ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1273/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 31 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh theo Quy chuẩn Việt Nam 102:2016/BTTTT.
(chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này)
Điều 2. Trong trường hợp thành lập mới, chia tách, sáp nhập hoặc giải thể các cơ quan, đơn vị, địa phương; Sở Nội vụ có trách nhiệm thông báo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, cập nhật danh sách mã định danh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan căn cứ quyết định thi hành.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(kèm theo Quyết định số 1273/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | Tên cơ quan | Cấp cơ quan | Mã định danh |
| ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH | 1 | 000.00.00.H05 |
I | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, CẤP TỈNH |
|
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 2 | 000.00.01.H05 |
1.1 | Ban Tiếp công dân | 3 | 000.01.01.H05 |
1.2 | Cổng thông tin điện tử | 3 | 000.02.01.H05 |
1.3 | Trung tâm Công báo | 3 | 000.03.01.H05 |
1.4 | Trung tâm Văn hóa Kinh Bắc | 3 | 000.04.01.H05 |
2 | Sở Công Thương | 2 | 000.00.02.H05 |
2.1 | Chi cục Quản lý thị trường | 3 | 000.01.02.H05 |
2.2 | Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 3 | 000.02.02.H05 |
2.3 | Trung tâm Tiết kiệm năng lượng | 3 | 000.03.02.H05 |
3 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2 | 000.00.03.H05 |
3.1 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh | 3 | 000.01.03.H05 |
3.2 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên Thuận Thành | 3 | 000.02.03.H05 |
3.3 | Trung tâm Giáo dục Nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên tỉnh | 3 | 000.03.03.H05 |
3.4 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh | 3 | 000.04.03.H05 |
3.5 | Trường THPT Chuyên Bắc Ninh | 3 | 000.05.03.H05 |
3.6 | Trường THPT Gia Bình 1 | 3 | 000.06.03.H05 |
3.7 | Trường THPT Hàm Long | 3 | 000.07.03.H05 |
3.8 | Trường THPT Hàn Thuyên | 3 | 000.08.03.H05 |
3.9 | Trường THPT Hoàng Quốc Việt | 3 | 000.09.03.H05 |
3.10. | Trường THPT Lê Văn Thịnh | 3 | 000.10.03.H05 |
3.11 | Trường THPT Lương Tài | 3 | 000.11.03.H05 |
3.12 | Trường THPT Lương Tài 2 | 3 | 000.12.03.H05 |
3.13 | Trường THPT Lý Nhân Tông | 3 | 000.13.03.H05 |
3.14 | Trường THPT Lý Thái Tổ | 3 | 000.14.03.H05 |
3.15 | Trường THPT Lý Thương Kiệt | 3 | 000.15.03.H05 |
3.16 | Trường THPT Ngô Gia Tự | 3 | 000.16.03.H05 |
3.17 | Trường THPT Nguyễn Đăng Đạo | 3 | 000.17.03.H05 |
3.18 | Trường THPT Nguyễn Văn Cừ | 3 | 000.18.03.H05 |
3.19 | Trường THPT Quế Võ số 1 | 3 | 000.19.03.H05 |
3.20. | Trường THPT Quế Võ số 2 | 3 | 000.20.03.H05 |
3.21 | Trường THPT Quế võ số 3 | 3 | 000.21.03.H05 |
3.22 | Trường THPT Thuận Thành số 1 | 3 | 000.22.03.H05 |
3.23 | Trường THPT Thuận Thành số 2 | 3 | 000.23.03.H05 |
3.24 | Trường THPT Thuận Thành số 3 | 3 | 000.24.03.H05 |
3.25 | Trường THPT Tiên Du 1 | 3 | 000.25.03.H05 |
3.26 | Trường THPT Yên Phong số 1 | 3 | 000.26.03.H05 |
3.27 | Trường THPT Yên Phong số 2 | 3 | 000.27.03.H05 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 2 | 000.00.04.H05 |
4.1 | Ban Quản lý dự án | 3 | 000.01.04.H05 |
4.2 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông | 3 | 000.02.04.H05 |
4.3 | Trung tâm Đào tạo lái xe cơ giới đường bộ | 3 | 000.03.04.H05 |
4.4 | Ban Quản lý các bến xe khách | 3 | 000.04.04.H05 |
4.5 | Thanh tra giao thông | 3 | 000.05.04.H05 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2 | 000.00.05.H05 |
5.1 | Trung tâm Thông tin tư vấn và xúc tiến đầu tư Bắc Ninh | 3 | 000.01.05.H05 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 2 | 000.00.06.H05 |
6.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 3 | 000.01.06.H05 |
6.2.1 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 4 | 001.01.06.H05 |
6.3 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | 3 | 000.02.06.H05 |
7 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 2 | 000.00.07.H05 |
7.1 | Chi cục PCTNXH | 3 | 000.01.07.H05 |
7.2 | Cơ sở Cai nghiện ma túy | 3 | 000.02.07.H05 |
7.3 | Trung tâm Nuôi dưỡng NCC và BTXH | 3 | 000.03.07.H05 |
7.4 | Trung tâm Dạy nghề-PHCN cho NTT | 3 | 000.04.07.H05 |
7.5 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 3 | 000.05.07.H05 |
8 | Sở Nội vụ | 2 | 000.00.08.H05 |
8.1 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 3 | 000.01.08.H05 |
8.2 | Ban Tôn giáo | 3 | 000.02.08.H05 |
8.3 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 3 | 000.03.08.H05 |
8.3.1 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 4 | 001.03.08.H05 |
9 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 2 | 000.00.09.H05 |
9.1 | Chi cục Phát triển nông thôn | 3 | 000.01.09.H05 |
9.2 | Chi cục Thủy lợi | 3 | 000.02.09.H05 |
9.3 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 3 | 000.03.09.H05 |
9.4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 3 | 000.04.09.H05 |
9.5 | Chi cục Kiểm lâm | 3 | 000.05.09.H05 |
9.5.1 | Ban Quản lý rừng | 4 | 001.05.09.H05 |
9.6 | Chi cục Thủy sản | 3 | 000.06.09.H05 |
9.7 | Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và PTNT | 3 | 000.07.09.H05 |
9.8 | Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh Môi trường nông thôn | 3 | 000.08.09.H05 |
9.9 | Trung tâm Khuyến nông | 3 | 000.09.09.H05 |
10 | Sở Tài Chính | 2 | 000.00.10.H05 |
10.1 | Trung tâm Tư vấn dịch vụ tài chính và tài sản công | 3 | 000.01.10.H05 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 2 | 000.00.11.H05 |
11.1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 3 | 000.01.11.H05 |
11.2 | Chi cục Quản lý đất đai | 3 | 000.02.11.H05 |
11.3 | Trung tâm Kỹ thuật Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.03.11.H05 |
11.4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 000.04.11.H05 |
11.5 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên Môi trường | 3 | 000.05.11.H05 |
11.6 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 3 | 000.06.11.H05 |
12 | Sở Thông tin và Truyền Thông | 2 | 000.00.12.H05 |
12.1 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 3 | 000.01.12.H05 |
13 | Sở Tư pháp | 2 | 000.00.13.H05 |
13.1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước | 3 | 000.01.13.H05 |
13.2 | Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản | 3 | 000.02.13.H05 |
13.3 | Phòng Công chứng số 1 | 3 | 000.03.13.H05 |
13.4 | Phòng Công chứng số 2 | 3 | 000.04.13.H05 |
13.5 | Phòng Công chứng số 3 | 3 | 000.05.13.H05 |
14 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 2 | 000.00.14.H05 |
14.1 | Ban Quản lý Di tích tỉnh | 3 | 000.01.14.H05 |
14.2 | Bảo tàng tỉnh | 3 | 000.02.14.H05 |
14.3 | Nhà hát Dân ca Quan họ Bắc Ninh | 3 | 000.03.14.H05 |
14.4 | Thư viện tỉnh | 3 | 000.04.14.H05 |
14.5 | Trung tâm Đào tạo bóng chuyền | 3 | 000.05.14.H05 |
14.6 | Trung tâm Đào tạo, huyến luyện vận động viên thể thao tỉnh | 3 | 000.06.14.H05 |
14.7 | Trung tâm Hoạt động Thể thao tỉnh | 3 | 000.07.14.H05 |
14.8 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 3 | 000.08.14.H05 |
14.9 | Trường Trung cấp Văn hóa, nghệ thuật và Du lịch tỉnh | 3 | 000.09.14.H05 |
15 | Sở Xây dựng | 2 | 000.00.15.H05 |
15.1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp Bắc Ninh | 3 | 000.01.15.H05 |
15.2 | Chi cục Giám định xây dựng | 3 | 000.02.15.H05 |
15.2.1 | Trung tâm Kiểm định chất lượng và Kinh tế xây dựng | 4 | 001.02.15.H05 |
15.3 | Viện Quy hoạch kiến trúc | 3 | 000.03.15.H05 |
16 | Sở Y tế | 2 | 000.00.16.H05 |
16.1 | Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình | 3 | 000.01.16.H05 |
16.2 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3 | 000.02.16.H05 |
16.3 | Bệnh viện Sản - Nhi | 3 | 000.03.16.H05 |
16.4 | Bệnh viện Y học cổ truyền và Phục hồi chức năng | 3 | 000.04.16.H05 |
16.5 | Bệnh viện Phổi | 3 | 000.05.16.H05 |
16.6 | Bệnh viện Sức khỏe tâm thần | 3 | 000.06.16.H05 |
16.7 | Bệnh viện Da Liễu | 3 | 000.07.16.H05 |
16.8 | Bệnh viện Mắt | 3 | 000.08.16.H05 |
16.9 | Trung tâm Vận chuyển cấp cứu 115 | 3 | 000.09.16.H05 |
16.10. | Trung tâm Kiểm nghiệm | 3 | 000.10.16.H05 |
16.11 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật | 3 | 000.11.16.H05 |
16.12 | Trung tâm Pháp y | 3 | 000.12.16.H05 |
16.13 | Trường Trung cấp Y tế | 3 | 000.13.16.H05 |
16.14 | Trung tâm Y tế thành phố Bắc Ninh | 3 | 000.14.16.H05 |
16.15 | Trung tâm Y tế thị xã Từ Sơn | 3 | 000.15.16.H05 |
16.16 | Trung tâm Y tế huyện Gia Bình | 3 | 000.16.16.H05 |
16.17 | Trung tâm Y tế huyện Lương Tài | 3 | 000.17.16.H05 |
16.18 | Trung tâm Y tế huyện Quế Võ | 3 | 000.18.16.H05 |
16.19 | Trung tâm Y tế huyện Thuận Thành | 3 | 000.19.16.H05 |
16.20. | Trung tâm Y tế huyện Tiên Du | 3 | 000.20.16.H05 |
16.21 | Trung tâm Y tế huyện Yên Phong | 3 | 000.21.16.H05 |
17 | Thanh tra Tỉnh | 2 | 000.00.17.H05 |
18 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 2 | 000.00.18.H05 |
18.1 | Trung tâm Hỗ trợ đầu tư và phát triển KCN | 3 | 000.01.18.H05 |
19 | Ban Quản lý An toàn thực phẩm | 2 | 000.00.19.H05 |
20 | Ban quản lý khu vực phát triển đô thị Bắc Ninh | 2 | 000.00.20.H05 |
21 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 2 | 000.00.21.H05 |
22 | Trung tâm Hành chính công tỉnh | 2 | 000.00.22.H05 |
23 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Bắc Ninh | 2 | 000.00.23.H05 |
24 | Viện Nghiên cứu Kinh tế-Xã hội tỉnh Bắc Ninh | 2 | 000.00.24.H05 |
II | CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP HUYỆN VÀ XÃ |
|
|
1 | UBND thành phố Bắc Ninh | 2 | 000.00.31.H05 |
1.1 | UBND Phường Đại Phúc | 3 | 000.01.31.H05 |
1.2 | UBND Phường Đáp cầu | 3 | 000.02.31.H05 |
1.3 | UBND Phường Hạp Lĩnh | 3 | 000.03.31.H05 |
1.4 | UBND Phường Khắc Niệm | 3 | 000.04.31.H05 |
1.5 | UBND Phường Khúc Xuyên | 3 | 000.05.31.H05 |
1.6 | UBND Phường Kinh Bắc | 3 | 000.06.31.H05 |
1.7 | UBND Phường Ninh Xá | 3 | 000.07.31.H05 |
1.8 | UBND Phường Phong Khê | 3 | 000.08.31.H05 |
1.9 | UBND Phường Suối Hoa | 3 | 000.09.31.H05 |
1.10. | UBND Phường Thị Cầu | 3 | 000.10.31.H05 |
1.11 | UBND Phường Tiền An | 3 | 000.11.31.H05 |
1.12 | UBND Phường Vạn An | 3 | 000.12.31.H05 |
1.13 | UBND Phường Vân Dương | 3 | 000.13.31.H05 |
1.14 | UBND Phường Vệ An | 3 | 000.14.31.H05 |
1.15 | UBND Phường Võ Cường | 3 | 000.15.31.H05 |
1.16 | UBND Phường Vũ Ninh | 3 | 000.16.31.H05 |
1.17 | UBND Xã Hòa Long | 3 | 000.17.31.H05 |
1.18 | UBND Xã Kim Chân | 3 | 000.18.31.H05 |
1.19 | UBND Xã Nam Sơn | 3 | 000.19.31.H05 |
1.20. | Văn phòng HĐND&UBND | 3 | 000.20.31.H05 |
1.21 | Phòng Giáo dục - Đào tạo | 3 | 000.21.31.H05 |
1.22 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.22.31.H05 |
1.23 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 | 000.23.31.H05 |
1.24 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.24.31.H05 |
1.25 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.25.31.H05 |
1.26 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.26.31.H05 |
1.27 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.27.31.H05 |
1.28 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.28.31.H05 |
1.29 | Phòng Văn hoá - Thông tin | 3 | 000.29.31.H05 |
1.30. | Phòng Y tế | 3 | 000.30.31.H05 |
1.31 | Thanh tra | 3 | 000.31.31.H05 |
1.32 | Ban Quản lý dự án xây dựng | 3 | 000.32.31.H05 |
1.33 | Đài Phát thanh | 3 | 000.33.31.H05 |
1.34 | Đội quản lý trật tự đô thị | 3 | 000.34.31.H05 |
1.35 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.35.31.H05 |
1.36 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 3 | 000.36.31.H05 |
1.37 | Trung tâm Hành chính công thành phố | 3 | 000.37.31.H05 |
1.38 | Trường THCS Đại Phúc | 3 | 000.38.31.H05 |
1.39 | Trường THCS Đáp Cầu | 3 | 000.39.31.H05 |
1.40. | Trường THCS Hạp Lĩnh | 3 | 000.40.31.H05 |
1.41 | Trường THCS Hoà Long | 3 | 000.41.31.H05 |
1.42 | Trường THCS Khắc Niệm | 3 | 000.42.31.H05 |
1.43 | Trường THCS Khúc Xuyên | 3 | 000.43.31.H05 |
1.44 | Trường THCS Kim Chân | 3 | 000.44.31.H05 |
1.45 | Trường THCS Kinh Bắc | 3 | 000.45.31.H05 |
1.46 | Trường THCS Nam Sơn | 3 | 000.46.31.H05 |
1.47 | Trường THCS Nguyễn Đăng Đạo | 3 | 000.47.31.H05 |
1.48 | Trường THCS Ninh Xá | 3 | 000.48.31.H05 |
1.49 | Trường THCS Phong Khê | 3 | 000.49.31.H05 |
1.50. | Trường THCS Suối Hoa | 3 | 000.50.31.H05 |
1.51 | Trường THCS Thị Cầu | 3 | 000.51.31.H05 |
1.52 | Trường THCS Tiền An | 3 | 000.52.31.H05 |
1.53 | Trường THCS Vạn An | 3 | 000.53.31.H05 |
1.54 | Trường THCS Vân Dương | 3 | 000.54.31.H05 |
1.55 | Trường THCS Vệ An | 3 | 000.55.31.H05 |
1.56 | Trường THCS Võ Cường | 3 | 000.56.31.H05 |
1.57 | Trường THCS Vũ Ninh | 3 | 000.57.31.H05 |
1.58 | Trường Tiểu học Đại Phúc | 3 | 000.58.31.H05 |
1.59 | Trường Tiểu học Đáp Cầu | 3 | 000.59.31.H05 |
1.60. | Trường Tiểu học Hạp Lĩnh | 3 | 000.60.31.H05 |
1.61 | Trường Tiểu học Hoà Long | 3 | 000.61.31.H05 |
1.62 | Trường Tiểu học Khắc Niệm | 3 | 000.62.31.H05 |
1.63 | Trường Tiểu học Khúc Xuyên | 3 | 000.63.31.H05 |
1.64 | Trường Tiểu học Kim Chân | 3 | 000.64.31.H05 |
1.65 | Trường Tiểu học Kinh Bắc | 3 | 000.65.31.H05 |
1.66 | Trường Tiểu học Nam Sơn 1 | 3 | 000.66.31.H05 |
1.67 | Trường Tiểu học Nam Sơn 2 | 3 | 000.67.31.H05 |
1.68 | Trường Tiểu học Ninh Xá | 3 | 000.68.31.H05 |
1.69 | Trường Tiểu học Phong Khê | 3 | 000.69.31.H05 |
1.70. | Trường Tiểu học Suối Hoa | 3 | 000.70.31.H05 |
1.71 | Trường Tiểu học Thị Cầu | 3 | 000.71.31.H05 |
1.72 | Trường Tiểu học Tiền An | 3 | 000.72.31.H05 |
1.73 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 3 | 000.73.31.H05 |
1.74 | Trường Tiểu học Vạn An | 3 | 000.74.31.H05 |
1.75 | Trường Tiểu học Vân Dương | 3 | 000.75.31.H05 |
1.76 | Trường Tiểu học Vệ An | 3 | 000.76.31.H05 |
1.77 | Trường Tiểu học Võ Cường 1 | 3 | 000.77.31.H05 |
1.78 | Trường Tiểu học Võ Cường 2 | 3 | 000.78.31.H05 |
1.79 | Trường Tiểu học Võ Cường 3 | 3 | 000.79.31.H05 |
1.80. | Trường Tiểu học Vũ Ninh 1 | 3 | 000.80.31.H05 |
1.81 | Trường Tiểu học Vũ Ninh 2 | 3 | 000.81.31.H05 |
1.82 | Trường Mầm non Đại Phúc | 3 | 000.82.31.H05 |
1.83 | Trường Mầm non Hạp Lĩnh | 3 | 000.83.31.H05 |
1.84 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 3 | 000.84.31.H05 |
1.85 | Trường Mầm non Hoà Long | 3 | 000.85.31.H05 |
1.86 | Trường Mầm non Hoa Mai | 3 | 000.86.31.H05 |
1.87 | Trường Mầm non Hoa Sen | 3 | 000.87.31.H05 |
1.88 | Trường Mầm non Hoa Sữa | 3 | 000.88.31.H05 |
1.89 | Trường Mầm non Khắc Niệm | 3 | 000.89.31.H05 |
1.90. | Trường Mầm non Khúc Xuyên | 3 | 000.90.31.H05 |
1.91 | Trường Mầm non Kim Chân | 3 | 000.91.31.H05 |
1.92 | Trường Mầm non Kinh Bắc | 3 | 000.92.31.H05 |
1.93 | Trường Mầm non Nam Sơn | 3 | 000.93.31.H05 |
1.94 | Trường Mầm non Ninh Xá | 3 | 000.94.31.H05 |
1.95 | Trường Mầm non Phong Khê | 3 | 000.95.31.H05 |
1.96 | Trường Mầm non Vạn An | 3 | 000.96.31.H05 |
1.97 | Trường Mầm non Vân Dương | 3 | 000.97.31.H05 |
1.98 | Trường Mầm non Việt Đan | 3 | 000.98.31.H05 |
1.99 | Trường Mầm non Võ Cường 1 | 3 | 000.99.31.H05 |
1.100. | Trường Mầm non Võ Cường 2 | 3 | 000.A1.31.H05 |
1.101 | Trường Mầm non Vũ Ninh | 3 | 000.A2.31.H05 |
2 | UBND Thị xã Từ Sơn | 2 | 000.00.32.H05 |
2.1 | UBND Phường Châu Khê | 3 | 000.01.32.H05 |
2.2 | UBND Phường Đình Bảng | 3 | 000.02.32.H05 |
2.3 | UBND Phường Đồng Kỵ | 3 | 000.03.32.H05 |
2.4 | UBND Phường Đông Ngàn | 3 | 000.04.32.H05 |
2.5 | UBND Phường Đồng Nguyên | 3 | 000.05.32.H05 |
2.6 | UBND Phường Tân Hồng | 3 | 000.06.32.H05 |
2.7 | UBND Phường Trang Hạ | 3 | 000.07.32.H05 |
2.8 | UBND Xã Hương Mạc | 3 | 000.08.32.H05 |
2.9 | UBND Xã Phù Chẩn | 3 | 000.09.32.H05 |
2.10. | UBND Xã Phù Khê | 3 | 000.10.32.H05 |
2.11 | UBND Xã Tam Sơn | 3 | 000.11.32.H05 |
2.12 | UBND Xã Tương Giang | 3 | 000.12.32.H05 |
2.13 | Văn phòng HĐND&UBND | 3 | 000.13.32.H05 |
2.13.1 | Trung tâm Hành chính công thị xã | 4 | 001.13.32.H05 |
2.14 | Phòng Giáo dục và đào tạo | 3 | 000.14.32.H05 |
2.15 | Phòng Kinh tế | 3 | 000.15.32.H05 |
2.16 | Phòng Lao động-TB và XH | 3 | 000.16.32.H05 |
2.17 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.17.32.H05 |
2.18 | Phòng Quản lý đô thị | 3 | 000.18.32.H05 |
2.19 | Phòng Tài chính-KH | 3 | 000.19.32.H05 |
2.20. | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.20.32.H05 |
2.21 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.21.32.H05 |
2.22 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.22.32.H05 |
2.23 | Phòng Y tế | 3 | 000.23.32.H05 |
2.24 | Thanh tra thị xã | 3 | 000.24.32.H05 |
2.25 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.25.32.H05 |
2.26 | Đài Phát thanh | 3 | 000.26.32.H05 |
2.27 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 3 | 000.27.32.H05 |
2.28 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên | 3 | 000.28.32.H05 |
2.29 | Ban quản lý các dự án xây dựng | 3 | 000.29.32.H05 |
2.30. | Đội quản lý trật tự đô thị | 3 | 000.30.32.H05 |
2.31 | Ban Quản lý chợ Giàu | 3 | 000.31.32.H05 |
2.32 | Trường THCS Châu Khê | 3 | 000.32.32.H05 |
2.33 | Trường THCS Đình Bảng | 3 | 000.33.32.H05 |
2.34 | Trường THCS Đồng Kỵ | 3 | 000.34.32.H05 |
2.35 | Trường THCS Đông Ngàn | 3 | 000.35.32.H05 |
2.36 | Trường THCS Đồng Nguyên | 3 | 000.36.32.H05 |
2.37 | Trường THCS Hương Mạc 1 | 3 | 000.37.32.H05 |
2.38 | Trường THCS Hương Mạc 2 | 3 | 000.38.32.H05 |
2.39 | Trường THCS Ng.Văn Cừ | 3 | 000.39.32.H05 |
2.4 | Trường THCS Phù Chẩn | 3 | 000.40.32.H05 |
2.41 | Trường THCS Tam Sơn | 3 | 000.41.32.H05 |
2.42 | Trường THCS Tân Hồng | 3 | 000.42.32.H05 |
2.43 | Trường THCS Trang Hạ | 3 | 000.43.32.H05 |
2.44 | Trường THCS Từ Sơn | 3 | 000.44.32.H05 |
2.45 | Trường THCS Tương Giang | 3 | 000.45.32.H05 |
2.46 | Trường Tiểu học Châu Khê 1 | 3 | 000.46.32.H05 |
2.47 | Trường Tiểu học Châu Khê 2 | 3 | 000.47.32.H05 |
2.48 | Trường Tiểu học Đình Bảng 1 | 3 | 000.48.32.H05 |
2.49 | Trường Tiểu học Đình Bảng 2 | 3 | 000.49.32.H05 |
2.5 | Trường Tiểu học Đồng Kỵ 1 | 3 | 000.50.32.H05 |
2.51 | Trường Tiểu học Đồng Kỵ 2 | 3 | 000.51.32.H05 |
2.52 | Trường Tiểu học Đông Ngàn | 3 | 000.52.32.H05 |
2.53 | Trường Tiểu học Đồng Nguyên 1 | 3 | 000.53.32.H05 |
2.54 | Trường Tiểu học Đồng Nguyên 2 | 3 | 000.54.32.H05 |
2.55 | Trường Tiểu học Hương Mạc 1 | 3 | 000.55.32.H05 |
2.56 | Trường Tiểu học Hương Mạc 2 | 3 | 000.56.32.H05 |
2.57 | Trường Tiểu học Phù Chẩn | 3 | 000.57.32.H05 |
2.58 | Trường Tiểu học Phù Khê | 3 | 000.58.32.H05 |
2.59 | Trường Tiểu học Tam Sơn 1 | 3 | 000.59.32.H05 |
2.6 | Trường Tiểu học Tam Sơn 2 | 3 | 000.60.32.H05 |
2.61 | Trường Tiểu học Tân Hồng | 3 | 000.61.32.H05 |
2.62 | Trường Tiểu học Trang Hạ | 3 | 000.62.32.H05 |
2.63 | Trường Tiểu học Tương Giang | 3 | 000.63.32.H05 |
2.64 | Trường Mầm non Châu Khê | 3 | 000.64.32.H05 |
2.65 | Trường Mầm non Đình Bảng 1 | 3 | 000.65.32.H05 |
2.66 | Trường Mầm non Đình Bảng 2 | 3 | 000.66.32.H05 |
2.67 | Trường Mầm non Đồng Kỵ | 3 | 000.67.32.H05 |
2.68 | Trường Mầm non Đông Ngàn 1 | 3 | 000.68.32.H05 |
2.69 | Trường Mầm non Đông Ngàn 2 | 3 | 000.69.32.H05 |
2.7 | Trường Mầm non Đồng Nguyên 1 | 3 | 000.70.32.H05 |
2.71 | Trường Mầm non Đồng Nguyên 2 | 3 | 000.71.32.H05 |
2.72 | Trường Mầm non Hương Mạc 1 | 3 | 000.72.32.H05 |
2.73 | Trường Mầm non Hương Mạc 2 | 3 | 000.73.32.H05 |
2.74 | Trường Mầm non Lý Khánh Văn | 3 | 000.74.32.H05 |
2.75 | Trường Mầm non Phù Chẩn | 3 | 000.75.32.H05 |
2.76 | Trường Mầm non Phù Khê | 3 | 000.76.32.H05 |
2.77 | Trường Mầm non Tam Sơn 1 | 3 | 000.77.32.H05 |
2.78 | Trường Mầm non Tam Sơn 2 | 3 | 000.78.32.H05 |
2.79 | Trường Mầm non Tân Hồng 1 | 3 | 000.79.32.H05 |
2.8 | Trường Mầm non Tân Hồng 2 | 3 | 000.80.32.H05 |
2.81 | Trường Mầm non Trang Hạ | 3 | 000.81.32.H05 |
2.82 | Trường Mầm non Tương Giang 1 | 3 | 000.82.32.H05 |
2.83 | Trường Mầm non Tương Giang 2 | 3 | 000.83.32.H05 |
3 | UBND huyện Tiên Du | 2 | 000.00.33.H05 |
3.1 | UBND thị trấn Lim | 3 | 000.01.33.H05 |
3.2 | UBND xã Cảnh Hưng | 3 | 000.02.33.H05 |
3.3 | UBND xã Đại Đồng | 3 | 000.03.33.H05 |
3.4 | UBND xã Hiên Vân | 3 | 000.04.33.H05 |
3.5 | UBND xã Hoàn Sơn | 3 | 000.05.33.H05 |
3.6 | UBND xã Lạc Vệ | 3 | 000.06.33.H05 |
3.7 | UBND xã Liên Bão | 3 | 000.07.33.H05 |
3.8 | UBND xã Minh Đạo | 3 | 000.08.33.H05 |
3.9 | UBND xã Nội Duệ | 3 | 000.09.33.H05 |
3.10. | UBND xã Phật Tích | 3 | 000.10.33.H05 |
3.11 | UBND xã Phú Lâm | 3 | 000.11.33.H05 |
3.12 | UBND xã Tân Chi | 3 | 000.12.33.H05 |
3.13 | UBND xã Tri Phương | 3 | 000.13.33.H05 |
3.14 | UBND xã Việt Đoàn | 3 | 000.14.33.H05 |
3.15 | Văn Phòng HĐND - UBND | 3 | 000.15.33.H05 |
3.15.1 | Trung tâm Hành chính công huyện | 4 | 001.15.33.H05 |
3.16 | Phòng Giáo dục và Đạo tạo | 3 | 000.16.33.H05 |
3.17 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 3 | 000.17.33.H05 |
3.18 | Phòng Lao động Thương binh và Xã hội | 3 | 000.18.33.H05 |
3.19 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.19.33.H05 |
3.2 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 000.20.33.H05 |
3.21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.21.33.H05 |
3.22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.22.33.H05 |
3.23 | Phòng Tư Pháp | 3 | 000.23.33.H05 |
3.24 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.24.33.H05 |
3.25 | Phòng Y tế | 3 | 000.25.33.H05 |
3.26 | Thanh tra huyện | 3 | 000.26.33.H05 |
3.27 | Ban quản lý các dự án xây dựng | 3 | 000.27.33.H05 |
3.28 | Đài Phát thanh | 3 | 000.28.33.H05 |
3.29 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.29.33.H05 |
3.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên | 3 | 000.30.33.H05 |
3.31 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 3 | 000.31.33.H05 |
3.32 | Trường THCS Cảnh Hưng | 3 | 000.32.33.H05 |
3.33 | Trường THCS Đại Đồng | 3 | 000.33.33.H05 |
3.34 | Trường THCS Hiên Vân | 3 | 000.34.33.H05 |
3.35 | Trường THCS Hoàn Sơn | 3 | 000.35.33.H05 |
3.36 | Trường THCS Lạc Vệ | 3 | 000.36.33.H05 |
3.37 | Trường THCS Liên Bão | 3 | 000.37.33.H05 |
3.38 | Trường THCS Lim | 3 | 000.38.33.H05 |
3.39 | Trường THCS Minh Đạo | 3 | 000.39.33.H05 |
3.4 | Trường THCS Nội Duệ | 3 | 000.40.33.H05 |
3.41 | Trường THCS Phật Tích | 3 | 000.41.33.H05 |
3.42 | Trường THCS Phú Lâm | 3 | 000.42.33.H05 |
3.43 | Trường THCS Tân Chi | 3 | 000.43.33.H05 |
3.44 | Trường THCS Tiên Du | 3 | 000.44.33.H05 |
3.45 | Trường THCS Tri Phương | 3 | 000.45.33.H05 |
3.46 | Trường THCS Việt Đoàn | 3 | 000.46.33.H05 |
3.47 | Trường Tiểu học Cảnh Hưng | 3 | 000.47.33.H05 |
3.48 | Trường Tiểu học Đại Đồng | 3 | 000.48.33.H05 |
3.49 | Trường Tiểu học Hiên Vân | 3 | 000.49.33.H05 |
3.5 | Trường Tiểu học Hoàn Sơn | 3 | 000.50.33.H05 |
3.51 | Trường Tiểu học Lạc vệ 1 | 3 | 000.51.33.H05 |
3.52 | Trường Tiểu học Lạc Vệ 2 | 3 | 000.52.33.H05 |
3.53 | Trường Tiểu học Liên Bão | 3 | 000.53.33.H05 |
3.54 | Trường Tiểu học Lim | 3 | 000.54.33.H05 |
3.55 | Trường Tiểu học Minh Đạo | 3 | 000.55.33.H05 |
3.56 | Trường Tiểu học Nội Duệ | 3 | 000.56.33.H05 |
3.57 | Trường Tiểu học Phật Tích | 3 | 000.57.33.H05 |
3.58 | Trường Tiểu học Phú Lâm 1 | 3 | 000.58.33.H05 |
3.59 | Trường Tiểu học Phú Lâm 2 | 3 | 000.59.33.H05 |
3.6 | Trường Tiểu học Tân Chi | 3 | 000.60.33.H05 |
3.61 | Trường Tiểu học Tri Phương | 3 | 000.61.33.H05 |
3.62 | Trường Tiểu học Việt Đoàn | 3 | 000.62.33.H05 |
3.63 | Trường Mầm non Cảnh Hưng | 3 | 000.63.33.H05 |
3.64 | Trường Mầm non Đại Đồng 2 | 3 | 000.64.33.H05 |
3.65 | Trường Mầm non Đại Đồng1 | 3 | 000.65.33.H05 |
3.66 | Trường Mầm non Hiên Vân | 3 | 000.66.33.H05 |
3.67 | Trường Mầm non Hoàn Sơn 1 | 3 | 000.67.33.H05 |
3.68 | Trường Mầm non Hoàn Sơn 2 | 3 | 000.68.33.H05 |
3.69 | Trường Mầm non Lạc Vệ 1 | 3 | 000.69.33.H05 |
3.7 | Trường Mầm non Lạc Vệ 2 | 3 | 000.70.33.H05 |
3.71 | Trường Mầm non Liên Bão 1 | 3 | 000.71.33.H05 |
3.72 | Trường Mầm non Liên Bão 2 | 3 | 000.72.33.H05 |
3.73 | Trường Mầm non Lim 1 | 3 | 000.73.33.H05 |
3.74 | Trường Mầm non Lim 2 | 3 | 000.74.33.H05 |
3.75 | Trường Mầm non Minh Đạo | 3 | 000.75.33.H05 |
3.76 | Trường Mầm non Nội Duệ | 3 | 000.76.33.H05 |
3.77 | Trường Mầm non Phật Tích | 3 | 000.77.33.H05 |
3.78 | Trường Mầm non Phú Lâm 1 | 3 | 000.78.33.H05 |
3.79 | Trường Mầm non Phú Lâm 2 | 3 | 000.79.33.H05 |
3.8 | Trường Mầm non Phú Lâm 3 | 3 | 000.80.33.H05 |
3.81 | Trường Mầm non Tân Chi | 3 | 000.81.33.H05 |
3.82 | Trường Mầm non Tri Phương | 3 | 000.82.33.H05 |
3.83 | Trường Mầm non Việt Đoàn | 3 | 000.83.33.H05 |
4 | UBND Huyện Yên Phong | 2 | 000.00.34.H05 |
4.1 | UBND thị trấn Chờ | 3 | 000.01.34.H05 |
4.2 | UBND xã Đông Phong | 3 | 000.02.34.H05 |
4.3 | UBND xã Đông Thọ | 3 | 000.03.34.H05 |
4.4 | UBND xã Đông Tiến | 3 | 000.04.34.H05 |
4.5 | UBND xã Dũng Liệt | 3 | 000.05.34.H05 |
4.6 | UBND xã Hòa Tiến | 3 | 000.06.34.H05 |
4.7 | UBND xã Long Châu | 3 | 000.07.34.H05 |
4.8 | UBND xã Tam Đa | 3 | 000.08.34.H05 |
4.9 | UBND xã Tam Giang | 3 | 000.09.34.H05 |
4.10. | UBND xã Thụy Hòa | 3 | 000.10.34.H05 |
4.11 | UBND xã Trung Nghĩa | 3 | 000.11.34.H05 |
4.12 | UBND xã Văn Môn | 3 | 000.12.34.H05 |
4.13 | UBND xã Yên Phụ | 3 | 000.13.34.H05 |
4.14 | UBND xã Yên Trung | 3 | 000.14.34.H05 |
4.15 | Văn phòng HĐND và UBND | 3 | 000.15.34.H05 |
4.15.1 | Trung tâm Hành chính công huyện | 4 | 001.15.34.H05 |
4.16 | Phòng Gíáo dục và Đào tạo | 3 | 000.16.34.H05 |
4.17 | Phòng Kinh tế Hạ tầng | 3 | 000.17.34.H05 |
4.18 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 | 000.18.34.H05 |
4.19 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 000.19.34.H05 |
4.2 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.20.34.H05 |
4.21 | Phòng Tài chính-Kế hoạch | 3 | 000.21.34.H05 |
4.22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.22.34.H05 |
4.23 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.23.34.H05 |
4.24 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.24.34.H05 |
4.25 | Phòng Y tế | 3 | 000.25.34.H05 |
4.26 | Thanh tra | 3 | 000.26.34.H05 |
4.27 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.27.34.H05 |
4.28 | Ban quản lý các dự án xây dựng | 3 | 000.28.34.H05 |
4.29 | Đài Phát thanh | 3 | 000.29.34.H05 |
4.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên | 3 | 000.30.34.H05 |
4.31 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 3 | 000.31.34.H05 |
4.32 | Trường THCS Đông Phong | 3 | 000.32.34.H05 |
4.33 | Trường THCS Đông Thọ | 3 | 000.33.34.H05 |
4.34 | Trường THCS Đông Tiến | 3 | 000.34.34.H05 |
4.35 | Trường THCS Dũng Liệt | 3 | 000.35.34.H05 |
4.36 | Trường THCS Hòa Tiến | 3 | 000.36.34.H05 |
4.37 | Trường THCS Long Châu | 3 | 000.37.34.H05 |
4.38 | Trường THCS Tam Đa | 3 | 000.38.34.H05 |
4.39 | Trường THCS Tam Giang | 3 | 000.39.34.H05 |
4.4 | Trường THCS Thị trấn Chờ | 3 | 000.40.34.H05 |
4.41 | Trường THCS Thụy Hòa | 3 | 000.41.34.H05 |
4.42 | Trường THCS Trung Nghĩa | 3 | 000.42.34.H05 |
4.43 | Trường THCS Văn Môn | 3 | 000.43.34.H05 |
4.44 | Trường THCS Yên Phong | 3 | 000.44.34.H05 |
4.45 | Trường THCS Yên Phụ | 3 | 000.45.34.H05 |
4.46 | Trường THCS Yên Trung | 3 | 000.46.34.H05 |
4.47 | Trường Tiểu học Đông Phong | 3 | 000.47.34.H05 |
4.48 | Trường Tiểu học Đông Tiểu họcọ | 3 | 000.48.34.H05 |
4.49 | Trường Tiểu học Đông Tiến | 3 | 000.49.34.H05 |
4.5 | Trường Tiểu học Dũng Liệt | 3 | 000.50.34.H05 |
4.51 | Trường Tiểu học Hòa Tiến | 3 | 000.51.34.H05 |
4.52 | Trường Tiểu học Long Châu | 3 | 000.52.34.H05 |
4.53 | Trường Tiểu học Tam Đa số 1 | 3 | 000.53.34.H05 |
4.54 | Trường Tiểu học Tam Đa số 2 | 3 | 000.54.34.H05 |
4.55 | Trường Tiểu học Tam Giang | 3 | 000.55.34.H05 |
4.56 | Trường Tiểu học Tiểu học Thị trấn Chờ 1 | 3 | 000.56.34.H05 |
4.57 | Trường Tiểu học Tiểu học Thị trấn Chờ 2 | 3 | 000.57.34.H05 |
4.58 | Trường Tiểu học Tiểu học Thụy Hòa | 3 | 000.58.34.H05 |
4.59 | Trường Tiểu học Trung Nghĩa | 3 | 000.59.34.H05 |
4.6 | Trường Tiểu học Văn Môn | 3 | 000.60.34.H05 |
4.61 | Trường Tiểu học Yên Phụ | 3 | 000.61.34.H05 |
4.62 | Trường Tiểu học Yên Trung 1 | 3 | 000.62.34.H05 |
4.63 | Trường Tiểu học Yên trung 2 | 3 | 000.63.34.H05 |
4.64 | Trường Mầm non Đông Phong | 3 | 000.64.34.H05 |
4.65 | Trường Mầm non Đông Thọ | 3 | 000.65.34.H05 |
4.66 | Trường Mầm non Đông Tiến | 3 | 000.66.34.H05 |
4.67 | Trường Mầm non Dũng Liệt | 3 | 000.67.34.H05 |
4.68 | Trường Mầm non Hòa Tiến | 3 | 000.68.34.H05 |
4.69 | Trường Mầm non Liên Cơ | 3 | 000.69.34.H05 |
4.7 | Trường Mầm non Long Châu | 3 | 000.70.34.H05 |
4.71 | Trường Mầm non Tam Đa | 3 | 000.71.34.H05 |
4.72 | Trường Mầm non Tam Giang | 3 | 000.72.34.H05 |
4.73 | Trường Mầm non Thị trấn Chờ 1 | 3 | 000.73.34.H05 |
4.74 | Trường Mầm non Thị trấn Chờ 2 | 3 | 000.74.34.H05 |
4.75 | Trường Mầm non Thụy Hòa | 3 | 000.75.34.H05 |
4.76 | Trường Mầm non Trung Nghĩa | 3 | 000.76.34.H05 |
4.77 | Trường Mầm non Văn Môn | 3 | 000.77.34.H05 |
4.78 | Trường Mầm non Yên Phụ | 3 | 000.78.34.H05 |
4.79 | Trường Mầm non Yên Trung | 3 | 000.79.34.H05 |
5 | UBND huyện Thuận Thành | 2 | 000.00.35.H05 |
5.1 | UBND thị trấn Hồ | 3 | 000.01.35.H05 |
5.2 | UBND xã An Bình | 3 | 000.02.35.H05 |
5.3 | UBND xã Đại Đồng Thành | 3 | 000.03.35.H05 |
5.4 | UBND xã Đình Tổ | 3 | 000.04.35.H05 |
5.5 | UBND xã Gia Đông | 3 | 000.05.35.H05 |
5.6 | UBND xã Hà Mãn | 3 | 000.06.35.H05 |
5.7 | UBND xã Hoài Thượng | 3 | 000.07.35.H05 |
5.8 | UBND xã Mão Điền | 3 | 000.08.35.H05 |
5.9 | UBND xã Nghĩa Đạo | 3 | 000.09.35.H05 |
5.10. | UBND xã Ngũ Thái | 3 | 000.10.35.H05 |
5.11 | UBND xã Nguyệt Đức | 3 | 000.11.35.H05 |
5.12 | UBND xã Ninh Xá | 3 | 000.12.35.H05 |
5.13 | UBND xã Song Hồ | 3 | 000.13.35.H05 |
5.14 | UBND xã Song Liễu | 3 | 000.14.35.H05 |
5.15 | UBND xã Thanh Khương | 3 | 000.15.35.H05 |
5.16 | UBND xã Trạm Lộ | 3 | 000.16.35.H05 |
5.17 | UBND xã Trí Quả | 3 | 000.17.35.H05 |
5.18 | UBND xã Xuân Lâm | 3 | 000.18.35.H05 |
5.19 | Văn phòng HĐND và UBND huyện | 3 | 000.19.35.H05 |
5.19.1 | Trung tâm Hành chính công huyện | 4 | 001.19.35.H05 |
5.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.20.35.H05 |
5.21 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 3 | 000.21.35.H05 |
5.22 | Phòng Lao động - Thương binh và xã hội | 3 | 000.22.35.H05 |
5.23 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.23.35.H05 |
5.24 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 000.24.35.H05 |
5.25 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.25.35.H05 |
5.26 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.26.35.H05 |
5.27 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.27.35.H05 |
5.28 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.28.35.H05 |
5.29 | Phòng Y tế | 3 | 000.29.35.H05 |
5.3 | Phòng Thanh tra | 3 | 000.30.35.H05 |
5.31 | Ban Quản lý các dự án xây dựng | 3 | 000.31.35.H05 |
5.32 | Đài phát thanh | 3 | 000.32.35.H05 |
5.33 | Trạm Khuyến Nông | 3 | 000.33.35.H05 |
5.34 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.34.35.H05 |
5.35 | Trường Trung cấp nghề | 3 | 000.35.35.H05 |
5.36 | Trường THCS An Bình | 3 | 000.36.35.H05 |
5.37 | Trường THCS Đại Đồng Thành | 3 | 000.37.35.H05 |
5.38 | Trường THCS Đình Tổ | 3 | 000.38.35.H05 |
5.39 | Trường THCS Hà Mãn | 3 | 000.39.35.H05 |
5.4 | Trường THCS Hoài Thượng | 3 | 000.40.35.H05 |
5.41 | Trường THCS Mão Điền | 3 | 000.41.35.H05 |
5.42 | Trường THCS Nghĩa Đạo | 3 | 000.42.35.H05 |
5.43 | Trường THCS Nguyễn Gia Thiều | 3 | 000.43.35.H05 |
5.44 | Trường THCS Nguyễn Thị Định | 3 | 000.44.35.H05 |
5.45 | Trường THCS Nguyệt Đức | 3 | 000.45.35.H05 |
5.46 | Trường THCS Ninh Xá | 3 | 000.46.35.H05 |
5.47 | Trường THCS Song Hồ | 3 | 000.47.35.H05 |
5.48 | Trường THCS Song Liễu | 3 | 000.48.35.H05 |
5.49 | Trường THCS Thanh Khương | 3 | 000.49.35.H05 |
5.5 | Trường THCS Thị trấn Hồ | 3 | 000.50.35.H05 |
5.51 | Trường THCS Trạm Lộ | 3 | 000.51.35.H05 |
5.52 | Trường THCS Trí Quả | 3 | 000.52.35.H05 |
5.53 | Trường THCS Vũ Kiệt | 3 | 000.53.35.H05 |
5.54 | Trường THCS Xuân Lâm | 3 | 000.54.35.H05 |
5.55 | Trường Tiểu học Đại Đồng Thành 1 | 3 | 000.55.35.H05 |
5.56 | Trường Tiểu học Đại Đồng Thành 2 | 3 | 000.56.35.H05 |
5.57 | Trường Tiểu học Đình Tổ 1 | 3 | 000.57.35.H05 |
5.58 | Trường Tiểu học Đình Tổ 2 | 3 | 000.58.35.H05 |
5.59 | Trường Tiểu học Gia Đông 1 | 3 | 000.59.35.H05 |
5.6 | Trường Tiểu học Gia Đông 2 | 3 | 000.60.35.H05 |
5.61 | Trường Tiểu học Hà Mãn | 3 | 000.61.35.H05 |
5.62 | Trường Tiểu học Hoài Thượng | 3 | 000.62.35.H05 |
5.63 | Trường Tiểu học Mão Điền 1 | 3 | 000.63.35.H05 |
5.64 | Trường Tiểu học Mão Điền 2 | 3 | 000.64.35.H05 |
5.65 | Trường Tiểu học Nghĩa Đạo | 3 | 000.65.35.H05 |
5.66 | Trường Tiểu học Nguyễn Gia Thiều | 3 | 000.66.35.H05 |
5.67 | Trường Tiểu học Nguyễn Lượng Thái | 3 | 000.67.35.H05 |
5.68 | Trường Tiểu học Nguyễn Quang Bật | 3 | 000.68.35.H05 |
5.69 | Trường Tiểu học Nguyệt Đức | 3 | 000.69.35.H05 |
5.7 | Trường Tiểu học Ninh Xá | 3 | 000.70.35.H05 |
5.71 | Trường Tiểu học Song Hồ | 3 | 000.71.35.H05 |
5.72 | Trường Tiểu học Song Liễu | 3 | 000.72.35.H05 |
5.73 | Trường Tiểu học Thanh Khương | 3 | 000.73.35.H05 |
5.74 | Trường Tiểu học thị trấn Hồ 1 | 3 | 000.74.35.H05 |
5.75 | Trường Tiểu học thị trấn Hồ 2 | 3 | 000.75.35.H05 |
5.76 | Trường Tiểu học Trạm Lộ | 3 | 000.76.35.H05 |
5.77 | Trường Tiểu học Trí Quả | 3 | 000.77.35.H05 |
5.78 | Trường Tiểu học Xuân Lâm | 3 | 000.78.35.H05 |
5.79 | Trường Mầm non An Bình | 3 | 000.79.35.H05 |
5.8 | Trường Mầm non Đại Đồng Thành 1 | 3 | 000.80.35.H05 |
5.81 | Trường Mầm non Đại Đồng Thành 2 | 3 | 000.81.35.H05 |
5.82 | Trường Mầm non Đình Tổ 1 | 3 | 000.82.35.H05 |
5.83 | Trường Mầm non Đình Tổ 2 | 3 | 000.83.35.H05 |
5.84 | Trường Mầm non Gia Đông 1 | 3 | 000.84.35.H05 |
5.85 | Trường Mầm non Gia Đông 2 | 3 | 000.85.35.H05 |
5.86 | Trường Mầm non Hà Mãn | 3 | 000.86.35.H05 |
5.87 | Trường Mầm non Hoài Thượng 1 | 3 | 000.87.35.H05 |
5.88 | Trường Mầm non Hoài Thượng 2 | 3 | 000.88.35.H05 |
5.89 | Trường Mầm non Liên Cơ | 3 | 000.89.35.H05 |
5.9 | Trường Mầm non Mão Điền | 3 | 000.90.35.H05 |
5.91 | Trường Mầm non Nghĩa Đạo | 3 | 000.91.35.H05 |
5.92 | Trường Mầm non Ngũ Thái | 3 | 000.92.35.H05 |
5.93 | Trường Mầm non Nguyệt Đức | 3 | 000.93.35.H05 |
5.94 | Trường Mầm non Ninh Xá 1 | 3 | 000.94.35.H05 |
5.95 | Trường Mầm non Ninh Xá 2 | 3 | 000.95.35.H05 |
5.96 | Trường Mầm non Song Hồ | 3 | 000.96.35.H05 |
5.97 | Trường Mầm non Song Liễu | 3 | 000.97.35.H05 |
5.98 | Trường Mầm non Thanh Khương | 3 | 000.98.35.H05 |
5.99 | Trường Mầm non Thị trấn Hồ | 3 | 000.99.35.H05 |
5.100. | Trường Mầm non Trạm Lộ | 3 | 000.A1.35.H05 |
5.101 | Trường Mầm non Trí Quả | 3 | 000.A2.35.H05 |
5.102 | Trường Mầm non Xuân Lâm | 3 | 000.A3.35.H05 |
6 | UBND huyện Quế Võ | 2 | 000.00.36.H05 |
6.1 | UBND Thị trấn Phố Mới | 3 | 000.01.36.H05 |
6.2 | UBND Xã Bằng An | 3 | 000.02.36.H05 |
6.3 | UBND Xã Bồng Lai | 3 | 000.03.36.H05 |
6.4 | UBND Xã Cách Bi | 3 | 000.04.36.H05 |
6.5 | UBND Xã Châu Phong | 3 | 000.05.36.H05 |
6.6 | UBND Xã Chi Lăng | 3 | 000.06.36.H05 |
6.7 | UBND Xã Đại Xuân | 3 | 000.07.36.H05 |
6.8 | UBND Xã Đào Viên | 3 | 000.08.36.H05 |
6.9 | UBND Xã Đức Long | 3 | 000.09.36.H05 |
6.10. | UBND Xã Hán Quảng | 3 | 000.10.36.H05 |
6.11 | UBND Xã Mộ Đạo | 3 | 000.11.36.H05 |
6.12 | UBND Xã Ngọc Xá | 3 | 000.12.36.H05 |
6.13 | UBND Xã Nhân Hòa | 3 | 000.13.36.H05 |
6.14 | UBND Xã Phù Lãng | 3 | 000.14.36.H05 |
6.15 | UBND Xã Phù Lương | 3 | 000.15.36.H05 |
6.16 | UBND Xã Phương Liễu | 3 | 000.16.36.H05 |
6.17 | UBND Xã Phượng Mao | 3 | 000.17.36.H05 |
6.18 | UBND Xã Quế Tân | 3 | 000.18.36.H05 |
6.19 | UBND Xã Việt Hùng | 3 | 000.19.36.H05 |
6.2 | UBND Xã Việt Thống | 3 | 000.20.36.H05 |
6.21 | UBND Xã Yên Giả | 3 | 000.21.36.H05 |
6.22 | Văn phòng HĐND và UBND | 3 | 000.22.36.H05 |
6.22.1 | Trung tâm hành chính công huyện | 4 | 001.22.36.H05 |
6.23 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.23.36.H05 |
6.24 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng | 3 | 000.24.36.H05 |
6.25 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 | 000.25.36.H05 |
6.26 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.26.36.H05 |
6.27 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 000.27.36.H05 |
6.28 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.28.36.H05 |
6.29 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.29.36.H05 |
6.3 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.30.36.H05 |
6.31 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.31.36.H05 |
6.32 | Phòng Y tế | 3 | 000.32.36.H05 |
6.33 | Thanh tra huyện | 3 | 000.33.36.H05 |
6.34 | BQL các dự án xây dựng | 3 | 000.34.36.H05 |
6.35 | Đài phát thanh | 3 | 000.35.36.H05 |
6.36 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.36.36.H05 |
6.37 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.37.36.H05 |
6.38 | Trường THCS Bằng An | 3 | 000.38.36.H05 |
6.39 | Trường THCS Bồng Lai | 3 | 000.39.36.H05 |
6.4 | Trường THCS Cách Bi | 3 | 000.40.36.H05 |
6.41 | Trường THCS Châu Phong | 3 | 000.41.36.H05 |
6.42 | Trường THCS Chi Lăng | 3 | 000.42.36.H05 |
6.43 | Trường THCS Đại Xuân | 3 | 000.43.36.H05 |
6.44 | Trường THCS Đào Viên | 3 | 000.44.36.H05 |
6.45 | Trường THCS Đức Long | 3 | 000.45.36.H05 |
6.46 | Trường THCS Hán Quảng | 3 | 000.46.36.H05 |
6.47 | Trường THCS Mộ Đạo | 3 | 000.47.36.H05 |
6.48 | Trường THCS Ngọc Xá | 3 | 000.48.36.H05 |
6.49 | Trường THCS Nguyễn Cao | 3 | 000.49.36.H05 |
6.5 | Trường THCS Nhân Hòa | 3 | 000.50.36.H05 |
6.51 | Trường THCS Phù Lãng | 3 | 000.51.36.H05 |
6.52 | Trường THCS Phù Lương | 3 | 000.52.36.H05 |
6.53 | Trường THCS Phương Liễu | 3 | 000.53.36.H05 |
6.54 | Trường THCS Phượng Mao | 3 | 000.54.36.H05 |
6.55 | Trường THCS Quế Tân | 3 | 000.55.36.H05 |
6.56 | Trường THCS TT Phố Mới | 3 | 000.56.36.H05 |
6.57 | Trường THCS Việt Hùng | 3 | 000.57.36.H05 |
6.58 | Trường THCS Việt Thống | 3 | 000.58.36.H05 |
6.59 | Trường THCS Yên Giả | 3 | 000.59.36.H05 |
6.6 | Trường Tiểu học Bằng An | 3 | 000.60.36.H05 |
6.61 | Trường Tiểu học Bồng Lai | 3 | 000.61.36.H05 |
6.62 | Trường Tiểu học Cách Bi | 3 | 000.62.36.H05 |
6.63 | Trường Tiểu học Châu Phong | 3 | 000.63.36.H05 |
6.64 | Trường Tiểu học Chi Lăng | 3 | 000.64.36.H05 |
6.65 | Trường Tiểu học Đại Xuân | 3 | 000.65.36.H05 |
6.66 | Trường Tiểu học Đào Viên | 3 | 000.66.36.H05 |
6.67 | Trường Tiểu học Đức Long | 3 | 000.67.36.H05 |
6.68 | Trường Tiểu học Hán Quảng | 3 | 000.68.36.H05 |
6.69 | Trường Tiểu học Mộ Đạo | 3 | 000.69.36.H05 |
6.7 | Trường Tiểu học Ngọc Xá | 3 | 000.70.36.H05 |
6.71 | Trường Tiểu học Nhân Hòa | 3 | 000.71.36.H05 |
6.72 | Trường Tiểu học Phù Lãng | 3 | 000.72.36.H05 |
6.73 | Trường Tiểu học Phù Lương | 3 | 000.73.36.H05 |
6.74 | Trường Tiểu học Phương Liễu | 3 | 000.74.36.H05 |
6.75 | Trường Tiểu học Phượng Mao | 3 | 000.75.36.H05 |
6.76 | Trường Tiểu học Quế Tân | 3 | 000.76.36.H05 |
6.77 | Trường Tiểu học thị trấn Phố Mới | 3 | 000.77.36.H05 |
6.78 | Trường Tiểu học Việt Hùng số 1 | 3 | 000.78.36.H05 |
6.79 | Trường Tiểu học Việt Hùng số 2 | 3 | 000.79.36.H05 |
6.8 | Trường Tiểu học Việt Thống | 3 | 000.80.36.H05 |
6.81 | Trường Tiểu học Yên Giả | 3 | 000.81.36.H05 |
6.82 | Trường Mầm non Bằng An | 3 | 000.82.36.H05 |
6.83 | Trường Mầm non Bồng Lai | 3 | 000.83.36.H05 |
6.84 | Trường Mầm non Cách Bi | 3 | 000.84.36.H05 |
6.85 | Trường Mầm non Châu Phong | 3 | 000.85.36.H05 |
6.86 | Trường Mầm non Chi Lăng | 3 | 000.86.36.H05 |
6.87 | Trường Mầm non Đại Xuân | 3 | 000.87.36.H05 |
6.88 | Trường Mầm non Đào viên | 3 | 000.88.36.H05 |
6.89 | Trường Mầm non Đức Long | 3 | 000.89.36.H05 |
6.9 | Trường Mầm non Hán Quảng | 3 | 000.90.36.H05 |
6.91 | Trường Mầm non Liên Cơ | 3 | 000.91.36.H05 |
6.92 | Trường Mầm non Mộ Đạo | 3 | 000.92.36.H05 |
6.93 | Trường Mầm non Ngọc Xá | 3 | 000.93.36.H05 |
6.94 | Trường Mầm non Nhân Hòa | 3 | 000.94.36.H05 |
6.95 | Trường Mầm non Phù Lãng | 3 | 000.95.36.H05 |
6.96 | Trường Mầm non Phù Lương | 3 | 000.96.36.H05 |
6.97 | Trường Mầm non Phương Liễu | 3 | 000.97.36.H05 |
6.98 | Trường Mầm non Phượng Mao | 3 | 000.98.36.H05 |
6.99 | Trường Mầm non Quế Tân | 3 | 000.99.36.H05 |
6.100. | Trường Mầm non thị trấn Phố Mới | 3 | 000.A1.36.H05 |
6.101 | Trường Mầm non Việt Hùng | 3 | 000.A2.36.H05 |
6.102 | Trường Mầm non Việt Thống | 3 | 000.A3.36.H05 |
6.103 | Trường Mầm non Yên Giả | 3 | 000.A4.36.H05 |
7 | UBND huyện Gia Bình | 2 | 000.00.37.H05 |
7.1 | UBND thị trấn Gia Bình | 3 | 000.01.37.H05 |
7.2 | UBND xã Lãng Ngâm | 3 | 000.02.37.H05 |
7.3 | UBND xã Bình Dương | 3 | 000.03.37.H05 |
7.4 | UBND xã Cao Đức | 3 | 000.04.37.H05 |
7.5 | UBND xã Đại Bái | 3 | 000.05.37.H05 |
7.6 | UBND xã Đại Lai | 3 | 000.06.37.H05 |
7.7 | UBND xã Đông Cứu | 3 | 000.07.37.H05 |
7.8 | UBND xã Giang Sơn | 3 | 000.08.37.H05 |
7.9 | UBND xã Nhân Thắng | 3 | 000.09.37.H05 |
7.10. | UBND xã Quỳnh Phú | 3 | 000.10.37.H05 |
7.11 | UBND xã Song Giang | 3 | 000.11.37.H05 |
7.12 | UBND xã Thái Bảo | 3 | 000.12.37.H05 |
7.13 | UBND xã Vạn Ninh | 3 | 000.13.37.H05 |
7.14 | UBND xã Xuân Lai | 3 | 000.14.37.H05 |
7.15 | Văn phòng HĐND & UBND | 3 | 000.15.37.H05 |
7.15.1 | Trung tâm Hành chính công huyện | 4 | 001.15.37.H05 |
7.16 | Phòng Giáo dục-Đào tạo | 3 | 000.16.37.H05 |
7.17 | Phòng Kinh tế và hạ tầng | 3 | 000.17.37.H05 |
7.18 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 | 000.18.37.H05 |
7.19 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.19.37.H05 |
7.2 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 000.20.37.H05 |
7.21 | Phòng Tài chính-Kế hoạch | 3 | 000.21.37.H05 |
7.22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.22.37.H05 |
7.23 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.23.37.H05 |
7.24 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.24.37.H05 |
7.25 | Phòng Y tế | 3 | 000.25.37.H05 |
7.26 | Thanh tra huyện | 3 | 000.26.37.H05 |
7.27 | Đài phát thanh | 3 | 000.27.37.H05 |
7.28 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.28.37.H05 |
7.29 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên | 3 | 000.29.37.H05 |
7.3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 3 | 000.30.37.H05 |
7.31 | Trường THCS Bình Dương | 3 | 000.31.37.H05 |
7.32 | Trường THCS Cao Đức | 3 | 000.32.37.H05 |
7.33 | Trường THCS Đại Bái | 3 | 000.33.37.H05 |
7.34 | Trường THCS Đại Lai | 3 | 000.34.37.H05 |
7.35 | Trường THCS Đông Cứu | 3 | 000.35.37.H05 |
7.36 | Trường THCS Giang Sơn | 3 | 000.36.37.H05 |
7.37 | Trường THCS Lãng Ngâm | 3 | 000.37.37.H05 |
7.38 | Trường THCS Lê Văn Thịnh | 3 | 000.38.37.H05 |
7.39 | Trường THCS Nhân Thắng | 3 | 000.39.37.H05 |
7.4 | Trường THCS Quỳnh Phú | 3 | 000.40.37.H05 |
7.41 | Trường THCS Song Giang | 3 | 000.41.37.H05 |
7.42 | Trường THCS Thái Bảo | 3 | 000.42.37.H05 |
7.43 | Trường THCS thị trấn Gia Bình | 3 | 000.43.37.H05 |
7.44 | Trường THCS Vạn Ninh | 3 | 000.44.37.H05 |
7.45 | Trường THCS Xuân Lai | 3 | 000.45.37.H05 |
7.46 | Trường tiểu học Bình Dương | 3 | 000.46.37.H05 |
7.47 | Trường tiểu học thị trấn Gia Bình | 3 | 000.47.37.H05 |
7.48 | Trường tiểu học Cao Đức | 3 | 000.48.37.H05 |
7.49 | Trường tiểu học Vạn Ninh | 3 | 000.49.37.H05 |
7.5 | Trường tiểu học Xuân Lai 2 | 3 | 000.50.37.H05 |
7.51 | Trường tiểu học Quỳnh Phú | 3 | 000.51.37.H05 |
7.52 | Trường tiểu học Song Giang | 3 | 000.52.37.H05 |
7.53 | Trường tiểu học Giang Sơn | 3 | 000.53.37.H05 |
7.54 | Trường tiểu học Thái Bảo | 3 | 000.54.37.H05 |
7.55 | Trường tiểu học Nhân Thắng | 3 | 000.55.37.H05 |
7.56 | Trường tiểu học Xuân Lai 1 | 3 | 000.56.37.H05 |
7.57 | Trường tiểu học Đại Bái | 3 | 000.57.37.H05 |
7.58 | Trường tiểu học Đông Cứu | 3 | 000.58.37.H05 |
7.59 | Trường tiểu học Lãng Ngẫm | 3 | 000.59.37.H05 |
7.6 | Trường tiểu học Đại Lai | 3 | 000.60.37.H05 |
7.61 | Trường mầm non Bình Dương | 3 | 000.61.37.H05 |
7.62 | Trường mầm non Cao Đức | 3 | 000.62.37.H05 |
7.63 | Trường mầm non Đại Bái | 3 | 000.63.37.H05 |
7.64 | Trường mầm non Đại Lai | 3 | 000.64.37.H05 |
7.65 | Trường mầm non Đông Cứu | 3 | 000.65.37.H05 |
7.66 | Trường mầm non Giang Sơn | 3 | 000.66.37.H05 |
7.67 | Trường mầm non Lãng Ngâm | 3 | 000.67.37.H05 |
7.68 | Trường mầm non Nhân Thắng | 3 | 000.68.37.H05 |
7.69 | Trường mầm non Quỳnh Phú | 3 | 000.69.37.H05 |
7.7 | Trường mầm non Song Giang | 3 | 000.70.37.H05 |
7.71 | Trường mầm non Thái Bảo | 3 | 000.71.37.H05 |
7.72 | Trường mầm non thị trấn Gia Bình | 3 | 000.72.37.H05 |
7.73 | Trường mầm non Vạn Ninh | 3 | 000.73.37.H05 |
7.74 | Trường mầm non Xuân Lai | 3 | 000.74.37.H05 |
8 | UBND huyện Lương Tài | 2 | 000.00.38.H05 |
8.1 | UBND thị trấn Thứa | 3 | 000.01.38.H05 |
8.2 | UBND xã An Thịnh | 3 | 000.02.38.H05 |
8.3 | UBND xã Bình Định | 3 | 000.03.38.H05 |
8.4 | UBND xã Lai Hạ | 3 | 000.04.38.H05 |
8.5 | UBND xã Lâm Thao | 3 | 000.05.38.H05 |
8.6 | UBND xã Minh Tân | 3 | 000.06.38.H05 |
8.7 | UBND xã Mỹ Hương | 3 | 000.07.38.H05 |
8.8 | UBND xã Phú Hòa | 3 | 000.08.38.H05 |
8.9 | UBND xã Phú Lương | 3 | 000.09.38.H05 |
8.10. | UBND xã Quảng Phú | 3 | 000.10.38.H05 |
8.11 | UBND xã Tân Lãng | 3 | 000.11.38.H05 |
8.12 | UBND xã Trung Chính | 3 | 000.12.38.H05 |
8.13 | UBND xã Trung Kênh | 3 | 000.13.38.H05 |
8.14 | UBND xã Trừng Xá | 3 | 000.14.38.H05 |
8.15 | Văn phòng HĐND - UBND Huyện | 3 | 000.15.38.H05 |
8.15.1 | Trung tâm Hành chính công huyện | 4 | 001.15.38.H05 |
8.16 | Phòng Công thương | 3 | 000.16.38.H05 |
8.17 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 3 | 000.17.38.H05 |
8.18 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 3 | 000.18.38.H05 |
8.19 | Phòng Nội vụ | 3 | 000.19.38.H05 |
8.2 | Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 3 | 000.20.38.H05 |
8.21 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 3 | 000.21.38.H05 |
8.22 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 3 | 000.22.38.H05 |
8.23 | Phòng Tư pháp | 3 | 000.23.38.H05 |
8.24 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 3 | 000.24.38.H05 |
8.25 | Phòng Y tế | 3 | 000.25.38.H05 |
8.26 | Thanh tra Huyện | 3 | 000.26.38.H05 |
8.27 | Ban quản lý các dự án xây dựng | 3 | 000.27.38.H05 |
8.28 | Đài Phát thanh | 3 | 000.28.38.H05 |
8.29 | Trạm Khuyến nông | 3 | 000.29.38.H05 |
8.3 | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp-Giáo dục thường xuyên | 3 | 000.30.38.H05 |
8.31 | Trung tâm Văn hóa Thể thao | 3 | 000.31.38.H05 |
8.32 | Trường THCS An Thịnh | 3 | 000.32.38.H05 |
8.33 | Trường THCS Bình Định | 3 | 000.33.38.H05 |
8.34 | Trường THCS Hàn Thuyên | 3 | 000.34.38.H05 |
8.35 | Trường THCS Lai Hạ | 3 | 000.35.38.H05 |
8.36 | Trường THCS Lâm Thao | 3 | 000.36.38.H05 |
8.37 | Trường THCS Minh Tân | 3 | 000.37.38.H05 |
8.38 | Trường THCS Mỹ Hương | 3 | 000.38.38.H05 |
8.39 | Trường THCS Phú Hoà | 3 | 000.39.38.H05 |
8.4 | Trường THCS Phú Lương | 3 | 000.40.38.H05 |
8.41 | Trường THCS Quảng Phú | 3 | 000.41.38.H05 |
8.42 | Trường THCS Tân Lãng | 3 | 000.42.38.H05 |
8.43 | Trường THCS Thị Trấn Thứa | 3 | 000.43.38.H05 |
8.44 | Trường THCS Trung Chính | 3 | 000.44.38.H05 |
8.45 | Trường THCS Trung Kênh | 3 | 000.45.38.H05 |
8.46 | Trường THCS Trừng Xá | 3 | 000.46.38.H05 |
8.47 | Trường tiểu học An Thịnh A | 3 | 000.47.38.H05 |
8.48 | Trường tiểu học An Thịnh B | 3 | 000.48.38.H05 |
8.49 | Trường tiểu học Bình Định số 1 | 3 | 000.49.38.H05 |
8.5 | Trường tiểu học Bình Định số 2 | 3 | 000.50.38.H05 |
8.51 | Trường tiểu học Lai Hạ | 3 | 000.51.38.H05 |
8.52 | Trường tiểu học Lâm Thao | 3 | 000.52.38.H05 |
8.53 | Trường tiểu học Minh Tân | 3 | 000.53.38.H05 |
8.54 | Trường tiểu học Mỹ Hương | 3 | 000.54.38.H05 |
8.55 | Trường tiểu học Phú Hoà A | 3 | 000.55.38.H05 |
8.56 | Trường tiểu học Phú Hoà B | 3 | 000.56.38.H05 |
8.57 | Trường tiểu học Phú Lương | 3 | 000.57.38.H05 |
8.58 | Trường tiểu học Quảng Phú số 1 | 3 | 000.58.38.H05 |
8.59 | Trường tiểu học Quảng Phú số 2 | 3 | 000.59.38.H05 |
8.6 | Trường tiểu học Tân Lãng | 3 | 000.60.38.H05 |
8.61 | Trường tiểu học Thị Trấn Thứa | 3 | 000.61.38.H05 |
8.62 | Trường tiểu học Trung Chính A | 3 | 000.62.38.H05 |
8.63 | Trường tiểu học Trung Chính B | 3 | 000.63.38.H05 |
8.64 | Trường tiểu học Trung Kênh | 3 | 000.64.38.H05 |
8.65 | Trường tiểu học Trừng Xá | 3 | 000.65.38.H05 |
8.66 | Trường mầm non An Thịnh số 1 | 3 | 000.66.38.H05 |
8.67 | Trường mầm non An Thịnh số 2 | 3 | 000.67.38.H05 |
8.68 | Trường mầm non Bình Định | 3 | 000.68.38.H05 |
8.69 | Trường mầm non Hoa Hồng | 3 | 000.69.38.H05 |
8.7 | Trường mầm non Hoa Sen | 3 | 000.70.38.H05 |
8.71 | Trường mầm non Lai Hạ | 3 | 000.71.38.H05 |
8.72 | Trường mầm non Lâm Thao | 3 | 000.72.38.H05 |
8.73 | Trường mầm non Minh Tân | 3 | 000.73.38.H05 |
8.74 | Trường mầm non Mỹ Hương | 3 | 000.74.38.H05 |
8.75 | Trường mầm non Phú Hoà | 3 | 000.75.38.H05 |
8.76 | Trường mầm non Phú Lương | 3 | 000.76.38.H05 |
8.77 | Trường mầm non Quảng Phú | 3 | 000.77.38.H05 |
8.78 | Trường mầm non Tân Lãng | 3 | 000.78.38.H05 |
8.79 | Trường mầm non Thị trấn Thứa | 3 | 000.79.38.H05 |
8.8 | Trường mầm non Trung Chính | 3 | 000.80.38.H05 |
8.81 | Trường mầm non Trung Kênh | 3 | 000.81.38.H05 |
8.82 | Trường mầm non Trừng Xá | 3 | 000.82.38.H05 |
- 1Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 3Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 4Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 5Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 6Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2021 về mã định danh điện tử của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 4235/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan nhà nước thành phố Hà Nội phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 5Quyết định 838/QĐ-UBND-HC năm 2018 về ban hành mã định danh các cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống Quản lý văn bản và điều hành của tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước phục vụ kết nối, liên thông hệ thống thông tin tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 2366/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
- 8Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- Số hiệu: 1273/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/07/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Người ký: Nguyễn Tiến Nhường
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 31/07/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực