân Bái | 000.23.24.K56 |
24 | HĐND xã Xuân Phú | 000.24.24.K56 |
25 | HĐND xã Xuân Thắng | 000.25.24.K56 |
26 | HĐND xã Xuân Lam | 000.26.24.K56 |
27 | HĐND xã Xuân Thiên | 000.27.24.K56 |
28 | HĐND xã Thọ Minh | 000.28.24.K56 |
29 | HĐND xã Xuân Châu | 000.29.24.K56 |
30 | HĐND xã Thọ Lập | 000.30.24.K56 |
31 | HĐND xã Quảng Phú | 000.31.24.K56 |
32 | HĐND xã Xuân Tín | 000.32.24.K56 |
33 | HĐND xã Phú Yên | 000.33.24.K56 |
34 | HĐND xã Xuân Yên | 000.34.24.K56 |
35 | HĐND xã Xuân Lai | 000.35.24.K56 |
36 | HĐND xã Xuân Lập | 000.36.24.K56 |
37 | HĐND xã Thọ Thắng | 000.37.24.K56 |
38 | HĐND xã Xuân Minh | 000.38.24.K56 |
39 | HĐND xã Xuân Tân | 000.39.24.K56 |
40 | HĐND xã Xuân Vinh | 000.40.24.K56 |
41 | HĐND xã Thọ Trường | 000.41.24.K56 |
42 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.42.24.K56 |
43 | Ban Pháp chế | 000.43.24.K56 |
44 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.44.24.K56 |
45 | Ban Dân tộc | 000.45.24.K56 |
Huyện Mường Lát | ||
1 | HĐND xã Mường Chanh | 000.01.25.K56 |
2 | HĐND xã Quang Chiểu | 000.02.25.K56 |
3 | HĐND xã Tén Tằn | 000.03.25.K56 |
4 | HĐND xã Tam Chung | 000.04.25.K56 |
5 | HĐND thị trấn Mường lát | 000.05.25.K56 |
6 | HĐND xã Pù Nhi | 000.06.25.K56 |
7 | HĐND xã Nhi Sơn | 000.07.25.K56 |
8 | HĐND xã Trung Lý | 000.08.25.K56 |
9 | HĐND xã Mường Lý | 000.09.25.K56 |
10 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.10.25.K56 |
11 | Ban Pháp chế | 000.11.25.K56 |
12 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.12.25.K56 |
13 | Ban Dân tộc | 000.13.25.K56 |
Huyện Như Xuân | ||
1 | HĐND thị trấn Yên Cát | 000.01.26.K56 |
2 | HĐND xã Bãi Trành | 000.02.26.K56 |
3 | HĐND xã Xuân Bình | 000.03.26.K56 |
4 | HĐND xã Xuân Hòa | 000.04.26.K56 |
5 | HĐND xã Hóa Quỳ | 000.05.26.K56 |
6 | HĐND xã Xuân Quỳ | 000.06.26.K56 |
7 | HĐND xã Yên Lễ | 000.07.26.K56 |
8 | HĐND xã Cát Vân | 000.08.26.K56 |
9 | HĐND xã Cát Tân | 000.09.26.K56 |
10 | HĐND xã Bình Lương | 000.10.26.K56 |
11 | HĐND xã Tân Bình | 000.11.26.K56 |
12 | HĐND xã Thượng Ninh | 000.12.26.K56 |
13 | HĐND xã Thanh Quân | 000.13.26.K56 |
14 | HĐND xã Thanh Phong | 000.14.26.K56 |
15 | HĐND xã Thanh Lâm | 000.15.26.K56 |
16 | HĐND xã Thanh Sơn | 000.16.26.K56 |
17 | HĐND xã Thanh Xuân | 000.17.26.K56 |
18 | HĐND xã Thanh Hòa | 000.18.26.K56 |
19 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.19.26.K56 |
20 | Ban Pháp chế | 000.20.26.K56 |
21 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.21.26.K56 |
22 | Ban Dân tộc | 000.22.26.K56 |
Huyện Như Thanh | ||
1 | HĐND xã Thanh Kỳ | 000.01.27.K56 |
2 | HĐND xã Thanh Tân | 000.02.27.K56 |
3 | HĐND xã Yên Lạc | 000.03.27.K56 |
4 | HĐND xã Phúc Đường | 000.04.27.K56 |
5 | HĐND xã Xuân Phúc | 000.05.27.K56 |
6 | HĐND xã Yên Thọ | 000.06.27.K56 |
7 | HĐND thị trấn Bến Sung | 000.07.27.K56 |
8 | HĐND xã Hải Vân | 000.08.27.K56 |
9 | HĐND xã Xuân Thái | 000.09.27.K56 |
10 | HĐND xã Xuân Khang | 000.10.27.K56 |
11 | HĐND xã Phú Nhuận | 000.11.27.K56 |
12 | HĐND xã Hải Long | 000.12.27.K56 |
13 | HĐND xã Mậu Lâm | 000.13.27.K56 |
14 | HĐND xã Phượng Nghi | 000.14.27.K56 |
15 | HĐND xã Xuân Du | 000.15.27.K56 |
16 | HĐND xã Cán Khê | 000.16.27.K56 |
17 | HĐND xã Xuân Thọ | 000.17.27.K56 |
18 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.18.27.K56 |
19 | Ban Pháp chế | 000.19.27.K56 |
20 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.20.27.K56 |
21 | Ban Dân tộc | 000.21.27.K56 |
Huyện Thạch Thành | ||
1 | HĐND xã Thành Minh | 000.01.28.K56 |
2 | HĐND thị trấn Kim Tân | 000.02.28.K56 |
3 | HĐND xã Thành Kim | 000.03.28.K56 |
4 | HĐND xã Thành Vân | 000.04.28.K56 |
5 | HĐND xã Thạch Quảng | 000.05.28.K56 |
6 | HĐND xã Ngọc Trạo | 000.06.28.K56 |
7 | HĐND xã Thành Thọ | 000.07.28.K56 |
8 | HĐND xã Thành Tiến | 000.08.28.K56 |
9 | HĐND xã Thành Trực | 000.09.28.K56 |
10 | HĐND xã Thành Long | 000.10.28.K56 |
11 | HĐND xã Thành Vinh | 000.11.28.K56 |
12 | HĐND xã Thạch Sơn | 000.12.28.K56 |
13 | HĐND xã Thành Tân | 000.13.28.K56 |
14 | HĐND xã Thạch Bình | 000.14.28.K56 |
15 | HĐND xã Thành Tâm | 000.15.28.K56 |
16 | HĐND xã Thạch Cẩm | 000.16.28.K56 |
17 | HĐND xã Thành Công | 000.17.28.K56 |
18 | HĐND xã Thạch Long | 000.18.28.K56 |
19 | HĐND xã Thạch Đồng | 000.19.28.K56 |
20 | HĐND xã Thành Mỹ | 000.20.28.K56 |
21 | HĐND xã Thạch Tượng | 000.21.28.K56 |
22 | HĐND xã Thạch Lâm | 000.22.28.K56 |
23 | HĐND xã Thành Yên | 000.23.28.K56 |
24 | HĐND thị trấn Vân Du | 000.24.28.K56 |
25 | HĐND xã Thạch Tân | 000.25.28.K56 |
26 | HĐND xã Thành Hưng | 000.26.28.K56 |
27 | HĐND xã Thạch Định | 000.27.28.K56 |
28 | HĐND xã Thành An | 000.28.28.K56 |
29 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.29.28.K56 |
30 | Ban Pháp chế | 000.30.28.K56 |
31 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.31.28.K56 |
32 | Ban Dân tộc | 000.32.28.K56 |
Huyện Quan Hóa | ||
1 | HĐND xã Phú Nghiêm | 000.01.29.K56 |
2 | HĐND xã Xuân Phú | 000.02.29.K56 |
3 | HĐND thị trấn Quan Hóa | 000.03.29.K56 |
4 | HĐND xã Hồi Xuân | 000.04.29.K56 |
5 | HĐND xã Thanh Xuân | 000.05.29.K56 |
6 | HĐND xã Phú Xuân | 000.06.29.K56 |
7 | HĐND xã Phú Lệ | 000.07.29.K56 |
8 | HĐND xã Phú Sơn | 000.08.29.K56 |
9 | HĐND xã Phú Thanh | 000.09.29.K56 |
10 | HĐND xã Thành Sơn | 000.10.29.K56 |
11 | HĐND xã Trung Thành | 000.11.29.K56 |
12 | HĐND xã Trung Sơn | 000.12.29.K56 |
13 | HĐND xã Nam Xuân | 000.13.29.K56 |
14 | HĐND xã Nam Tiến | 000.14.29.K56 |
15 | HĐND xã Nam Động | 000.15.29.K56 |
16 | HĐND xã Thiên Phủ | 000.16.29.K56 |
17 | HĐND xã Hiền Chung | 000.17.29.K56 |
18 | HĐND xã Hiền Kiệt | 000.18.29.K56 |
19 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.19.29.K56 |
20 | Ban Pháp chế | 000.20.29.K56 |
21 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.21.29.K56 |
22 | Ban Dân tộc | 000.22.29.K56 |
Huyện Thường Xuân | ||
1 | HĐND xã Bát Mọt | 000.01.30.K56 |
2 | HĐND xã Yên Nhân | 000.02.30.K56 |
3 | HĐND xã Lương Sơn | 000.03.30.K56 |
4 | HĐND xã Ngọc Phụng | 000.04.30.K56 |
5 | HĐND xã Xuân Cẩm | 000.05.30.K56 |
6 | HĐND xã Vạn Xuân | 000.06.30.K56 |
7 | HĐND xã Xuân Lẹ | 000.07.30.K56 |
8 | HĐND xã Xuân Chinh | 000.08.30.K56 |
9 | HĐND xã Xuân Lộc | 000.09.30.K56 |
10 | HĐND xã Xuân Thắng | 000.10.30.K56 |
11 | HĐND xã Tân Thành | 000.11.30.K56 |
12 | HĐND xã Luận Khê | 000.12.30.K56 |
13 | HĐND xã Luận Thành | 000.13.30.K56 |
14 | HĐND xã Xuân Cao | 000.14.30.K56 |
15 | HĐND xã Thọ Thanh | 000.15.30.K56 |
16 | HĐND xã Xuân Dương | 000.16.30.K56 |
17 | HĐND thị trấn Thường Xuân | 000.17.30.K56 |
18 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.18.30.K56 |
19 | Ban Pháp chế | 000.19.30.K56 |
20 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.20.30.K56 |
21 | Ban Dân tộc | 000.21.30.K56 |
Huyện Cẩm Thủy | ||
1 | HĐND xã Cẩm Thành | 000.01.31.K56 |
2 | HĐND xã Cẩm Thạch | 000.02.31.K56 |
3 | HĐND xã Cẩm Liên | 000.03.31.K56 |
4 | HĐND xã Cẩm Lương | 000.04.31.K56 |
5 | HĐND xã Cẩm Bình | 000.05.31.K56 |
6 | HĐND xã Cẩm Sơn | 000.00.31.K56 |
7 | HĐND xã Cẩm Châu | 000.07.31.K56 |
8 | HĐND xã Cẩm Tâm | 000.08.31.K56 |
9 | HĐND xã Cẩm Yên | 000.09.31.K56 |
10 | HĐND xã Cẩm Vân | 000.10.31.K56 |
11 | HĐND xã Cẩm Giang | 000.11.31.K56 |
12 | HĐND xã Cẩm Quý | 000.12.31.K56 |
13 | HĐND xã Cẩm Tú | 000.13.31.K56 |
14 | HĐND xã Cẩm Phong | 000.14.31.K56 |
15 | HĐND xã Cẩm Ngọc | 000.15.31.K56 |
16 | HĐND xã Cẩm Long | 000.16.31.K56 |
17 | HĐND xã Cẩm Phú | 000.17.31.K56 |
18 | HĐND xã Cẩm Tân | 000.18.31.K56 |
19 | HĐND xã Phúc Do | 000.19.31.K56 |
20 | HĐND thị trấn Cẩm Thủy | 000.20.31.K56 |
21 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.21.31.K56 |
22 | Ban Pháp chế | 000.22.31.K56 |
23 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.23.31.K56 |
24 | Ban Dân tộc | 000.24.31.K56 |
Huyện Lang Chánh | ||
1 | HĐND thị trấn Lang Chánh | 000.01.32.K56 |
2 | HĐND xã Quang Hiến | 000.02.32.K56 |
3 | HĐND xã Đông Lương | 000.03.32.K56 |
4 | HĐND xã Trí Nang | 000.04.32.K56 |
5 | HĐND xã Tân Phúc | 000.05.32.K56 |
6 | HĐND xã Tam Văn | 000.06.32.K56 |
7 | HĐND xã Lâm Phú | 000.07.32.K56 |
8 | HĐND xã Giao An | 000.08.32.K56 |
9 | HĐND xã Giao Thiện | 000.09.32.K56 |
10 | HĐND xã Yên Thắng | 000.10.32.K56 |
11 | HĐND xã Yên Khương | 000.11.32.K56 |
12 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.12.32.K56 |
13 | Ban Pháp chế | 000.13.32.K56 |
14 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.14.32.K56 |
15 | Ban Dân tộc | 000.15.32.K56 |
Huyện Nga Sơn | ||
1 | HĐND xã Nga Điền | 000.01.33.K56 |
2 | HĐND xã Nga Phú | 000.02.33.K56 |
3 | HĐND xã Nga Thái | 000.03.33.K56 |
4 | HĐND xã Nga Liên | 000.04.33.K56 |
5 | HĐND xã Nga Thanh | 000.05.33.K56 |
6 | HĐND xã Nga Thủy | 000.06.33.K56 |
7 | HĐND xã Nga Tân | 000.07.33.K56 |
8 | HĐND xã Nga Tiến | 000.08.33.K56 |
9 | HĐND xã Nga An | 000.09.33.K56 |
10 | HĐND xã Nga Thành | 000.10.33.K56 |
11 | HĐND xã Nga Giáp | 000.11.33.K56 |
12 | HĐND xã Nga Hải | 000.12.33.K56 |
13 | HĐND xã Nga Yên | 000.13.33.K56 |
14 | HĐND thị trấn Nga Sơn | 000.14.33.K56 |
15 | HĐND xã Nga Mỹ | 000.15.33.K56 |
16 | HĐND xã Nga Hưng | 000.16.33.K56 |
17 | HĐND xã Nga Trung | 000.17.33.K56 |
18 | HĐND xã Nga Nhân | 000.18.33.K56 |
19 | HĐND xã Nga Thạch | 000.19.33.K56 |
20 | HĐND xã Nga Bạch | 000.20.33.K56 |
21 | HĐND xã Nga Lĩnh | 000.21.33.K56 |
22 | HĐND xã Nga Văn | 000.22.33.K56 |
23 | HĐND xã Nga Trường | 000.23.33.K56 |
24 | HĐND xã Nga Thiện | 000.24.33.K56 |
25 | HĐND xã Ba Đình | 000.25.33.K56 |
26 | HĐND xã Nga Vịnh | 000.26.33.K56 |
27 | HĐND xã Nga Thắng | 000.27.33.K56 |
28 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.28.33.K56 |
29 | Ban Pháp chế | 000.29.33.K56 |
30 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.30.33.K56 |
31 | Ban Dân tộc | 000.31.33.K56 |
Huyện Quan Sơn | ||
1 | HĐND xã Na Mèo | 000.01.34.K56 |
2 | HĐND xã Sơn Thủy | 000.02.34.K56 |
3 | HĐND xã Sơn Điện | 000.03.34.K56 |
4 | HĐND xã Mường Mìn | 000.04.34.K56 |
5 | HĐND xã Tam Thanh | 000.05.34.K56 |
6 | HĐND xã Tam Lư | 000.06.34.K56 |
7 | HĐND xã Sơn Lư | 000.07.34.K56 |
8 | HĐND xã Sơn Hà | 000.08.34.K56 |
9 | HĐND thị trấn Quan Sơn | 000.09.34.K56 |
10 | HĐND xã Trung Thượng | 000.10.34.K56 |
11 | HĐND xã Trung Tiến | 000.11.34.K56 |
12 | HĐND xã Trung Hạ | 000.12.34.K56 |
13 | HĐND xã Trung Xuân | 000.13.34.K56 |
14 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.14.34.K56 |
15 | Ban Pháp chế | 000.15.34.K56 |
16 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.16.34.K56 |
17 | Ban Dân tộc | 000.17.34.K56 |
Huyện Ngọc Lặc | ||
1 | HĐND xã Nguyệt Ấn | 000.01.35.K56 |
2 | HĐND xã Kiên Thọ | 000.02.35.K56 |
3 | HĐND xã Thúy Sơn | 000.03.35.K56 |
4 | HĐND xã Minh Sơn | 000.04.35.K56 |
5 | HĐND xã Thạch Lập | 000.05.35.K56 |
6 | HĐND xã Ngọc Khê | 000.06.35.K56 |
7 | HĐND xã Minh Tiến | 000.07.35.K56 |
8 | HĐND xã Quang Trung | 000.08.35.K56 |
9 | HĐND xã Ngọc Trung | 000.09.35.K56 |
10 | HĐND xã Ngọc Sơn | 000.10.35.K56 |
11 | HĐND xã Phùng Giáo | 000.11.35.K56 |
12 | HĐND xã Cao Thịnh | 000.12.35.K56 |
13 | HĐND xã Vân Am | 000.13.35.K56 |
14 | HĐND xã Ngọc Liên | 000.14.35.K56 |
15 | HĐND xã Cao Ngọc | 000.15.35.K56 |
16 | HĐND xã Phúc Thịnh | 000.16.35.K56 |
17 | HĐND xã Mỹ Tân | 000.17.35.K56 |
18 | HĐND xã Đồng Thịnh | 000.18.35.K56 |
19 | HĐND thị trấn Ngọc Lặc | 000.19.35.K56 |
20 | HĐND xã Lộc Thịnh | 000.20.35.K56 |
21 | HĐND xã Lam Sơn | 000.21.35.K56 |
22 | HĐND xã Phùng Minh | 000.22.35.K56 |
23 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.23.35.K56 |
24 | Ban Pháp chế | 000.24.35.K56 |
25 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.25.35.K56 |
26 | Ban Dân tộc | 000.26.35.K56 |
Huyện Yên Định | ||
1 | HĐND thị trấn Thống Nhất | 000.01.36.K56 |
2 | HĐND xã Yên Lâm | 000.02.36.K56 |
3 | HĐND thị trấn Quán Lào | 000.03.36.K56 |
4 | HĐND xã Quý Lộc | 000.04.36.K56 |
5 | HĐND xã Định Tăng | 000.05.36.K56 |
6 | HĐND xã Định Hòa | 000.06.36.K56 |
7 | HĐND xã Định Tiến | 000.07.36.K56 |
8 | HĐND xã Yên Thịnh | 000.08.36.K56 |
9 | HĐND xã Định Hải | 000.09.36.K56 |
10 | HĐND xã Yên Hùng | 000.10.36.K56 |
11 | HĐND xã Yên Phong | 000.11.36.K56 |
12 | HĐND xã Định Bình | 000.12.36.K56 |
13 | HĐND xã Định Hưng | 000.13.36.K56 |
14 | HĐND xã Định Thành | 000.14.36.K56 |
15 | HĐND xã Định Liên | 000.15.36.K56 |
16 | HĐND xã Định Tường | 000.16.36.K56 |
17 | HĐND xã Định Tân | 000.17.36.K56 |
18 | HĐND xã Yên Trung | 000.18.36.K56 |
19 | HĐND xã Yên Thọ | 000.19.36.K56 |
20 | HĐND xã Yên Giang | 000.20.36.K56 |
21 | HĐND xã Yên Bái | 000.21.36.K56 |
22 | HĐND xã Yên Tâm | 000.22.36.K56 |
23 | HĐND xã Yên Ninh | 000.23.36.K56 |
24 | HĐND xã Yên Phú | 000.24.36.K56 |
25 | HĐND xã Định Long | 000.25.36.K56 |
26 | HĐND xã Yên Trường | 000.26.36.K56 |
27 | HĐND xã Định Công | 000.27.36.K56 |
28 | HĐND xã Yên Lạc | 000.28.36.K56 |
29 | HĐND xã Yên Thái | 000.29.36.K56 |
30 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.30.36.K56 |
31 | Ban Pháp chế | 000.31.36.K56 |
32 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.32.36.K56 |
33 | Ban Dân tộc | 000.33.36.K56 |
Huyện Bá Thước | ||
1 | HĐND xã Kỳ Tân | 000.01.37.K56 |
2 | HĐND xã Văn Nho | 000.02.37.K56 |
3 | HĐND xã Thiết Kế | 000.03.37.K56 |
4 | HĐND xã Thiết Ống | 000.04.37.K56 |
5 | HĐND xã Ban Công | 000.05.37.K56 |
6 | HĐND xã Lũng Niêm | 000.06.37.K56 |
7 | HĐND xã Cổ Lũng | 000.07.37.K56 |
8 | HĐND xã Lũng Cao | 000.08.37.K56 |
9 | HĐND xã Thành Tâm | 000.09.37.K56 |
10 | HĐND xã Thành Sơn | 000.10.37.K56 |
11 | HĐND xã Lâm Xa | 000.11.37.K56 |
12 | HĐND thị trấn Bá Thước | 000.12.37.K56 |
13 | HĐND xã Ái Thượng | 000.13.37.K56 |
14 | HĐND xã Tân Lập | 000.14.37.K56 |
15 | HĐND xã Hạ Trung | 000.15.37.K56 |
16 | HĐND xã Điền Lư | 000.16.37.K56 |
17 | HĐND xã Điền Trung | 000.17.37.K56 |
18 | HĐND xã Điền Quang | 000.18.37.K56 |
19 | HĐND xã Điền Hạ | 000.19.37.K56 |
20 | HĐND xã Điền Thượng | 000.20.37.K56 |
21 | HĐND xã Lương Ngoại | 000.21.37.K56 |
22 | HĐND xã Lương Trung | 000.22.37.K56 |
23 | HĐND xã Lương Nội | 000.23.37.K56 |
24 | Ban Kinh tế - Ngân sách | 000.24.37.K56 |
25 | Ban Pháp chế | 000.25.37.K56 |
26 | Ban Văn hóa - Xã hội | 000.26.37.K56 |
27 | Ban Dân tộc | 000.27.37.K56 |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA UBND TỈNH (CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP TỈNH)
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
Thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh | ||
1 | Trung tâm Hội nghị 25B | 000.01.01.H56 |
2 | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 000.02.01.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Công Thương | ||
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.03.H56 |
2 | Trường Trung cấp nghề Thương mại Du lịch | 000.02.03.H56 |
3 | Trung tâm Khuyến công và Tiết kiệm năng lượng | 000.03.03.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1 | Thư viện tỉnh | 000.01.04.H56 |
2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.02.04.H56 |
3 | Trung tâm Bảo tồn Di sản Thành Nhà Hồ | 000.03.04.H56 |
4 | Ban Nghiên cứu và Biên soạn LS | 000.04.04.H56 |
5 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu Thể dục Thể thao | 000.05.04.H56 |
6 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - quảng cáo | 000.06.04.H56 |
7 | Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng | 000.07.04.H56 |
8 | Bảo tàng tỉnh | 000.08.04.H56 |
9 | Báo Văn hóa và Đời sống | 000.09.04.H56 |
10 | Ban Quản lý Di tích lịch sử Lam Kinh | 000.10.04.H56 |
11 | Trung tâm Bảo tồn Di sản văn hóa Thanh Hóa | 000.11.04.H56 |
12 | Đoàn Nghệ thuật Tuồng | 000.12.04.H56 |
13 | Đoàn Nghệ thuật Chèo | 000.13.04.H56 |
14 | Đoàn Nghệ thuật Cải lương | 000.14.04.H56 |
15 | Nhà hát Ca múa kịch Lam Sơn | 000.15.04.H56 |
16 | Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa | 000.16.04.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
1 | Trung tâm Kỹ thuật thực hành, hướng nghiệp dạy nghề | 000.0A.05.H56 |
2 | Trung tâm Giáo dục Thường xuyên tỉnh | 000.1A.05.H56 |
3 | Trường THPT Yên Định 2 | 000.01.05.H56 |
4 | Trường THPT Đặng Thai Mai | 000.02.05.H56 |
5 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 000.03.05.H56 |
6 | Trường THPT Thọ Xuân 4 | 000.04.05.H56 |
7 | Trường THPT Đinh Chương Dương | 000.05.05.H56 |
8 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 | 000.06.05.H56 |
9 | Trường THPT Triệu Sơn 4 | 000.07.05.H56 |
10 | Trường THPT Hà Trung | 000.08.05.H56 |
11 | Trường THPT Triệu Sơn 3 | 000.09.05.H56 |
12 | THPT Trần Khát Chân | 000.10.05.H56 |
13 | Trường THPT Yên Định 3 | 000.11.05.H56 |
14 | Trường THPT Trường Thi | 000.12.05.H56 |
15 | Trường THPT Lương Đắc Bằng | 000.13.05.H56 |
16 | Trường THPT Hoàng Lệ Kha | 000.14.05.H56 |
17 | Trường THPT Tư thục Nông Cống | 000.15.05.H56 |
18 | Trường THPT Đông Sơn 2 | 000.16.05.H56 |
19 | Trường THPT Dân lập Triệu Sơn | 000.17.05.H56 |
20 | Trường THPT BC2 Triệu Sơn | 000.18.05.H56 |
21 | Trường THPT Cẩm Thủy 2 | 000.19.05.H56 |
22 | Trường THPT Thạch Thành 3 | 000.20.05.H56 |
23 | Trường THPT Lê Lai | 000.21.05.H56 |
24 | Trường THPT Thường Xuân 2 | 000.22.05.H56 |
25 | Trường THPT BC Hà Tông Huân | 000.23.05.H56 |
26 | Trường THPT Tĩnh Gia 3 | 000.24.05.H56 |
27 | Trường THPT Trần Ân Chiêm | 000.25.05.H56 |
28 | Trường THPT Cẩm Thủy 1 | 000.26.05.H56 |
29 | Trường THPT Hậu Lộc IV | 000.27.05.H56 |
30 | Trường THPT Mai Anh Tuấn | 000.28.05.H56 |
31 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | 000.29.05.H56 |
32 | Trường THPT Triệu Sơn 2 | 000.30.05.H56 |
33 | Trường THPT Trần Khát Chân | 000.31.05.H56 |
34 | Trường THPT BC Tô Hiến Thành | 000.32.05.H56 |
35 | Trường THPT Tĩnh Gia 1 | 000.33.05.H56 |
36 | Trường THPT Thiệu Hóa | 000.34.05.H56 |
37 | Trường THPT Sầm Sơn | 000.35.05.H56 |
38 | Trường THPT Quan Sơn | 000.36.05.H56 |
39 | Trường THPT Quảng Xương IV | 000.37.05.H56 |
40 | Trường THPT Quảng Xương 2 | 000.38.05.H56 |
41 | Trường THPT Nông Cống III | 000.39.05.H56 |
42 | Trường THPT Như Xuân | 000.40.05.H56 |
43 | Trường THPT Như Thanh | 000.41.05.H56 |
44 | Trường THPT Nguyễn Mộng Tuân | 000.42.05.H56 |
45 | Trường THPT Bán công Lê Viết Tạo | 000.43.05.H56 |
46 | Trường THPT Lê Văn Hưu | 000.44.05.H56 |
47 | Trường THPT Lê Hồng Phong | 000.45.05.H56 |
48 | Trường THPT Lam Kinh | 000.46.05.H56 |
49 | Trường THPT Hoằng Hóa II | 000.47.05.H56 |
50 | Trường THPT Hà Trung | 000.48.05.H56 |
51 | Trường THPT Dân lập Nguyễn Huệ | 000.49.05.H56 |
52 | Trường THPT Đào Duy Từ | 000.50.05.H56 |
53 | Trường THPT Hà Văn Mao | 000.51.05.H56 |
54 | Trường THPT bán công Nga Sơn | 000.52.05.H56 |
55 | Trường THPT Bán Công số 2 H.Thọ Xuân | 000.53.05.H56 |
56 | Trường THPT Ba Đình | 000.54.05.H56 |
57 | Trường THPT Hàm Rồng | 000.55.05.H56 |
58 | Trường THPT Bá Thước 3 | 000.56.05.H56 |
59 | Trường THPT DL Đào Duy Anh | 000.57.05.H56 |
60 | Trường THPT DL Lý Thường Kiệt | 000.58.05.H56 |
61 | Trường THPT BC số 1 Hà Trung | 000.59.05.H56 |
62 | Trường THPT Nguyễn Xuân Nguyên | 000.60.05.H56 |
63 | Trường THPT Nông Cống 1 | 000.61.05.H56 |
64 | Trường THPT Đông Sơn 1 | 000.62.05.H56 |
65 | Trường THPT BC Triệu Sơn | 000.63.05.H56 |
66 | Trường THPT Lê Hoàn | 000.64.05.H56 |
67 | THPT Thạch Thành 2 | 000.65.05.H56 |
68 | Trường THPT Mường Lát | 000.66.05.H56 |
69 | Trường THPT BC số 1 Nông Cống | 000.67.05.H56 |
70 | Trường THPT Ngọc Lặc | 000.68.05.H56 |
71 | Trường THPT Hậu Lộc 3 | 000.69.05.H56 |
72 | Trường THPT Nguyễn Quán Nho | 000.70.05.H56 |
73 | Trường THPT Lưu Đình Chất | 000.71.05.H56 |
74 | Trường THPT Vĩnh Lộc | 000.72.05.H56 |
75 | Trường THPT BC Trần Phú | 000.73.05.H56 |
76 | Trường THPT Tống Duy Tân | 000.74.05.H56 |
77 | Trường THPT Tĩnh Gia 2 | 000.75.05.H56 |
78 | Trường THPT Thống Nhất | 000.76.05.H56 |
79 | Trường THPT Thạch Thành I | 000.77.05.H56 |
80 | Trường THPT Quảng Xương I | 000.78.05.H56 |
81 | Trường THPT Quan Hóa | 000.79.05.H56 |
82 | Trường THPT Quảng Xương 3 | 000.80.05.H56 |
83 | Trường THPT Nông Cống 4 | 000.81.05.H56 |
84 | Trường THPT Nông Cống 2 | 000.82.05.H56 |
85 | Trường THPT Như Thanh 2 | 000.83.05.H56 |
86 | Trường THPT Nguyễn Thị Lợi | 000.84.05.H56 |
87 | Trường THPT Lê Lợi. | 000.85.05.H56 |
88 | Trường THPT Ngọc Lặc 3 | 000.86.05.H56 |
89 | Trường THPT Lê Văn Linh | 000.87.05.H56 |
90 | Trường THPT Hoằng Hóa 4 | 000.88.05.H56 |
91 | Trường THPT Hậu Lộc 2 | 000.89.05.H56 |
92 | Trường THPT Bán công Dương Đình Nghệ | 000.90.05.H56 |
93 | Trường THPT Cẩm Thủy 3 | 000.91.05.H56 |
94 | Trường THPT Cầm Bá Thước | 000.92.05.H56 |
95 | Trường THPT Bán công số 2 Tĩnh Gia | 000.93.05.H56 |
96 | Trường THPT bán công số 1 Tĩnh gia | 000.94.05.H56 |
97 | Trường THPT Bá Thước | 000.95.05.H56 |
98 | Trường THPT Nguyễn Trãi | 000.96.05.H56 |
99 | Trường THPT Dân Tộc Nội Trú tỉnh | 000.97.05.H56 |
100 | Trường THPT Bỉm Sơn | 000.98.05.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Giao thông Vận tải | ||
1 | Ban QLDAGT I | 000.01.06.H56 |
2 | Ban QLDAGT II | 000.02.06.H56 |
3 | Ban QLDAGT III | 000.03.06.H56 |
4 | Trường Trung cấp nghề Giao thông Vận tải | 000.04.06.H56 |
5 | Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ | 000.05.06.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ | ||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 000.01.07.H56 |
2 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và PT công nghệ sinh học | 000.02.07.H56 |
3 | Trung tâm ứng dụng - Chuyển giao Khoa học công nghệ | 000.03.07.H56 |
4 | Trung tâm dịch vụ tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 000.04.07.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | ||
1 | Chi cục PCTNXH | 000.01.08.H56 |
2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.02.08.H56 |
3 | Trung tâm Điều dưỡng NCC | 000.03.08.H56 |
4 | Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH số 1 | 000.04.08.H56 |
5 | Trung tâm Cung cấp Dịch vụ công tác xã hội | 000.05.08.H56 |
6 | Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe NCC | 000.06.08.H56 |
7 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | 000.07.08.H56 |
8 | Trường TCN Khuyết tật, ĐBKK | 000.08.08.H56 |
9 | Trường TC Nghề miền núi | 000.09.08.H56 |
10 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.10.08.H56 |
11 | Trung tâm Chữa bệnh - GD - LĐXH số 2 | 000.11.08.H56 |
12 | Trung tâm Chăm sóc, PHCN cho NTT, NRNTT KV Miền núi | 000.12.08.H56 |
13 | Quỹ Bảo trợ trẻ em | 000.13.08.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Nội Vụ | ||
1 | Chi Cục Văn thư lưu trữ | 000.01.09.H56 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.09.H56 |
3 | Ban Thi đua khen thưởng | 000.03.09.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
1 | Chi cục bảo vệ thực vật | 000.01.10.H56 |
2 | Chi cục Thú y | 000.02.10.H56 |
3 | Chi cục Đê điều & Phòng, chống lụt bão | 000.03.10.H56 |
4 | Chi cục Kiểm Lâm | 000.04.10.H56 |
5 | Chi cục Thủy lợi | 000.05.10.H56 |
6 | Chi cục Lâm nghiệp | 000.06.10.H56 |
7 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.07.10.H56 |
8 | Chi cục quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 000.08.10.H56 |
9 | Chi cục khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 000.09.10.H56 |
10 | Văn phòng điều phối xây dựng nông thôn mới | 000.10.10.H56 |
11 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng | 000.11.10.H56 |
12 | Trung tâm Khuyến nông | 000.12.10.H56 |
13 | Trung tâm nghiên cứu và sản xuất giống Thủy sản | 000.13.10.H56 |
14 | Trung tâm nghiên cứu ứng dụng khoa học kỹ thuật giống cây trồng nông nghiệp. | 000.14.10.H56 |
15 | Trung tâm nước sinh hoạt & Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.15.10.H56 |
16 | TT Nghiên cứu ứng dụng Khoa học kỹ thuật chăn nuôi | 000.16.10.H56 |
17 | Trung tâm Nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ Lâm nghiệp | 000.17.10.H56 |
18 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Mường Lát | 000.18.10.H56 |
19 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Tĩnh Gia | 000.19.10.H56 |
20 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Đằn | 000.20.10.H56 |
21 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Thanh Kỳ | 000.21.10.H56 |
22 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Na Mèo | 000.22.10.H56 |
23 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Đầu nguồn Sông Chu | 000.23.10.H56 |
24 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Như Xuân | 000.24.10.H56 |
25 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Lò | 000.25.10.H56 |
26 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sông Chàng | 000.26.10.H56 |
27 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Lang Chánh | 000.27.10.H56 |
28 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Sim | 000.28.10.H56 |
29 | Ban Quản lý rừng phòng hộ Thạch Thành | 000.29.10.H56 |
30 | Đoàn quy hoạch nông, lâm nghiệp | 000.30.10.H56 |
31 | Đoàn quy hoạch và thiết kế Thủy lợi | 000.31.10.H56 |
32 | Ban quản lý Vườn quốc gia Bến En | 000.32.10.H56 |
33 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên | 000.33.10.H56 |
34 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Hu | 000.34.10.H56 |
35 | Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Pù Luông | 000.35.10.H56 |
36 | Ban quản lý cảng cá Lạch Bạng | 000.36.10.H56 |
37 | Ban quản lý cảng cá Lạch Hới | 000.37.10.H56 |
38 | Ban quản lý cảng cá Hòa Lộc | 000.38.10.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 000.01.13.H56 |
2 | Chi cục Biển và Hải đảo | 000.02.13.H56 |
3 | Văn phòng đăng ký Quyền sử dụng đất | 000.03.13.H56 |
4 | Đoàn Mỏ địa chất | 000.04.13.H56 |
5 | Trung tâm Quan trắc và Bảo vệ Môi trường | 000.05.13.H56 |
6 | Trung tâm Công nghệ Thông tin | 000.06.13.H56 |
7 | Đoàn Đo đạc bản đồ và Quy hoạch | 000.07.13.H56 |
8 | Quỹ Bảo vệ Môi trường | 000.08.13.H56 |
9 | Trung tâm phát triển quỹ đất | 000.09.13.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp | ||
1 | Phòng Công chứng số 1 | 000.01.14.H56 |
2 | Phòng Công chứng số 2 | 000.02.14.H56 |
3 | Phòng Công chúng số 3 | 000.03.14.H56 |
4 | Trung tâm Bán đấu giá tài sản | 000.04.14.H56 |
5 | Trung tâm trợ giá pháp lý | 000.05.14.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông | ||
1 | Trung tâm CNTT-TT | 000.01.15.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Xây Dựng | ||
1 | Ban QLDAPT Đô thị | 000.01.17.H56 |
2 | Ban QLDAQH xây dựng | 000.02.17.H56 |
3 | Ban PT Khu vực Đô thị | 000.03.17.H56 |
4 | Ban QLDA XD số I | 000.04.17.H56 |
5 | Ban QLDA XD số II | 000.05.17.H56 |
6 | Trường Trung cấp nghề xây dựng | 000.06.17.H56 |
7 | Trung tâm Kiểm định chất lượng xây dựng | 000.07.17.H56 |
Thuộc, trực thuộc Sở Y tế | ||
1 | Chi cục DS-KHHGĐ | 000.01.18.H56 |
2 | Chi cục ATVSTP | 000.02.18.H56 |
3 | Trung tâm Y tế dự phòng | 000.03.18.H56 |
4 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.04.18.H56 |
5 | Trung tâm phòng chống HIV/AIDS | 000.05.18.H56 |
6 | Trung tâm phòng chống sốt rét - KST&CT | 000.06.18.H56 |
7 | Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.07.18.H56 |
8 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.08.18.H56 |
9 | Trung tâm TTGD sức khỏe | 000.09.18.H56 |
10 | Trung tâm Pháp lý | 000.10.18.H56 |
11 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.11.18.H56 |
12 | Bệnh viện Phụ sản | 000.12.18.H56 |
13 | Bệnh viện Nhi | 000.13.18.H56 |
14 | Bệnh viện Nội tiết | 000.14.18.H56 |
15 | Bệnh viện Da liễu | 000.15.18.H56 |
16 | Bệnh viện Phổi | 000.16.18.H56 |
17 | Bệnh viện Tâm thần | 000.17.18.H56 |
18 | Bệnh viện Phục hồi chức năng | 000.18.18.H56 |
19 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 000.19.18.H56 |
20 | Bệnh viện mắt | 000.20.18.H56 |
21 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Tĩnh Gia | 000.21.18.H56 |
22 | Bệnh viện Đa khoa Khu vực Ngọc Lặc | 000.22.18.H56 |
23 | Công ty CP Dược - VTYT Thanh Hóa | 000.23.18.H56 |
24 | Công ty CP Thiết bị - VTYT Thanh Hóa | 000.24.18.H56 |
25 | Công ty TNHH Một thành viên Thiên Y | 000.25.18.H56 |
26 | Bệnh viện Đa khoa Hợp Lực | 000.26.18.H56 |
27 | Bệnh viện Đa khoa Thanh Hà | 000.27.18.H56 |
28 | Bệnh viện Tâm An | 000.28.18.H56 |
29 | Bệnh viện Hàm Rồng | 000.29.18.H56 |
30 | Bệnh viện Đa khoa Tâm Đức Cầu Quan | 000.30.18.H56 |
31 | Bệnh viện Mắt Bắc Trung Nam | 000.31.18.H56 |
32 | Bệnh viện Mắt Bình Tâm | 000.32.18.H56 |
33 | Bệnh viện Trí Đức Thành | 000.33.18.H56 |
34 | Bệnh viện ACA Bỉm Sơn | 000.34.18.H56 |
35 | Bệnh viện Đa khoa Phúc Thịnh | 000.35.18.H56 |
36 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thanh Hóa | 000.36.18.H56 |
37 | Bệnh viện Đa khoa Thị xã Bỉm Sơn | 000.37.18.H56 |
38 | Bệnh viện Đa khoa Thành phố Sầm Sơn | 000.38.18.H56 |
39 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bá Thước | 000.39.18.H56 |
40 | Bệnh viện Đa khoa huyện Cẩm Thủy | 000.40.18.H56 |
41 | Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Sơn | 000.41.18.H56 |
42 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hà Trung | 000.42.18.H56 |
43 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hậu Lộc | 000.43.18.H56 |
44 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa | 000.44.18.H56 |
45 | Bệnh viện Đa khoa huyện Lang Chánh | 000.45.18.H56 |
46 | Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Lát | 000.46.18.H56 |
47 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nga Sơn | 000.47.18.H56 |
48 | Bệnh viện Đa khoa huyện Ngọc Lặc | 000.48.18.H56 |
49 | Bệnh viện Đa khoa huyện Như Thanh | 000.49.18.H56 |
50 | Bệnh viện Đa khoa huyện Như Xuân | 000.50.18.H56 |
51 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nông Cống | 000.51.18.H56 |
52 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Hóa | 000.52.18.H56 |
53 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quan Sơn | 000.53.18.H56 |
54 | Bệnh viện Đa khoa huyện Quảng Xương | 000.54.18.H56 |
55 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thạch Thành | 000.55.18.H56 |
56 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa | 000.56.18.H56 |
57 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thọ Xuân | 000.57.18.H56 |
58 | Bệnh viện Đa khoa huyện Thường Xuân | 000.58.18.H56 |
59 | Bệnh viện Đa khoa huyện Triệu Sơn | 000.59.18.H56 |
60 | Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Lộc | 000.60.18.H56 |
61 | Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Định | 000.61.18.H56 |
62 | Trung tâm Y tế Thành phố Thanh Hóa | 000.62.18.H56 |
63 | Trung tâm Y tế Thị xã Bỉm Sơn | 000.63.18.H56 |
64 | Trung tâm Y tế Thành phố Sầm Sơn | 000.64.18.H56 |
65 | Trung tâm Y tế huyện Bá Thước | 000.65.18.H56 |
66 | Trung tâm Y tế huyện Cẩm Thủy | 000.66.18.H56 |
67 | Trung tâm Y tế huyện Đông Sơn | 000.67.18.H56 |
68 | Trung tâm Y tế huyện Hà Trung | 000.68.18.H56 |
69 | Trung tâm Y tế huyện Hậu Lộc | 000.69.18.H56 |
70 | Trung tâm Y tế huyện Hoằng Hóa | 000.70.18.H56 |
71 | Trung tâm Y tế huyện Lang Chánh | 000.71.18.H56 |
72 | Trung tâm Y tế huyện Mường Lát | 000.72.18.H56 |
73 | Trung tâm Y tế huyện Nga Sơn | 000.73.18.H56 |
74 | Trung tâm Y tế huyện Ngọc Lặc | 000.74.18.H56 |
75 | Trung tâm Y tế huyện Như Thanh | 000.75.18.H56 |
76 | Trung tâm Y tế huyện Như Xuân | 000.76.18.H56 |
77 | Trung tâm Y tế huyện Nông Cống | 000.77.18.H56 |
78 | Trung tâm Y tế huyện Quan Hóa | 000.78.18.H56 |
79 | Trung tâm Y tế huyện Quan Sơn | 000.79.18.H56 |
80 | Trung tâm Y tế huyện Quảng Xương | 000.80.18.H56 |
81 | Trung tâm Y tế huyện Thạch Thành | 000.81.18.H56 |
82 | Trung tâm Y tế huyện Thiệu Hóa | 000.82.18.H56 |
83 | Trung tâm Y tế huyện Thọ Xuân | 000.83.18.H56 |
84 | Trung tâm Y tế huyện Thường Xuân | 000.84.18.H56 |
85 | Trung tâm Y tế huyện Tĩnh Gia | 000.85.18.H56 |
86 | Trung tâm Y tế huyện Triệu Sơn | 000.86.18.H56 |
87 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Lộc | 000.87.18.H56 |
88 | Trung tâm Y tế huyện Yên Định | 000.88.18.H56 |
Thuộc, trực thuộc Ban QL KKT Nghi Sơn và các Khu công nghiệp | ||
1 | Đội quản lý, bảo dưỡng công trình hạ tầng kỹ thuật và vệ sinh môi trường Khu kinh tế Nghi Sơn và các KCN tỉnh Thanh Hóa | 000.01.21.H56 |
Thuộc, trực thuộc Đài phát thanh và truyền hình tỉnh | ||
1 | Trường Trung cấp nghề Phát thanh - Truyền hình | 000.01.49.H56 |
2 | Trung tâm DVKT Phát thanh - Truyền hình | 000.02.49.H56 |
DANH SÁCH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP MÃ ĐỊNH DANH CẤP 3 CỦA UBND TỈNH (CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN)
(Kèm theo Quyết định số: 2871/QĐ-UBND ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Tên đơn vị | Mã định danh |
Thuộc, trực thuộc UBND Thành phố Thanh Hóa | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.22.H56 |
2 | UBND phường Đông Thọ | 000.02.22.H56 |
3 | UBND phường Đông Vệ | 000.03.22.H56 |
4 | UBND phường Đông Sơn | 000.04.22.H56 |
5 | UBND phường Trường Thi | 000.05.22.H56 |
6 | UBND phường Đông Hương | 000.06.22.H56 |
7 | UBND phường Hàm Rồng | 000.07.22.H56 |
8 | UBND phường Nam Ngạn | 000.08.22.H56 |
9 | UBND phường Điện Biên | 000.09.22.H56 |
10 | UBND phường Lam Sơn | 000.10.22.H56 |
11 | UBND phường Tân Sơn | 000.11.22.H56 |
12 | UBND phường Phú Sơn | 000.12.22.H56 |
13 | UBND phường Ba Đình | 000.13.22.H56 |
14 | UBND phường Ngọc Trạo | 000.14.22.H56 |
15 | UBND phường Đông Cương | 000.15.22.H56 |
16 | UBND phường Đông Hải | 000.16.22.H56 |
17 | UBND phường Quảng Hưng | 000.17.22.H56 |
18 | UBND phường Quảng Thành | 000.18.22.H56 |
19 | UBND phường Quảng Thắng | 000.19.22.H56 |
20 | UBND xã Hoằng Lý | 000.20.22.H56 |
21 | UBND xã Hoằng Long | 000.21.22.H56 |
22 | UBND xã Hoằng Quang | 000.22.22.H56 |
23 | UBND xã Hoằng Anh | 000.23.22.H56 |
24 | UBND phường Tào Xuyên | 000.24.22.H56 |
25 | UBND xã Hoằng Đại | 000.25.22.H56 |
26 | UBND xã Quảng Tâm | 000.26.22.H56 |
27 | UBND xã Quảng Phú | 000.27.22.H56 |
28 | UBND xã Quảng Cát | 000.28.22.H56 |
29 | UBND xã Quảng Thịnh | 000.29.22.H56 |
30 | UBND xã Quảng Đông | 000.30.22.H56 |
31 | UBND xã Đông Lĩnh | 000.31.22.H56 |
32 | UBND xã Đông Hưng | 000.32.22.H56 |
33 | UBND xã Đông Tân | 000.33.22.H56 |
34 | UBND phường An Hoạch | 000.34.22.H56 |
35 | UBND xã Đông Vinh | 000.35.22.H56 |
36 | UBND xã Thiệu Dương | 000.36.22.H56 |
37 | UBND xã Thiệu Khánh | 000.37.22.H56 |
38 | UBND xã Thiệu Vân | 000.38.22.H56 |
39 | Phòng Quản lý đô thị | 000.39.22.H56 |
40 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.40.22.H56 |
41 | Phòng Tài chính - kế hoạch | 000.41.22.H56 |
42 | Phòng Nội vụ | 000.42.22.H56 |
43 | Phòng Kinh tế | 000.43.22.H56 |
44 | Phòng Lao động TBXH | 000.44.22.H56 |
45 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.45.22.H56 |
46 | Phòng Y tế | 000.46.22.H56 |
47 | Phòng Tư pháp | 000.47.22.H56 |
48 | Thanh tra | 000.48.22.H56 |
49 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.49.22.H56 |
50 | Trạm Khuyến nông | 000.50.22.H56 |
51 | Đội Kiểm tra quy tắc đô thị | 000.51.22.H56 |
52 | Đài truyền thanh TP | 000.52.22.H56 |
53 | Nhà VH thiếu nhi | 000.53.22.H56 |
54 | Trung tâm Văn hóa Thông tin | 000.54.22.H56 |
55 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 000.55.22.H56 |
56 | Trung tâm phát triển quỹ đất thành phố | 000.56.22.H56 |
57 | Ban QL khu di tích lịch sử văn hóa Hàm Rồng | 000.57.22.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND Thành phố Sầm Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.23.H56 |
2 | UBND phường Trường Sơn | 000.02.23.H56 |
3 | UBND phường Bắc Sơn | 000.03.23.H56 |
4 | UBND phường Trung Sơn | 000.04.23.H56 |
5 | UBND phường Quảng Cư | 000.05.23.H56 |
6 | UBND phường Quảng Tiến | 000.06.23.H56 |
7 | UBND phường Quảng Thọ | 000.07.23.H56 |
8 | UBND phường Quảng Châu | 000.08.23.H56 |
9 | UBND phường Quảng Vinh | 000.09.23.H56 |
10 | UBND xã Quảng Hùng | 000.10.23.H56 |
11 | UBND xã Quảng Đại | 000.11.23.H56 |
12 | UBND xã Quảng Minh | 000.12.23.H56 |
13 | Phòng kinh tế | 000.13.23.H56 |
14 | Phòng tư pháp | 000.14.23.H56 |
15 | Phòng Văn hóa - Thông tin | 000.15.23.H56 |
16 | Phòng Y tế | 000.16.23.H56 |
17 | Thanh tra | 000.17.23.H56 |
18 | Phòng Quản lý đô thị | 000.18.23.H56 |
19 | Phòng Tài chính kế hoạch | 000.19.23.H56 |
20 | Phòng Tài nguyên Môi trường | 000.20.23.H56 |
21 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.21.23.H56 |
22 | Phòng Nội vụ | 000.22.23.H56 |
23 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.23.23.H56 |
24 | Trung tâm Văn hóa - Du lịch | 000.24.23.H56 |
25 | Trung tâm Thể dục thể thao | 000.25.23.H56 |
26 | Đài truyền thanh & Truyền hình | 000.26.23.H56 |
27 | Trạm Khuyến nông | 000.27.23.H56 |
28 | Đội kiểm tra Quy tắc đô thị | 000.28.23.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND thị xã Bỉm Sơn | ||
1 | Văn phòng HĐND&UBND | 000.01.24.H56 |
2 | UBND phường Ngọc Trạo | 000.02.24.H56 |
3 | UBND xã Hà Lan | 000.03.24.H56 |
4 | UBND phường Bắc Sơn | 000.04.24.H56 |
5 | UBND xã Quang Trung | 000.05.24.H56 |
6 | UBND phường Phú Sơn | 000.06.24.H56 |
7 | UBND phường Ba Đình | 000.07.24.H56 |
8 | UBND phường Lam Sơn | 000.08.24.H56 |
9 | UBND phường Đông Sơn | 000.09.24.H56 |
10 | Phòng Nội vụ | 000.10.24.H56 |
11 | Phòng Thanh Tra | 000.11.24.H56 |
12 | Phòng LĐ, TB và XH | 000.12.24.H56 |
13 | Phòng Tư pháp | 000.13.24.H56 |
14 | Phòng VH-TT | 000.14.24.H56 |
15 | Phòng TN-MT | 000.15.24.H56 |
16 | Phòng Quản lý ĐT | 000.16.24.H56 |
17 | Phòng TCKH | 000.17.24.H56 |
18 | Phòng Kinh tế | 000.18.24.H56 |
19 | Phòng Y tế | 000.19.24.H56 |
20 | Phòng GD&ĐT | 000.20.24.H56 |
21 | Đài Truyền thanh | 000.21.24.H56 |
22 | TT Văn hóa TDTT | 000.22.24.H56 |
23 | Đội Kiểm tra Quy tắc Đô thị | 000.23.24.H56 |
24 | Khuyến nông-KL | 000.24.24.H56 |
25 | Ban QL Dự án | 000.25.24.H56 |
26 | Ban QL các Di tích cấp QG | 000.26.24.H56 |
27 | VP Đăng ký QSD đất | 000.27.24.H56 |
28 | TTGDTX | 000.28.24.H56 |
29 | Trường TC Nghề | 000.29.24.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hà Trung | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.35.H56 |
2 | UBND xã Hà Tân | 000.02.35.H56 |
3 | UBND xã Hà Tiến | 000.03.35.H56 |
4 | UBND xã Hà Bắc | 000.04.35.H56 |
5 | UBND xã Hà Long | 000.05.35.H56 |
6 | UBND xã Hà Giang | 000.06.35.H56 |
7 | UBND xã Hà Yên | 000.07.35.H56 |
8 | UBND xã Hà Bình | 000.08.35.H56 |
9 | UBND xã Hà Ninh | 000.09.35.H56 |
10 | UBND xã Hà Phong | 000.10.35.H56 |
11 | UBND xã Hà Lâm | 000.11.35.H56 |
12 | UBND xã Hà Ngọc | 000.12.35.H56 |
13 | UBND xã Hà Đông | 000.13.35.H56 |
14 | UBND xã Hà Sơn | 000.14.35.H56 |
15 | UBND xã Hà Lĩnh | 000.15.35.H56 |
16 | UBND xã Hà Phú | 000.16.35.H56 |
17 | UBND xã Hà Hải | 000.17.35.H56 |
18 | UBND xã Hà Toại | 000.18.35.H56 |
19 | UBND xã Hà Thái | 000.19.35.H56 |
20 | UBND xã Hà Lai | 000.20.35.H56 |
21 | UBND xã Hà Châu | 000.21.35.H56 |
22 | UBND xã Hà Thanh | 000.22.35.H56 |
23 | UBND xã Hà Vinh | 000.23.35.H56 |
24 | UBND xã Hà Vân | 000.24.35.H56 |
25 | UBND xã Hà Dương | 000.25.35.H56 |
26 | UBND thị trấn Hà Trung | 000.26.35.H56 |
27 | Phòng Nội vụ | 000.27.35.H56 |
28 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.28.35.H56 |
29 | Phòng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.29.35.H56 |
30 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.30.35.H56 |
31 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 000.31.35.H56 |
32 | Thanh tra | 000.32.35.H56 |
33 | Phòng Tư pháp | 000.33.35.H56 |
34 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.34.35.H56 |
35 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.35.35.H56 |
36 | Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | 000.36.35.H56 |
37 | Phòng Y tế | 000.37.35.H56 |
38 | Trạm Khuyến nông | 000.38.35.H56 |
39 | Trung tâm Văn hóa -Thể thao | 000.39.35.H56 |
40 | Đài Truyền thanh | 000.40.35.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hậu Lộc | ||
1 | Văn phòng HĐND-UBND | 000.01.25.H56 |
2 | UBND xã Châu Lộc | 000.02.25.H56 |
3 | UBND xã Triệu Lộc | 000.03.25.H56 |
4 | UBND xã Đại Lộc | 000.04.25.H56 |
5 | UBND xã Đồng Lộc | 000.05.25.H56 |
6 | UBND xã Thành Lộc | 000.06.25.H56 |
7 | UBND xã Cầu Lộc | 000.07.25.H56 |
8 | UBND xã Tuy Lộc | 000.08.25.H56 |
9 | UBND xã Phong Lộc | 000.09.25.H56 |
10 | UBND xã Văn Lộc | 000.10.25.H56 |
11 | UBND xã Thuần Lộc | 000.11.25.H56 |
12 | UBND xã Mỹ Lộc | 000.12.25.H56 |
13 | UBND xã Tiến Lộc | 000.13.25.H56 |
14 | UBND xã Lộc Tân | 000.14.25.H56 |
15 | UBND xã Lộc Sơn | 000.15.25.H56 |
16 | UBND xã Thịnh Lộc | 000.16.25.H56 |
17 | UBND thị trấn Hậu Lộc | 000.17.25.H56 |
18 | UBND xã Xuân Lộc | 000.18.25.H56 |
19 | UBND xã Liên Lộc | 000.19.25.H56 |
20 | UBND xã Quang Lộc | 000.20.25.H56 |
21 | UBND xã Hòa Lộc | 000.21.25.H56 |
22 | UBND xã Phú Lộc | 000.22.25 H56 |
23 | UBND xã Hoa Lộc | 000.23.25.H56 |
24 | UBND xã Minh Lộc | 000.24.25.H56 |
25 | UBND xã Ngư Lộc | 000.25.25.H56 |
26 | UBND xã Hưng Lộc | 000.26.25.H56 |
27 | UBND xã Đa Lộc | 000.27.25.H56 |
28 | UBND xã Hải Lộc | 000.28.25.H56 |
29 | Phòng Nội vụ | 000.29.25.H56 |
30 | Phòng Tài chính Kế hoạch | 000.30.25.H56 |
31 | Phòng nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.31.25.H56 |
32 | Phòng Tài nguyên và môi trường | 000.32.25.H56 |
33 | Phòng kinh tế và Hạ tầng | 000.33.25.H56 |
34 | Thanh tra | 000.34.25.H56 |
35 | Phòng Tư pháp | 000.35.25.H56 |
36 | Phòng Văn hóa và thông tin | 000.36.25.H56 |
37 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.37.25.H56 |
38 | Phòng Lao động- thương binh và xã hội | 000.38.25.H56 |
39 | Phòng Y tế | 000.39.25.H56 |
40 | Trạm khuyến nông | 000.40.25.H56 |
41 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.41.25.H56 |
42 | Đài truyền thanh | 000.42.25.H56 |
Thuộc, trực thuộc UBND huyện Hoằng Hóa | ||
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.26.H56 |
2 | UBND xã Hoằng Xuân | 000.02.26.H56 |
3 | UBND xã Hoằng Giang | 000.03.26.H56 |
4 | UBND xã Hoằng Khánh | 000.04.26.H56 |
5 | UBND xã Hoằng Phượng | 000.05.26.H56 |
6 | UBND xã Hoằng Phú | 000.06.26.H56 |
7 | UBND xã Hoằng Quý | 000.07.26.H56 |
8 | UBND xã Hoằng Kim | 000.08.26.H56 |
9 | UBND xã Hoằng Trung | 000.09.26.H56 |
10 | UBND xã Hoằng Sơn | 000.10.26.H56 |
11 | UBND xã Hoằng Trinh | 000.11.26.H56 |
12 |