- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1973/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 29 tháng 6 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 46/TTr-STTTT ngày 12/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Tỉnh ủy Lào Cai (chi tiết tại phụ lục 01 kèm theo).
2. Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai (chi tiết tại phụ lục 02 kèm theo).
3. Danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai (chi tiết tại phụ lục 03 kèm theo).
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Tham mưu, trình UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện theo yêu cầu của Chính phủ, Bộ Thông tin và Truyền thông về quản lý mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh lào Cai.
- Tổng hợp báo cáo định ký và đột xuất với UBND tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông về tình hình triển khai, sử dụng mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai.
- Tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh và tổ chức, doanh nghiệp cung cấp giải pháp hệ thống trung gian và hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh thực hiện theo quy định này; xử lý hoặc đề xuất cơ quan có thẩm quyền xử lý các vi phạm theo quy định của pháp luật.
2. Văn phòng Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh; các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành phố: theo dõi, tổng hợp đề xuất điều chỉnh, bổ sung mã định danh cho các đơn vị thuộc, trực thuộc trong các trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới, gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, cấp mã định danh theo quy định.
3. Các tổ chức, doanh nghiệp cung cấp giải pháp hệ thống trung gian và hệ thống quản lý văn bản và điều hành trên địa bàn tỉnh:
- Đảm bảo tuân thủ Quyết định này và chịu sự kiểm tra của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lào Cai.
- Thực hiện công bố hợp quy hệ thống trung gian và hệ thống quản lý văn bản và điều hành cho các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh phù hợp với quy chuẩn QCVN 102:2016/BTTTT (ban hành kèm theo Thông tư 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông) và Quyết định này. Việc công bố hợp quy thực hiện theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Xây dựng, bổ sung chức năng quản lý mã định danh tích hợp vào hệ thống quản lý văn bản và điều hành đang triển khai trên địa bàn tỉnh Lào Cai.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC, TRỰC THUỘC TỈNH ỦY LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngay 29/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
I | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2 |
|
I.1 | Các cơ quan trực thuộc Tỉnh ủy |
|
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 000.00.01.A38 |
2 | Ban Dân vận Tỉnh ủy | 000.00.02.A38 |
3 | Ban Nội chính Tỉnh ủy | 000.00.03.A38 |
4 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 000.00.04.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | 000.00.05.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy | 000.00.06.A38 |
7 | Báo Lào Cai | 000.00.07.A38 |
8 | Trường Chính trị tỉnh | 000.00.08.A38 |
9 | Đảng ủy Khối Các Cơ quan tỉnh | 000.00.09.A38 |
10 | Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh | 000.00.10.A38 |
I.2 | Thành ủy và các Huyện ủy |
|
11 | Thành ủy Lào cai | 000.00.30.A38 |
12 | Huyện ủy Bắc Hà | 000.00.31.A38 |
13 | Huyện ủy Bảo Thắng | 000.00.32.A38 |
14 | Huyện ủy Bát Xát | 000.00.33.A38 |
15 | Huyện ủy Bảo Yên | 000.00.34.A38 |
16 | Huyện ủy Mường Khương | 000.00.35.A38 |
17 | Huyện ủy Sa Pa | 000.00.36.A38 |
18 | Huyện ủy Si Ma Cai | 000.00.37.A38 |
19 | Huyện ủy Văn Bàn | 000.00.38.A38 |
II | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 |
|
II.1 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Thành ủy Lào Cai |
|
1 | Văn phòng Thành ủy | 000.01.30.A38 |
2 | Ban Dân vận Thành ủy | 000.02.30.A38 |
3 | Ban Nội chính Thành ủy | 000.03.30.A38 |
4 | Ban Tổ chức Thành ủy | 000.04.30.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Thành ủy | 000.05.30.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Thành ủy | 000.06.30.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị thành phố | 000.07.30.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.30.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.30.A38 |
10 | Đảng ủy phường Bắc Cường | 000.11.30.A38 |
11 | Đảng ủy phường Bắc Lệnh | 000.11.30.A38 |
12 | Đảng ủy phường Bình Minh | 000.12.30.A38 |
13 | Đảng ủy phường Cốc Lếu | 000.13.30.A38 |
14 | Đảng ủy phường Duyên Hải | 000.14.30.A38 |
15 | Đảng ủy phường Kim Tân | 000.15.30.A38 |
16 | Đảng ủy phường Lào Cai | 000.16.30.A38 |
17 | Đảng ủy phường Nam Cường | 000.17.30.A38 |
18 | Đảng ủy phường Pom Hán | 000.18.30.A38 |
19 | Đảng ủy phường Phố Mới | 000.19.30.A38 |
20 | Đảng ủy phường Thống Nhất | 000.20.30.A38 |
21 | Đảng ủy phường Xuân Tăng | 000.21.30.A38 |
22 | Đảng ủy xã Cam Đường | 000.22.30.A38 |
23 | Đảng ủy xã Đồng Tuyển | 000.23.30.A38 |
24 | Đảng ủy xã Hợp Thành | 000.24.30.A38 |
25 | Đảng ủy xã Tả Phời | 000.25.30.A38 |
26 | Đảng ủy xã Vạn Hòa | 000.26.30.A38 |
II.2 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bắc Hà |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.31.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.31.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.31.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.31.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.31.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.31.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.31.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.31.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.31.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Bắc Hà | 000.10.31.A37 |
11 | Đảng ủy xã Bản Cái | 000.11.31.A38 |
12 | Đảng ủy xã Bản Già | 000.12.31.A38 |
13 | Đảng ủy xã Bản Liền | 000.13.31.A38 |
14 | Đảng ủy xã Bản Phố | 000.14.31.A38 |
15 | Đảng ủy xã Bảo Nhai | 000.15.31.A38 |
16 | Đảng ủy xã Cốc Lầu | 000.16.31.A38 |
17 | Đảng ủy xã Cốc Ly | 000.17.31.A38 |
18 | Đảng ủy xã Hoàng Thu Phố | 000.18.31.A38 |
19 | Đảng ủy xã Lầu Thí Ngài | 000.19.31.A38 |
20 | Đảng ủy xã Lùng Cải | 000.20.31.A38 |
21 | Đảng ủy xã Lùng Phình | 000.21.31.A38 |
22 | Đảng ủy xã Na Hối | 000.22.31.A38 |
23 | Đảng ủy xã Nậm Đét | 000.23.31.A38 |
24 | Đảng ủy xã Nậm Khánh | 000.24.31.A38 |
25 | Đảng ủy xã Nậm Lúc | 000.25.31.A38 |
26 | Đảng ủy xã Nậm Mòn | 000.26.31.A38 |
27 | Đảng ủy xã Tả Củ Tỷ | 000.27.31.A38 |
28 | Đảng ủy xã Tà Chải | 000.28.31.A38 |
29 | Đảng ủy xã Tả Van Chư | 000.29.31.A38 |
30 | Đảng ủy xã Thải Giàng Phố | 000.30.31.A38 |
II.3 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bảo Thắng |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.32.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.32.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.32.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.32.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.32.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.32.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.32.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.32.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.32.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Phong Hải | 000.10.32.A38 |
11 | Đảng ủy thị trấn Phố Lu | 000.11.32.A38 |
12 | Đảng ủy thị trấn Tằng Loỏng | 000.12.32.A38 |
13 | Đảng ủy xã Bản Cầm | 000.13.32.A38 |
14 | Đảng ủy xã Bản Phiệt | 000.14.32.A38 |
15 | Đảng ủy xã Gia Phú | 000.15.32.A38 |
16 | Đảng ủy xã Phong Niên | 000.16.32.A38 |
17 | Đảng ủy xã Phố Lu | 000.17.32.A38 |
18 | Đảng ủy xã Phú Nhuận | 000.18.32.A38 |
19 | Đảng ủy xã Sơn Hà | 000.19.32.A38 |
20 | Đảng ủy xã Sơn Hải | 000.20.32.A38 |
21 | Đảng ủy xã Thái Niên | 000.21.32.A38 |
22 | Đảng ủy xã Trì Quang | 000.22.32.A38 |
23 | Đảng ủy xã Xuân Giao | 000.23.32.A38 |
24 | Đảng ủy xã Xuân Quang | 000.24.32.A38 |
II.4 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bát Xát |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.33.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.33.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.33.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.33.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.33.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.33.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.33.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.33.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.33.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Bát Xát | 000.10.33.A38 |
11 | Đảng ủy xã A Lù | 000.11.33.A38 |
12 | Đảng ủy xã A Mú Sung | 000.12.33.A38 |
13 | Đảng ủy xã Bản Qua | 000.13.33.A38 |
14 | Đảng ủy xã Bản Vược | 000.14.33.A38 |
15 | Đảng ủy xã Bản Xèo | 000.15.33.A38 |
16 | Đảng ủy xã Cốc Mỳ | 000.16.33.A38 |
17 | Đảng ủy xã Cốc San | 000.17.33.A38 |
18 | Đảng ủy xã Dền Sáng | 000.18.33.A38 |
19 | Đảng ủy xã Dền Thàng | 000.19.33.A38 |
20 | Đảng ủy xã Mường Hum | 000.20.33.A38 |
21 | Đảng ủy xã Mường Vi | 000.21.33.A38 |
22 | Đảng ủy xã Nậm Chạc | 000.22.33.A38 |
23 | Đảng ủy xã Nậm Pung | 000.23.33.A38 |
24 | Đảng ủy xã Ngải Thầu | 000.24.33.A38 |
25 | Đảng ủy xã Pa Cheo | 000.25.33.A38 |
26 | Đảng ủy xã Phìn Ngan | 000.26.33.A38 |
27 | Đảng ủy xã Quang Kim | 000.27.33.A38 |
28 | Đảng ủy xã Sàng Ma Sáo | 000.28.33.A38 |
29 | Đảng ủy xã Toòng Sành | 000.29.33.A38 |
30 | Đảng ủy xã Trịnh Tường | 000.30.33.A38 |
31 | Đảng ủy xã Trung Lèng Hồ | 000.31.33.A38 |
32 | Đảng ủy xã Y Tý | 000.32.33.A38 |
II.5 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Bảo Yên |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.34.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.34.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.34.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.34.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.34.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.34.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.34.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.34.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.34.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Phố Ràng | 000.10.34.A38 |
11 | Đảng ủy xã Bảo Hà | 000.11.34.A38 |
12 | Đảng ủy xã Cam Cọn | 000.12.34.A38 |
13 | Đảng ủy xã Điện Quan | 000.13.34.A38 |
14 | Đảng ủy xã Kim Sơn | 000.14.34.A38 |
15 | Đảng ủy xã Long Khánh | 000.15.34.A38 |
16 | Đảng ủy xã Long Phúc | 000.16.34.A38 |
17 | Đảng ủy xã Lương Sơn | 000.17.34.A38 |
18 | Đảng ủy xã Minh Tân | 000.18.34.A38 |
19 | Đảng ủy xã Nghĩa Đô | 000.19.34.A38 |
20 | Đảng ủy xã Tân Dương | 000.20.34.A38 |
21 | Đảng ủy xã Tân Tiến | 000.21.34.A38 |
22 | Đảng ủy xã Thượng Hà | 000.22.34.A38 |
23 | Đảng ủy xã Việt Tiến | 000.23.34.A38 |
24 | Đảng ủy xã Vĩnh Yên | 000.24.34.A38 |
25 | Đảng ủy xã Xuân Hòa | 000.25.34.A38 |
26 | Đảng ủy xã Xuân Thượng | 000.26.34.A38 |
27 | Đảng ủy xã Yên Sơn | 000.27.34.A38 |
II.6 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Mường Khương |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.35.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.35.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.35.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.35.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.35.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.35.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.35.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.35.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.35.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Mường Khương | 000.10.35.A38 |
11 | Đảng ủy xã Bản Lầu | 000.11.36.A39 |
12 | Đảng ủy xã Bản Xen | 000.12.35.A38 |
13 | Đảng ủy xã Cao Sơn | 000.13.35.A38 |
14 | Đảng ủy xã Dìn Chin | 000.14.35.A38 |
15 | Đảng ủy xã La Pan Tẩn | 000.15.35.A38 |
16 | Đảng ủy xã Lùng Khấu Nhin | 000.16.35.A38 |
17 | Đảng ủy xã Lùng Vai | 000.17.35.A38 |
18 | Đảng ủy xã Nậm Chảy | 000.18.35.A38 |
19 | Đảng ủy xã Nấm Lư | 000.19.35.A38 |
20 | Đảng ủy xã Pha Long | 000.20.35.A38 |
21 | Đảng ủy xã Tả Gia Khâu | 000.21.35.A38 |
22 | Đảng ủy xã Tả Ngải Chồ | 000.22.35.A38 |
23 | Đảng ủy xã Tả Thàng | 000.23.35.A38 |
24 | Đảng ủy xã Tung Chung Phố | 000.24.35.A38 |
25 | Đảng ủy xã Thanh Bình | 000.25.35.A38 |
II.7 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện ủy Sa Pa |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.36.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.36.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.36.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.36.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.36.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.36.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.36.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.36.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.36.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Sa Pa | 000.10.36.A38 |
11 | Đảng ủy xã Bản Hồ | 000.11.36.A38 |
12 | Đảng ủy xã Bản Khoang | 000.12.36.A38 |
13 | Đảng ủy xã Bản Phùng | 000.13.36.A38 |
14 | Đảng ủy xã Hầu Thào | 000.14.36.A38 |
15 | Đảng ủy xã Lao Chải | 000.15.36.A38 |
16 | Đảng ủy xã Nậm Cang | 000.16.36.A38 |
17 | Đảng ủy xã Nậm Sài | 000.17.36.A38 |
18 | Đảng ủy xã Sa Pả | 000.18.36.A38 |
19 | Đảng ủy xã San Sả Hồ | 000.19.36.A38 |
20 | Đảng ủy xã Suối Thầu | 000.20.36.A38 |
21 | Đảng ủy xã Sử Pán | 000.21.36.A38 |
22 | Đảng ủy xã Tả Giàng Phìn | 000.22.36.A38 |
23 | Đảng ủy xã Tả Phìn | 000.23.36.A38 |
24 | Đảng ủy xã Tả Van | 000.24.36.A38 |
25 | Đảng ủy xã Thanh Kim | 000.25.36.A38 |
26 | Đảng ủy xã Thanh Phú | 000.26.36.A38 |
27 | Đảng ủy xã Trung Chải | 000.27.36.A38 |
II.8 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện Si Ma Cai |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.37.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.37.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.37.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.37.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.37.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.37.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.37.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.37.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.37.A38 |
10 | Đảng ủy xã Bản Mế | 000.10.37.A38 |
11 | Đảng ủy xã Cán Cấu | 000.11.37.A38 |
12 | Đảng ủy xã Cán Hồ | 000.12.37.A38 |
13 | Đảng ủy xã Lùng Sui | 000.13.37.A38 |
14 | Đảng ủy xã Lử Thẩn | 000.14.37.A38 |
15 | Đảng ủy xã Mản Thẩn | 000.15.37.A38 |
16 | Đảng ủy xã Nàn Sán | 000.16.37.A38 |
17 | Đảng ủy xã Nàn Sín | 000.17.37.A38 |
18 | Đảng ủy xã Quang Thần Sán | 000.18.37.A38 |
19 | Đảng ủy xã Sín Chải | 000.19.37.A38 |
20 | Đảng ủy xã Si Ma Cai | 000.20.37.A38 |
21 | Đảng ủy xã Sín Chéng | 000.21.37.A38 |
22 | Đảng ủy xã Thào Chư Phìn | 000.22.37.A38 |
II.9 | Văn phòng, các ban, Đảng ủy cấp xã thuộc Huyện Văn Bàn |
|
1 | Văn phòng Huyện ủy | 000.01.38.A38 |
2 | Ban Dân vận Huyện ủy | 000.02.38.A38 |
3 | Ban Nội chính Huyện ủy | 000.03.38.A38 |
4 | Ban Tổ chức Huyện ủy | 000.04.38.A38 |
5 | Ban Tuyên giáo Huyện ủy | 000.05.38.A38 |
6 | Ủy ban kiểm tra Huyện ủy | 000.06.38.A38 |
7 | Trung tâm bồi dưỡng Chính trị huyện | 000.07.38.A38 |
8 | Dự phòng | 000.08.38.A38 |
9 | Dự phòng | 000.09.38.A38 |
10 | Đảng ủy thị trấn Khánh Yên | 000.10.38.A38 |
11 | Đảng ủy xã Chiềng ken | 000.11.38.A38 |
12 | Đảng ủy xã Dần Thàng | 000.12.38.A38 |
13 | Đảng ủy xã Dương Quỳ | 000.13.38.A38 |
14 | Đảng ủy xã Hòa Mạc | 000.14.38.A38 |
15 | Đảng ủy xã Khánh Yên Hạ | 000.15.38.A38 |
16 | Đảng ủy xã Khánh Yên Thượng | 000.16.38.A38 |
17 | Đảng ủy xã Khánh Yên Trung | 000.17.38.A38 |
18 | Đảng ủy xã Làng Giàng | 000.18.38.A38 |
19 | Đảng ủy xã Liêm Phú | 000.19.38.A38 |
20 | Đảng ủy xã Minh Lương | 000.20.38.A38 |
21 | Đảng ủy xã Nậm Chầy | 000.21.38.A38 |
22 | Đảng ủy xã Nậm Dạng | 000.22.38.A38 |
23 | Đảng ủy xã Nậm Mả | 000.23.38.A38 |
24 | Đảng ủy xã Nậm Tha | 000.24.38.A38 |
25 | Đảng ủy xã Nậm Xây | 000.25.38.A38 |
26 | Đảng ủy xã Nậm Xé | 000.26.38.A38 |
27 | Đảng ủy xã Sơn Thủy | 000.27.38.A38 |
28 | Đảng ủy xã Tân An | 000.28.38.A38 |
29 | Đảng ủy xã Tân Thượng | 000.29.38.A38 |
30 | Đảng ủy xã Thẩm Dương | 000.30.38.A38 |
31 | Đảng ủy xã Văn Sơn | 000.31.38.A38 |
32 | Đảng ủy xã Võ Lao | 000.32.38.A38 |
II | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4 |
|
1 | Văn phòng Đảng ủy cấp xã | 001.BB.AA.A38 |
2 | Ban Tổ chức Đảng ủy cấp xã | 002.BB.AA.A38 |
3 | Ban Tuyên giáo Đảng ủy cấp xã | 003.BB.AA.A38 |
4 | Ủy ban kiểm tra Đảng ủy cấp xã | 004.BB.AA.A38 |
Trong đó: - AA là mã định danh của các Thành ủy, Huyện ủy tương ứng;
- BB là mã định danh của các Đảng ủy cấp xã tương ứng;
Ví dụ: Mã định danh của Văn phòng Đảng ủy xã Võ Lao, huyện Văn Bàn là: 01.32.38.A38.
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC, TRỰC THUỘC HĐND TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
I | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2 |
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 000.00.01.K38 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH tỉnh | 000.00.02.K38 |
3 | Dự phòng | 000.00.03.K38 |
4 | Dự phòng | 000.00.04.K38 |
5 | Dự phòng | 000.00.05.K38 |
6 | Dự phòng | 000.00.06.K38 |
7 | Dự phòng | 000.00.07.K38 |
8 | Dự phòng | 000.00.08.K38 |
9 | Dự phòng | 000.00.09.K38 |
10 | Dự phòng | 000.00.10.K38 |
11 | Dự phòng | 000.00.11.K38 |
12 | Dự phòng | 000.00.12.K38 |
13 | Dự phòng | 000.00.13.K38 |
14 | Dự phòng | 000.00.14.K38 |
15 | Dự phòng | 000.00.15.K38 |
16 | Dự phòng | 000.00.16.K38 |
17 | Dự phòng | 000.00.17.K38 |
18 | Dự phòng | 000.00.18.K38 |
19 | Dự phòng | 000.00.19.K38 |
20 | Dự phòng | 000.00.20.K38 |
21 | Dự phòng | 000.00.21.K38 |
22 | Dự phòng | 000.00.22.K38 |
23 | Dự phòng | 000.00.23.K38 |
24 | Dự phòng | 000.00.24.K38 |
25 | Dự phòng | 000.00.25.K38 |
26 | Dự phòng | 000.00.26.K38 |
27 | Dự phòng | 000.00.27.K38 |
28 | Dự phòng | 000.00.28.K38 |
29 | Dự phòng | 000.00.29.K38 |
30 | HĐND thành phố Lào Cai | 000.00.30.K38 |
31 | HĐND huyện Bắc Hà | 000.00.31.K38 |
32 | HĐND huyện Bảo Thắng | 000.00.32.K38 |
33 | HĐND huyện Bát Xát | 000.00.33.K38 |
34 | HĐND huyện Bảo Yên | 000.00.34.K38 |
35 | HĐND huyện Mường Khương | 000.00.35.K38 |
36 | HĐND huyện Sa Pa | 000.00.36.K38 |
37 | HĐND huyện Si Ma Cai | 000.00.37.K38 |
38 | HĐND huyện Văn Bàn | 000.00.38.K38 |
II | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 |
|
II.1 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND TP Lào Cai |
|
1 | HĐND phường Bắc Cường | 000.01.30.K38 |
2 | HĐND phường Bắc Lệnh | 000.02.30.K38 |
3 | HĐND phường Bình Minh | 000.03.30.K38 |
4 | HĐND phường Cốc Lếu | 000.04.30.K38 |
5 | HĐND phường Duyên Hải | 000.05.30.K38 |
6 | HĐND phường Kim Tân | 000.06.30.K38 |
7 | HĐND phường Lào Cai | 000.07.30.K38 |
8 | HĐND phường Nam Cường | 000.08.30.K38 |
9 | HĐND phường Pom Hán | 000.09.30.K38 |
10 | HĐND phường Phố Mới | 000.10.30.K38 |
11 | HĐND phường Thống Nhất | 000.11.30.K38 |
12 | HĐND phường Xuân Tăng | 000.12.30.K38 |
13 | HĐND xã Cam Đường | 000.13.30.K38 |
14 | HĐND xã Đồng Tuyển | 000.14.30.K38 |
15 | HĐND xã Hợp Thành | 000.15.30.K38 |
16 | HĐND xã Tả Phời | 000.16.30.K38 |
17 | HĐND xã Vạn Hòa | 000.17.30.K38 |
II.2 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bắc Hà |
|
1 | HĐND thị trấn Bắc Hà | 000.01.31.K38 |
2 | HĐND xã Bản Cái | 000.02.31.K38 |
3 | HĐND xã Bản Già | 000.03.31.K38 |
4 | HĐND xã Bản Liền | 000.04.31.K38 |
5 | HĐND xã Bản Phố | 000.05.31.K38 |
6 | HĐND xã Bảo Nhai | 000.06.31.K38 |
7 | HĐND xã Cốc Lầu | 000.07.31.K38 |
8 | HĐND xã Cốc Ly | 000.08.31.K38 |
9 | HĐND xã Hoàng Thu Phố | 000.09.31.K38 |
10 | HĐND xã Lầu Thí Ngài | 000.10.31.K38 |
11 | HĐND xã Lùng Cải | 000.11.31.K38 |
12 | HĐND xã Lùng Phình | 000.12.31.K38 |
13 | HĐND xã Na Hối | 000.13.31.K38 |
14 | HĐND xã Nậm Đét | 000.14.31.K38 |
15 | HĐND xã Nậm Khánh | 000.15.31.K38 |
16 | HĐND xã Nậm Lúc | 000.16.31.K38 |
17 | HĐND xã Nậm Mòn | 000.17.31.K38 |
18 | HĐND xã Tả Củ Tỷ | 000.18.31.K38 |
19 | HĐND xã Tà Chải | 000.19.31.K38 |
20 | HĐND xã Tả Van Chư | 000.20.31.K38 |
21 | HĐND xã Thải Giàng Phố | 000.21.31.K38 |
II.3 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bảo Thắng |
|
1 | HĐND thị trấn Phong Hải | 000.01.32.K38 |
2 | HĐND thị trấn Phố Lu | 000.02.32.K38 |
3 | HĐND thị trấn Tằng Loỏng | 000.03.32.K38 |
4 | HĐND xã Bản Cầm | 000.04.32.K38 |
5 | HĐND xã Bản Phiệt | 000.05.32.K38 |
6 | HĐND xã Gia Phú | 000.06.32.K38 |
7 | HĐND xã Phong Niên | 000.07.32.K38 |
8 | HĐND xã Phố Lu | 000.08.32.K38 |
9 | HĐND xã Phú Nhuận | 000.09.32.K38 |
10 | HĐND xã Sơn Hà | 000.10.32.K38 |
11 | HĐND xã Sơn Hải | 000.11.32.K38 |
12 | HĐND xã Thái Niên | 000.12.32.K38 |
13 | HĐND xã Trì Quang | 000.13.32.K38 |
14 | HĐND xã Xuân Giao | 000.14.32.K38 |
15 | HĐND xã Xuân Quang | 000.15.32.K38 |
II.4 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bát Xát |
|
1 | HĐND thị trấn Bát Xát | 000.01.33.K38 |
2 | HĐND xã A Lù | 000.02.33.K38 |
3 | HĐND xã A Mú Sung | 000.03.33.K38 |
4 | HĐND xã Bản Qua | 000.04.33.K38 |
5 | HĐND xã Bản Vược | 000.05.33.K38 |
6 | HĐND xã Bản Xèo | 000.06.33.K38 |
7 | HĐND xã Cốc Mỳ | 000.07.33.K38 |
8 | HĐND xã Cốc San | 000.08.33.K38 |
9 | HĐND xã Dền Sáng | 000.09.33.K38 |
10 | HĐND xã Dền Thàng | 000.10.33.K38 |
11 | HĐND xã Mường Hum | 000.11.33.K38 |
12 | HĐND xã Mường Vi | 000.12.33.K38 |
13 | HĐND xã Nậm Chạc | 000.13.33.K38 |
14 | HĐND xã Nậm Pung | 000.14.33.K38 |
15 | HĐND xã Ngải Thầu | 000.15.33.K38 |
16 | HĐND xã Pa Cheo | 000.16.33.K38 |
17 | HĐND xã Phìn Ngan | 000.17.33.K38 |
18 | HĐND xã Quang Kim | 000.18.33.K38 |
19 | HĐND xã Sàng Ma Sáo | 000.19.33.K38 |
20 | HĐND xã Toòng Sành | 000.20.33.K38 |
21 | HĐND xã Trịnh Tường | 000.21.33.K38 |
22 | HĐND xã Trung Lèng Hồ | 000.22.33.K38 |
23 | HĐND xã Y Tý | 000.23.33.K38 |
II.5 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Bảo Yên |
|
1 | HĐND thị trấn Phố Ràng | 000.01.34.K38 |
2 | HĐND xã Bảo Hà | 000.02.34.K38 |
3 | HĐND xã Cam Cọn | 000.03.34.K38 |
4 | HĐND xã Điện Quan | 000.04.34.K38 |
5 | HĐND xã Kim Sơn | 000.05.34.K38 |
6 | HĐND xã Long Khánh | 000.06.34.K38 |
7 | HĐND xã Long Phúc | 000.07.34.K38 |
8 | HĐND xã Lương Sơn | 000.08.34.K38 |
9 | HĐND xã Minh Tân | 000.09.34.K38 |
10 | HĐND xã Nghĩa Đô | 000.10.34.K38 |
11 | HĐND xã Tân Dương | 000.11.34.K38 |
12 | HĐND xã Tân Tiến | 000.12.34.K38 |
13 | HĐND xã Thượng Hà | 000.13.34.K38 |
14 | HĐND xã Việt Tiến | 000.14.34.K38 |
15 | HĐND xã Vĩnh Yên | 000.15.34.K38 |
16 | HĐND xã Xuân Hòa | 000.16.34.K38 |
17 | HĐND xã Xuân Thượng | 000.17.34.K38 |
18 | HĐND xã Yên Sơn | 000.18.34.K38 |
II.6 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Mường Khương |
|
1 | HĐND thị trấn Mường Khương | 000.01.35.K38 |
2 | HĐND xã Bản Lầu | 000.02.35.K38 |
3 | HĐND xã Bản Xen | 000.03.35.K38 |
4 | HĐND xã Cao Sơn | 000.04.35.K38 |
5 | HĐND xã Dìn Chin | 000.05.35.K38 |
6 | HĐND xã La Pan Tẩn | 000.06.35.K38 |
7 | HĐND xã Lùng Khấu Nhin | 000.07.35.K38 |
8 | HĐND xã Lùng Vai | 000.08.35.K38 |
9 | HĐND xã Nậm Chảy | 000.09.35.K38 |
10 | HĐND xã Nấm Lư | 000.10.35.K38 |
11 | HĐND xã Pha Long | 000.11.35.K38 |
12 | HĐND xã Tả Gia Khâu | 000.12.35.K38 |
13 | HĐND xã Tả Ngải Chồ | 000.13.35.K38 |
14 | HĐND xã Tả Thàng | 000.14.35.K38 |
15 | HĐND xã Tung Chung Phố | 000.15.35.K38 |
16 | HĐND xã Thanh Bình | 000.16.35.K38 |
II.7 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Sa Pa |
|
1 | HĐND thị trấn Sa Pa | 000.01.36.K38 |
2 | HĐND xã Bản Hồ | 000.02.36.K38 |
3 | HĐND xã Bản Khoang | 000.03.36.K38 |
4 | HĐND xã Bản Phùng | 000.04.36.K38 |
5 | HĐND xã Hầu Thào | 000.05.36.K38 |
6 | HĐND xã Lao Chải | 000.06.36.K38 |
7 | HĐND xã Nậm Cang | 000.07.36.K38 |
8 | HĐND xã Nậm Sài | 000.08.36.K38 |
9 | HĐND xã Sa Pả | 000.09.36.K38 |
10 | HĐND xã San Sả Hồ | 000.10.36.K38 |
11 | HĐND xã Suối Thầu | 000.11.36.K38 |
12 | HĐND xã Sử Pán | 000.12.36.K38 |
13 | HĐND xã Tả Giảng Phìn | 000.13.36.K38 |
14 | HĐND xã Tả Phìn | 000.14.36.K38 |
15 | HĐND xã Tả Van | 000.15.36.K38 |
16 | HĐND xã Thanh Kim | 000.16.36.K38 |
17 | HĐND xã Thanh Phú | 000.17.36.K38 |
18 | HĐND xã Trung Chải | 000.18.36.K38 |
II.8 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Si Ma Cai |
|
1 | HĐND xã Bản Mế | 000.01.37.K38 |
2 | HĐND xã Cán Cấu | 000.02.37.K38 |
3 | HĐND xã Cán Hồ | 000.03.37.K38 |
4 | HĐND xã Lùng Sui | 000.04.37.K38 |
5 | HĐND xã Lử Thẩn | 000.05.37.K38 |
6 | HĐND xã Mản Thẩn | 000.06.37.K38 |
7 | HĐND xã Nàn Sán | 000.07.37.K38 |
8 | HĐND xã Nàn Sín | 000.08.37.K38 |
9 | HĐND xã Quan Thần Sán | 000.09.37.K38 |
10 | HĐND xã Sán Chải | 000.10.37.K38 |
11 | HĐND xã Si Ma Cai | 000.11.37.K38 |
12 | HĐND xã Sín Chéng | 000.12.37.K38 |
13 | HĐND xã Thào Chư Phìn | 000.13.37.K38 |
II.9 | Văn phòng, các ban và HĐND cấp xã thuộc HĐND huyện Văn Bàn |
|
1 | HĐND thị trấn Khánh Yên | 000.01.38.K38 |
2 | HĐND xã Chiềng ken | 000.02.38.K38 |
3 | HĐND xã Dần Thàng | 000.03.38.K38 |
4 | HĐND xã Dương Quỳ | 000.04.38.K38 |
5 | HĐND xã Hòa Mạc | 000.05.38.K38 |
6 | HĐND xã Khánh Yên Hạ | 000.06.38.K38 |
7 | HĐND xã Khánh Yên Thượng | 000.07.38.K38 |
8 | HĐND xã Khánh Yên Trung | 000.08.38.K38 |
9 | HĐND xã Làng Giảng | 000.09.38.K38 |
10 | HĐND xã Liêm Phú | 000.10.38.K38 |
11 | HĐND xã Minh Lương | 000.11.38.K38 |
12 | HĐND xã Nậm Chầy | 000.12.38.K38 |
13 | HĐND xã Nậm Dạng | 000.13.38.K38 |
14 | HĐND xã Nậm Mả | 000.14.38.K38 |
15 | HĐND xã Nậm Tha | 000.15.38.K38 |
16 | HĐND xã Nậm Xây | 000.16.38.K38 |
17 | HĐND xã Nậm Xé | 000.17.38.K38 |
18 | HĐND xã Sơn Thủy | 000.18.38.K38 |
19 | HĐND xã Tân An | 000.19.38.K38 |
20 | HĐND xã Tân Thượng | 000.20.38.K38 |
21 | HĐND xã Thẩm Dương | 000.21.38.K38 |
22 | HĐND xã Văn Sơn | 000.22.38.K38 |
23 | HĐND xã Võ Lao | 000.23.38.K38 |
DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH PHỤC VỤ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH CỦA CÁC CƠ QUAN THUỘC, TRỰC THUỘC UBND TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1973/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên cơ quan, đơn vị | Mã định danh |
I | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2 |
|
I.1 | Các sở, ban, ngành |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H38 |
2 | Sở Công thương | 000.00.02.H38 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.03.H38 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 000.00.04.H38 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.05.H38 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.05.H38 |
7 | Sở Lao động Thương binh và xã hội | 000.00.07.H38 |
8 | Sở Nội vụ | 000.00.08.H38 |
9 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 000.00.09.H38 |
10 | Sở Ngoại vụ | 000.00.10.H38 |
11 | Sở Tài chính | 000.00.11.H38 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.12.H38 |
13 | Sở Tư pháp | 000.00.13.H38 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.14.H38 |
15 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 000.00.15.H38 |
16 | Sở Xây dựng | 000.00.16.H38 |
17 | Sở Y tế | 000.00.17.H38 |
18 | Thanh tra tỉnh | 000.00.18.H38 |
19 | Ban Dân tộc | 000.00.19.H38 |
20 | Ban Quản lý khu Kinh tế | 000.00.20.H38 |
21 | Vườn Quốc gia Hoàng Liên | 000.00.21.H38 |
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 000.00.22.H38 |
23 | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh | 000.00.23.H38 |
24 | Quỹ đầu tư phát triển tỉnh | 000.00.24.H38 |
I.2 | UBND các huyện, thành phố |
|
1 | UBND thành phố Lào Cai | 000.00.30.H38 |
2 | UBND huyện Bắc Hà | 000.00.31.H38 |
3 | UBND huyện Bảo Thắng | 000.00.32.H38 |
4 | UBND huyện Bát Xát | 000.00.33.H38 |
5 | UBND huyện Bảo Yên | 000.00.34.H38 |
6 | UBND huyện Mường Khương | 000.00.35.H38 |
7 | UBND huyện Sa Pa | 000.00.36.H38 |
8 | UBND huyện Si Ma Cai | 000.00.37.H38 |
9 | UBND huyện Văn Bàn | 000.00.38.H38 |
I.3 | Các trường chuyên nghiệp |
|
1 | Phân hiệu đại học Thái Nguyên tỉnh Lào Cai | 000.00.40.H38 |
2 | Trường cao đẳng cộng đồng | 000.00.41.H38 |
3 | Trường cao đẳng nghề | 000.00.42.H38 |
4 | Trường cao đẳng sư phạm | 000.00.43.H38 |
5 | Trường Trung học y tế | 000.00.44.H38 |
I.4 | Các doanh nghiệp nhà nước |
|
1 | Công ty Điện lực Lào Cai | 000.00.50.H38 |
2 | Bưu điện tỉnh | 000.00.51.H38 |
3 | Viễn thông Lào Cai | 000.00.52.H38 |
4 | Công ty Xăng dầu Lào Cai | 000.00.53.H38 |
5 | Công ty TNHH MTV Apatit Việt Nam | 000.00.54.H38 |
6 | Công ty cổ phần Cấp nước tỉnh | 000.00.55.H38 |
7 | Công ty TNHH MTV Môi trường và Đô thị | 000.00.56.H38 |
8 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bảo Yên | 000.00.57.H38 |
9 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Văn Bàn | 000.00.58.H38 |
10 | Công ty TNHH MTV Chè Phong Hải | 000.00.59.H38 |
11 | Công ty TNHH MTV Chè Thanh Bình | 000.00.60.H38 |
II | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3 |
|
II.1 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
1 | Trung tâm Hội nghị tỉnh | 000.01.01.H38 |
2 | Nhà khách số 1 | 000.02.01.H38 |
3 | Nhà khách số 2 | 000.03.01.H38 |
4 | Nhà khách số 3 | 000.04.01.H38 |
II.2 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Công thương |
|
1 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 000.01.02.H38 |
2 | Trung tâm Khuyến công, Tư vấn phát triển công nghiệp và tiết kiệm năng lượng. | 000.02.02.H38 |
3 | Chi cục Quản lý thị trường. | 000.03.02.H38 |
II.3 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Trường THPT Chuyên Lào Cai | 000.01.03.H38 |
2 | Trường THPT Dân tộc nội trú tỉnh | 000.02.03.H38 |
3 | Trường THPT số 1 thành phố Lào Cai | 000.03.03.H38 |
4 | Trường THPT số 2 thành phố Lào Cai | 000.04.03.H38 |
5 | Trường THPT số 3 thành phố Lào Cai | 000.05.03.H38 |
6 | Trường THPT số 4 thành phố Lào Cai | 000.06.03.H38 |
7 | Trường THPT số 1 huyện Bắc Hà | 000.07.03.H38 |
8 | Trường THPT số 2 huyện Bắc Hà | 000.08.03.H38 |
9 | Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bắc Hà | 000.09.03.H38 |
10 | Trường THPT số 1 huyện Bảo Thắng | 000.10.03.H38 |
11 | Trường THPT số 2 huyện Bảo Thắng | 000.11.03.H38 |
12 | Trường THPT số 3 huyện Bảo Thắng | 000.12.03.H38 |
13 | Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Thắng | 000.13.03.H38 |
14 | Trường THPT số 1 huyện Bát Xát | 000.14.03.H38 |
15 | Trường THPT số 2 huyện Bát Xát | 000.15.03.H38 |
16 | Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bát Xát | 000.16.03.H38 |
17 | Trường THCS&THPT huyện Bát Xát | 000.17.03.H38 |
18 | Trường THPT số 1 huyện Bảo Yên | 000.18.03.H38 |
19 | Trường THPT số 2 huyện Bảo Yên | 000.19.03.H38 |
20 | Trường THPT số 3 huyện Bảo Yên | 000.20.03.H38 |
21 | Trường PTDTNT THCS&THPT huyện Bảo Yên | 000.21.03.H38 |
22 | Trường THPT số 1 huyện Mường Khương | 000.22.03.H38 |
23 | Trường THPT số 2 huyện Mường Khương | 000.23.03.H38 |
24 | Trường THPT số 3 huyện Mường Khương | 000.24.03.H38 |
25 | Trường PTDTNT THCS&THPT Mường Khương | 000.25.03.H38 |
26 | Trường THPT số 1 huyện Sa Pa | 000.26.03.H38 |
27 | Trường THPT số 2 huyện Sa Pa | 000.27.03.H38 |
28 | Trường PTDTNT THCS&THPT Sa Pa | 000.28.03.H38 |
29 | Trường THPT số 1 huyện Si Ma Cai | 000.29.03.H38 |
30 | Trường THPT số 2 huyện Si Ma Cai | 000.30.03.H38 |
31 | Trường PTDTNT THCS&THPT Si Ma Cai | 000.31.03.H38 |
32 | Trường THPT số 1 huyện Văn Bàn | 000.32.03.H38 |
33 | Trường THPT số 2 huyện Văn Bàn | 000.33.03.H38 |
34 | Trường THPT số 3 huyện Văn Bàn | 000.34.03.H38 |
35 | Trường THPT số 4 huyện Văn Bàn | 000.35.03.H38 |
36 | Trường PTDTNT THCS&THPT Văn Bàn | 000.36.03.H38 |
37 | Trung tâm KTTH-HNDN&GDTX tỉnh | 000.37.03.H38 |
II.4 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Giao thông vận tải |
|
1 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng Công trình giao thông | 000.01.04.H38 |
2 | Ban Quản lý Bảo trì đường bộ Lào Cai | 000.02.04.H38 |
3 | Ban Quản lý các Bến xe khách tỉnh | 000.03.04.H38 |
4 | Ban GPMB đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai | 000.04.04.H38 |
II.5 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1 | Ban Quản lý các dự án nước ngoài (ODA) tỉnh Lào Cai | 000.01.05.H38 |
II.6 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng Lào Cai | 000.01.06.H38 |
2 | Trung tâm kiểm định và kiểm nghiệm hàng hóa | 000.02.06.H38 |
3 | Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 000.03.06.H38 |
4 | Trạm Quan trắc và Cảnh báo phóng xạ môi trường | 000.04.06.H38 |
II.7 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
1 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 000.01.07.H38 |
2 | Trung tâm Bảo trợ xã hội | 000.02.07.H38 |
3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.03.07.H38 |
4 | Trung tâm Điều dưỡng Người có công Sa Pa | 000.04.07.H38 |
5 | Cơ sở Cai nghiện ma túy số 1 | 000.05.07.H38 |
II.8 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Nội vụ |
|
1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.01.08.H38 |
2 | Ban Tôn giáo | 000.02.08.H38 |
3 | Chi cục Lưu trữ | 000.03.08.H38 |
II.9 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Nông nghiệp và PT nông thôn |
|
1 | Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm và Thủy sản | 000.01.09.H38 |
2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.02.09.H38 |
3 | Chi cục Thủy lợi | 000.03.09.H38 |
4 | Chi cục Kiểm lâm | 000.04.09.H38 |
5 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 000.05.09.H38 |
6 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.06.09.H38 |
7 | Trung tâm Khuyến Nông | 000.07.09.H38 |
8 | Trung tâm Giống Nông nghiệp | 000.08.09.H38 |
9 | Ban QLDA Đầu tư xây dựng công trình Nông nghiệp và PTNT | 000.09.09.H38 |
10 | Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy PCTT và TKCN | 000.10.09.H38 |
11 | Văn phòng Điều phối Nông thôn mới | 000.11.09.H38 |
12 | Ban Quản lý Chương trình UN-REDD giai đoạn II | 000.12.09.H38 |
13 | Ban QLDA hỗ trợ Nông nghiệp Các bon thấp | 000.13.09.H38 |
14 | Ban QLDA Quản lý rừng bền vững và ĐDSH nhằm giảm phát thải CO2-KfW8) | 000.14.09.H38 |
II.10 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Tài chính |
|
1 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính | 000.01.11.H38 |
II.11 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.01.12.H38 |
2 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.02.12.H38 |
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 000.03.12.H38 |
4 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.04.12.H38 |
5 | Chi cục Quản lý đất đai | 000.05.12.H38 |
6 | Trung tâm Quan trắc môi trường | 000.06.12.H38 |
II.12 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Tư pháp |
|
1 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 000.01.13.H38 |
2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 000.02.13.H38 |
3 | Phòng Công chứng số 1 | 000.03.13.H38 |
II.13 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1 | Trung tâm Công nghệ Thông tin và Truyền thông | 000.01.14.H38 |
II.14 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
|
1 | Thư viện tỉnh | 000.01.15.H38 |
2 | Bảo tàng tỉnh | 000.02.15.H38 |
3 | Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT | 000.03.15.H38 |
4 | Trung tâm Thông tin và Xúc tiến Du lịch | 000.04.15.H38 |
5 | Trung tâm Văn hóa và Điện ảnh | 000.05.15.H38 |
6 | Đoàn Nghệ thuật Dân tộc | 000.06.15.H38 |
II.15 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Xây dựng |
|
1 | Trung tâm Tư vấn giám sát và QLDA | 000.01.16.H38 |
2 | Trung tâm Kiểm định xây dựng | 000.02.16.H38 |
3 | Viện Kiến trúc quy hoạch | 000.03.16.H38 |
4 | Ban QLDA Xây dựng đô thị | 000.04.16.H38 |
II.16 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở Y tế |
|
1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh | 000.01.17.H38 |
2 | Chi cục dân số - KHHGĐ tỉnh | 000.02.17.H38 |
3 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh | 000.03.17.H38 |
4 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh | 000.04.17.H38 |
5 | Trung tâm Kiểm nghiệm tỉnh | 000.05.17.H38 |
6 | Trung tâm Pháp y tỉnh | 000.06.17.H38 |
7 | Trung tâm Giám định y khoa tỉnh | 000.07.17.H38 |
8 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh | 000.08.17.H38 |
9 | Trung tâm Kiểm dịch y tế Quốc tế | 000.09.17.H38 |
10 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 000.10.17.H38 |
11 | Bệnh viện Sản nhi tỉnh | 000.11.17.H38 |
12 | Bệnh viện Nội tiết tỉnh | 000.12.17.H38 |
13 | Bệnh viện Phục hồi chức năng tỉnh | 000.13.17.H38 |
14 | Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh | 000.14.17.H38 |
15 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Lào Cai | 000.15.17.H38 |
16 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bắc Hà | 000.16.17.H38 |
17 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Thắng | 000.17.17.H38 |
18 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bát Xát | 000.18.17.H38 |
19 | Bệnh viện Đa khoa huyện Bảo Yên | 000.19.17.H38 |
20 | Bệnh viện Đa khoa huyện Mường Khương | 000.20.17.H38 |
21 | Bệnh viện Đa khoa huyện Sa Pa | 000.21.17.H38 |
22 | Bệnh viện Đa khoa huyện Si Ma Cai | 000.22.17.H38 |
23 | Bệnh viện Đa khoa huyện Văn Bàn | 000.23.17.H38 |
24 | Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai | 000.24.17.H38 |
25 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà | 000.25.17.H38 |
26 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng | 000.26.17.H38 |
27 | Trung tâm Y tế huyện Bát Xát | 000.27.17.H38 |
28 | Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên | 000.28.17.H38 |
29 | Trung tâm Y tế huyện Mường Khương | 000.29.17.H38 |
30 | Trung tâm Y tế huyện Sa Pa | 000.30.17.H38 |
31 | Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai | 000.31.17.H38 |
32 | Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn | 000.32.17.H38 |
II.17 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Ban Quản lý khu Kinh tế |
|
1 | Ban Quản lý cửa khẩu Lào Cai | 000.01.20.H38 |
2 | Trung tâm dịch vụ khu kinh tế | 000.02.20.H38 |
3 | Ban QLDA đầu tư xây dựng khu kinh tế | 000.03.20.H38 |
II.18 | Cơ quan thuộc, trực thuộc Vườn Quốc gia Hoàng Liên |
|
1 | Trung tâm Cứu hộ bảo tồn và Phát triển sinh vật Hoàng Liên | 000.01.21.H38 |
2 | Hạt Kiểm lâm Hoàng Liên | 000.02.21.H38 |
3 | Trung tâm Giáo dục môi trường và Dịch vụ môi trường Hoàng Liên | 000.03.21.H38 |
II.19 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc thành phố Lào Cai |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND thành phố | 000.01.30.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.30.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.30.H38 |
4 | Phòng Kinh tế | 000.04.30.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.30.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.30.H38 |
7 | Phòng Quản lý đô thị | 000.07.30.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.30.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.30.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.30.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.30.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.30.H38 |
13 | Thanh tra thành phố | 000.13.30.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.30.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.30.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.30.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.30.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.30.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.30.H38 |
20 | UBND phường Bắc Cường | 000.20.30.H38 |
21 | UBND phường Bắc Lệnh | 000.21.30.H38 |
22 | UBND phường Bình Minh | 000.22.30.H38 |
23 | UBND phường Cốc Lếu | 000.23.30.H38 |
24 | UBND phường Duyên Hải | 000.24.30.H38 |
25 | UBND phường Kim Tân | 000.25.30.H38 |
26 | UBND phường Lào Cai | 000.26.30.H38 |
27 | UBND phường Nam Cường | 000.27.30.H38 |
28 | UBND phường Pom Hán | 000.28.30.H38 |
29 | UBND phường Phố Mới | 000.29.30.H38 |
30 | UBND phường Thống Nhất | 000.30.30.H38 |
31 | UBND phường Xuân Tăng | 000.31.30.H38 |
32 | UBND xã Cam Đường | 000.32.30.H38 |
33 | UBND xã Đồng Tuyển | 000.33.30.H38 |
34 | UBND xã Hợp Thành | 000.34.30.H38 |
35 | UBND xã Tả Phời | 000.35.30.H38 |
36 | UBND xã Vạn Hòa | 000.36.30.H38 |
II.20 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bắc Hà |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.31.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.31.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.31.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.31.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.31.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.31.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.31.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.31.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.31.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.31.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.31.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.31.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.31.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.31.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.31.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.31.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.31.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.31.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.31.H38 |
20 | UBND thị trấn Bắc Hà | 000.20.31.H38 |
21 | UBND xã Bản Cái | 000.21.31.H38 |
22 | UBND xã Bản Già | 000.22.31.H38 |
23 | UBND xã Bản Liền | 000.23.31.H38 |
24 | UBND xã Bản Phố | 000.24.31.H38 |
25 | UBND xã Bảo Nhai | 000.25.31.H38 |
26 | UBND xã Cốc Lầu | 000.26.31.H38 |
27 | UBND xã Cốc Ly | 000.27.31.H38 |
28 | UBND xã Hoàng Thu Phố | 000.28.31.H38 |
29 | UBND xã Lầu Thí Ngài | 000.29.31.H38 |
30 | UBND xã Lùng Cải | 000.30.31.H38 |
31 | UBND xã Lùng Phình | 000.31.31.H38 |
32 | UBND xã Na Hối | 000.32.31.H38 |
33 | UBND xã Nậm Đét | 000.33.31.H38 |
34 | UBND xã Nậm Khánh | 000.34.31.H38 |
35 | UBND xã Nậm Lúc | 000.35.31.H38 |
36 | UBND xã Nậm Mòn | 000.36.31.H38 |
37 | UBND xã Tả Củ Tỷ | 000.37.31.H38 |
38 | UBND xã Tà Chải | 000.38.31.H38 |
39 | UBND xã Tả Van Chư | 000.39.31.H38 |
40 | UBND xã Thải Giàng Phố | 000.40.31.H38 |
II.21 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bảo Thắng |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.32.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.32.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.32.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.32.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.32.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.32.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.32.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.32.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.32.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.32.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.32.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.32.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.32.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.32.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.32.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.32.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.32.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.32.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.32.H38 |
20 | UBND thị trấn Phong Hải | 000.20.32.H38 |
21 | UBND thị trấn Phố Lu | 000.21.32.H38 |
22 | UBND thị trấn Tằng Loỏng | 000.22.32.H38 |
23 | UBND xã Bản Cầm | 000.23.32.H38 |
24 | UBND xã Bản Phiệt | 000.24.32.H38 |
25 | UBND xã Gia Phú | 000.25.32.H38 |
26 | UBND xã Phong Niên | 000.26.32.H38 |
27 | UBND xã Phố Lu | 000.27.32.H38 |
28 | UBND xã Phú Nhuận | 000.28.32.H38 |
29 | UBND xã Sơn Hà | 000.29.32.H38 |
30 | UBND xã Sơn Hải | 000.30.32.H38 |
31 | UBND xã Thái Niên | 000.31.32.H38 |
32 | UBND xã Trì Quang | 000.32.32.H38 |
33 | UBND xã Xuân Giao | 000.33.32.H38 |
34 | UBND xã Xuân Quang | 000.34.32.H38 |
II.22 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bát Xát |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.33.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.33.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.33.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.33.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.33.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.33.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.33.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.33.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.33.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.33.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.33.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.33.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.33.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.33.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.33.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.33.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.33.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.33.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.33.H38 |
20 | UBND thị trấn Bát Xát | 000.20.33.H38 |
21 | UBND xã A Lù | 000.21.33.H38 |
22 | UBND xã A Mú Sung | 000.22.33.H38 |
23 | UBND xã Bản Qua | 000.23.33.H38 |
24 | UBND xã Bản Vược | 000.24.33.H38 |
25 | UBND xã Bản Xèo | 000.25.33.H38 |
26 | UBND xã Cốc Mỳ | 000.26.33.H38 |
27 | UBND xã Cốc San | 000.27.33.H38 |
28 | UBND xã Dền Sáng | 000.28.33.H38 |
29 | UBND xã Dền Thàng | 000.29.33.H38 |
30 | UBND xã Mường Hum | 000.30.33.H38 |
31 | UBND xã Mường Vi | 000.31.33.H38 |
32 | UBND xã Nậm Chạc | 000.32.33.H38 |
33 | UBND xã Nậm Pung | 000.33.33.H38 |
34 | UBND xã Ngải Thầu | 000.34.33.H38 |
35 | UBND xã Pa Cheo | 000.35.33.H38 |
36 | UBND xã Phìn Ngan | 000.36.33.H38 |
37 | UBND xã Quang Kim | 000.37.33.H38 |
38 | UBND xã Sàng Ma Sáo | 000.38.33.H38 |
39 | UBND xã Toòng Sành | 000.39.33.H38 |
40 | UBND xã Trịnh Tường | 000.40.33.H38 |
41 | UBND xã Trung Lèng Hồ | 000.41.33.H38 |
42 | UBND xã Y Tý | 000.42.33.H38 |
II.23 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Bảo Yên |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.34.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.34.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.34.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.34.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.34.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.34.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.34.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.34.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.34.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.34.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.34.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.34.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.34.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.34.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.34.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.34.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.34.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.34.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.34.H38 |
20 | UBND thị trấn Phố Ràng | 000.20.34.H38 |
21 | UBND xã Bảo Hà | 000.21.34.H38 |
22 | UBND xã Cam Cọn | 000.22.34.H38 |
23 | UBND xã Điện Quan | 000.23.34.H38 |
24 | UBND xã Kim Sơn | 000.24.34.H38 |
25 | UBND xã Long Khánh | 000.25.34.H38 |
26 | UBND xã Long Phúc | 000.26.34.H38 |
27 | UBND xã Lương Sơn | 000.27.34.H38 |
28 | UBND xã Minh Tân | 000.28.34.H38 |
29 | UBND xã Nghĩa Đô | 000.29.34.H38 |
30 | UBND xã Tân Dương | 000.30.34.H38 |
31 | UBND xã Tân Tiến | 000.31.34.H38 |
32 | UBND xã Thượng Hà | 000.32.34.H38 |
33 | UBND xã Việt Tiến | 000.33.34.H38 |
34 | UBND xã Vĩnh Yên | 000.34.34.H38 |
35 | UBND xã Xuân Hòa | 000.35.34.H38 |
36 | UBND xã Xuân Thượng | 000.36.34.H38 |
37 | UBND xã Yên Sơn | 000.37.34.H38 |
II.24 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Mường Khương |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.35.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.35.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.35.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.35.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.35.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.35.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.35.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.35.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.35.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.35.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.35.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.35.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.35.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.35.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.35.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.35.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.35.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.35.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.35.H38 |
20 | UBND thị trấn Mường Khương | 000.20.35.H38 |
21 | UBND xã Bản Lầu | 000.21.35.H38 |
22 | UBND xã Bản Xen | 000.22.35.H38 |
23 | UBND xã Cao Sơn | 000.23.35.H38 |
24 | UBND xã Dìn Chin | 000.24.35.H38 |
25 | UBND xã La Pan Tẩn | 000.25.35.H38 |
26 | UBND xã Lùng Khấu Nhin | 000.26.35.H38 |
27 | UBND xã Lùng Vai | 000.27.35.H38 |
28 | UBND xã Nậm Chảy | 000.28.35.H38 |
29 | UBND xã Nấm Lư | 000.29.35.H38 |
30 | UBND xã Pha Long | 000.30.35.H38 |
31 | UBND xã Tả Gia Khâu | 000.31.35.H38 |
32 | UBND xã Tả Ngải Chồ | 000.32.35.H38 |
33 | UBND xã Tả Thàng | 000.33.35.H38 |
34 | UBND xã Tung Chung Phố | 000.34.35.H38 |
35 | UBND xã Thanh Bình | 000.35.35.H38 |
II.25 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Sa Pa |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.36.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.36.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.36.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.36.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.36.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.36.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.36.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.36.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.36.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.36.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.36.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.36.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.36.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.36.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.36.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.36.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.36.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.36.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.36.H38 |
20 | UBND thị trấn Sa Pa | 000.20.36.H38 |
21 | UBND xã Bản Hồ | 000.21.36.H38 |
22 | UBND xã Bản Khoang | 000.22.36.H38 |
23 | UBND xã Bản Phùng | 000.23.36.H38 |
24 | UBND xã Hầu Thào | 000.24.36.H38 |
25 | UBND xã Lao Chải | 000.25.36.H38 |
26 | UBND xã Nậm Cang | 000.26.36.H38 |
27 | UBND xã Nậm Sài | 000.27.36.H38 |
28 | UBND xã Sa Pả | 000.28.36.H38 |
29 | UBND xã San Sả Hồ | 000.29.36.H38 |
30 | UBND xã Suối Thầu | 000.30.36.H38 |
31 | UBND xã Sử Pán | 000.31.36.H38 |
32 | UBND xã Tả Giảng Phìn | 000.32.36.H38 |
33 | UBND xã Tả Phìn | 000.33.36.H38 |
34 | UBND xã Tả Van | 000.34.36.H38 |
35 | UBND xã Thanh Kim | 000.35.36.H38 |
36 | UBND xã Thanh Phú | 000.36.36.H38 |
37 | UBND xã Trung Chải | 000.37.36.H38 |
II.26 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Si Ma Cai |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.37.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.37.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.37.H38 |
4 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 000.04.37.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.37.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.37.H38 |
7 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 000.07.37.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.37.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.37.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.37.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.37.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.37.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.37.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.37.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.37.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.37.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.37.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.37.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.37.H38 |
20 | UBND xã Bản Mế | 000.20.37.H38 |
21 | UBND xã Cán Cấu | 000.21.37.H38 |
22 | UBND xã Cán Hồ | 000.22.37.H38 |
23 | UBND xã Lùng Sui | 000.23.37.H38 |
24 | UBND xã Lử Thẩn | 000.24.37.H38 |
25 | UBND xã Mản Thẩn | 000.25.37.H38 |
26 | UBND xã Nàn Sán | 000.26.37.H38 |
27 | UBND xã Nàn Sín | 000.27.37.H38 |
28 | UBND xã Quan Thần Sán | 000.28.37.H38 |
29 | UBND xã Sán Chải | 000.29.37.H38 |
30 | UBND xã Si Ma Cai | 000.30.37.H38 |
31 | UBND xã Sín Chéng | 000.31.37.H38 |
32 | UBND xã Thào Chư Phìn | 000.32.37.H38 |
II.27 | Văn phòng, các phòng, ban chuyên môn và UBND cấp xã thuộc huyện Văn Bàn |
|
1 | Văn phòng HĐND&UBND huyện | 000.01.38.H38 |
2 | Phòng Dân tộc | 000.02.38.H38 |
3 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.03.38.H38 |
4 | Phòng Kinh tế | 000.04.38.H38 |
5 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 000.05.38.H38 |
6 | Phòng Nội vụ | 000.06.38.H38 |
7 | Phòng Quản lý đô thị | 000.07.38.H38 |
8 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.08.38.H38 |
9 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.09.38.H38 |
10 | Phòng Tư pháp | 000.10.38.H38 |
11 | Phòng Văn hóa thông tin | 000.11.38.H38 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.38.H38 |
13 | Thanh tra huyện | 000.13.38.H38 |
14 | Dự phòng | 000.14.38.H38 |
15 | Dự phòng | 000.15.38.H38 |
16 | Dự phòng | 000.16.38.H38 |
17 | Dự phòng | 000.17.38.H38 |
18 | Dự phòng | 000.18.38.H38 |
19 | Dự phòng | 000.19.38.H38 |
20 | UBND thị trấn Khánh Yên | 000.20.38.H38 |
21 | UBND xã Chiềng Ken | 000.21.38.H38 |
22 | UBND xã Dần Thàng | 000.22.38.H38 |
23 | UBND xã Dương Quỳ | 000.23.38.H38 |
24 | UBND xã Hòa Mạc | 000.24.38.H38 |
25 | UBND xã Khánh Yên Hạ | 000.25.38.H38 |
26 | UBND xã Khánh Yên Thượng | 000.26.38.H38 |
27 | UBND xã Khánh Yên Trung | 000.27.38.H38 |
28 | UBND xã Làng Giàng | 000.28.38.H38 |
29 | UBND xã Liêm Phú | 000.29.38.H38 |
30 | UBND xã Minh Lương | 000.30.38.H38 |
31 | UBND xã Nậm Chầy | 000.31.38.H38 |
32 | UBND xã Nậm Dạng | 000.32.38.H38 |
33 | UBND xã Nậm Mả | 000.33.38.H38 |
34 | UBND xã Nậm Tha | 000.34.38.H38 |
35 | UBND xã Nậm Xây | 000.35.38.H38 |
36 | UBND xã Nậm Xé | 000.36.38.H38 |
37 | UBND xã Sơn Thủy | 000.37.38.H38 |
38 | UBND xã Tân An | 000.38.38.H38 |
39 | UBND xã Tân Thượng | 000.39.38.H38 |
40 | UBND xã Thẩm Dương | 000.40.38.H38 |
41 | UBND xã Văn Sơn | 000.41.38.H38 |
42 | UBND xã Võ Lao | 000.42.38.H38 |
III | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4 |
|
III.1 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố Lào Cai |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX thành phố Lào Cai | 001.03.30.H38 |
2 | Trường THCS Bắc Cường | 002.03.30.H38 |
3 | Trường THCS Bắc Lệnh | 003.03.30.H38 |
4 | Trường THCS Bình Minh | 004.03.30.H38 |
5 | Trường THCS Cam Đường | 005.03.30.H38 |
6 | Trường THCS Đồng Tuyển | 006.03.30.H38 |
7 | Trường THCS Hoàng Hoa Thám | 007.03.30.H38 |
8 | Trường THCS Hợp Thành | 008.03.30.H38 |
9 | Trường THCS Kim Tân | 009.03.30.H38 |
10 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 010.03.30.H38 |
11 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 011.03.30.H38 |
12 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 012.03.30.H38 |
13 | Trường THCS Nam Cường | 013.03.30.H38 |
14 | Trường THCS Ngô Văn Sở | 014.03.30.H38 |
15 | Trường THCS Pom Hán | 015.03.30.H38 |
16 | Trường THCS Tả Phời | 016.03.30.H38 |
17 | Trường THCS Thống Nhất | 017.03.30.H38 |
18 | Trường THCS Vạn Hòa | 018.03.30.H38 |
19 | Trường THCS Xuân Tăng | 019.03.30.H38 |
20 | TH&THCS Số 1 Tả Phời | 020.03.30.H38 |
21 | Trường TH&THCS Số 2 Tả Phời | 021.03.30.H38 |
22 | Trường TH&THCS Xuân Tăng | 022.03.30.H38 |
23 | Trường TH Bắc Cường | 023.03.30.H38 |
24 | Trường TH Bắc Lệnh | 024.03.30.H38 |
25 | Trường TH Bình Minh | 025.03.30.H38 |
26 | Trường TH Cam Đường | 026.03.30.H38 |
27 | Trường TH Duyên Hải | 027.03.30.H38 |
28 | Trường TH Đồng Tuyển 1 | 028.03.30.H38 |
29 | Trường TH Đồng Tuyển 2 | 029.03.30.H38 |
30 | Trường TH Hoàng Văn Thụ | 030.03.30.H38 |
31 | Trường TH Hợp Thành | 031.03.30.H38 |
32 | Trường TH Kim Đồng | 032.03.30.H38 |
33 | Trường TH Lào Cai | 033.03.30.H38 |
34 | Trường TH Lê Ngọc Hân | 034.03.30.H38 |
35 | Trường TH Lê Văn Tám | 035.03.30.H38 |
36 | Trường TH Nam Cường | 036.03.30.H38 |
37 | Trường TH Nguyễn Bá Ngọc | 037.03.30.H38 |
38 | Trường TH Nguyễn Du | 038.03.30.H38 |
39 | Trường TH Pom Hán | 039.03.30.H38 |
40 | Trường TH Tả Phời | 040.03.30.H38 |
41 | Trường TH Thống Nhất | 041.03.30.H38 |
42 | Trường TH Vạn Hòa | 042.03.30.H38 |
43 | Trường MN Ánh Dương | 043.03.30.H38 |
44 | Trường MN Ánh Hồng | 044.03.30.H38 |
45 | Trường MN Bắc Cường | 045.03.30.H38 |
46 | Trường MN Bắc Lệnh | 046.03.30.H38 |
47 | Trường MN Bình Minh | 047.03.30.H38 |
48 | Trường MN Cam Đường | 048.03.30.H38 |
49 | Trường MN Duyên Hải | 049.03.30.H38 |
50 | Trường MN Duyên Sơn | 050.03.30.H38 |
51 | Trường MN Đồng Tuyển | 051.03.30.H38 |
52 | Trường MN Hải Phượng | 052.03.30.H38 |
53 | Trường MN Hoa Ban | 053.03.30.H38 |
54 | Trường MN Hoa Hồng | 054.03.30.H38 |
55 | Trường MN Hoa Lan | 055.03.30.H38 |
56 | Trường MN Hoa Mai | 056.03.30.H38 |
57 | Trường MN Hoa Sen | 057.03.30.H38 |
58 | Trường MN Hoàng Long | 058.03.30.H38 |
59 | Trường MN Hợp Thành | 059.03.30.H38 |
60 | Trường MN Lào Cai | 060.03.30.H38 |
61 | Trường MN Linh Anh | 061.03.30.H38 |
62 | Trường MN Nam Cường | 062.03.30.H38 |
63 | Trường MN Sao Mai | 063.03.30.H38 |
64 | Trường MN số 1 Tả Phời | 064.03.30.H38 |
65 | Trường MN số 2 Tả Phời | 065.03.30.H38 |
66 | Trường MN Thông Minh | 066.03.30.H38 |
67 | Trường MN Thống Nhất | 067.03.30.H38 |
68 | Trường MN Vạn Hòa | 068.03.30.H38 |
69 | Trường MN Việt Hà | 069.03.30.H38 |
III.2 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bắc Hà |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bắc Hà | 001.03.31.H38 |
2 | Trường THCS thị trấn Bắc Hà | 002.03.31.H38 |
3 | Trường THCS Bản Cái | 003.03.31.H38 |
4 | Trường THCS Bản Già | 004.03.31.H38 |
5 | Trường THCS Bản Liền | 005.03.31.H38 |
6 | Trường THCS Bản Phố | 006.03.31.H38 |
7 | Trường THCS Bảo Nhai | 007.03.31.H38 |
8 | Trường THCS Cốc Lầu | 008.03.31.H38 |
9 | Trường THCS Lầu Thí Ngài | 009.03.31.H38 |
10 | Trường THCS Lùng Cải | 010.03.31.H38 |
11 | Trường THCS Lùng Phình | 011.03.31.H38 |
12 | Trường THCS Na Hối | 012.03.31.H38 |
13 | Trường THCS Nậm Đét | 013.03.31.H38 |
14 | Trường THCS Nậm Khánh | 014.03.31.H38 |
15 | Trường THCS Nậm Lúc | 015.03.31.H38 |
16 | Trường THCS Nậm Mòn | 016.03.31.H38 |
17 | Trường THCS số 1 Cốc Ly | 017.03.31.H38 |
18 | Trường THCS số 2 Cốc Ly | 018.03.31.H38 |
19 | Trường THCS Tả Củ Tỷ | 019.03.31.H38 |
20 | Trường THCS Tà Chải | 020.03.31.H38 |
21 | Trường THCS Thái Giàng Phố | 021.03.31.H38 |
22 | Trường PT DTBT THCS Hoàng Thu Phố | 022.03.31.H38 |
23 | Trường PT DTBT THCS Tả Van Chư | 023.03.31.H38 |
24 | Trường TH Thị trấn Bắc Hà | 024.03.31.H38 |
25 | Trường TH Bản Cải | 025.03.31.H38 |
26 | Trường TH Bản Già | 026.03.31.H38 |
27 | Trường TH Bản Liền | 027.03.31.H38 |
28 | Trường TH Bản Phố | 028.03.31.H38 |
29 | Trường TH Bảo Nhai A | 029.03.31.H38 |
30 | Trường TH Bảo Nhai B | 030.03.31.H38 |
31 | Trường TH Cốc Lầu | 031.03.31.H38 |
32 | Trường TH Cốc Ly 1 | 032.03.31.H38 |
33 | Trường TH Cốc Ly 2 | 033.03.31.H38 |
34 | Trường TH Hoàng Thu Phố 1 | 034.03.31.H38 |
35 | Trường TH Hoàng Thu Phố 2 | 035.03.31.H38 |
36 | Trường TH Lầu Thí Ngài | 036.03.31.H38 |
37 | Trường TH Lùng Cải | 037.03.31.H38 |
38 | Trường TH Lùng Phình | 038.03.31.H38 |
39 | Trường TH Na Hối 1 | 039.03.31.H38 |
40 | Trường TH Na Hối 2 | 040.03.31.H38 |
41 | Trường TH Nậm Đét | 041.03.31.H38 |
42 | Trường TH Nậm Khánh | 042.03.31.H38 |
43 | Trường TH Nậm Lúc 1 | 043.03.31.H38 |
44 | Trường TH Nậm Lúc 2 | 044.03.31.H38 |
45 | Trường TH Nậm Mòn 1 | 045.03.31.H38 |
46 | Trường TH Nậm Mòn 2 | 046.03.31.H38 |
47 | Trường TH Tả Củ Tỉ | 047.03.31.H38 |
48 | Trường TH Tà Chải | 048.03.31.H38 |
49 | Trường TH Tả Văn Chư | 049.03.31.H38 |
50 | Trường TH Thái Giảng Phố | 050.03.31.H38 |
51 | Trường TH Thị trấn Bắc Hà | 051.03.31.H38 |
52 | Trường MG Bản Cải | 052.03.31.H38 |
53 | Trường MG Bản Già | 053.03.31.H38 |
54 | Trường MG Bản Liền | 054.03.31.H38 |
55 | Trường MG Cốc Ly 1 | 055.03.31.H38 |
56 | Trường MG Cốc Ly 2 | 056.03.31.H38 |
57 | Trường MG Hoàng Thu Phố | 057.03.31.H38 |
58 | Trường MG Lầu Thí Ngài | 058.03.31.H38 |
59 | Trường MG Lùng Cai | 059.03.31.H38 |
60 | Trường MG Nậm Đét | 060.03.31.H38 |
61 | Trường MG Nậm Khánh | 061.03.31.H38 |
62 | Trường MG Nậm Lúc | 062.03.31.H38 |
63 | Trường MG Nậm Mòn | 063.03.31.H38 |
64 | Trường MG Tả Củ Tỷ | 064.03.31.H38 |
65 | Trường MG Tả Văn Chư | 065.03.31.H38 |
66 | Trường MG Thải Giàng Phố | 066.03.31.H38 |
67 | Trường MN Bản Phố | 067.03.31.H38 |
68 | Trường MN Bảo Nhai | 068.03.31.H38 |
69 | Trường MN Cốc Lầu | 069.03.31.H38 |
70 | Trường MN Lùng Phình | 070.03.31.H38 |
71 | Trường MN Na Hối | 071.03.31.H38 |
72 | Trường MN Tà Chải | 072.03.31.H38 |
III.3 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Thắng |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bảo Thắng | 001.03.32.H39 |
2 | Trường THCS thị trấn Phố Lu | 002.03.32.H39 |
3 | Trường PT DTNT Bảo Thắng | 003.03.32.H39 |
4 | Trường THCS Bản Cầm | 004.03.32.H39 |
5 | Trường THCS Bản Phiệt | 005.03.32.H39 |
6 | Trường THCS Phong Hải | 006.03.32.H39 |
7 | Trường THCS Phong Niên | 007.03.32.H39 |
8 | Trường THCS số 1 Gia Phú | 008.03.32.H39 |
9 | Trường THCS số 1 Phú Nhuận | 009.03.32.H39 |
10 | Trường THCS số 1 Thái Niên | 010.03.32.H39 |
11 | Trường THCS số 1 Xuân Quang | 011.03.32.H39 |
12 | Trường THCS số 2 Gia Phú | 012.03.32.H39 |
13 | Trường THCS số 2 Phú Nhuận | 013.03.32.H39 |
14 | Trường THCS số 2 Thái Niên | 014.03.32.H39 |
15 | Trường THCS số 2 Xuân Quang | 015.03.32.H39 |
16 | Trường THCS số 3 Gia Phú | 016.03.32.H39 |
17 | Trường THCS số 3 Thái Niên | 017.03.32.H39 |
18 | Trường THCS số 3 Xuân Quang | 018.03.32.H39 |
19 | Trường THCS Sơn Hà | 019.03.32.H39 |
20 | Trường THCS Sơn Hải | 020.03.32.H39 |
21 | Trường THCS Tằng Loỏng | 021.03.32.H39 |
22 | Trường THCS Trì Quang | 022.03.32.H39 |
23 | Trường THCS xã Phố Lu | 023.03.32.H39 |
24 | Trường THCS Xuân Giao | 024.03.32.H39 |
25 | Trường TH Xã Phố Lu | 025.03.32.H39 |
26 | Trường TH Bản Cầm | 026.03.32.H39 |
27 | Trường TH Bản Phiệt | 027.03.32.H39 |
28 | Trường TH số 1 Gia Phú | 028.03.32.H39 |
29 | Trường TH số 1 Phong Hải | 029.03.32.H39 |
30 | Trường TH số 1 Phong Niên | 030.03.32.H39 |
31 | Trường TH số 1 Phú Nhuận | 031.03.32.H39 |
32 | Trường TH số 1 Sơn Hà | 032.03.32.H39 |
33 | Trường TH số 1 Sơn Hải | 033.03.32.H39 |
34 | Trường TH số 1 Tằng Loỏng | 034.03.32.H39 |
35 | Trường TH số 1 TT Phố Lu | 035.03.32.H39 |
36 | Trường TH số 1 Thái Niên | 036.03.32.H39 |
37 | Trường TH số 1 Trì Quang | 037.03.32.H39 |
38 | Trường TH số 1 Xuân Giao | 038.03.32.H39 |
39 | Trường TH số 1 Xuân Quang | 039.03.32.H39 |
40 | Trường TH số 2 Gia Phú | 040.03.32.H39 |
41 | Trường TH số 2 Phong Hải | 041.03.32.H39 |
42 | Trường TH số 2 Phong Niên | 042.03.32.H39 |
43 | Trường TH số 2 Phú Nhuận | 043.03.32.H39 |
44 | Trường TH số 2 Sơn Hà | 044.03.32.H39 |
45 | Trường TH số 2 Sơn Hải | 045.03.32.H39 |
46 | Trường TH số 2 Tằng Loỏng | 046.03.32.H39 |
47 | Trường TH số 2 TT Phố Lu | 047.03.32.H39 |
48 | Trường TH số 2 Thái Niên | 048.03.32.H39 |
49 | Trường TH số 2 Trì Quang | 049.03.32.H39 |
50 | Trường TH số 2 Xuân Giao | 050.03.32.H39 |
51 | Trường TH số 2 Xuân Quang | 051.03.32.H39 |
52 | Trường TH số 3 Gia Phú | 052.03.32.H39 |
53 | Trường TH số 3 Phong Hải | 053.03.32.H39 |
54 | Trường TH số 3 Phú Nhuận | 054.03.32.H39 |
55 | Trường TH số 3 Thái Niên | 055.03.32.H39 |
56 | Trường TH số 3 Xuân Giao | 056.03.32.H39 |
57 | Trường TH số 3 Xuân Quang | 057.03.32.H39 |
58 | Trường TH số 4 Gia Phú | 058.03.32.H39 |
59 | Trường TH số 4 Phú Nhuận | 059.03.32.H39 |
60 | Trường TH số 4 Xuân Quang | 060.03.32.H39 |
61 | Trường TH số 5 Gia Phú | 061.03.32.H39 |
62 | Trường MN Ánh Dương xã Bản Cầm | 062.03.32.H39 |
63 | Trường MN Ánh Sao xã Bản Phiệt | 063.03.32.H39 |
64 | Trường MN Ban Mai xã Gia Phú | 064.03.32.H39 |
65 | Trường MN Bình Minh thị trấn Phố Lu | 065.03.32.H39 |
66 | Trường MN Bông Sen xã Sơn Hải | 066.03.32.H39 |
67 | Trường MN Hoa Ban xã Gia Phú | 067.03.32.H39 |
68 | Trường MN Hoa Hồng xã Phong Niên | 068.03.32.H39 |
69 | Trường MN Hoa Lan xã Phú Nhuận | 069.03.32.H39 |
70 | Trường MN Hoa Mai xã Xuân Quang | 070.03.32.H39 |
71 | Trường MN Họa Mi xã Thái Niên | 071.03.32.H39 |
72 | Trường MN Hoa Phượng Đỏ xã Phú Nhuận | 072.03.32.H39 |
73 | Trường MN Hoa Sữa Thị trấn Phố Lu | 073.03.32.H39 |
74 | Trường MN Nắng Mai xã Xuân Quang | 074.03.32.H39 |
75 | Trường MN Nắng Sớm xã Sơn Hà | 075.03.32.H39 |
76 | Trường MN Ngọc Lan xã Thái Niên | 076.03.32.H39 |
77 | Trường MN Sao Mai xã Trì Quang | 077.03.32.H39 |
78 | Trường MN số 1 Phong Hải | 078.03.32.H39 |
79 | Trường MN Số 2 Phong Hải | 079.03.32.H39 |
80 | Trường MN Sơn Ca thị trấn Tằng Loỏng | 080.03.32.H39 |
81 | Trường MN Xã Phố Lu | 081.03.32.H39 |
82 | Trường MN Xuân Giao | 082.03.32.H39 |
III.4 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bát Xát |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bát Xát | 001.03.33.H38 |
2 | Trường THCS TT Bát Xát | 002.03.33.H38 |
3 | Trường PT DNNT Bát Xát | 003.03.33.H38 |
4 | Trường PT DTBT THCS Sảng Ma Sáo | 004.03.33.H38 |
5 | Trường PT DTBT THCS Trung Lèng Hồ | 005.03.33.H38 |
6 | Trường THCS A Lù | 006.03.33.H38 |
7 | Trường THCS A Mú Sung | 007.03.33.H38 |
8 | Trường THCS Bản Qua | 008.03.33.H38 |
9 | Trường THCS Bản Trung | 009.03.33.H38 |
10 | Trường THCS Bản Vược | 010.03.33.H38 |
11 | Trường THCS Bản Xèo | 011.03.33.H38 |
12 | Trường THCS Cốc Mỳ | 012.03.33.H38 |
13 | Trường THCS Cốc San | 013.03.33.H38 |
14 | Trường THCS Dền Sáng | 014.03.33.H38 |
15 | Trường THCS Dền Thàng | 015.03.33.H38 |
16 | Trường THCS Mường Hum | 016.03.33.H38 |
17 | Trường THCS Mường Vi | 017.03.33.H38 |
18 | Trường THCS Nậm Chạc | 018.03.33.H38 |
19 | Trường THCS Nậm Pung | 019.03.33.H38 |
20 | Trường THCS Ngải Thầu | 020.03.33.H38 |
21 | Trường THCS Pa Cheo | 021.03.33.H38 |
22 | Trường THCS Phìn Ngan | 022.03.33.H38 |
23 | Trường THCS Quang Kim | 023.03.33.H38 |
24 | Trường THCS Tả Ngảo | 024.03.33.H38 |
25 | Trường THCS Tòng Sành | 025.03.33.H38 |
26 | Trường THCS Trịnh Tường | 026.03.33.H38 |
27 | Trường THCS Y Tý | 027.03.33.H38 |
28 | Trường TH&THCS Tả Ngảo | 028.03.33.H38 |
29 | Trường Tiểu học Thị trấn Bát Xát | 029.03.33.H38 |
30 | Trường Tiểu học A Lù | 030.03.33.H38 |
31 | Trường Tiểu học A Mú Sung | 031.03.33.H38 |
32 | Trường Tiểu học Bản Qua | 032.03.33.H38 |
33 | Trường Tiểu học Bản Trung | 033.03.33.H38 |
34 | Trường Tiểu học Bản Vược | 034.03.33.H38 |
35 | Trường Tiểu học Bản Xèo | 035.03.33.H38 |
36 | Trường Tiểu học Cốc Mỳ 1 | 036.03.33.H38 |
37 | Trường Tiểu học Cốc Mỳ 2 | 037.03.33.H38 |
38 | Trường Tiểu học Cốc San 1 | 038.03.33.H38 |
39 | Trường Tiểu học Cốc San 2 | 039.03.33.H38 |
40 | Trường Tiểu học Dền Sáng | 040.03.33.H38 |
41 | Trường Tiểu học Dền Thàng | 041.03.33.H38 |
42 | Trường Tiểu học Mường Hum | 042.03.33.H38 |
43 | Trường Tiểu học Mường Vi | 043.03.33.H38 |
44 | Trường Tiểu học Nậm Chạc | 044.03.33.H38 |
45 | Trường Tiểu học Nậm Pung | 045.03.33.H38 |
46 | Trường Tiểu học Ngải Thầu | 046.03.33.H38 |
47 | Trường Tiểu học Pa Cheo | 047.03.33.H38 |
48 | Trường Tiểu học Phìn Ngan | 048.03.33.H38 |
49 | Trường Tiểu học Quang Kim 1 | 049.03.33.H38 |
50 | Trường Tiểu học Quang Kim 2 | 050.03.33.H38 |
51 | Trường Tiểu học Sàng Ma Sáo | 051.03.33.H38 |
52 | Trường Tiểu học Tòng Sành | 052.03.33.H38 |
53 | Trường Tiểu học Trịnh Tường 1 | 053.03.33.H38 |
54 | Trường Tiểu học Trịnh Tường 2 | 054.03.33.H38 |
55 | Trường Tiểu học Trung Lèng Hồ | 055.03.33.H38 |
56 | Trường Tiểu học Y Tý 1 | 056.03.33.H38 |
57 | Trường Tiểu học Y Tý 2 | 057.03.33.H38 |
58 | Trường MN Thị trấn Bát Xát | 058.03.33.H38 |
59 | Trường MG A Lù | 059.03.33.H38 |
60 | Trường MG A Mú Sung | 060.03.33.H38 |
61 | Trường MG Dền Sáng | 061.03.33.H38 |
62 | Trường MG Dền Thàng | 062.03.33.H38 |
63 | Trường MG Nậm Pung | 063.03.33.H38 |
64 | Trường MG Pa Cheo | 064.03.33.H38 |
65 | Trường MG Tòng Sành | 065.03.33.H38 |
66 | Trường MG Trung Lèng Hồ | 066.03.33.H38 |
67 | Trường MN Bản Qua | 067.03.33.H38 |
68 | Trường MN Bản Vược | 068.03.33.H38 |
69 | Trường MN Bản Xèo | 069.03.33.H38 |
70 | Trường MN Cốc Mỳ số 1 | 070.03.33.H38 |
71 | Trường MN Cốc Mỳ số 2 | 071.03.33.H38 |
72 | Trường MN Cốc San | 072.03.33.H38 |
73 | Trường MN Mường Hum | 073.03.33.H38 |
74 | Trường MN Mường Vi | 074.03.33.H38 |
75 | Trường MN Nậm Chạc | 075.03.33.H38 |
76 | Trường MN Ngải Thầu | 076.03.33.H38 |
77 | Trường MN Phìn Ngan | 077.03.33.H38 |
78 | Trường MN Quang Kim | 078.03.33.H38 |
79 | Trường MN Sàng Ma Sáo | 079.03.33.H38 |
80 | Trường MN Trịnh Tường số 1 | 080.03.33.H38 |
81 | Trường MN Trịnh Tường số 2 | 081.03.33.H38 |
82 | Trường MN Y Tý | 082.03.33.H38 |
III.5 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Bảo Yên |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Bảo Yên | 001.03.34.H38 |
2 | Trường PT DTBT THCS Kim Sơn | 002.03.34.H38 |
3 | Trường PT DTBT THCS Tân Tiến | 003.03.34.H38 |
4 | Trường PT DTNT Bảo Yên | 004.03.34.H38 |
5 | Trường THCS Cam Cọn | 005.03.34.H38 |
6 | Trường THCS Điện Quan | 006.03.34.H38 |
7 | Trường THCS Long Phúc | 007.03.34.H38 |
8 | Trường THCS Lương Sơn | 008.03.34.H38 |
9 | Trường THCS Minh Tân | 009.03.34.H38 |
10 | Trường THCS Nghĩa Đô | 010.03.34.H38 |
11 | Trường THCS số 1 Bảo Hà | 011.03.34.H38 |
12 | Trường THCS số 1 Kim Sơn | 012.03.34.H38 |
13 | Trường THCS số 1 Long Khánh | 013.03.34.H38 |
14 | Trường THCS số 1 Phố Ràng | 014.03.34.H38 |
15 | Trường THCS số 1 Thượng Hà | 015.03.34.H38 |
16 | Trường THCS số 1 Xuân Hòa | 016.03.34.H38 |
17 | Trường THCS số 2 Bảo Hà | 017.03.34.H38 |
18 | Trường THCS số 2 Long Khánh | 018.03.34.H38 |
19 | Trường THCS số 2 Phố Ràng | 019.03.34.H38 |
20 | Trường THCS số 2 Thượng Hà | 020.03.34.H38 |
21 | Trường THCS số 2 Xuân Hòa | 021.03.34.H38 |
22 | Trường THCS Tân Dương | 022.03.34.H38 |
23 | Trường THCS Việt Tiến | 023.03.34.H38 |
24 | Trường THCS Vĩnh Yên | 024.03.34.H38 |
25 | Trường THCS Xuân Thượng | 025.03.34.H38 |
26 | Trường THCS Yên Sơn | 026.03.34.H38 |
27 | Trường TH Điện Quan 1 | 027.03.34.H38 |
28 | Trường TH Điện Quan 2 | 028.03.34.H38 |
29 | Trường TH Bảo Hà 1 | 029.03.34.H38 |
30 | Trường TH Bảo Hà 2 | 030.03.34.H38 |
31 | Trường TH Cam Cọn 1 | 031.03.34.H38 |
32 | Trường TH Cam Cọn 2 | 032.03.34.H38 |
33 | Trường TH Hồng Sơn | 033.03.34.H38 |
34 | Trường TH Kim Sơn 1 | 034.03.34.H38 |
35 | Trường TH Kim Sơn 2 | 035.03.34.H38 |
36 | Trường TH Kim Sơn 3 | 036.03.34.H38 |
37 | Trường TH Lương Sơn | 037.03.34.H38 |
38 | Trường TH Long Khánh 1 | 038.03.34.H38 |
39 | Trường TH Long Khánh 2 | 039.03.34.H38 |
40 | Trường TH Long Phúc | 040.03.34.H38 |
41 | Trường TH Minh Tân 1 | 041.03.34.H38 |
42 | Trường TH Minh Tân 2 | 042.03.34.H38 |
43 | Trường TH Nghĩa Đô | 043.03.34.H38 |
44 | Trường TH Phố Ràng 1 | 044.03.34.H38 |
45 | Trường TH Phố Ràng 2 | 045.03.34.H38 |
46 | Trường TH Tân Dương | 046.03.34.H38 |
47 | Trường TH Tân Tiến | 047.03.34.H38 |
48 | Trường TH Thượng Hà 1 | 048.03.34.H38 |
49 | Trường TH Thượng Hà 2 | 049.03.34.H38 |
50 | Trường TH Việt Tiến | 050.03.34.H38 |
51 | Trường TH Vĩnh Yên 1 | 051.03.34.H38 |
52 | Trường TH Vĩnh Yên 2 | 052.03.34.H38 |
53 | Trường TH Xuân Hòa 1 | 053.03.34.H38 |
54 | Trường TH Xuân Hòa 2 | 054.03.34.H38 |
55 | Trường TH Xuân Thượng 1 | 055.03.34.H38 |
56 | Trường TH Xuân Thượng 2 | 056.03.34.H38 |
57 | Trường TH Yên Sơn | 057.03.34.H38 |
58 | Trường MG Cam Cọn | 058.03.34.H38 |
59 | Trường MG Điện Quan | 059.03.34.H38 |
60 | Trường MG Long Khánh | 060.03.34.H38 |
61 | Trường MG Long Phúc | 061.03.34.H38 |
62 | Trường MG Lương Sơn | 062.03.34.H38 |
63 | Trường MG Minh Tân | 063.03.34.H38 |
64 | Trường MG Nghĩa Đô | 064.03.34.H38 |
65 | Trường MG số 1 Kim Sơn | 065.03.34.H38 |
66 | Trường MG Số 1 Thượng Hà | 066.03.34.H38 |
67 | Trường MG số 1 Vĩnh Yên | 067.03.34.H38 |
68 | Trường MG số 1 Xuân Hòa | 068.03.34.H38 |
69 | Trường MG số 2 Bảo Hà | 069.03.34.H38 |
70 | Trường MG số 2 Kim Sơn | 070.03.34.H38 |
71 | Trường MG số 2 Thượng Hà | 071.03.34.H38 |
72 | Trường MG số 2 Vĩnh Yên | 072.03.34.H38 |
73 | Trường MG số 2 Xuân Hòa | 073.03.34.H38 |
74 | Trường MG Tân Dương | 074.03.34.H38 |
75 | Trường MG Tân Tiến | 075.03.34.H38 |
76 | Trường MG Việt Tiến | 076.03.34.H38 |
77 | Trường MG Xuân Thượng | 077.03.34.H38 |
78 | Trường MG Yên Sơn | 078.03.34.H38 |
79 | Trường MN Hoa Hồng | 079.03.34.H38 |
80 | Trường MN Hoa Mai | 080.03.34.H38 |
81 | Trường MN Hoa Sen | 081.03.34.H38 |
III.6 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Mường Khương |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Mường Khương | 001.03.35.H38 |
2 | Trường PT DTBT THCS Cao Sơn | 002.03.35.H38 |
3 | Trường PT DTBT THCS La Pan Tẩn | 003.03.35.H38 |
4 | Trường PT DTBT THCS Pha Long | 004.03.35.H38 |
5 | Trường PT DTBT THCS Tả Gia Khâu | 005.03.35.H38 |
6 | Trường PT DTBT THCS Tả Thàng | 006.03.35.H38 |
7 | Trường PT DTNT Mường Khương | 007.03.35.H38 |
8 | Trường THCS TT Mường Khương | 008.03.35.H38 |
9 | Trường PTCS Lồ Sử Thàng | 009.03.35.H38 |
10 | Trường THCS Bản Lầu | 010.03.35.H38 |
11 | Trường THCS Bản Xen | 011.03.35.H38 |
12 | Trường THCS Chợ Chậu | 012.03.35.H38 |
13 | Trường THCS Dìn Chin | 013.03.35.H38 |
14 | Trường THCS Lùng Khấu Nhin | 014.03.35.H38 |
15 | Trường THCS Lùng Vai | 015.03.35.H38 |
16 | Trường THCS Na Lộc | 016.03.35.H38 |
17 | Trường THCS Nậm Chảy | 017.03.35.H38 |
18 | Trường THCS Nấm Lư | 018.03.35.H38 |
19 | Trường THCS Tả Ngài Chồ | 019.03.35.H38 |
20 | Trường THCS Tung Chung Phố | 020.03.35.H38 |
21 | Trường THCS Thanh Bình | 021.03.35.H38 |
22 | Trường TH Số 1 Thị trấn | 022.03.35.H38 |
23 | Trường TH Số 2 Thị trấn | 023.03.35.H38 |
24 | Trường TH Số 3 Thị trấn | 024.03.35.H38 |
25 | Trường TH Bản Lầu | 025.03.35.H38 |
26 | Trường TH Bản Xen | 026.03.35.H38 |
27 | Trường TH Cao Sơn | 027.03.35.H38 |
28 | Trường TH Chợ Chậu | 028.03.35.H38 |
29 | Trường TH Dìn Chin | 029.03.35.H38 |
30 | Trường TH La Pan Tẩn | 030.03.35.H38 |
31 | Trường TH Lồ Sử Thàng | 031.03.35.H38 |
32 | Trường TH Lùng Khấu Nhin | 032.03.35.H38 |
33 | Trường TH Lùng Vai | 033.03.35.H38 |
34 | Trường TH Na Lốc | 034.03.35.H38 |
35 | Trường TH Nậm Chảy | 035.03.35.H38 |
36 | Trường TH Nấm Lư | 036.03.35.H38 |
37 | Trường TH Pha Long | 037.03.35.H38 |
38 | Trường TH Tả Gia Khâu | 038.03.35.H38 |
39 | Trường TH Tả Ngài Chồ | 039.03.35.H38 |
40 | Trường TH Tả Thàng | 040.03.35.H38 |
41 | Trường TH Tung Chung Phố | 041.03.35.H38 |
42 | Trường TH Thanh Bình 1 | 042.03.35.H38 |
43 | Trường TH Thanh Bình 2 | 043.03.35.H38 |
44 | Trường MN Số 1 Thị trấn | 044.03.35.H38 |
45 | Trường MN Số 2 Thị trấn | 045.03.35.H38 |
46 | Trường MN Bản Lầu | 046.03.35.H38 |
47 | Trường MN Bản Xen | 047.03.35.H38 |
48 | Trường MN Cao Sơn | 048.03.35.H38 |
49 | Trường MN Chợ Chậu | 049.03.35.H38 |
50 | Trường MN Dìn Chin | 050.03.35.H38 |
51 | Trường MN La Pan Tẩn | 051.03.35.H38 |
52 | Trường MN Lồ Sử Thàng | 052.03.35.H38 |
53 | Trường MN Lùng Khấu Nhin | 053.03.35.H38 |
54 | Trường MN Lùng Vai | 054.03.35.H38 |
55 | Trường MN Na Lốc | 055.03.35.H38 |
56 | Trường MN Nậm Chảy | 056.03.35.H38 |
57 | Trường MN Nấm Lư | 057.03.35.H38 |
58 | Trường MN Pha Long | 058.03.35.H38 |
59 | Trường MN Tả Gia Khâu | 059.03.35.H38 |
60 | Trường MN Tả Ngài Chồ | 060.03.35.H38 |
61 | Trường MN Tả Thàng | 061.03.35.H38 |
62 | Trường MN Tung Chung Phố | 062.03.35.H38 |
63 | Trường MN Thanh Bình | 063.03.35.H38 |
III.7 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Sa Pa |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sa Pa | 001.03.36.H38 |
2 | Trường PT DTBT THCS Bản Khoang | 002.03.36.H38 |
3 | Trường PT DTBT THCS Bản Phùng | 003.03.36.H38 |
4 | Trường PT DTBT THCS Hầu Thào | 004.03.36.H38 |
5 | Trường PT DTBT THCS Tả Van | 005.03.36.H38 |
6 | Trường PT DTBT THCS Thanh Kim | 006.03.36.H38 |
7 | Trường PT DTNT Sa Pa | 007.03.36.H38 |
8 | Trường PTCS Lê Văn Tám | 008.03.36.H38 |
9 | Trường PTCS Võ Thị Sáu | 009.03.36.H38 |
10 | Trường THCS Bản Hồ | 010.03.36.H38 |
11 | Trường THCS Kim Đồng | 011.03.36.H38 |
12 | Trường THCS Lao Chải | 012.03.36.H38 |
13 | Trường THCS Nậm Cang | 013.03.36.H38 |
14 | Trường THCS Nậm Sài | 014.03.36.H38 |
15 | Trường THCS Sa Pả | 015.03.36.H38 |
16 | Trường THCS San Sả Hồ | 016.03.36.H38 |
17 | Trường THCS Suối Thầu | 017.03.36.H38 |
18 | Trường THCS Sử Pán | 018.03.36.H38 |
19 | Trường THCS Tả Giàng Phình | 019.03.36.H38 |
20 | Trường THCS Tả Phìn | 020.03.36.H38 |
21 | Trường THCS Thanh Phú | 021.03.36.H38 |
22 | Trường THCS Trung Chải | 022.03.36.H38 |
23 | Trường Tiểu học Bản Hồ | 023.03.36.H38 |
24 | Trường Tiểu học Bản Khoang | 024.03.36.H38 |
25 | Trường Tiểu học Bản Khoang 1 | 025.03.36.H38 |
26 | Trường Tiểu học Bản Phùng | 026.03.36.H38 |
27 | Trường Tiểu học Hầu Thào | 027.03.36.H38 |
28 | Trường Tiểu học Hoàng Liên | 028.03.36.H38 |
29 | Trường Tiểu học Lao Chải | 029.03.36.H38 |
30 | Trường Tiểu học Nậm Cang | 030.03.36.H38 |
31 | Trường Tiểu học Nậm Sài | 031.03.36.H38 |
32 | Trường Tiểu học Sa Pả | 032.03.36.H38 |
33 | Trường Tiểu học Sa Pả 2 | 033.03.36.H38 |
34 | Trường Tiểu học Sa Pả Hồ 1 | 034.03.36.H38 |
35 | Trường Tiểu học Sa Pả Hồ 2 | 035.03.36.H38 |
36 | Trường Tiểu học Suối Thầu | 036.03.36.H38 |
37 | Trường Tiểu học Sử Pán | 037.03.36.H38 |
38 | Trường Tiểu học Tả Giàng Phìn | 038.03.36.H38 |
39 | Trường Tiểu học Tả Phìn | 039.03.36.H38 |
40 | Trường Tiểu học Tả Van | 040.03.36.H38 |
41 | Trường Tiểu học Thanh Kim | 041.03.36.H38 |
42 | Trường Tiểu học Thanh Phú | 042.03.36.H38 |
43 | Trường Tiểu học Thị trấn | 043.03.36.H38 |
44 | Trường Mầm non Trung Chải | 044.03.36.H38 |
45 | Trường Mầm non Bản Hồ | 045.03.36.H38 |
46 | Trường Mầm non Bản Khoang | 046.03.36.H38 |
47 | Trường Mầm non Bản Phùng | 047.03.36.H38 |
48 | Trường Mầm non Hầu Thào | 048.03.36.H38 |
49 | Trường Mầm non Hoa Đào | 049.03.36.H38 |
50 | Trường Mầm non Lao Chải | 050.03.36.H38 |
51 | Trường Mầm non Nậm Cang | 051.03.36.H38 |
52 | Trường Mầm non Nậm Sài | 052.03.36.H38 |
53 | Trường Mầm non Ô Quý Hồ | 053.03.36.H38 |
54 | Trường Mầm non Sa Pả | 054.03.36.H38 |
55 | Trường Mầm non San Sả Hồ | 055.03.36.H38 |
56 | Trường Mầm non Suối Thầu | 056.03.36.H38 |
57 | Trường Mầm non Sử Pán | 057.03.36.H38 |
58 | Trường Mầm non Tả Giàng Phìn | 058.03.36.H38 |
59 | Trường Mầm non Tả Phìn | 059.03.36.H38 |
60 | Trường Mầm non Tả Van | 060.03.36.H38 |
61 | Trường Mầm non Thanh Kim | 061.03.36.H38 |
62 | Trường Mầm non Thanh Phú | 062.03.36.H38 |
63 | Trường Mầm non Thị trấn | 063.03.36.H38 |
64 | Trường Mầm non Trung Chải | 064.03.36.H38 |
III.8 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Si Ma Cai |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Si Ma Cai | 001.03.37.H38 |
2 | Trường PT DTBT THCS Lùng Sui | 002.03.37.H38 |
3 | Trường PT DTBT THCS Nàn Sán | 003.03.37.H38 |
4 | Trường PT DTBT THCS Nàn Sín | 004.03.37.H38 |
5 | Trường PT DTBT THCS Sín Chéng | 005.03.37.H38 |
6 | Trường PT DTNT Si Ma Cai | 006.03.37.H38 |
7 | Trường THCS Bản Mế | 007.03.37.H38 |
8 | Trường THCS Cán Cấu | 008.03.37.H38 |
9 | Trường THCS Cán Hồ | 009.03.37.H38 |
10 | Trường THCS Lử Thẩn | 010.03.37.H38 |
11 | Trường THCS Mản Thẩn | 011.03.37.H38 |
12 | Trường THCS Quan Thần Sán | 012.03.37.H38 |
13 | Trường THCS Sán Chải | 013.03.37.H38 |
14 | Trường THCS Si Ma Cai | 014.03.37.H38 |
15 | Trường THCS Thào Chư Phìn | 015.03.37.H38 |
16 | Trường PTDTBTTH Cán Cấu | 016.03.37.H38 |
17 | Trường PTDTBTTH Cán Hồ | 017.03.37.H38 |
18 | Trường PTDTBTTH Lùng Sui | 018.03.37.H38 |
19 | Trường PTDTBTTH Lử Thẩn | 019.03.37.H38 |
20 | Trường PTDTBTTH Mản Thẩn | 020.03.37.H38 |
21 | Trường PTDTBTTH Nàn Sín | 021.03.37.H38 |
22 | Trường PTDTBTTH Quan Thần Sán | 022.03.37.H38 |
23 | Trường PTDTBTTH Số 1 Sán Chải | 023.03.37.H38 |
24 | Trường PTDTBTTH Số 1 Sín Sín Chéng | 024.03.37.H38 |
25 | Trường PTDTBTTH Số 2 Sán Chải | 025.03.37.H38 |
26 | Trường PTDTBTTH Số 2 Sín Sín Chéng | 026.03.37.H38 |
27 | Trường PTDTBTTH Thào Chư Phìn | 027.03.37.H38 |
28 | Trường TH Số 1 Nàn Sán | 028.03.37.H38 |
29 | Trường TH Bản Mế | 029.03.37.H38 |
30 | Trường TH Số 2 Nàn Sán | 030.03.37.H38 |
31 | Trường TH Số 2 Si Ma Cai | 031.03.37.H38 |
32 | Trường MN Bản Mế | 032.03.37.H38 |
33 | Trường MN Cán Cấu | 033.03.37.H38 |
34 | Trường MN Cán Hồ | 034.03.37.H38 |
35 | Trường MN Lùng Sui | 035.03.37.H38 |
36 | Trường MN Lử Thẩn | 036.03.37.H38 |
37 | Trường MN Mản Thẩn | 037.03.37.H38 |
38 | Trường MN Nàn Sán | 038.03.37.H38 |
39 | Trường MN Nàn Sín | 039.03.37.H38 |
40 | Trường MN Quan Thần Sán | 040.03.37.H38 |
41 | Trường MN số 1 Sán Chải | 041.03.37.H38 |
42 | Trường MN số 1 Si Ma Cai | 042.03.37.H38 |
43 | Trường MN số 1 Sín Chéng | 043.03.37.H38 |
44 | Trường MN số 2 Sán Chải | 044.03.37.H38 |
45 | Trường MN số 2 Si Ma Cai | 045.03.37.H38 |
46 | Trường MN số 2 Sín Chéng | 046.03.37.H38 |
47 | Trường MN Thào Chư Phìn | 047.03.37.H38 |
III.9 | Cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý của Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Văn Bàn |
|
1 | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Văn Bàn | 001.03.38.H38 |
2 | Trường PT DTBT THCS Nậm Tha | 002.03.38.H38 |
3 | Trường PT DTNT Văn Bàn | 003.03.38.H38 |
4 | Trường THCS Chiềng Ken | 004.03.38.H38 |
5 | Trường THCS Dần Thàng | 005.03.38.H38 |
6 | Trường THCS Dương Quỳ | 006.03.38.H38 |
7 | Trường THCS Hòa Mạc | 007.03.38.H38 |
8 | Trường THCS Khánh Yên | 008.03.38.H38 |
9 | Trường THCS Khánh Yên Hạ | 009.03.38.H38 |
10 | Trường THCS Khánh Yên Thượng | 010.03.38.H38 |
11 | Trường THCS Khánh Yên Trung | 011.03.38.H38 |
12 | Trường THCS Làng Giàng | 012.03.38.H38 |
13 | Trường THCS Liêm Phú | 013.03.38.H38 |
14 | Trường THCS Minh Lương | 014.03.38.H38 |
15 | Trường THCS Nậm Chảy | 015.03.38.H38 |
16 | Trường THCS Nậm Dạng | 016.03.38.H38 |
17 | Trường THCS Nậm Mả | 017.03.38.H38 |
18 | Trường THCS Nậm Xé | 018.03.38.H38 |
19 | Trường THCS số 1 Nậm Xây | 019.03.38.H38 |
20 | Trường THCS số 2 Nậm Xây | 020.03.38.H38 |
21 | Trường THCS Sơn Thủy | 021.03.38.H38 |
22 | Trường THCS Tân An | 022.03.38.H38 |
23 | Trường THCS Tân Thượng | 023.03.38.H38 |
24 | Trường THCS Thẩm Dương | 024.03.38.H38 |
25 | Trường THCS Văn Sơn | 025.03.38.H38 |
26 | Trường THCS Võ Lao | 026.03.38.H38 |
27 | Trường TH Dương Quỳ | 027.03.38.H38 |
28 | Trường TH Hòa Mạc | 028.03.38.H38 |
29 | Trường TH Khánh Yên | 029.03.38.H38 |
30 | Trường TH Khánh Yên Trung | 030.03.38.H38 |
31 | Trường TH Liêm Phú | 031.03.38.H38 |
32 | Trường TH Minh Lương | 032.03.38.H38 |
33 | Trường TH Nậm Chảy | 033.03.38.H38 |
34 | Trường TH Nậm Dạng | 034.03.38.H38 |
35 | Trường TH Nậm Mả | 035.03.38.H38 |
36 | Trường TH Nậm Tha | 036.03.38.H38 |
37 | Trường TH Nậm Xé | 037.03.38.H38 |
38 | Trường TH số 1 Chiềng Ken | 038.03.38.H38 |
39 | Trường TH số 1 Dần Thàng | 039.03.38.H38 |
40 | Trường TH số 1 Khánh Yên Hạ | 040.03.38.H38 |
41 | Trường TH số 1 Khánh Yên Thượng | 041.03.38.H38 |
42 | Trường TH số 1 Làng Giàng | 042.03.38.H38 |
43 | Trường TH số 1 Nậm Xây | 043.03.38.H38 |
44 | Trường TH số 1 Sơn Thủy | 044.03.38.H38 |
45 | Trường TH số 1 Tân An | 045.03.38.H38 |
46 | Trường TH số 1 Tân Thượng | 046.03.38.H38 |
47 | Trường TH số 1 Võ Lao | 047.03.38.H38 |
48 | Trường TH số 2 Chiềng Ken | 048.03.38.H38 |
49 | Trường TH số 2 Dần Thàng | 049.03.38.H38 |
50 | Trường TH số 2 Khánh Yên Hạ | 050.03.38.H38 |
51 | Trường TH số 2 Khánh Yên Thượng | 051.03.38.H38 |
52 | Trường TH số 2 Làng Giàng | 052.03.38.H38 |
53 | Trường TH số 2 Nậm Xây | 053.03.38.H38 |
54 | Trường TH số 2 Sơn Thủy | 054.03.38.H38 |
55 | Trường TH số 2 Tân An | 055.03.38.H38 |
56 | Trường TH số 2 Tân Thượng | 056.03.38.H38 |
57 | Trường TH số 2 Võ Lao | 057.03.38.H38 |
58 | Trường TH số 3 Chiềng Ken | 058.03.38.H38 |
59 | Trường TH số 3 Võ Lao | 059.03.38.H38 |
60 | Trường TH số 4 Võ Lao | 060.03.38.H38 |
61 | Trường TH Thẳm Dương | 061.03.38.H38 |
62 | Trường TH Văn Sơn | 062.03.38.H38 |
63 | Trường MN Chiềng Ken | 063.03.38.H38 |
64 | Trường MN Dần Thàng | 064.03.38.H38 |
65 | Trường MN Hoa Hồng | 065.03.38.H38 |
66 | Trường MN Hòa Mạc | 066.03.38.H38 |
67 | Trường MN Hoa sen | 067.03.38.H38 |
68 | Trường MN Khánh Yên Thượng | 068.03.38.H38 |
69 | Trường MN Khánh Yên Trung | 069.03.38.H38 |
70 | Trường MN Làng Giàng | 070.03.38.H38 |
71 | Trường MN Liêm Phú | 071.03.38.H38 |
72 | Trường MN Minh Lương | 072.03.38.H38 |
73 | Trường MN Nậm Chảy | 073.03.38.H38 |
74 | Trường MN Nậm Dạng | 074.03.38.H38 |
75 | Trường MN Nậm Mả | 075.03.38.H38 |
76 | Trường MN Nậm Tha | 076.03.38.H38 |
77 | Trường MN Nậm Xây | 077.03.38.H38 |
78 | Trường MN Nậm Xé | 078.03.38.H38 |
79 | Trường MN số 1 Dương Quỳ | 079.03.38.H38 |
80 | Trường MN số 1 Khánh Yên Hạ | 080.03.38.H38 |
81 | Trường MN số 1 Võ Lao | 081.03.38.H38 |
82 | Trường MN số 2 Dương Quỳ | 082.03.38.H38 |
83 | Trường MN số 2 Khánh Yên Hạ | 083.03.38.H38 |
84 | Trường MN số 2 Võ Lao | 084.03.38.H38 |
85 | Trường MN Sơn Thủy | 085.03.38.H38 |
86 | Trường MN Tân An | 086.03.38.H38 |
87 | Trường MN Tân Thượng | 087.03.38.H38 |
88 | Trường MN Thẩm Dương | 088.03.38.H38 |
89 | Trường MN Văn Sơn | 089.03.38.H38 |
III.10 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế thành phố Lào Cai |
|
1 | Trạm Y tế phường Bắc Cường | 001.24.17.H38 |
2 | Trạm Y tế phường Bắc Lệnh | 002.24.17.H38 |
3 | Trạm Y tế phường Bình Minh | 003.24.17.H38 |
4 | Trạm Y tế phường Cốc Lếu | 004.24.17.H38 |
5 | Trạm Y tế phường Duyên Hải | 005.24.17.H38 |
6 | Trạm Y tế phường Kim Tân | 006.24.17.H38 |
7 | Trạm Y tế phường Lào Cai | 007.24.17.H38 |
8 | Trạm Y tế phường Nam Cường | 008.24.17.H38 |
9 | Trạm Y tế phường Pom Hán | 009.24.17.H38 |
10 | Trạm Y tế phường Phố Mới | 010.24.17.H38 |
11 | Trạm Y tế phường Thống Nhất | 011.24.17.H38 |
12 | Trạm Y tế phường Xuân Tăng | 012.24.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Cam Đường | 013.24.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Đồng Tuyển | 014.24.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Hợp Thành | 015.24.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Tả Phời | 016.24.17.H38 |
17 | Trạm Y tế xã Vạn Hòa | 017.24.17.H38 |
III.11 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bắc Hà |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Bắc Hà | 001.25.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã Bản Cái | 002.25.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã Bản Già | 003.25.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Bản Liền | 004.25.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Bản Phố | 005.25.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Bảo Nhai | 006.25.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Cốc Lầu | 007.25.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Cốc Ly | 008.25.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Hoàng Thu Phố | 009.25.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Lầu Thí Ngài | 010.25.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Lùng Cải | 011.25.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Lùng Phình | 012.25.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Na Hối | 013.25.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Nậm Đét | 014.25.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Nậm Khánh | 015.25.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Nậm Lúc | 016.25.17.H38 |
17 | Trạm Y tế xã Nậm Mòn | 017.25.17.H38 |
18 | Trạm Y tế xã Tả Củ Tỷ | 018.25.17.H38 |
19 | Trạm Y tế xã Tà Chải | 019.25.17.H38 |
20 | Trạm Y tế xã Tả Van Chư | 020.25.17.H38 |
21 | Trạm Y tế xã Thải Giàng Phố | 021.25.17.H38 |
III.12 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bảo Thắng |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Phong Hải | 001.26.17.H38 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Phố Lu | 002.26.17.H38 |
3 | Trạm Y tế thị trấn Tằng Loỏng | 003.26.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Bản Cầm | 004.26.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Bản Phiệt | 005.26.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Gia Phú | 006.26.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Phong Niên | 007.26.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Phố Lu | 008.26.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Phú Nhuận | 009.26.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Sơn Hà | 010.26.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Sơn Hải | 011.26.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Thái Niên | 012.26.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Trì Quang | 013.26.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Xuân Giao | 014.26.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Xuân Quang | 015.26.17.H38 |
III.13 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bát Xát |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Bát Xát | 001.27.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã A Lù | 002.27.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã A Mú Sung | 003.27.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Bản Qua | 004.27.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Bản Vược | 005.27.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Bản Xèo | 006.27.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Cốc Mỳ | 007.27.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Cốc San | 008.27.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Dền Sáng | 009.27.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Dền Thàng | 010.27.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Mường Hum | 011.27.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Mường Vi | 012.27.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Nậm Chạc | 013.27.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Nậm Pung | 014.27.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Ngải Thầu | 015.27.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Pa Cheo | 016.27.17.H38 |
17 | Trạm Y tế xã Phìn Ngan | 017.27.17.H38 |
18 | Trạm Y tế xã Quang Kim | 018.27.17.H38 |
19 | Trạm Y tế xã Sàng Ma Sáo | 019.27.17.H38 |
20 | Trạm Y tế xã Toòng Sành | 020.27.17.H38 |
21 | Trạm Y tế xã Trịnh Tường | 021.27.17.H38 |
22 | Trạm Y tế xã Trung Lèng Hồ | 022.27.17.H38 |
23 | Trạm Y tế xã Y Tý | 023.27.17.H38 |
III.14 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Bảo Yên |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Phố Ràng | 001.28.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã Bảo Hà | 002.28.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã Cam Cọn | 003.28.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Điện Quan | 004.28.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Kim Sơn | 005.28.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Long Khánh | 006.28.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Long Phúc | 007.28.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Lương Sơn | 008.28.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Minh Tân | 009.28.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Nghĩa Đô | 010.28.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Tân Dương | 011.28.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Tân Tiến | 012.28.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Thượng Hà | 013.28.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Việt Tiến | 014.28.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Vĩnh Yên | 015.28.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Xuân Hòa | 016.28.17.H38 |
17 | Trạm Y tế xã Xuân Thượng | 017.28.17.H38 |
18 | Trạm Y tế xã Yên Sơn | 018.28.17.H38 |
III.15 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Mường Khương |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Mường Khương | 001.29.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã Bản Lầu | 002.29.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã Bản Xen | 003.29.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Cao Sơn | 004.29.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Dìn Chin | 005.29.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã La Pan Tẩn | 006.29.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Lùng Khấu Nhin | 007.29.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Lùng Vai | 008.29.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Nậm Chảy | 009.29.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Nấm Lư | 010.29.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Pha Long | 011.29.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Tả Gia Khâu | 012.29.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Tả Ngải Chồ | 013.29.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Tả Thàng | 014.29.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Tung Chung Phố | 015.29.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Thanh Bình | 016.29.17.H38 |
III.16 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Sa Pa |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Sa Pa | 001.30.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã Bản Hồ | 002.30.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã Bản Khoang | 003.30.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Bản Phùng | 004.30.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Hầu Thào | 005.30.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Lao Chải | 006.30.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Nậm Cang | 007.30.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Nậm Sài | 008.30.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Sa Pả | 009.30.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã San Sả Hồ | 010.30.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Suối Thầu | 011.30.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Sử Pán | 012.30.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Tả Giàng Phìn | 013.30.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Tả Phìn | 014.30.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Tả Van | 015.30.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Thanh Kim | 016.30.17.H38 |
17 | Trạm Y tế xã Thanh Phú | 017.30.17.H38 |
18 | Trạm Y tế xã Trung Chải | 018.30.17.H38 |
III.17 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Si Ma Cai |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Bản Mế | 001.31.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã Cán Cấu | 002.31.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã Cán Hồ | 003.31.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Lùng Sui | 004.31.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Lử Thẩn | 005.31.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Mản Thẩn | 006.31.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Nàn Sán | 007.31.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Nàn Sín | 008.31.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Quan Thần Sán | 009.31.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Sán Chải | 010.31.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Si Ma Cai | 011.31.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Sín Chéng | 012.31.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Thảo Chư Phìn | 013.31.17.H38 |
III.18 | Cơ sở y tế thuộc phạm vi quản lý của Trung tâm Y tế huyện Văn Bàn |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Khánh Yên | 001.32.17.H38 |
2 | Trạm Y tế xã Chiềng Ken | 002.32.17.H38 |
3 | Trạm Y tế xã Dần Thàng | 003.32.17.H38 |
4 | Trạm Y tế xã Dương Quỳ | 004.32.17.H38 |
5 | Trạm Y tế xã Hòa Mạc | 005.32.17.H38 |
6 | Trạm Y tế xã Khánh Yên Hạ | 006.32.17.H38 |
7 | Trạm Y tế xã Khánh Yên Thượng | 007.32.17.H38 |
8 | Trạm Y tế xã Khánh Yên Trung | 008.32.17.H38 |
9 | Trạm Y tế xã Làng Giàng | 009.32.17.H38 |
10 | Trạm Y tế xã Liêm Phú | 010.32.17.H38 |
11 | Trạm Y tế xã Minh Lương | 011.32.17.H38 |
12 | Trạm Y tế xã Nậm Chảy | 012.32.17.H38 |
13 | Trạm Y tế xã Nậm Dạng | 013.32.17.H38 |
14 | Trạm Y tế xã Nậm Mả | 014.32.17.H38 |
15 | Trạm Y tế xã Nậm Tha | 015.32.17.H38 |
16 | Trạm Y tế xã Nậm Xây | 016.32.17.H38 |
17 | Trạm Y tế xã Nậm Xé | 017.32.17.H38 |
18 | Trạm Y tế xã Sơn Thủy | 018.32.17.H38 |
19 | Trạm Y tế xã Tân An | 019.32.17.H38 |
20 | Trạm Y tế xã Tân Thượng | 020.32.17.H38 |
21 | Trạm Y tế xã Thẩm Dương | 021.32.17.H38 |
22 | Trạm Y tế xã Văn Sơn | 022.32.17.H38 |
23 | Trạm Y tế xã Võ Lao | 023.32.17.H38 |
- 1Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 4Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Thông tư 28/2012/TT-BKHCN về Quy định công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 8Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
Quyết định 1973/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Lào Cai
- Số hiệu: 1973/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Người ký: Đặng Xuân Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 15/03/2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực