Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 838/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 25 tháng 7 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 121/TTr- STTTT ngày 05 tháng 7 năm 2018;
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện việc cấp phát, quản lý mã định danh; hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi việc khai thác mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh.
2. Các Sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố:
- Có trách nhiệm theo dõi, tổng hợp, đề xuất điều chỉnh, bổ sung danh sách mã định danh của các đơn vị trực thuộc cơ quan, địa phương quản lý.
- Trong trường hợp cần bổ sung, thêm mới, chỉnh sửa tên gọi hoặc cơ cấu lại tổ chức (chia tách, sáp nhập, giải thể,... các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, địa phương báo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mới hoặc cấp lại mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838 /QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
I | Các Sở, ban, ngành tỉnh |
|
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân | 000.00.01.H20 |
2 | Thanh tra Tỉnh | 000.00.02.H20 |
3 | Sở Công thương | 000.00.03.H20 |
4 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.04.H20 |
5 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.05.H20 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.06.H20 |
7 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.07.H20 |
8 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.00.08.H20 |
9 | Sở Ngoại vụ | 000.00.09.H20 |
10 | Sở Nội vụ | 000.00.10.H20 |
11 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.00.11.H20 |
12 | Sở Tài chính | 000.00.12.H20 |
13 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.13.H20 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.14.H20 |
15 | Sở Tư pháp | 000.00.15.H20 |
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 000.00.16.H20 |
17 | Sở Xây dựng | 000.00.17.H20 |
18 | Sở Y tế | 000.00.18.H20 |
19 | Ban Quản lý khu Kinh tế | 000.00.19.H20 |
20 | Trung tâm Phát triển Du lịch | 000.00.20.H20 |
21 | Trung tâm Xúc tiến, Thương mại Du lịch và Đầu tư | 000.00.21.H20 |
22 | Vườn Quốc gia Tràm Chim | 000.00.23.H20 |
II | UBND các huyện, thị, thành phố |
|
23 | UBND huyện Cao Lãnh | 000.00.31.H20 |
24 | UBND huyện Châu Thành | 000.00.32.H20 |
25 | UBND huyện Hồng Ngự | 000.00.33.H20 |
26 | UBND huyện Lai Vung | 000.00.34.H20 |
27 | UBND huyện Lấp vò | 000.00.35.H20 |
28 | UBND thành phố Sa Đéc | 000.00.36.H20 |
29 | UBND huyện Tam Nông | 000.00.37.H20 |
30 | UBND huyện Tân Hồng | 000.00.38.H20 |
32 | UBND huyện Thanh Bình | 000.00.39.H20 |
32 | UBND huyện Tháp Mười | 000.00.40.H20 |
33 | UBND thành phố Cao Lãnh | 000.00.41.H20 |
34 | UBND thị xã Hồng Ngự | 000.00.42.H20 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH
(đơn vị cấp 3 trực thuộc Sở, ban, ngành)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25 /7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
Sở Công Thương | ||
1 | Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển Công nghiệp | 000.01.03.H20 |
2 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.02.03.H20 |
Sở Giáo dục và Đào Tạo | ||
1 | Trung tâm GDTX-KTHN tỉnh | 000.01.04.H20 |
2 | Trung tâm GDTX TP Sa Đéc | 000.02.04.H20 |
3 | Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật | 000.03.04.H20 |
Sở Giao thông Vận tải | ||
1 | Phà Đồng Tháp | 000.01.05.H20 |
2 | Trung tâm Kiểm định và bảo dưỡng Công trình Giao thông | 000.02.05.H20 |
3 | Trường Trung cấp nghề Giao thông vận tải | 000.03.05.H20 |
4 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ | 000.04.05.H20 |
5 | Cảng Vụ đường thủy nội địa | 000.05.05.H20 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
1 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp | 000.01.06.H20 |
Sở Khoa học và Công nghệ | ||
1 | Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - chất lượng | 000.01.07.H20 |
| Trung tâm Tiêu chuẩn - Đo lường - chất lượng | 000.02.07.H20 |
2 | Trung tâm kỹ thuật thí nghiệm và ứng dụng Khoa học Công nghệ | 000.03.07.H20 |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | ||
1 | Trường Trung cấp nghề GDTX Tháp mười | 000.01.08.H20 |
2 | Trường Trung cấp nghề GDTX Hồng Ngự | 000.02.08.H20 |
3 | Trường Trung cấp Thanh Bình | 000.03.08.H20 |
4 | Cơ sở Điều trị nghiện | 000.04.08.H20 |
5 | Trung tâm Bảo trợ Xã hội | 000.05.08.H20 |
6 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.06.08.H20 |
7 | Trung tâm Công tác Xã hội Bảo vệ Trẻ em | 000.07.08.H20 |
8 | Quỷ bảo trợ trẻ em | 000.08.08.H20 |
9 | Ban Quản lý Nghĩa trang Liệt sỹ | 000.09.08.H20 |
Sở Nội vụ | ||
1 | Chi cục Văn thư - lưu trữ | 000.01.10.H20 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.10.H20 |
3 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.03.10.H20 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
1 | Chi cục Thú y | 000.01.11.H20 |
3 | Chi cục Kiểm Lâm | 000.02.11.H20 |
4 | Chi cục Phát triển Nông thôn | 000.03.11.H20 |
5 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản - Thuỷ sản | 000.05.11.H20 |
6 | Chi cục Thuỷ Lợi | 000.06.11.H20 |
7 | Chi cục Thuỷ Sản | 000.07.11.H20 |
8 | Chi cục Bảo vệ thực vật | 000.08.11.H20 |
9 | Trung tâm Giống thuỷ sản | 000.09.11.H20 |
10 | Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư | 000.10.11.H20 |
11 | Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn | 000.11.11.H20 |
12 | Trung tâm Ứng dụng nông nghiệp Công nghệ cao | 000.12.11.H20 |
13 | Ban Quản lý Dự án Ngành nông nghiệp | 000.13.11.H20 |
Sở Tài chính | ||
1 | Trung tâm Dịch vụ Tài chính | 000.01.12.H20 |
Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
1 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.01.13.H20 |
2 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 000.02.13.H20 |
3 | Chi cục Quản lý Đất đai | 000.03.13.H20 |
4 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 000.04.13.H20 |
5 | Văn phòng Đăng ký Đất đai | 000.05.13.H20 |
6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Cao lãnh | 000.06.13.H20 |
7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Châu Thành | 000.07.13.H20 |
8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Hồng Ngự | 000.08.13.H20 |
9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Lai Vung | 000.09.13.H20 |
10 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Lấp Vò | 000.10.13.H20 |
11 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tam Nông | 000.11.13.H20 |
12 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tân Hồng | 000.12.13.H20 |
13 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Thanh Bình | 000.13.13.H20 |
14 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Huyện Tháp Mười | 000.14.13.H20 |
15 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành Phố Cao Lãnh | 000.15.13.H20 |
16 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thành Phố Sa Đéc | 000.16.13.H20 |
17 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký Đất đai Thị Xã Hồng Ngự | 000.17.13.H20 |
Sở Thông tin và Truyền thông | ||
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 000.01.14.H20 |
Sở Tư Pháp | ||
1 | Trung tâm Trợ giúp Pháp lý Nhà nước | 000.01.15.H20 |
2 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 000.02.15.H20 |
3 | Phòng Công chứng số 1 | 000.03.15.H20 |
4 | Phòng Công chứng số 2 | 000.04.15.H20 |
5 | Phòng Công chứng số 3 | 000.05.15.H20 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
1 | Bảo tàng Tỉnh | 000.01.16.H20 |
2 | Đoàn Văn công | 000.02.16.H20 |
3 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh | 000.03.16.H20 |
4 | Khu di tích Nguyễn Sinh Sắc | 000.04.16.H20 |
5 | Khu di tích Xẻo Quít | 000.05.16.H20 |
6 | Ban quản lý Khu di tích Gò Tháp | 000.06.16.H20 |
7 | Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao | 000.07.16.H20 |
8 | Trung tâm Thể dục Thể thao | 000.08.16.H20 |
9 | Thư viện Tỉnh | 000.09.16.H20 |
Sở Xây dựng | ||
1 | Trung tâm Quy hoạch đô thị và Nông thôn | 000.01.17.H20 |
2 | Trung tâm Giám định Chất Công trình xây dựng | 000.02.17.H20 |
3 | Chi cục Giám định xây dựng | 000.03.17.H20 |
Sở Y Tế | ||
1 | Bệnh viện Đa khoa Đồng Tháp | 000.01.18.H20 |
2 | Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc | 000.02.18.H20 |
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Hồng Ngự | 000.03.18.H20 |
4 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười | 000.04.18.H20 |
5 | Bệnh viện Y học Cổ truyền | 000.05.18.H20 |
6 | Bệnh viện Phục hồi Chức năng | 000.06.18.H20 |
7 | Bệnh viện Phổi | 000.07.18.H20 |
8 | Bệnh viện Tâm thần | 000.08.18.H20 |
9 | Bệnh viện Quân dân y | 000.09.18.H20 |
10 | Bệnh viện Da Liễu | 000.10.18.H20 |
11 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Đồng Tháp | 000.11.18.H20 |
12 | Trung tâm Kiểm nghiệm | 000.12.18.H20 |
13 | Trung tâm Giám định y khoa | 000.13.18.H20 |
14 | Trung tâm Pháp Y | 000.14.18.H20 |
15 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 000.15.18.H20 |
16 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.16.18.H20 |
17 | Trung tâm Y tế thành phố Cao Lãnh | 000.17.18.H20 |
18 | Trung tâm Y tế thành phố Sa Đéc | 000.18.18.H20 |
19 | Trung tâm Y tế thị xã Hồng Ngự | 000.19.18.H20 |
20 | Trung tâm Y tế huyện Tháp Mười | 000.20.18.H20 |
21 | Trung tâm Y tế huyện Thanh Bình | 000.21.18.H20 |
22 | Trung tâm Y tế huyện Tam Nông | 000.22.18.H20 |
23 | Trung tâm Y tế huyện Lấp Vò | 000.23.18.H20 |
24 | Trung tâm Y tế huyện Lai Vung | 000.24.18.H20 |
25 | Trung tâm Y tế huyện Châu Thành | 000.25.18.H20 |
26 | Trung tâm Y tế huyện Tân Hồng | 000.26.18.H20 |
27 | Trung tâm Y tế huyện Hồng Ngự | 000.27.18.H20 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC UBND CẤP HUYỆN
(đơn vị cấp 3 thuộc, trực thuộc UBND cấp huyện)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
UBND huyện Cao Lãnh | ||
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.31.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.31.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.31.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.31.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.31.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.31.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.31.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.31.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.31.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.31.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.31.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.31.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.31.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.31.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Mỹ Thọ | 000.21.31.H20 |
16 | UBND Xã An Bình | 000.22.31.H20 |
17 | UBND Xã Ba Sao | 000.23.31.H20 |
18 | UBND Xã Bình Hàng Tây | 000.24.31.H20 |
19 | UBND Xã Bình Hàng Trung | 000.25.31.H25 |
20 | UBND Xã Bình Thạnh | 000.26.31.H20 |
21 | UBND Xã Gáo Giồng | 000.27.31.H20 |
22 | UBND Xã Mỹ Hiệp | 000.28.31.H20 |
23 | UBND Xã Mỹ Hội | 000.29.31.H20 |
24 | UBND Xã Mỹ Long | 000.30.31.H20 |
25 | UBND Xã Mỹ Thọ | 000.31.31.H20 |
26 | UBND Xã Mỹ Xương | 000.32.31.H20 |
27 | UBND Xã Nhị Mỹ | 000.33.31.H20 |
28 | UBND Xã Phong Mỹ | 000.34.31.H20 |
29 | UBND Xã Phương Thịnh | 000.35.31.H20 |
30 | UBND Xã Phương Trà | 000.36.31.H20 |
31 | UBND Xã Tân Hội Trung | 000.37.31.H20 |
32 | UBND Xã Tân Nghĩa | 000.38.31.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
33 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.31.H20 |
UBND huyện Châu Thành | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.32.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.32.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.32.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.32.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.32.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.32.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.32.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.32.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.32.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.32.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.32.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.32.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.32.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.32.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Cái Tàu Hạ | 000.21.32.H20 |
16 | UBND Xã An Hiệp | 000.22.32.H20 |
17 | UBND Xã An Khánh | 000.23.32.H20 |
18 | UBND Xã An Nhơn | 000.24.32.H20 |
19 | UBND Xã An Phú Thuận | 000.25.32.H20 |
20 | UBND Xã Hoà Tân | 000.26.32.H20 |
21 | UBND Xã Phú Hựu | 000.27.32.H20 |
22 | UBND Xã Phú Long | 000.28.32.H20 |
23 | UBND Xã Tân Bình | 000.29.32.H20 |
24 | UBND Xã Tân Nhuận Đông | 000.30.32.H20 |
25 | UBND Xã Tân Phú | 000.31.32.H20 |
26 | UBND Xã Tân Phú Trung | 000.32.32.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
27 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.32.H20 |
UBND huyện Hồng Ngự | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.33.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.33.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.33.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.33.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.33.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.33.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.33.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.33.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.33.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.33.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.33.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.33.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.33.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.33.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Xã Long Khánh A | 000.21.33.H20 |
16 | UBND Xã Long Khánh B | 000.22.33.H20 |
17 | UBND Xã Long Thuận | 000.23.33.H20 |
18 | UBND Xã Phú Thuận A | 000.24.33.H20 |
19 | UBND Xã Phú Thuận B | 000.25.33.H20 |
20 | UBND Xã Thường Lạc | 000.26.33.H20 |
21 | UBND Xã Thường Phước 1 | 000.27.33.H20 |
22 | UBND Xã Thường Phước 2 | 000.28.33.H20 |
23 | UBND Xã Thường Thới Hậu A | 000.29.33.H20 |
24 | UBND Xã Thường Thới Hậu B | 000.30.33.H20 |
25 | UBND Xã Thường Thới Tiền | 000.31.33.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
26 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.33.H20 |
UBND huyện Lai Vung | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.34.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.34.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.34.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.34.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.34.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.34.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.34.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.34.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.34.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.34.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.34.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.34.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.34.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.34.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Lai Vung | 000.21.34.H20 |
16 | UBND Xã Định Hoà | 000.22.34.H20 |
17 | UBND Xã Hoà Long | 000.23.34.H20 |
18 | UBND Xã Hoà Thành | 000.24.34.H20 |
19 | UBND Xã Long Hậu | 000.25.34.H20 |
20 | UBND Xã Long Thắng | 000.26.34.H20 |
21 | UBND Xã Phong Hoà | 000.27.34.H20 |
22 | UBND Xã Tân Dương | 000.28.34.H20 |
23 | UBND Xã Tân Hoà | 000.29.34.H20 |
24 | UBND Xã Tân Phước | 000.30.34.H20 |
25 | UBND Xã Tân Thành | 000.31.34.H20 |
26 | UBND Xã Vĩnh Thới | 000.32.34.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
27 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.34.H20 |
UBND Huyện Lấp Vò | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.35.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.35.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.35.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.35.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.35.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.35.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.35.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.35.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.35.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.35.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.35.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.35.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.35.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.35.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Lấp Vò | 000.21.35.H20 |
16 | UBND Xã Bình Thành | 000.22.35.H20 |
17 | UBND Xã Bình Thạnh Trung | 000.23.35.H20 |
18 | UBND Xã Định An | 000.24.35.H20 |
19 | UBND Xã Định Yên | 000.25.35.H20 |
20 | UBND Xã Hội An Đông | 000.26.35.H20 |
21 | UBND Xã Long Hưng A | 000.27.35.H20 |
22 | UBND Xã Long Hưng B | 000.28.35.H20 |
23 | UBND Xã Mỹ An Hưng A | 000.29.35.H20 |
24 | UBND Xã Mỹ An Hưng B | 000.30.35.H20 |
25 | UBND Xã Tân Khánh Trung | 000.31.35.H20 |
26 | UBND Xã Tân Mỹ | 000.32.35.H20 |
27 | UBND Xã Vĩnh Thạnh | 000.33.35.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
27 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.35.H20 |
UBND Thành phố Sa Đéc | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.36.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.36.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.36.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.36.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.36.H20 |
6 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.09.36.H20 |
7 | Phòng Nội vụ | 000.10.36.H20 |
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.36.H20 |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.36.H20 |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.36.H20 |
11 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.36.H20 |
12 | Phòng Tư Pháp | 000.15.36.H20 |
13 | Phòng Y tế | 000.18.36.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án xây dựng và phát triển quỹ đất | 000.19.36.H20 |
14 | Ban quản lý công trình đô thị | 000.20.36.H20 |
III | Các Xã, Phường |
|
15 | UBND Phường 1 | 000.21.36.H20 |
16 | UBND Phường 2 | 000.22.36.H20 |
17 | UBND Phường 3 | 000.23.36.H20 |
18 | UBND Phường 4 | 000.24.36.H20 |
19 | UBND Phường An Hoà | 000.25.36.H20 |
20 | UBND Phường Tân Quy Đông | 000.26.36.H20 |
21 | UBND Xã Tân Khánh Đông | 000.27.36.H20 |
22 | UBND Xã Tân Phú Đông | 000.28.36.H20 |
23 | UBND Xã Tân Quy Tây | 000.29.36.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
24 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.36.H20 |
UBND huyện Tam Nông | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.37.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.37.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.37.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.37.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.37.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.37.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.37.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.37.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.37.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.37.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.37.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.37.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.37.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.37.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Tràm Chim | 000.21.37.H20 |
16 | UBND Xã An Hoà | 000.22.37.H20 |
17 | UBND Xã An Long | 000.23.37.H20 |
18 | UBND Xã Hoà Bình | 000.24.37.H20 |
19 | UBND Xã Phú Cường | 000.25.37.H20 |
20 | UBND Xã Phú Đức | 000.26.37.H20 |
21 | UBND Xã Phú Hiệp | 000.27.37.H20 |
22 | UBND Xã Phú Ninh | 000.28.37.H20 |
23 | UBND Xã Phú Thành A | 000.29.37.H20 |
24 | UBND Xã Phú Thành B | 000.30.37.H20 |
25 | UBND Xã Phú Thọ | 000.37.37.H20 |
26 | UBND Xã Tân Công Sính | 000.32.37.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
27 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.37.H20 |
UBND huyện Tân Hồng | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.38.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.38.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.38.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.38.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.38.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.38.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.38.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.38.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.38.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.38.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.38.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.38.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.38.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.38.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Sa Rài | 000.21.38.H20 |
16 | UBND Xã An Phước | 000.22.38.H20 |
17 | UBND Xã Bình Phú | 000.23.38.H20 |
18 | UBND Xã Tân Công Chí | 000.24.38.H20 |
19 | UBND Xã Tân Hộ Cơ | 000.25.38.H20 |
20 | UBND Xã Tân Phước | 000.26.38.H20 |
21 | UBND Xã Tân Thành A | 000.27.38.H20 |
22 | UBND Xã Tân Thành B | 000.28.38.H20 |
23 | UBND Xã Thông Bình | 000.29.38.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
24 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.38.H20 |
UBND huyện Thanh Bình | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.39.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.39.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.39.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.39.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.39.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.39.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.39.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.39.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.39.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.39.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.39.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.39.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.39.H20 |
14 | Ban quản lý trật tự hạ tầng đô thị | 000.20.39.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Thanh Bình | 000.21.39.H20 |
16 | UBND Xã An Phong | 000.22.39.H20 |
17 | UBND Xã Bình Tấn | 000.23.39.H20 |
18 | UBND Xã Bình Thành | 000.24.39.H20 |
19 | UBND Xã Phú Lợi | 000.25.39.H20 |
20 | UBND Xã Tân Bình | 000.26.39.H20 |
21 | UBND Xã Tân Hoà | 000.27.39.H20 |
22 | UBND Xã Tân Huề | 000.28.39.H20 |
23 | UBND Xã Tân Long | 000.29.39.H20 |
24 | UBND Xã Tân Mỹ | 000.30.39.H20 |
25 | UBND Xã Tân Phú | 000.31.39.H20 |
26 | UBND Xã Tân Quới | 000.32.39.H20 |
27 | UBND Xã Tân Thạnh | 000.33.39.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
28 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.39.H20 |
| ||
UBND huyện Tháp Mười | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.40.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.40.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.40.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.40.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.40.H20 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.10.40.H20 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.40.H20 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.40.H20 |
9 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.40.H20 |
10 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.40.H20 |
11 | Phòng Tư Pháp | 000.15.40.H20 |
12 | Phòng Y tế | 000.18.40.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.40.H20 |
14 | Ban quản lý trật tự hạ tầng đô thị | 000.20.40.H20 |
III | Các Xã, Thị trấn |
|
15 | UBND Thị trấn Mỹ An | 000.21.40.H20 |
16 | UBND Xã Đốc Binh Kiều | 000.22.40.H20 |
17 | UBND Xã Hưng Thạnh | 000.23.40.H20 |
18 | UBND Xã Láng Biển | 000.24.40.H20 |
19 | UBND Xã Mỹ An | 000.25.40.H20 |
20 | UBND Xã Mỹ Đông | 000.26.40.H20 |
21 | UBND Xã Mỹ Hoà | 000.27.40.H20 |
22 | UBND Xã Mỹ Quí | 000.28.40.H20 |
23 | UBND Xã Phú Điền | 000.29.40.H20 |
24 | UBND Xã Tân Kiều | 000.30.40.H20 |
25 | UBND Xã Thạnh Lợi | 000.31.40.H20 |
26 | UBND Xã Thanh Mỹ | 000.32.40.H20 |
27 | UBND Xã Trường Xuân | 000.33.40.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
28 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.40.H20 |
UBND thành phố Cao Lãnh | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.41.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.41.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.41.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.41.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.41.H20 |
6 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.09.41.H20 |
7 | Phòng Nội vụ | 000.10.41.H20 |
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.41.H20 |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.41.H20 |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.41.H20 |
11 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.41.H20 |
12 | Phòng Tư Pháp | 000.15.41.H20 |
13 | Phòng Y tế | 000.18.41.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.41.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.41.H20 |
III | Các Xã, Phường |
|
15 | UBND Phường 1 | 000.21.41.H20 |
16 | UBND Phường 2 | 000.22.41.H20 |
17 | UBND Phường 3 | 000.23.41.H20 |
18 | UBND Phường 4 | 000.24.41.H20 |
19 | UBND Phường 6 | 000.25.41.H20 |
20 | UBND Phường 11 | 000.26.41.H20 |
21 | UBND Phường Hoà Thuận | 000.27.41.H20 |
22 | UBND Phường Mỹ Phú | 000.28.41.H20 |
23 | UBND Xã Hoà An | 000.29.41.H20 |
24 | UBND Xã Mỹ Ngãi | 000.30.35.H21 |
25 | UBND Xã Mỹ Tân | 000.31.41.H20 |
26 | UBND Xã Mỹ Trà | 000.32.41.H20 |
27 | UBND Xã Tân Thuận Đông | 000.33.41.H20 |
28 | UBND Xã Tân Thuận Tây | 000.34.41.H20 |
29 | UBND Xã Tịnh Thới | 000.35.41.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
30 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.41.H20 |
UBND thị xã Hồng Ngự | ||
STT | Tên cơ quan | Mã định danh |
I | Các Phòng |
|
1 | Văn phòng HDND&UBND | 000.01.42.H20 |
2 | Thanh Tra | 000.02.42.H20 |
3 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 000.03.42.H20 |
4 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.04.42.H20 |
5 | Phòng Lao động Thương binh & Xã hội | 000.08.42.H20 |
6 | Phòng Quản lý Đô thị | 000.09.42.H20 |
7 | Phòng Nội vụ | 000.10.42.H20 |
8 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.11.42.H20 |
9 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.12.42.H20 |
10 | Phòng Tài nguyên - Môi trường | 000.13.42.H20 |
11 | Phòng Văn hoá Thông tin | 000.14.42.H20 |
12 | Phòng Tư Pháp | 000.15.42.H20 |
13 | Phòng Y tế | 000.18.42.H20 |
II | Các Ban |
|
13 | Ban quản lý dự án và phát triển quỹ đất | 000.19.42.H20 |
14 | Ban quản lý Công trình Công cộng | 000.20.42.H20 |
III | Các Xã, Phường |
|
17 | UBND Phường An Lạc | 000.21.42.H20 |
18 | UBND Phường An Lộc | 000.22.42.H20 |
19 | UBND Phường An Thạnh | 000.23.42.H20 |
20 | UBND Xã An Bình A | 000.24.42.H20 |
21 | UBND Xã An Bình B | 000.25.42.H20 |
22 | UBND Xã Bình Thạnh | 000.26.42.H20 |
23 | UBND Xã Tân Hội | 000.27.42.H20 |
IV | Các Trung tâm |
|
30 | Trung tâm Văn hoá - Thể thao và Truyền thanh | 000.46.42.H20 |
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ KHÁC CÓ NHU CẦU TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN HÀNH CỦA TỈNH
(đơn vị cấp 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 838/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên đơn vị | Mã định danh |
1 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam Tỉnh | 000.00.51.H20 |
2 | Văn phòng Hội đồng nhân dân Tỉnh | 000.00.52.H20 |
3 | Hội Cựu Chiến binh Tỉnh | 000.00.53.H20 |
4 | Hội Nông dân Việt Nam Tỉnh | 000.00.54.H20 |
5 | Hội Văn học nghệ thuật Tỉnh | 000.00.55.H20 |
6 | Liên đoàn Lao động Tỉnh | 000.00.56.H20 |
7 | Liên hiệp các Hội KH-KT Tỉnh | 000.00.57.H20 |
8 | Liên hiệp Phụ nữ Tỉnh | 000.00.58.H20 |
9 | Tòa án nhân dân Tỉnh | 000.00.59.H20 |
10 | Viện Kiểm Sát nhân dân Tỉnh | 000.00.60.H20 |
11 | Báo Đồng Tháp | 000.00.62.H20 |
12 | Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ | 000.00.63.H20 |
13 | Bộ Chỉ huy Quân sự Tỉnh | 000.00.64.H20 |
14 | Công an Tỉnh | 000.00.65.H20 |
15 | Tỉnh đoàn | 000.00.66.H20 |
16 | Bộ đội Biên phòng Tỉnh | 000.00.67.H20 |
17 | Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội | 000.00.68.H20 |
18 | Trường Chính trị | 000.00.69.H20 |
- 1Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 2Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 3Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 6Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai
- 7Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 314/QĐ-UBND năm 2018 về Mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Bình Phước
- 5Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Mã định danh các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 7Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 9Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2019 về mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi hồ sơ, văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành, Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh Hòa Bình
Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 838/QĐ-UBND-HC
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Nguyễn Văn Dương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra