- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1358/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 19 tháng 06 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;
Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 30/TTr-STTTT ngày 07/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành như sau:
1. Mã định danh của đơn vị cấp 1: Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị: 000.00.00.H50.
2. Mã định danh của các đơn vị cấp 2: Gồm các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh (Phụ lục I).
3. Mã định danh của các đơn vị cấp 3: Gồm các đơn vị trực thuộc các Sở, Ban, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (Phụ lục II).
4. Mã định danh của các đơn vị cấp 4: Gồm các đơn vị trực thuộc các đơn vị có mã định danh cấp 3 (Phụ lục III).
Điều 2. Mã định danh tại Điều 1 dùng để xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành; tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông; phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.
1. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung mã định danh phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật hiện hành.
2. Trường hợp phát sinh đơn vị trực thuộc có nhu cầu cấp phát mã định danh hoặc có thay đổi về cơ cấu tổ chức (đổi tên, tách, nhập, giải thể các đơn vị trực thuộc), các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Thông tin và Truyền thông) để xem xét, điều chỉnh.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CẤU TRÚC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH VÀ SỰ NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 1358/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Mỗi cơ quan tham gia trao đổi văn bản điện tử sẽ được cấp phát một mã định danh ở dạng như sau:
V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H50
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, mỗi nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
1. Nhóm thứ nhất (H50): là mã định danh của UBND tỉnh Quảng Trị (là đơn vị cấp 1) được Bộ Thông tin và Truyền thông cấp theo QCVN 102:2016/BTTTT.
- Y1Y2 xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2).
- Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
CHÚ THÍCH: Trường hợp có nhiều hơn 100 đơn vị cấp 2 thì đơn vị cấp 1 đăng ký thêm mã mới cho đơn vị cấp 1 đó sử dụng để cấp mã cho các đơn vị cấp 2 có thứ tự từ 100 trở lên.
- Đơn vị cấp 2 là các cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, gồm:
+ Văn phòng, Thanh tra và các Sở;
+ Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố;
+ Các Trung tâm, Viện, Ban chỉ đạo, Ban quản lý, Doanh nghiệp;
+ Các đơn vị thuộc, trực thuộc tương đương khác.
- Z1Z2 xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3).
- Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong các chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh).
- Đơn vị cấp 3: Tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong mã cấp 3 Z1Z2.
CHÚ THÍCH: Trường hợp có nhiều hơn 1.296 đơn vị cấp 3 thì đơn vị cấp 1 cấp mã mới cho đơn vị cấp 2 để sử dụng cấp mã cho các đơn vị cấp 3 có thứ tự từ 1.296 trở lên.
- Đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 2, gồm:
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc Ủy ban Nhân dân huyện, thị xã, thành phố: Văn phòng, các phòng, Ủy ban Nhân dân các xã, phường, trung tâm, Ban quản lý;
+ Cơ quan thuộc, trực thuộc Sở, Thanh tra, Ban, Viện: Trung tâm, Ban quản lý.
- V1V2V3 xác định đơn vị cấp 4 (gọi là Mã cấp 4).
- V1, V2, V3 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
CHÚ THÍCH: Trường hợp có nhiều hơn 1000 đơn vị cấp 4 thì đơn vị cấp 1 cấp mã mới cho đơn vị cấp 3 sử dụng để cấp mã cho các đơn vị cấp 4 có thứ tự từ 1 000 trở lên.
- Đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các cơ quan, đơn vị cấp 3, gồm: Cơ quan thuộc, trực thuộc Trung tâm, Ban quản lý: Văn phòng, Ban, Trung tâm, Chi nhánh.
- Các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc được đánh mã bắt đầu từ 01, 001, A1, 1A, AB. Các nhóm 00, 000, A0, 0A, AA dùng để dự trữ.
- Trường hợp tách đơn vị:
+ Có 01 (một) đơn vị có tên không thay đổi so với tên trước khi tách thì mã định danh không thay đổi. Các đơn vị được thành lập mới sẽ được cấp mã định danh mới theo quy định;
+ Không có đơn vị trùng tên với đơn vị trước khi tách thì cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới được thành lập theo quy định. Mã định danh cũ sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác.
- Trường hợp nhập các đơn vị:
+ Có 01 (một) đơn vị có tên không thay đổi so với tên trước khi nhập thì mã định danh đơn vị không thay đổi. Mã định danh các đơn vị bị nhập sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác;
+ Không có đơn vị trùng tên với đơn vị trước khi nhập thì cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới được thành lập theo quy định. Mã định danh cũ sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác.
- Trường hợp các đối tượng khác nếu tham gia trao đổi văn bản điện tử được đánh mã tương đương với các cơ quan, đơn vị trong các cấp tương ứng.
CHÚ THÍCH: Mã định danh được dùng để trao đổi văn bản điện tử là mã được cấp lần đầu tiên. Mã định danh được cấp thêm chỉ được sử dụng để đánh mã cho các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc.
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 2
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
1.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 000.00.01.H50 |
2 | Sở Tư pháp | 000.00.02.H50 |
3 | Sở Y tế | 000.00.03.H50 |
4 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 000.00.04.H50 |
5 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 000.00.05.H50 |
6 | Sở Nội vụ | 000.00.06.H50 |
7 | Sở Tài Chính | 000.00.07.H50 |
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 000.00.08.H50 |
9 | Sở Khoa học và Công nghệ | 000.00.09.H50 |
10 | Sở Xây dựng | 000.00.10.H50 |
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 000.00.11.H50 |
12 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 000.00.12.H50 |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 000.00.13.H50 |
14 | Sở Công thương | 000.00.14.H50 |
15 | Sở Ngoại vụ | 000.00.15.H50 |
16 | Thanh tra tỉnh | 000.00.16.H50 |
17 | Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh | 000.00.17.H50 |
18 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 000.00.18.H50 |
19 | Sở Thông tin và Truyền thông | 000.00.19.H50 |
20 | Ban Dân tộc | 000.00.20.H50 |
1.2 | UBND các huyện, thị xã, thành phố |
|
1 | Đông Hà | 000.00.30.H50 |
2 | Quảng Trị | 000.00.31.H50 |
3 | Triệu Phong | 000.00.32.H50 |
4 | Hải Lăng | 000.00.33.H50 |
5 | Cam Lộ | 000.00.34.H50 |
6 | Đakrông | 000.00.35.H50 |
7 | Hướng Hóa | 000.00.36.H50 |
8 | Gio Linh | 000.00.37.H50 |
9 | Vĩnh Linh | 000.00.38.H50 |
10 | Đảo Cồn Cỏ | 000.00.39.H50 |
1.3 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh |
|
1 | Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh | 000.00.45.H50 |
2 | Trường Cao đẳng Y tế Quảng Trị | 000.00.46.H50 |
3 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | 000.00.47.H50 |
MÃ ĐỊNH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 3
(Kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
2.1 | Đơn vị trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
|
1 | Ban tiếp công dân | 000.01.01.H50 |
2 | Trung tâm Dịch vụ hội nghị | 000.02.01.H50 |
3 | Trung tâm Tin học | 000.03.01.H50 |
2.2 | Đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp |
|
1 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 000.01.02.H50 |
2 | Trung tâm Dịch vụ Bán đấu giá tài sản | 000.02.02.H50 |
3 | Phòng công chứng số 1 | 000.03.02.H50 |
4 | Phòng công chứng số 2 | 000.04.02.H50 |
2.3 | Đơn vị trực thuộc Sở Y tế |
|
1 | Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 000.01.03.H50 |
2 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 000.02.03.H50 |
3 | Bệnh viện Chuyên khoa Lao và bệnh phổi | 000.03.03.H50 |
4 | Bệnh viện Phục hồi Chức năng | 000.04.03.H50 |
5 | Bệnh viện đa khoa khu vực Triệu Hải | 000.05.03.H50 |
6 | Phòng Quản lý sức khỏe cán bộ | 000.06.03.H50 |
7 | Trung tâm Mắt | 000.07.03.H50 |
8 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 000.08.03.H50 |
9 | Trung tâm Kiểm dịch Y tế Quốc tế | 000.09.03.H50 |
10 | Trung tâm Giám định Y khoa | 000.10.03.H50 |
11 | Trung tâm Pháp Y | 000.11.03.H50 |
12 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 000.12.03.H50 |
13 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 000.13.03.H50 |
14 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, TP | 000.14.03.H50 |
15 | Trung tâm Y tế thành phố Đông Hà | 000.15.03.H50 |
16 | Trung tâm Y tế thị xã Quảng Trị | 000.16.03.H50 |
17 | Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong | 000.17.03.H50 |
18 | Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng | 000.18.03.H50 |
19 | Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ | 000.19.03.H50 |
20 | Trung tâm Y tế huyện ĐaKrông | 000.20.03.H50 |
21 | Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa | 000.21.03.H50 |
22 | Trung tâm Y tế huyện Gio Linh | 000.22.03.H50 |
23 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh | 000.23.03.H50 |
24 | Trung tâm Y tế Quân dân y huyện Đảo Cồn Cỏ | 000.24.03.H50 |
2.4 | Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1 | Chi cục Bảo vệ môi trường | 000.01.04.H50 |
2 | Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn | 000.02.04.H50 |
3 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Quảng Trị | 000.03.04.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Quảng Trị | 000.04.04.H50 |
5 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 000.05.04.H50 |
6 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 000.06.04.H50 |
7 | Trung tâm Công nghệ thông tin Tài nguyên và Môi trường | 000.07.04.H50 |
2.5 | Đơn vị trực thuộc Sở Lao động TB&XH |
|
1 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 000.01.05.H50 |
2 | Trung tâm Điều dưỡng người có công và BTXH | 000.02.05.H50 |
3 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | 000.03.05.H50 |
4 | Nhà đón tiếp thân nhân liệt sỹ | 000.04.05.H50 |
5 | BQL nghĩa trang liệt sỹ Đường 9 | 000.05.05.H50 |
6 | BQL nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn | 000.06.05.H50 |
7 | Trường Trung tâm nghề Quảng Trị | 000.07.05.H50 |
2.6 | Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ |
|
1 | Ban Tôn giáo | 000.01.06.H50 |
2 | Ban Thi đua - Khen thưởng | 000.02.06.H50 |
3 | Chi cục Văn thư Lưu trữ | 000.03.06.H50 |
2.7 | Đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
|
1 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 000.01.09.H50 |
2 | Trung tâm ứng dụng tiến bộ Khoa học và Công nghệ | 000.02.09.H50 |
3 | Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học và Công nghệ | 000.03.09.H50 |
2.8 | Đơn vị trực thuộc Sở xây dựng |
|
1 | Trung tâm Quy hoạch và Kiểm định xây dựng | 000.01.10.H50 |
2.9 | Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
1 | Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn | 000.01.11.H50 |
2 | Trường THPT Đông Hà | 000.02.11.H50 |
3 | Trường THPT Lê Lợi | 000.03.11.H50 |
4 | Trường THPT TX Quảng Trị | 000.04.11.H50 |
5 | Trường THPT Nguyễn Huệ | 000.05.11.H50 |
6 | Trường Phổ thông DTNT tỉnh | 000.06.11.H50 |
7 | Trường THPT Cửa Tùng | 000.07.11.H50 |
8 | Trường THCS&THPT Bến Quan | 000.08.11.H50 |
9 | Trường THPT Vĩnh Linh | 000.09.11.H50 |
10 | Trường THPT Bến Hải | 000.10.11.H50 |
11 | Trường THPT Cồn Tiên | 000.11.11.H50 |
12 | Trường THPT Gio Linh | 000.12.11.H50 |
13 | Trường THPT Nguyễn Du | 000.13.11.H50 |
14 | THPT Lê Thế Hiếu | 000.14.11.H50 |
15 | THPT Cam Lộ | 000.15.11.H50 |
16 | THPT Tân Lâm | 000.16.11.H50 |
17 | THPT Chế Lan Viên | 000.17.11.H50 |
18 | THPT Chu Văn An | 000.18.11.H50 |
19 | THPT Triệu Phong | 000.19.11.H50 |
20 | THPT Vĩnh Định | 000.20.11.H50 |
21 | THPT Nguyễn Hữu Thận | 000.21.11.H50 |
22 | THPT Hải Lăng | 000.22.11.H50 |
23 | THPT Trần Thị Tâm | 000.23.11.H50 |
24 | THPT Bùi Dục Tài | 000.24.11.H50 |
25 | THPT Lao Bảo | 000.25.11.H50 |
26 | THPT Hướng Phùng | 000.26.11.H50 |
27 | THPT A Túc | 000.27.11.H50 |
28 | THPT Hướng Hóa | 000.28.11.H50 |
29 | THPT Đakrông | 000.29.11.H50 |
30 | THPT Số 2 Đakrông | 000.30.11.H50 |
31 | Trường PTDTNT Hướng Hóa | 000.31.11.H50 |
32 | Trường PTDTNT Đakrông | 000.32.11.H50 |
33 | Trường Trẻ em khuyết tật tỉnh | 000.33.11.H50 |
34 | Trường Mầm non Sao Mai | 000.34.11.H50 |
35 | Trung tâm KTTH - HN tỉnh | 000.35.11.H50 |
36 | Trung tâm GDTX tỉnh | 000.36.11.H50 |
37 | Trung tâm CNTT-NN Sở GD & ĐT | 000.37.11.H50 |
2.10 | Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
1 | Chi cục Kiểm lâm | 000.01.12.H50 |
2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 000.02.12.H50 |
3 | Chi cục QLCL NLS và TS | 000.03.12.H50 |
4 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 000.04.12.H50 |
5 | Chi cục Thủy Lợi | 000.05.12.H50 |
6 | Chi cục Thủy sản | 000.06.12.H50 |
7 | Chi cục Trồng trọt và BVTV | 000.07.12.H50 |
8 | Trường Trung cấp NN & PTNT | 000.08.12.H50 |
9 | Trung tâm Khuyến nông | 000.09.12.H50 |
10 | Trung tâm điều tra, quy hoạch thiết kế nông lâm | 000.10.12.H50 |
11 | Trung tâm nước sạch và VSMTNT | 000.11.12.H50 |
12 | Trung tâm Giống cây trồng, vật nuôi | 000.12.12.H50 |
13 | Trung tâm thủy sản | 000.13.12.H50 |
14 | Ban Quản lý Cảng cá | 000.14.12.H50 |
15 | BQL RPH Hướng Hóa - Đakrông | 000.15.12.H50 |
16 | BQL RPH lưu vực sông Thạch Hãn | 000.16.12.H50 |
17 | BQL RPH lưu vực sông Bến Hải | 000.17.12.H50 |
18 | BQL Khu BTTN Bắc Hướng Hóa | 000.18.12.H50 |
19 | BQL Khu BTTN Đakrông | 000.19.12.H50 |
2.11 | Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông Vận tải |
|
1 | Trường Trung cấp nghề GTVT | 000.01.13.H50 |
2 | Trung tâm Quản lý bến xe khách | 000.02.13.H50 |
3 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ | 000.03.13.H50 |
4 | Đoạn Quản lý đường thủy nội địa | 000.04.13.H50 |
5 | Trung tâm Sát hạch lái xe cơ giới đường bộ | 000.05.13.H50 |
6 | Trạm Kiểm tra tải trọng xe lưu động | 000.06.13.H50 |
2.12 | Đơn vị trực thuộc Sở Công thương |
|
1 | Chi cục Quản lý thị trường | 000.01.14.H50 |
2 | Trung tâm Khuyến công và XTTM | 000.02.14.H50 |
2.13 | Đơn vị trực thuộc Sở Ngoại vụ |
|
1 | Trung tâm Phục vụ đối ngoại tỉnh | 000.01.15.H50 |
2.14 | Đơn vị trực thuộc Ban Quản lý KKT tỉnh |
|
1 | Ban quản lý dự án ĐTXD KKT | 000.01.17.H50 |
2 | Trung tâm Quản lý cửa khẩu | 000.02.17.H50 |
3 | Trung tâm QL và khai thác CSHT KCN KKT | 000.03.17.H50 |
2.15 | Đơn vị trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
1 | Thư viện tỉnh | 000.01.18.H50 |
2 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 000.02.18.H50 |
3 | Trung tâm PHP & CB tỉnh | 000.03.18.H50 |
4 | Bảo tàng tỉnh | 000.04.18.H50 |
5 | Đoàn Nghệ thuật tổng hợp tỉnh | 000.05.18.H50 |
6 | Ban Quản lý di tích tỉnh | 000.06.18.H50 |
7 | Trung tâm HLTĐ TDTT tỉnh | 000.07.18.H50 |
8 | Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch | 000.08.18.H50 |
2.16 | Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
|
1 | Trung tâm CNTT và TT | 000.01.19.H50 |
2.17 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đông Hà |
|
2.17.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Đông Hà |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.30.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.30.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.30.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.30.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.30.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.30.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.30.H50 |
8 | Thanh tra thành phố | 000.08.30.H50 |
9 | Phòng Quản lý đô thị | 000.09.30.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.30.H50 |
11 | Phòng Kinh tế | 000.11.30.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.30.H50 |
13 | Đội trật tự xây dựng | 000.13.30.H50 |
2.17.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thành phố Đông Hà |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.14.30.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.30.H50 |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.16.30.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.30.H50 |
5 | Trung tâm Quản lý, Phát triển cụm công nghiệp và Dịch vụ công ích | 000.18.30.H50 |
6 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.19.30.H50 |
7 | Đài Truyền thanh | 000.20.30.H50 |
8 | Hội Chữ thập đỏ | 000.21.30.H50 |
2.17.3 | UBND phường thuộc UBND thành phố Đông Hà |
|
1 | UBND phường 1 | 000.22.30.H50 |
2 | UBND phường 2 | 000.23.30.H50 |
3 | UBND phường 3 | 000.24.30.H50 |
4 | UBND phường 4 | 000.25.30.H50 |
5 | UBND phường 5 | 000.26.30.H50 |
6 | UBND phường Đông Lương | 000.27.30.H50 |
7 | UBND phường Đông Lễ | 000.28.30.H50 |
8 | UBND phường Đông Giang | 000.29.30.H50 |
9 | UBND phường Đông Thanh | 000.30.30.H50 |
2.18 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND thị xã Quảng Trị |
|
2.18.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thị xã Quảng Trị |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.31.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.31.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.31.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.31.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.31.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.31.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.31.H50 |
8 | Thanh tra thị xã | 000.08.31.H50 |
9 | Phòng Quản lý đô thị | 000.09.31.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.31.H50 |
11 | Phòng Kinh tế | 000.11.31.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.31.H50 |
13 | Đội trật tự xây dựng | 000.13.31.H50 |
2.18.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND thị xã Quảng Trị |
|
1 | Trung tâm Dạy nghề - GDTX | 000.14.31.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.31.H50 |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể thao | 000.16.31.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.31.H50 |
5 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 000.18.31.H50 |
6 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.19.31.H50 |
7 | Đài Truyền thanh | 000.20.31.H50 |
8 | Hội Chữ thập đỏ | 000.21.31.H50 |
9 | Ban Quản lý chợ | 000.22.31.H50 |
2.18.3 | UBND phường thuộc UBND thị xã Quảng Trị |
|
1 | UBND phường 1 | 000.23.31.H50 |
2 | UBND phường 2 | 000.24.31.H50 |
3 | UBND phường 3 | 000.25.31.H50 |
4 | UBND phường An Đôn | 000.26.31.H50 |
5 | UBND xã Hải Lệ | 000.27.31.H50 |
2.19 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Triệu Phong |
|
2.19.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Triệu Phong |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.32.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.32.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.32.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.32.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.32.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.32.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.32.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.32.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.32.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.32.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.32.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.32.H50 |
2.19.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Triệu Phong |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.13.32.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.32.H50 |
3 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.32.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.32.H50 |
5 | Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp | 000.17.32.H50 |
6 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.18.32.H50 |
7 | Đài Truyền thanh | 000.19.32.H50 |
8 | Trung tâm Môi trường và Đô thị | 000.20.32.H50 |
2.19.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Triệu Phong |
|
1 | UBND thị trấn Ái Tử | 000.21.32.H50 |
2 | UBND xã Triệu Ái | 000.22.32.H50 |
3 | UBND xã Triệu An | 000.23.32.H50 |
4 | UBND xã Triệu Đại | 000.24.32.H50 |
5 | UBND xã Triệu Độ | 000.25.32.H50 |
6 | UBND xã Triệu Đông | 000.26.32.H50 |
7 | UBND xã Triệu Giang | 000.27.32.H50 |
8 | UBND xã Triệu Hòa | 000.28.32.H50 |
9 | UBND xã Triệu Lăng | 000.29.32.H50 |
10 | UBND xã Triệu Long | 000.30.32.H50 |
11 | UBND xã Triệu Phước | 000.31.32.H50 |
12 | UBND xã Triệu Sơn | 000.32.32.H50 |
13 | UBND xã Triệu Tài | 000.33.32.H50 |
14 | UBND xã Triệu Thành | 000.34.32.H50 |
15 | UBND xã Triệu Thuận | 000.35.32.H50 |
16 | UBND xã Triệu Thượng | 000.36.32.H50 |
17 | UBND xã Triệu Trạch | 000.37.32.H50 |
18 | UBND xã Triệu Trung | 000.38.32.H50 |
19 | UBND xã Triệu Vân | 000.39.32.H50 |
2.20 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Hải Lăng |
|
2.20.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Hải Lăng |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.33.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.33.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.33.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.33.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.33.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.33.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.33.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.33.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.33.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.33.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.33.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.33.H50 |
2.20.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Hải Lăng |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.13.33.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.33.H50 |
3 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.33.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.33.H50 |
5 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.17.33.H50 |
6 | Đài Truyền thanh | 000.18.33.H50 |
7 | Trung tâm Môi trường - Đô thị | 000.19.33.H50 |
8 | Hội Chữ thập đỏ | 000.20.33.H50 |
2.20.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Hải Lăng |
|
1 | UBND thị trấn Hải Lăng | 000.21.33.H50 |
2 | UBND xã Hải An | 000.22.33.H50 |
3 | UBND xã Hải Ba | 000.23.33.H50 |
4 | UBND xã Hải Chánh | 000.24.33.H50 |
5 | UBND xã Hải Dương | 000.25.33.H50 |
6 | UBND xã Hải Hòa | 000.26.33.H50 |
7 | UBND xã Hải Khê | 000.27.33.H50 |
8 | UBND xã Hải Lâm | 000.28.33.H50 |
9 | UBND xã Hải Phú | 000.29.33.H50 |
10 | UBND xã Hải Quế | 000.30.33.H50 |
11 | UBND xã Hải Quy | 000.31.33.H50 |
12 | UBND xã Hải Sơn | 000.32.33.H50 |
13 | UBND xã Hải Tân | 000.33.33.H50 |
14 | UBND xã Hải Thành | 000.34.33.H50 |
15 | UBND xã Hải Thiện | 000.35.33.H50 |
16 | UBND xã Hải Thọ | 000.36.33.H50 |
17 | UBND xã Hải Thượng | 000.37.33.H50 |
18 | UBND xã Hải Trường | 000.38.33.H50 |
19 | UBND xã Hải Vĩnh | 000.39.33.H50 |
20 | UBND xã Hải Xuân | 000.40.33.H50 |
2.21 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Cam Lộ |
|
2.21.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Cam Lộ |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.34.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.34.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.34.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.34.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.34.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.34.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.34.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.34.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.34.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.34.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.34.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.34.H50 |
2.21.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Cam Lộ |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.13.34.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.34.H50 |
3 | Trung tâm Văn hóa - Thể dục - Thể thao | 000.15.34.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.34.H50 |
5 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.17.34.H50 |
6 | Đài Truyền thanh | 000.18.34.H50 |
7 | Hội Chữ thập đỏ | 000.19.34.H50 |
8 | Ban Quản lý chợ | 000.20.34.H50 |
2.21.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Cam Lộ |
|
1 | UBND thị trấn Cam Lộ | 000.21.34.H50 |
2 | UBND xã Cam An | 000.22.34.H50 |
3 | UBND xã Cam Chính | 000.23.34.H50 |
4 | UBND xã Cam Hiếu | 000.24.34.H50 |
5 | UBND xã Cam Nghĩa | 000.25.34.H50 |
6 | UBND xã Cam Thanh | 000.26.34.H50 |
7 | UBND xã Cam Thành | 000.27.34.H50 |
8 | UBND xã Cam Thủy | 000.28.34.H50 |
9 | UBND xã Cam Tuyền | 000.29.34.H50 |
2.22 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Đakrông |
|
2.22.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Đakrông |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.35.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.35.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.35.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.35.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.35.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.35.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.35.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.35.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.35.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.35.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.35.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.35.H50 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.35.H50 |
2.22.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Đakrông |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.14.35.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.35.H50 |
3 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.16.35.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.35.H50 |
5 | Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng | 000.18.35.H50 |
6 | Đài Truyền thanh - Truyền hình | 000.19.35.H50 |
7 | Trung tâm Phát triển Cụm công nghiệp | 000.20.35.H50 |
8 | Trung tâm Môi trường - Đô thị | 000.21.35.H50 |
9 | Hội Chữ thập đỏ | 000.22.35.H50 |
2.22.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Đakrông |
|
1 | UBND thị trấn KrongKlang | 000.23.35.H50 |
2 | UBND xã A Bung | 000.24.35.H50 |
3 | UBND xã A Ngo | 000.25.35.H50 |
4 | UBND xã A Vao | 000.26.35.H50 |
5 | UBND xã Ba Lòng | 000.27.35.H50 |
6 | UBND xã Ba Nang | 000.28.35.H50 |
7 | UBND xã Đakrông | 000.29.35.H50 |
8 | UBND xã Hải Phúc | 000.30.35.H50 |
9 | UBND xã Húc Nghì | 000.31.35.H50 |
10 | UBND xã Hướng Nghiệp | 000.32.35.H50 |
11 | UBND xã Mò Ó | 000.33.35.H50 |
12 | UBND xã Tà Long | 000.34.35.H50 |
13 | UBND xã Tà Rụt | 000.35.35.H50 |
14 | UBND xã Triệu Nguyên | 000.36.35.H50 |
2.23 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Hướng Hóa |
|
2.23.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Hướng Hóa |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.36.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.36.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.36.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.36.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.36.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.36.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.36.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.36.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.36.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.36.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.36.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.36.H50 |
13 | Phòng Dân tộc | 000.13.36.H50 |
2.23.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Hướng Hóa |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.14.36.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.15.36.H50 |
3 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.16.36.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.17.36.H50 |
5 | Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng | 000.18.36.H50 |
6 | Đài Truyền thanh và Truyền hình | 000.19.36.H50 |
7 | Ban quản lý Cụm công nghiệp, làng nghề | 000.20.36.H50 |
8 | Trung tâm Môi trường - Đô thị | 000.21.36.H50 |
9 | Trung tâm Thương mại Lao Bảo | 000.22.36.H50 |
10 | Ban Quản lý Chợ Khe sanh | 000.23.36.H50 |
11 | Hội Chữ thập đỏ | 000.24.36.H50 |
2.23.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Hướng Hóa |
|
1 | UBND thị trấn Khe Sanh | 000.25.36.H50 |
2 | UBND thị trấn Lao Bảo | 000.26.36.H50 |
3 | UBND xã A Dơi | 000.27.36.H50 |
4 | UBND xã A Túc | 000.28.36.H50 |
5 | UBND xã A Xing | 000.29.36.H50 |
6 | UBND xã Ba Tầng | 000.30.36.H50 |
7 | UBND xã Húc | 000.31.36.H50 |
8 | UBND xã Hướng Lập | 000.32.36.H50 |
9 | UBND xã Hướng Linh | 000.33.36.H50 |
10 | UBND xã Hướng Lộc | 000.34.36.H50 |
11 | UBND xã Hướng Phùng | 000.35.36.H50 |
12 | UBND xã Hướng Sơn | 000.36.36.H50 |
13 | UBND xã Hướng Tân | 000.37.36.H50 |
14 | UBND xã Hướng Việt | 000.38.36.H50 |
15 | UBND xã Tân Hợp | 000.39.36.H50 |
16 | UBND xã Tân Lập | 000.40.36.H50 |
17 | UBND xã Tân Liên | 000.41.36.H50 |
18 | UBND xã Tân Long | 000.42.36.H50 |
19 | UBND xã Tân Thành | 000.43.36.H50 |
20 | UBND xã Thanh | 000.44.36.H50 |
21 | UBND xã Thuận | 000.45.36.H50 |
22 | UBND xã Xy | 000.46.36.H50 |
2.24 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Gio Linh |
|
2.24.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Gio Linh |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.37.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.37.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.37.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.37.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.37.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.37.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.37.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.37.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.37.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.37.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.37.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.37.H50 |
2.24.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Gio Linh |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.13.37.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.37.H50 |
3 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.37.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.37.H50 |
5 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và Xây dựng | 000.17.37.H50 |
6 | Đài Truyền thanh | 000.18.37.H50 |
7 | Trung tâm Môi trường và Đô Thị | 000.19.37.H50 |
2.24.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Gio Linh |
|
1 | UBND thị trấn Gio Linh | 000.20.37.H50 |
2 | UBND thị trấn Cửa Việt | 000.21.37.H50 |
3 | UBND xã Gio An | 000.22.37.H50 |
4 | UBND xã Gio Bình | 000.23.37.H50 |
5 | UBND xã Gio Châu | 000.24.37.H50 |
6 | UBND xã Gio Hải | 000.25.37.H50 |
7 | UBND xã Gio Hòa | 000.26.37.H50 |
8 | UBND xã Gio Mai | 000.27.37.H50 |
9 | UBND xã Gio Mỹ | 000.28.37.H50 |
10 | UBND xã Gio Phong | 000.29.37.H50 |
11 | UBND xã Gio Quang | 000.30.37.H50 |
12 | UBND xã Gio Sơn | 000.31.37.H50 |
13 | UBND xã Gio Thành | 000.32.37.H50 |
14 | UBND xã Gio Việt | 000.33.37.H50 |
15 | UBND xã Hải Thái | 000.34.37.H50 |
16 | UBND xã Linh Hải | 000.35.37.H50 |
17 | UBND xã Linh Thượng | 000.36.37.H50 |
18 | UBND xã Trung Giang | 000.37.37.H50 |
19 | UBND xã Trung Hải | 000.38.37.H50 |
20 | UBND xã Trung Sơn | 000.39.37.H50 |
21 | UBND xã Vĩnh Trường | 000.40.37.H50 |
2.25 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện Vĩnh Linh |
|
2.25.1 | Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Vĩnh Linh |
|
1 | Văn phòng HĐND và UBND | 000.01.38.H50 |
2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 000.02.38.H50 |
3 | Phòng Tư pháp | 000.03.38.H50 |
4 | Phòng Nội vụ | 000.04.38.H50 |
5 | Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội | 000.05.38.H50 |
6 | Phòng Tài chính - Kế hoạch | 000.06.38.H50 |
7 | Phòng Văn hóa và Thông tin | 000.07.38.H50 |
8 | Thanh tra | 000.08.38.H50 |
9 | Phòng Nông nghiệp và PTNT | 000.09.38.H50 |
10 | Phòng Tài nguyên và Môi trường | 000.10.38.H50 |
11 | Phòng Kinh tế - Hạ tầng | 000.11.38.H50 |
12 | Phòng Y tế | 000.12.38.H50 |
2.25.2 | Các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND huyện Vĩnh Linh |
|
1 | Trung tâm GDNN - GDTX | 000.13.38.H50 |
2 | Trung tâm DS - KHHGĐ | 000.14.38.H50 |
3 | Trung tâm Thể dục - Thể thao | 000.15.38.H50 |
4 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất | 000.16.37.H50 |
5 | Ban Quản lý Dự án đầu tư và Xây dựng | 000.17.38.H50 |
6 | Trung tâm phát triển Cụm công nghiệp | 000.18.38.H50 |
7 | Đài Truyền thanh | 000.19.38.H50 |
8 | Trung tâm Môi trường - CTDT | 000.20.38.H50 |
9 | Ban QL Chợ huyện | 000.21.38.H50 |
10 | Ban QL Bãi tắm Cửa Tùng | 000.22.38.H50 |
11 | Hội chữ thập đỏ | 000.23.38.H50 |
2.25.3 | UBND xã, thị trấn thuộc UBND huyện Vĩnh Linh |
|
1 | UBND thị trấn Hồ Xá | 000.24.38.H50 |
2 | UBND thị trấn Bến Quan | 000.25.38.H50 |
3 | UBND thị trấn Cửa Tùng | 000.26.38.H50 |
4 | UBND xã Vĩnh Chấp | 000.27.38.H50 |
5 | UBND xã Vĩnh Giang | 000.28.38.H50 |
6 | UBND xã Vĩnh Hà | 000.29.38.H50 |
7 | UBND xã Vĩnh Hiền | 000.30.38.H50 |
8 | UBND xã Vĩnh Hòa | 000.31.38.H50 |
9 | UBND xã Vĩnh Khê | 000.32.38.H50 |
10 | UBND xã Vĩnh Kim | 000.33.38.H50 |
11 | UBND xã Vĩnh Lâm | 000.34.38.H50 |
12 | UBND xã Vĩnh Long | 000.35.38.H50 |
13 | UBND xã Vĩnh Nam | 000.36.38.H50 |
14 | UBND xã Vĩnh Ô | 000.37.38.H50 |
15 | UBND xã Vĩnh Sơn | 000.38.38.H50 |
16 | UBND xã Vĩnh Tân | 000.39.38.H50 |
17 | UBND xã Vĩnh Thạch | 000.40.38.H50 |
18 | UBND xã Vĩnh Thái | 000.41.38.H50 |
19 | UBND xã Vĩnh Thành | 000.42.38.H50 |
20 | UBND xã Vĩnh Thủy | 000.43.38.H50 |
21 | UBND xã Vĩnh Trung | 000.44.38.H50 |
22 | UBND xã Vĩnh Tú | 000.45.38.H50 |
2.26 | Cơ quan, đơn vị thuộc UBND huyện đảo Cồn Cỏ |
|
1 | Văn phòng HĐND - UBND | 000.01.39.H50 |
2 | Phòng Kinh tế - Xã hội | 000.02.39.H50 |
3 | Ban Quản lý Cảng cá | 000.03.39.H50 |
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CẤP 4
(Kèm theo Quyết định số: 1358/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
STT | TÊN CƠ QUAN ĐƠN VỊ | MÃ ĐỊNH DANH |
3.1 | Sở Tài Nguyên và Môi trường |
|
| Văn phòng Đăng ký Quyền sử dụng đất |
|
1 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ thành phố Đông Hà | 001.03.04.H50 |
2 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ thị xã Quảng Trị | 002.03.04.H50 |
3 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Triệu Phong | 003.03.04.H50 |
4 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Hải Lăng | 004.03.04.H50 |
5 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Cam Lộ | 005.03.04.H50 |
6 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Đakrông | 006.03.04.H50 |
7 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Hướng Hóa | 007.03.04.H50 |
8 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Gio Linh | 008.03.04.H50 |
9 | Chi nhánh Văn phòng ĐKQSDĐ huyện Vĩnh Linh | 009.03.04.H50 |
3.2 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
1 | Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 001.01.09.H50 |
3.3 | Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
3.3.1 | Chi cục Kiểm lâm |
|
1 | Hạt kiểm lâm Hướng Hóa | 001.01.12.H50 |
2 | Hạt kiểm lâm Đakrông | 002.01.12.H50 |
3 | Hạt kiểm lâm Cam Lộ | 003.01.12.H50 |
4 | Hạt kiểm lâm Hải Lăng | 004.01.12.H50 |
5 | Hạt kiểm lâm Triệu Phong | 005.01.12.H50 |
6 | Hạt kiểm lâm Gio Linh | 006.01.12.H50 |
7 | Hạt kiểm lâm Vĩnh Linh | 007.01.12.H50 |
8 | Trạm kiểm lâm TP Đông Hà | 008.01.12.H50 |
9 | Trạm kiểm lâm TX Quảng Trị | 009.01.12.H50 |
10 | Hạt kiểm lâm Khu BTTN Đakrông | 010.01.12.H50 |
11 | Đội kiểm lâm CĐ & PCCCR | 011.01.12.H50 |
3.3.2 | Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
1 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Vĩnh Linh | 001.04.12.H50 |
2 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Gio Linh | 002.04.12.H50 |
3 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Đông Hà | 003.04.12.H50 |
4 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Triệu Phong | 004.04.12.H50 |
5 | Trạm Chăn nuôi và Thú y TX Quảng Trị | 005.04.12.H50 |
6 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Hải Lăng | 006.04.12.H50 |
7 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Cam Lộ | 007.04.12.H50 |
8 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Đakrông | 008.04.12.H50 |
9 | Trạm Chăn nuôi và Thú y Hướng Hóa | 009.04.12.H50 |
3.3.3 | Chi cục Trồng trọt và BVTV |
|
1 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Vĩnh Linh | 001.07.12.H50 |
2 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Gio Linh | 002.07.12.H50 |
3 | Trạm Trồng trọt và BVTV TP Đông Hà | 003.07.12.H50 |
4 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Triệu Phong - TX Quảng Trị | 004.07.12.H50 |
5 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Hải Lăng | 005.07.12.H50 |
6 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Cam Lộ | 006.07.12.H50 |
7 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Đakrông | 007.07.12.H50 |
8 | Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Hướng Hóa | 008.07.12.H50 |
3.3.4 | Trung tâm Khuyến nông |
|
1 | Trạm Khuyến nông huyện Vĩnh Linh | 001.09.12.H50 |
2 | Trạm Khuyến nông huyện Gio Linh | 002.09.12.H50 |
3 | Trạm Khuyến nông Thành phố Đông Hà | 003.09.12.H50 |
4 | Trạm Khuyến nông huyện Triệu Phong | 004.09.12.H50 |
5 | Trạm Khuyến nông TX Quảng Trị | 005.09.12.H50 |
6 | Trạm Khuyến nông huyện Hải Lăng | 006.09.12.H50 |
7 | Trạm Khuyến nông huyện Cam Lộ | 007.09.12.H50 |
8 | Trạm Khuyến nông huyện Đakrông | 008.09.12.H50 |
9 | Trạm Khuyến nông huyện Hướng Hóa | 009.09.12.H50 |
3.4 | UBND thành phố Đông Hà |
|
3.4.1 | Trung tâm Y tế Đông Hà |
|
1 | Trạm Y tế phường 1 | 001.15.03.H50 |
2 | Trạm Y tế phường 2 | 002.15.03.H50 |
3 | Trạm Y tế phường 3 | 003.15.03.H50 |
4 | Trạm Y tế phường 4 | 004.15.03.H50 |
5 | Trạm Y tế phường 5 | 005.15.03.H50 |
6 | Trạm Y tế phường Đông Lương | 006.15.03.H50 |
7 | Trạm Y tế phường Đông Lễ | 007.15.03.H50 |
8 | Trạm Y tế phường Đông Giang | 008.15.03.H50 |
9 | Trạm Y tế phường Đông Thanh | 009.15.03.H50 |
3.4.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo TP Đông Hà |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Hoa Sen | 001.02.30.H50 |
2 | Trường Mầm non Tuổi Thơ | 002.02.30.H50 |
3 | Trường Mầm non Hướng Dương | 003.02.30.H50 |
4 | Trường Mầm non Phường 2 | 004.02.30.H50 |
5 | Trường Mầm non Tuổi Hoa | 005.02.30.H50 |
6 | Trường Mầm non Phường 4 | 006.02.30.H50 |
7 | Trường Mầm non Hương Sen | 007.02.30.H50 |
8 | Trường Mầm non Đông Lương | 008.02.30.H50 |
9 | Trường Mầm non Đông Lễ | 009.02.30.H50 |
10 | Trường Mầm non Đông Giang | 010.02.30.H50 |
11 | Trường Mầm non Đông Thanh | 011.02.30.H50 |
12 | Trường Mầm non Ban Mai | 012.02.30.H50 |
13 | Trường Mầm non Bình Minh | 013.02.30.H50 |
14 | Trường Mầm non Hoa Mai | 014.02.30.H50 |
15 | Trường Mầm non Hoa Sữa | 015.02.30.H50 |
16 | Trường Mầm non Sơn Ca | 016.02.30.H50 |
17 | Trường Mầm non Sơn Hà | 017.02.30.H50 |
18 | Trường Mầm non Tuổi Hồng | 018.02.30.H50 |
19 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 019.02.30.H50 |
20 | Lớp Mầm non Hoa Thủy Tiên | 020.02.30.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Hùng Vương | 021.02.30.H50 |
2 | Trường Tiểu học Nguyễn Tất Thành | 022.02.30.H50 |
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 023.02.30.H50 |
4 | Trường Tiểu học Sông Hiếu | 024.02.30.H50 |
5 | Trường Tiểu học Phan Bội Châu | 025.02.30.H50 |
6 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 026.02.30.H50 |
7 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 027.02.30.H50 |
8 | Trường Tiểu học Hòa Bình | 028.02.30.H50 |
9 | Trường Tiểu học Hàm Nghi | 029.02.30.H50 |
10 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 030.02.30.H50 |
11 | Trường Tiểu học Lê Hồng Phong | 031.02.30.H50 |
12 | Trường Tiểu học Đông Lễ | 032.02.30.H50 |
13 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 033.02.30.H50 |
14 | Trường Tiểu học Hoàng Hoa Thám | 034.02.30.H50 |
15 | Trường Tiểu học Đông Thanh | 035.02.30.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 036.02.30.H50 |
2 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 037.02.30.H50 |
3 | Trường THCS Nguyễn Tri Phương | 038.02.30.H50 |
4 | Trường THCS Trần Quốc Toản | 039.02.30.H50 |
5 | Trường THCS Đường 9 | 040.02.30.H50 |
6 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 041.02.30.H50 |
7 | Trường THCS Phan Đình Phùng | 042.02.30.H50 |
8 | Trường THCS Nguyễn Du | 043.02.30.H50 |
9 | Trường THCS Hiếu Giang | 044.02.30.H50 |
3.5 | UBND Thị xã Quảng Trị |
|
3.5.1 | Trung tâm Y tế Thị xã Quảng Trị |
|
1 | Trạm Y tế phường 1 | 001.16.03.H50 |
2 | Trạm Y tế phường 2 | 002.16.03.H50 |
3 | Trạm Y tế phường 3 | 003.16.03.H50 |
4 | Trạm Y tế phường An Đôn | 004.16.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Hải Lệ | 005.17.03.H50 |
3.5.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo TX Quảng Trị |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non An Trường Sanh | 001.02.31.H50 |
2 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 002.02.31.H50 |
3 | Trường Mầm non Hoa Mai | 003.02.31.H50 |
4 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 004.02.31.H50 |
5 | Trường Mầm non Hương Sen | 005.02.31.H50 |
6 | Trường Mầm non Thành Cổ | 006.02.31.H50 |
7 | Trường Mầm non Tương Lai | 007.02.31.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 008.02.31.H50 |
2 | Trường Tiểu học Lê Quý Đôn | 009.02.31.H50 |
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Du | 010.02.31.H50 |
4 | Trường Tiểu học Nguyễn Trãi | 011.02.31.H50 |
5 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 012.02.31.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường TH &THCS Nguyễn Tất Thành | 013.02.31.H50 |
2 | Trường THCS Lý Tự Trọng | 014.02.31.H50 |
3 | Trường THCS Lương Thế Vinh | 015.02.31.H50 |
4 | Trường THCS Mạc Đĩnh Chi | 016.02.31.H50 |
5 | Trường THCS Thành Cổ | 017.02.31.H50 |
3.6 | UBND huyện Triệu Phong |
|
3.6.1 | Trung tâm Y tế huyện Triệu Phong |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Ái Tử | 001.17.03.H50 |
2 | Trạm Y tế xã Triệu Ái | 002.17.03.H50 |
3 | Trạm Y tế xã Triệu An | 003.17.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã Triệu Đại | 004.17.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Triệu Độ | 005.17.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Triệu Đông | 006.17.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Triệu Giang | 007.17.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Triệu Hòa | 008.17.03.H50 |
9 | Trạm Y tế xã Triệu Lăng | 009.17.03.H50 |
10 | Trạm Y tế xã Triệu Long | 010.17.03.H50 |
11 | Trạm Y tế xã Triệu Phước | 011.17.03.H50 |
12 | Trạm Y tế xã Triệu Sơn | 012.17.03.H50 |
13 | Trạm Y tế xã Triệu Tài | 013.17.03.H50 |
14 | Trạm Y tế xã Triệu Thành | 014.17.03.H50 |
15 | Trạm Y tế xã Triệu Thuận | 015.17.03.H50 |
16 | Trạm Y tế xã Triệu Thượng | 016.17.03.H50 |
17 | Trạm Y tế xã Triệu Trạch | 017.17.03.H50 |
18 | Trạm Y tế xã Triệu Trung | 018.17.03.H50 |
19 | Trạm Y tế xã Triệu Vân | 019.17.03.H50 |
3.6.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Triệu Phong |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Trung tâm | 001.02.32.H50 |
2 | Trường Mầm non Triệu Ái | 002.02.32.H50 |
3 | Trường Mầm non Triệu An | 003.02.32.H50 |
4 | Trường Mầm non Triệu Đại | 004.02.32.H50 |
5 | Trường Mầm non Triệu Độ | 005.02.32.H50 |
6 | Trường Mầm non Triệu Đông | 006.02.32.H50 |
7 | Trường Mầm non Triệu Giang | 007.02.32.H50 |
8 | Trường Mầm non Triệu Hòa | 008.02.32.H50 |
9 | Trường Mầm non Triệu Lăng | 009.02.32.H50 |
10 | Trường Mầm non Triệu Long | 010.02.32.H50 |
11 | Trường Mầm non Triệu Phước | 011.02.32.H50 |
12 | Trường Mầm non Triệu Sơn | 012.02.32.H50 |
13 | Trường Mầm non Triệu Tài | 013.02.32.H50 |
14 | Trường Mầm non Triệu Thành | 014.02.32.H50 |
15 | Trường Mầm non Triệu Thuận | 015.02.32.H50 |
16 | Trường Mầm non Triệu Thượng | 016.02.32.H50 |
17 | Trường Mầm non Triệu Trạch | 017.02.32.H50 |
18 | Trường Mầm non Triệu Trung | 018.02.32.H50 |
19 | Trường Mầm non Triệu Vân | 019.02.32.H50 |
20 | Trường Mầm non Trấm | 020.02.32.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Thượng | 021.02.32.H50 |
2 | Trường Tiểu học Trấm | 022.02.32.H50 |
3 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Phước | 023.02.32.H50 |
4 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Long | 024.02.32.H50 |
5 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Độ | 025.02.32.H50 |
6 | Trường Tiểu học số 1 Triệu An | 026.02.32.H50 |
7 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Hòa | 027.02.32.H50 |
8 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Long | 028.02.32.H50 |
9 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Phước | 029.02.32.H50 |
10 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Thượng | 030.02.32.H50 |
11 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Độ | 031.02.32.H50 |
12 | Trường Tiểu học số 1 Triệu Trạch | 032.02.32.H50 |
13 | Trường Tiểu học số 2 Triệu An | 033.02.32.H50 |
14 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Hòa | 034.02.32.H50 |
15 | Trường Tiểu học số 2 Triệu Trạch | 035.02.32.H50 |
16 | Trường Tiểu học Thị trấn Ái Tử | 036.02.32.H50 |
17 | Trường Tiểu học Triệu Thành | 037.02.32.H50 |
18 | Trường Tiểu học Triệu Đông | 038.02.32.H50 |
19 | Trường Tiểu học Triệu Giang | 039.02.32.H50 |
20 | Trường Tiểu học Triệu Lăng | 040.02.32.H50 |
21 | Trường Tiểu học Triệu Sơn | 041.02.32.H50 |
22 | Trường Tiểu học Triệu Trung | 042.02.32.H50 |
23 | Trường Tiểu học Triệu Tài | 043.02.32.H50 |
24 | Trường Tiểu học Triệu Vân | 044.02.32.H50 |
25 | Trường Tiểu học Triệu Ái | 045.02.32.H50 |
26 | Trường Tiểu học Triệu Đại | 046.02.32.H50 |
27 | Trường Tiểu học Trần Hữu Dực | 047.02.32.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường TH & THCS Triệu Thượng | 048.02.32.H50 |
2 | Trường THCS Triệu Giang | 049.02.32.H50 |
3 | Trường THCS Triệu Hòa | 050.02.32.H50 |
4 | Trường THCS Triệu Thuận | 051.02.32.H50 |
5 | Trường THCS Triệu Vân | 052.02.32.H50 |
6 | Trường THCS Triệu Đông | 053.02.32.H50 |
7 | Trường THCS Triệu Độ | 054.02.32.H50 |
8 | Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm | 055.02.32.H50 |
9 | Trường THCS Triệu An | 056.02.32.H50 |
10 | Trường THCS Triệu Phước | 057.02.32.H50 |
11 | Trường THCS Triệu Thành | 058.02.32.H50 |
12 | Trường THCS Triệu Đại | 059.02.32.H50 |
13 | Trường THCS Triệu Long | 060.02.32.H50 |
14 | Trường THCS Triệu Lăng | 061.02.32.H50 |
15 | Trường THCS Triệu Sơn | 062.02.32.H50 |
16 | Trường THCS Triệu Trung | 063.02.32.H50 |
17 | Trường THCS Triệu Trạch | 064.02.32.H50 |
18 | Trường THCS Triệu Tài | 065.02.32.H50 |
19 | Trường THCS Trấm | 066.02.32.H50 |
3.7 | UBND huyện Hải Lăng |
|
3.7.1 | Trung tâm Y tế huyện Hải Lăng |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Hải Lăng | 001.18.03.H50 |
2 | Trạm Y tế xã Hải An | 002.18.03.H50 |
3 | Trạm Y tế xã Hải Ba | 003.18.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã Hải Chánh | 004.18.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Hải Dương | 005.18.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Hải Hòa | 006.18.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Hải Khê | 007.18.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Hải Lâm | 008.18.03.H50 |
9 | Trạm Y tế xã Hải Phú | 009.18.03.H50 |
10 | Trạm Y tế xã Hải Quế | 010.18.03.H50 |
11 | Trạm Y tế xã Hải Quy | 011.18.03.H50 |
12 | Trạm Y tế xã Hải Sơn | 012.18.03.H50 |
13 | Trạm Y tế xã Hải Tân | 013.18.03.H50 |
14 | Trạm Y tế xã Hải Thành | 014.18.03.H50 |
15 | Trạm Y tế xã Hải Thiện | 015.18.03.H50 |
16 | Trạm Y tế xã Hải Thọ | 016.18.03.H50 |
17 | Trạm Y tế xã Hải Thượng | 017.18.03.H50 |
18 | Trạm Y tế xã Hải Trường | 018.18.03.H50 |
19 | Trạm Y tế xã Hải Vĩnh | 019.18.03.H50 |
20 | Trạm Y tế xã Hải Xuân | 020.18.03.H50 |
3.7.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hải Lăng |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Hải An | 001.02.33.H50 |
2 | Trường Mầm non Hải Ba | 002.02.33.H50 |
3 | Trường Mầm non Hải Chánh | 003.02.33.H50 |
4 | Trường Mầm non Hải Dương | 004.02.33.H50 |
5 | Trường Mầm non Hải Hòa | 005.02.33.H50 |
6 | Trường Mầm non Hải Khê | 006.02.33.H50 |
7 | Trường Mầm non Hải Lâm | 007.02.33.H50 |
8 | Trường Mầm non Hải Phú | 008.02.33.H50 |
9 | Trường Mầm non Hải Quế | 009.02.33.H50 |
10 | Trường Mầm non Hải Quy | 010.02.33.H50 |
11 | Trường Mầm non Hải Sơn | 011.02.33.H50 |
12 | Trường Mầm non Hải Tân | 012.02.33.H50 |
13 | Trường Mầm non Hải Thành | 013.02.33.H50 |
14 | Trường Mầm non Hải Thiện | 014.02.33.H50 |
15 | Trường Mầm non Hải Thọ | 015.02.33.H50 |
16 | Trường Mầm non Hải Thượng | 016.02.33.H50 |
17 | Trường Mầm non Hải Trường | 017.02.33.H50 |
18 | Trường Mầm non Hải Vĩnh | 018.02.33.H50 |
19 | Trường Mầm non Hải Xuân | 019.02.33.H50 |
20 | Trường Mầm non Thị trấn Hải Lăng | 020.02.33.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Hải An | 021.02.33.H50 |
2 | Trường Tiểu học Hải Ba | 022.02.33.H50 |
3 | Trường Tiểu học Hải Dương | 023.02.33.H50 |
4 | Trường Tiểu học Hải Hòa | 024.02.33.H50 |
5 | Trường Tiểu học Hải Khê | 025.02.33.H50 |
6 | Trường Tiểu học Hải Lâm | 026.02.33.H50 |
7 | Trường Tiểu học Hải Phú | 027.02.33.H50 |
8 | Trường Tiểu học Hải Quế | 028.02.33.H50 |
9 | Trường Tiểu học Hải Quy | 029.02.33.H50 |
10 | Trường Tiểu học Hải Sơn | 030.02.33.H50 |
11 | Trường Tiểu học Hải Tân | 031.02.33.H50 |
12 | Trường Tiểu học Hải Thành | 032.02.33.H50 |
13 | Trường Tiểu học Hải Thiện | 033.02.33.H50 |
14 | Trường Tiểu học Hải Thọ | 034.02.33.H50 |
15 | Trường Tiểu học Hải Thượng | 035.02.33.H50 |
16 | Trường Tiểu học Hải Trường | 036.02.33.H50 |
17 | Trường Tiểu học Hải Vĩnh | 037.02.33.H50 |
18 | Trường Tiểu học Hải Xuân | 038.02.33.H50 |
19 | Trường Tiểu học số 1 Hải Chánh | 039.02.33.H50 |
20 | Trường Tiểu học số 2 Hải Chánh | 040.02.33.H50 |
21 | Trường Tiểu học Thị trấn Hải Lăng | 041.02.33.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường THCS Hải An | 042.02.33.H50 |
2 | Trường THCS Hải Ba | 043.02.33.H50 |
3 | Trường THCS Hải Chánh | 044.02.33.H50 |
4 | Trường THCS Hải Dương | 045.02.33.H50 |
5 | Trường THCS Hải Hòa | 046.02.33.H50 |
6 | Trường THCS Hải Khê | 047.02.33.H50 |
7 | Trường THCS Hải Lâm | 048.02.33.H50 |
8 | Trường THCS Hải Phú | 049.02.33.H50 |
9 | Trường THCS Hải Quy | 050.02.33.H50 |
10 | Trường THCS Hải Sơn | 051.02.33.H50 |
11 | Trường THCS Hải Tân | 052.02.33.H50 |
12 | Trường THCS Hải Thiện | 053.02.33.H50 |
13 | Trường THCS Hải Thọ | 054.02.33.H50 |
14 | Trường THCS Hải Thượng | 055.02.33.H50 |
15 | Trường THCS Hải Trường | 056.02.33.H50 |
16 | Trường THCS Hải Vĩnh | 057.02.33.H50 |
17 | Trường THCS Hải Xuân | 058.02.33.H50 |
18 | Trường THCS Hội Yên | 059.02.33.H50 |
19 | Trường THCS TT Hải Lăng | 060.02.33.H50 |
3.8 | UBND huyện Cam Lộ |
|
3.8.1 | Trung tâm Y tế huyện Cam Lộ |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Cam Lộ | 001.19.03.H50 |
2 | Trạm Y tế xã Cam An | 002.19.03.H50 |
3 | Trạm Y tế xã Cam Chính | 003.19.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã Cam Hiếu | 004.19.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Cam Nghĩa | 005.19.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Cam Thanh | 006.19.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Cam Thành | 007.19.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Cam Thủy | 008.19.03.H50 |
9 | Trạm Y tế Cam Tuyền | 009.19.03.H50 |
3.8.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cam Lộ |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Bình Minh | 001.02.34.H50 |
2 | Trường Mầm non Hoa Hồng | 002.02.34.H50 |
3 | Trường Mầm non Hoa Mai | 003.02.34.H50 |
4 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 004.02.34.H50 |
5 | Trường Mầm non Hoa Sen | 005.02.34.H50 |
6 | Trường Mầm non Hướng Dương | 006.02.34.H50 |
7 | Trường Mầm non Họa Mi | 007.02.34.H50 |
8 | Trường Mầm non Măng Non | 008.02.34.H50 |
9 | Trường Mầm non Sơn Ca | 009.02.34.H50 |
10 | Trường Mầm non Tuổi Hoa | 010.02.34.H50 |
11 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 011.02.34.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Hàm Nghi | 012.02.34.H50 |
2 | Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn | 013.02.34.H50 |
3 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 014.02.34.H50 |
4 | Trường Tiểu học Lê Thế Hiếu | 015.02.34.H50 |
5 | Trường Tiểu học Lê Thế Tiết | 016.02.34.H50 |
6 | Trường Tiểu học Lê Văn Tám | 017.02.34.H50 |
7 | Trường Tiểu học Lý Tự Trọng | 018.02.34.H50 |
8 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 019.02.34.H50 |
9 | Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai | 020.02.34.H50 |
10 | Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân | 021.02.34.H50 |
11 | Trường Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | 022.02.34.H50 |
12 | Trường Tiểu học Trần Quốc Toản | 023.02.34.H50 |
13 | Trường Tiểu học Trần Thị Tâm | 024.02.34.H50 |
14 | Trường Tiểu học Trần Văn Ơn | 025.02.34.H50 |
15 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 026.02.34.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường THCS Chế Lan Viên | 027.02.34.H50 |
2 | Trường THCS Khóa Bảo | 028.02.34.H50 |
3 | Trường THCS Lê Hồng Phong | 029.02.34.H50 |
4 | Trường THCS Lê Lợi | 030.02.34.H50 |
5 | Trường THCS Lê Thế Hiếu | 031.02.34.H50 |
6 | Trường THCS Nguyễn Huệ | 032.02.34.H50 |
7 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 033.02.34.H50 |
8 | Trường THCS Trần Hưng Đạo | 034.02.34.H50 |
9 | Trường THCS Tôn Thất Thuyết | 035.02.34.H50 |
3.9 | UBND huyện Đakrông |
|
3.9.1 | Trung tâm Y tế huyện Đakrông |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn KrongKlang | 001.20.03.H50 |
2 | Trạm Y tế xã A Bung | 002.20.03.H50 |
3 | Trạm Y tế xã A Ngo | 003.20.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã A Vao | 004.20.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Ba Lòng | 005.20.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Ba Nang | 006.20.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Đakrông | 007.20.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Hải Phúc | 008.20.03.H50 |
9 | Trạm Y tế xã Húc Nghì | 009.20.03.H50 |
10 | Trạm Y tế xã Hướng Nghiệp | 010.20.03.H50 |
11 | Trạm Y tế xã Mò Ó | 011.20.03.H50 |
12 | Trạm Y tế xã Tà Long | 012.20.03.H50 |
13 | Trạm Y tế xã Tà Rụt | 013.20.03.H50 |
14 | Trạm Y tế xã Triệu Nguyên | 014.20.03.H50 |
3.9.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đakrông |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mẫu Giáo A Vao | 001.02.35.H50 |
2 | Trường Mẫu Giáo Húc Nghì | 002.02.35.H50 |
3 | Trường Mầm non số 2 Đakrông | 003.02.35.H50 |
4 | Trường Mầm non A Bung | 004.02.35.H50 |
5 | Trường Mầm non A Ngo | 005.02.35.H50 |
6 | Trường Mầm non Ba Lòng | 006.02.35.H50 |
7 | Trường Mầm non Hoa Lan | 007.02.35.H50 |
8 | Trường Mầm non Hướng Hiệp | 008.02.35.H50 |
9 | Trường Mầm non Hải Phúc | 009.02.35.H50 |
10 | Trường Mầm non Pa Nang | 010.02.35.H50 |
11 | Trường Mầm non Sơn Ca | 011.02.35.H50 |
12 | Trường Mầm non Triệu Nguyên | 012.02.35.H50 |
13 | Trường Mầm non Tà Long | 013.02.35.H50 |
14 | Trường Mầm non Tà Rụt | 014.02.35.H50 |
15 | Trường Mầm non số 1 Đakrông | 015.02.35.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học A Bung | 016.02.35.H50 |
2 | Trường Tiểu học Ba Lòng | 017.02.35.H50 |
3 | Trường Tiểu học Hải Phúc | 018.02.35.H50 |
4 | Trường Tiểu học Pa Nang | 019.02.35.H50 |
5 | Trường Tiểu học Tà Long | 020.02.35.H50 |
6 | Trường Tiểu học Tà Rụt | 021.02.35.H50 |
7 | Trường Tiểu học số 1 Hướng Hiệp | 022.02.35.H50 |
8 | Trường Tiểu học số 1 Đakrông | 023.02.35.H50 |
9 | Trường Tiểu học số 2 Hướng Hiệp | 024.02.35.H50 |
10 | Trường Tiểu học số 2 Đakrông | 025.02.35.H50 |
11 | Trường Tiểu học thị trấn Krông Klang | 026.02.35.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường DTNT Đakrông | 027.02.35.H50 |
2 | Trường PTDTBT THCS Pa Nang | 028.02.35.H50 |
3 | Trường PTDTBT THCS Tà Long | 029.02.35.H50 |
4 | Trường THCS A Bung | 030.02.35.H50 |
5 | Trường THCS A Ngo | 031.02.35.H50 |
6 | Trường THCS A Vao | 032.02.35.H50 |
7 | Trường THCS Ba Lòng | 033.02.35.H50 |
8 | Trường THCS Húc Nghì | 034.02.35.H50 |
9 | Trường THCS Hướng Hiệp | 035.02.35.H50 |
10 | Trường THCS Mò Ó | 036.02.35.H50 |
11 | Trường THCS Triệu Nguyên | 037.02.35.H50 |
12 | Trường THCS thị trấn Krông Klang | 038.02.35.H50 |
13 | Trường THCS Đakrông | 039.02.35.H50 |
3.10 | UBND huyện Hướng Hóa |
|
3.10.1 | Trung tâm Y tế huyện Hướng Hóa |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Khe Sanh | 001.21.03.H50 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Lao Bảo | 002.21.03.H50 |
3 | Trạm Y tế xã A Dơi | 003.21.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã A Túc | 004.21.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã A Xing | 005.21.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Ba Tầng | 006.21.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Húc | 007.21.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Hướng Lập | 008.21.03.H50 |
9 | Trạm Y tế xã Hướng Linh | 009.21.03.H50 |
10 | Trạm Y tế xã Hướng Lộc | 010.21.03.H50 |
11 | Trạm Y tế xã Hướng Phùng | 011.21.03.H50 |
12 | Trạm Y tế xã Hướng Sơn | 012.21.03.H50 |
13 | Trạm Y tế xã Hướng Tân | 013.21.03.H50 |
14 | Trạm Y tế xã Hướng Việt | 014.21.03.H50 |
15 | Trạm Y tế xã Tân Hợp | 015.21.03.H50 |
16 | Trạm Y tế xã Tân Lập | 016.21.03.H50 |
17 | Trạm Y tế xã Tân Liên | 017.21.03.H50 |
18 | Trạm Y tế xã Tân Long | 018.21.03.H50 |
19 | Trạm Y tế xã Tân Thành | 019.21.03.H50 |
20 | Trạm Y tế xã Thanh | 020.21.03.H50 |
21 | Trạm Y tế xã Thuận | 021.21.03.H50 |
22 | Trạm Y tế xã Xy | 022.21.03.H50 |
3.10.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Hướng Hóa |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Tân Hợp | 001.02.36.H50 |
2 | Trường Mầm non Khe Sanh | 002.02.36.H50 |
3 | Trường Mầm non Bình Minh Khe Sanh | 003.02.36.H50 |
4 | Trường Mầm non Tân Liên | 004.02.36.H50 |
5 | Trường Mầm non Tân Lập | 005.02.36.H50 |
6 | Trường Mầm non Tân Long | 006.02.36.H50 |
7 | Trường Mầm non Tân Thành | 007.02.36.H50 |
8 | Trường Mầm non Lao Bảo | 008.02.36.H50 |
9 | Trường Mầm non Vành Khuyên | 009.02.36.H50 |
10 | Trường Mầm non Thuận | 010.02.36.H50 |
11 | Trường Mầm non Thanh | 011.02.36.H50 |
12 | Trường Mầm non A Xing | 012.02.36.H50 |
13 | Trường Mầm non A Túc | 013.02.36.H50 |
14 | Trường Mầm non Xy | 014.02.36.H50 |
15 | Trường Mầm non A Dơi | 015.02.36.H50 |
16 | Trường Mầm non Ba Tầng | 016.02.36.H50 |
17 | Trường Mầm non Hướng Lộc | 017.02.36.H50 |
18 | Trường Mầm non Húc | 018.02.36.H50 |
19 | Trường Mầm non Hướng Tân | 019.02.36.H50 |
20 | Trường Mầm non Hướng Linh | 020.02.36.H50 |
21 | Trường Mầm non Hướng Phùng | 021.02.36.H50 |
22 | Trường Mầm non Hướng Sơn | 022.02.36.H50 |
23 | Trường Mầm non Hướng Việt | 023.02.36.H50 |
24 | Trường Mầm non Hướng Lập | 024.02.36.H50 |
25 | Trường Mầm non Bông Sen | 025.02.36.H50 |
26 | Trường Mầm non Hiệp Đức | 026.02.36.H50 |
27 | Trường Mầm non Hoa Mai | 027.02.36.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Tân Hợp | 028.02.36.H50 |
2 | Trường Tiểu học Số 2 Khe Sanh | 029.02.36.H50 |
3 | Trường Tiểu học Số 1 Khe Sanh | 030.02.36.H50 |
4 | Trường Tiểu học Tân Liên | 031.02.36.H50 |
5 | Trường Tiểu học Tân Lập | 032.02.36.H50 |
6 | Trường Tiểu học Tân Long | 033.02.36.H50 |
7 | Trường Tiểu học Tân Thành | 034.02.36.H50 |
8 | Trường Tiểu học Số 1 Lao Bảo | 035.02.36.H50 |
9 | Trường Tiểu học Số 2 Lao Bảo | 036.02.36.H50 |
10 | Trường Tiểu học Thuận | 037.02.36.H50 |
11 | Trường Tiểu học Thanh | 038.02.36.H50 |
12 | Trường Tiểu học A Túc | 039.02.36.H50 |
13 | Trường Tiểu học Xy | 040.02.36.H50 |
14 | Trường Tiểu học Húc | 041.02.36.H50 |
15 | Trường Tiểu học Hướng Tân | 042.02.36.H50 |
16 | Trường Tiểu học Hướng Linh | 043.02.36.H50 |
17 | Trường Tiểu học Hướng Phùng | 044.02.36.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường THCS Tân Lập | 045.02.36.H50 |
2 | Trường THCS Khe Sanh | 046.02.36.H50 |
3 | Trường THCS Tân Liên | 047.02.36.H50 |
4 | Trường THCS Tân Lập | 048.02.36.H50 |
5 | Trường THCS Tân Long | 049.02.36.H50 |
6 | Trường THCS Tân Thành | 050.02.36.H50 |
7 | Trường THCS Lao Bảo | 051.02.36.H50 |
8 | Trường THCS Thuận | 052.02.36.H50 |
9 | Trường THCS Thanh | 053.02.36.H50 |
10 | Trường THCS A Túc | 054.02.36.H50 |
11 | Trường THCS Xy | 055.02.36.H50 |
12 | Trường THCS Húc | 056.02.36.H50 |
13 | Trường THCS Hướng Tân | 057.02.36.H50 |
14 | Trường THCS Hướng Linh | 058.02.36.H50 |
15 | Trường PTDTBT THCS Hướng Phùng | 059.02.36.H50 |
16 | Trường TH & THCS A Xing | 060.02.36.H50 |
17 | Trường TH & THCS A Dơi | 061.02.36.H50 |
18 | Trường TH & THCS Ba Tầng | 062.02.36.H50 |
19 | Trường PTDTBT TH & THCS Hướng Lập | 063.02.36.H50 |
20 | Trường PTDTBT TH & THCS Hướng Lộc | 064.02.36.H50 |
21 | Trường TH & THCS Hướng Việt | 065.02.36.H50 |
22 | Trường PTDTBT TH&THCS Hướng Sơn | 066.02.36.H50 |
3.11 | UBND huyện Gio Linh |
|
3.11.1 | Trung tâm Y tế huyện Gio Linh |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Gio Linh | 001.22.03.H50 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Cửa Việt | 002.22.03.H50 |
3 | Trạm Y tế xã Gio An | 003.22.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã Gio Bình | 004.22.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Gio Châu | 005.22.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Gio Hải | 006.22.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Gio Hòa | 007.22.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Gio Mai | 008.22.03.H50 |
9 | Trạm Y tế xã Gio Mỹ | 009.22.03.H50 |
10 | Trạm Y tế xã Gio Phong | 010.22.03.H50 |
11 | Trạm Y tế xã Gio Quang | 011.22.03.H50 |
12 | Trạm Y tế xã Gio Sơn | 012.22.03.H50 |
13 | Trạm Y tế xã Gio Thành | 013.22.03.H50 |
14 | Trạm Y tế xã Gio Việt | 014.22.03.H50 |
15 | Trạm Y tế xã Hải Thái | 015.22.03.H50 |
16 | Trạm Y tế xã Linh Hải | 016.22.03.H50 |
17 | Trạm Y tế xã Linh Thượng | 017.22.03.H50 |
18 | Trạm Y tế xã Trung Giang | 018.22.03.H50 |
19 | Trạm Y tế xã Trung Hải | 019.22.03.H50 |
20 | Trạm Y tế xã Trung Sơn | 020.22.03.H50 |
21 | Trạm Y tế xã Vĩnh Trường | 021.22.03.H50 |
3.11.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gio Linh |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Gio An | 001.02.37.H50 |
2 | Trường Mầm non Gio Bình | 002.02.37.H50 |
3 | Trường Mầm non Gio Châu | 003.02.37.H50 |
4 | Trường Mầm non Gio Hòa | 004.02.37.H50 |
5 | Trường Mầm non Gio Hải | 005.02.37.H50 |
6 | Trường Mầm non Gio Mai | 006.02.37.H50 |
7 | Trường Mầm non Gio Mỹ | 007.02.37.H50 |
8 | Trường Mầm non Gio Phong | 008.02.37.H50 |
9 | Trường Mầm non Gio Quang | 009.02.37.H50 |
10 | Trường Mầm non Gio Sơn | 010.02.37.H50 |
11 | Trường Mầm non Gio Thành | 011.02.37.H50 |
12 | Trường Mầm non Gio Việt | 012.02.37.H50 |
13 | Trường Mầm non Hoa Mai | 013.02.37.H50 |
14 | Trường Mầm non Hải Thái | 014.02.37.H50 |
15 | Trường Mầm non Họa My | 015.02.37.H50 |
16 | Trường Mầm non Linh Hải | 016.02.37.H50 |
17 | Trường Mầm non Linh Thượng | 017.02.37.H50 |
18 | Trường Mầm non Thị trấn Cửa Việt | 018.02.37.H50 |
19 | Trường Mầm non Trung Giang | 019.02.37.H50 |
20 | Trường Mầm non Trung Hải | 020.02.37.H50 |
21 | Trường Mầm non Trung Sơn | 021.02.37.H50 |
22 | Trường Mầm non Vĩnh Trường | 022.02.37.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Gio An | 023.02.37.H50 |
2 | Trường Tiểu học Gio Bình | 024.02.37.H50 |
3 | Trường Tiểu học Gio Châu | 025.02.37.H50 |
4 | Trường Tiểu học Gio Hòa | 026.02.37.H50 |
5 | Trường Tiểu học Gio Hải | 027.02.37.H50 |
6 | Trường Tiểu học Gio Mai | 028.02.37.H50 |
7 | Trường Tiểu học Gio Mỹ | 029.02.37.H50 |
8 | Trường Tiểu học Gio Phong | 030.02.37.H50 |
9 | Trường Tiểu học Gio Quang | 031.02.37.H50 |
10 | Trường Tiểu học Gio Sơn | 032.02.37.H50 |
11 | Trường Tiểu học Gio Thành | 033.02.37.H50 |
12 | Trường Tiểu học Gio Việt | 034.02.37.H50 |
13 | Trường Tiểu học Hải Thái 1 | 035.02.37.H50 |
14 | Trường Tiểu học Hải Thái 2 | 036.02.37.H50 |
15 | Trường Tiểu học Linh Hải | 037.02.37.H50 |
16 | Trường Tiểu học Thị trấn Cửa Việt | 038.02.37.H50 |
17 | Trường Tiểu học Thị trấn Gio Linh | 039.02.37.H50 |
18 | Trường Tiểu học Trung Giang | 040.02.37.H50 |
19 | Trường Tiểu học Trung Hải | 041.02.37.H50 |
20 | Trường Tiểu học Trung Sơn | 042.02.37.H50 |
21 | Trường Tiểu học Vĩnh Trường | 043.02.37.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường THCS Gio An | 044.02.37.H50 |
2 | Trường THCS Gio Hải | 045.02.37.H50 |
3 | Trường THCS Gio Mai | 046.02.37.H50 |
4 | Trường THCS Gio Mỹ | 047.02.37.H50 |
5 | Trường THCS Gio Phong | 048.02.37.H50 |
6 | Trường THCS Gio Quang | 049.02.37.H50 |
7 | Trường THCS Gio Sơn | 050.02.37.H50 |
8 | Trường THCS Gio Thành | 051.02.37.H50 |
9 | Trường THCS Gio Việt | 052.02.37.H50 |
10 | Trường THCS Hải Thái | 053.02.37.H50 |
11 | Trường THCS Linh Thượng | 054.02.37.H50 |
12 | Trường THCS Thị trấn Cửa Việt | 055.02.37.H50 |
13 | Trường THCS Thị trấn Gio Linh | 056.02.37.H50 |
14 | Trường THCS Trung Giang | 057.02.37.H50 |
15 | Trường THCS Trung Hải | 058.02.37.H50 |
16 | Trường THCS Trung Sơn | 059.02.37.H50 |
3.12 | UBND huyện Vĩnh Linh |
|
3.12.1 | Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Linh |
|
1 | Trạm Y tế thị trấn Hồ Xá | 001.23.03.H50 |
2 | Trạm Y tế thị trấn Bến Quan | 002.23.03.H50 |
3 | Trạm Y tế thị trấn Cửa Tùng | 003.23.03.H50 |
4 | Trạm Y tế xã Vĩnh Chấp | 004.23.03.H50 |
5 | Trạm Y tế xã Vĩnh Giang | 005.23.03.H50 |
6 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hà | 006.23.03.H50 |
7 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hiền | 007.23.03.H50 |
8 | Trạm Y tế xã Vĩnh Hòa | 008.23.03.H50 |
9 | Trạm Y tế xã Vĩnh Khê | 009.23.03.H50 |
10 | Trạm Y tế xã Vĩnh Kim | 010.23.03.H50 |
11 | Trạm Y tế xã Vĩnh Lâm | 011.23.03.H50 |
12 | Trạm Y tế xã Vĩnh Long | 012.23.03.H50 |
13 | Trạm Y tế xã Vĩnh Nam | 013.23.03.H50 |
14 | Trạm Y tế xã Vĩnh Ô | 014.23.03.H50 |
15 | Trạm Y tế xã Vĩnh Sơn | 015.23.03.H50 |
16 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tân | 016.23.03.H50 |
17 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thạch | 017.23.03.H50 |
18 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thái | 018.23.03.H50 |
19 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thành | 019.23.03.H50 |
20 | Trạm Y tế xã Vĩnh Thủy | 020.23.03.H50 |
21 | Trạm Y tế xã Vĩnh Trung | 021.23.03.H50 |
22 | Trạm Y tế xã Vĩnh Tú | 022.23.03.H50 |
3.12.2 | Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Vĩnh Linh |
|
| Trường Mầm non |
|
1 | Trường Mầm non Bình Minh | 001.02.38.H50 |
2 | Trường Mầm non Bến Hải | 002.02.38.H50 |
3 | Trường Mầm non Bến Quan | 003.02.38.H50 |
4 | Trường Mầm non Hoa Phượng | 004.02.38.H50 |
5 | Trường Mầm non Sơn Ca | 005.02.38.H50 |
6 | Trường Mầm non số 1 Vĩnh Long | 006.02.38.H50 |
7 | Trường Mầm non số 2 Vĩnh Long | 007.02.38.H50 |
8 | Trường Mầm non Vĩnh Chấp | 008.02.38.H50 |
9 | Trường Mầm non Vĩnh Giang | 009.02.38.H50 |
10 | Trường Mầm non Vĩnh Hiền | 010.02.38.H50 |
11 | Trường Mầm non Vĩnh Hà | 011.02.38.H50 |
12 | Trường Mầm non Vĩnh Hòa | 012.02.38.H50 |
13 | Trường Mầm non Vĩnh Khê | 013.02.38.H50 |
14 | Trường Mầm non Vĩnh Kim | 014.02.38.H50 |
15 | Trường Mầm non Vĩnh Lâm | 015.02.38.H50 |
16 | Trường Mầm non Vĩnh Nam | 016.02.38.H50 |
17 | Trường Mầm non Vĩnh Sơn | 017.02.37.H50 |
18 | Trường Mầm non Vĩnh Thành | 018.02.38.H50 |
19 | Trường Mầm non Vĩnh Thái | 019.02.38.H50 |
20 | Trường Mầm non Vĩnh Thạch | 020.02.38.H50 |
21 | Trường Mầm non Vĩnh Thủy | 021.02.38.H50 |
22 | Trường Mầm non Vĩnh Trung | 022.02.38.H50 |
23 | Trường Mầm non Vĩnh Tân | 023.02.38.H50 |
24 | Trường Mầm non Vĩnh Tú | 024.02.38.H50 |
25 | Trường Mầm non Vĩnh Ô | 025.02.38.H50 |
26 | Trường Mầm non Tư thục Bình Minh | 026.02.38.H50 |
| Trường Tiểu học |
|
1 | Trường Tiểu học Cửa Tùng | 027.02.38.H50 |
2 | Trường Tiểu học Kim Đồng | 028.02.38.H50 |
3 | Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | 029.02.38.H50 |
4 | Trường Tiểu học Quyết Thắng | 030.02.38.H50 |
5 | Trường Tiểu học số 1 Vĩnh Long | 031.02.38.H50 |
6 | Trường Tiểu học số 1 Vĩnh Lâm | 032.02.38.H50 |
7 | Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Long | 033.02.38.H50 |
8 | Trường Tiểu học số 2 Vĩnh Lâm | 034.02.38.H50 |
9 | Trường Tiểu học Võ Thị Sáu | 035.02.38.H50 |
10 | Trường Tiểu học Vĩnh Chấp | 036.02.38.H50 |
11 | Trường Tiểu học Vĩnh Giang | 037.02.38.H50 |
12 | Trường Tiểu học Vĩnh Hiền | 038.02.38.H50 |
13 | Trường Tiểu học Vĩnh Hà | 039.02.38.H50 |
14 | Trường Tiểu học Vĩnh Khê | 040.02.38.H50 |
15 | Trường Tiểu học Vĩnh Kim | 041.02.38.H50 |
16 | Trường Tiểu học Vĩnh Nam | 042.02.38.H50 |
17 | Trường Tiểu học Vĩnh Sơn | 043.02.38.H50 |
18 | Trường Tiểu học Vĩnh Thành | 044.02.38.H50 |
19 | Trường Tiểu học Vĩnh Thái | 045.02.38.H50 |
20 | Trường Tiểu học Vĩnh Thạch | 046.02.38.H50 |
21 | Trường Tiểu học Vĩnh Thủy | 047.02.38.H50 |
22 | Trường Tiểu học Vĩnh Tân | 048.02.38.H50 |
23 | Trường Tiểu học Vĩnh Tú | 049.02.38.H50 |
24 | Trường Tiểu học Vĩnh Ô | 050.02.38.H50 |
| Trường Trung học cơ sở |
|
1 | Trường THCS Chu Văn An | 051.02.38.H50 |
2 | Trường THCS Cửa Tùng | 052.02.38.H50 |
3 | Trường THCS Hùng Vương | 053.02.38.H50 |
4 | Trường THCS Lê Quý Đôn | 054.02.38.H50 |
5 | Trường THCS Lý Thường Kiệt | 055.02.38.H50 |
6 | Trường THCS Nguyễn Trãi | 056.02.38.H50 |
7 | Trường THCS Trần Công Ái | 057.02.38.H50 |
8 | Trường THCS Tôn Thất Thuyết | 058.02.38.H50 |
9 | Trường THCS Vĩnh Chấp | 059.02.38.H50 |
10 | Trường THCS Vĩnh Hòa | 060.02.38.H50 |
11 | Trường THCS Vĩnh Long | 061.02.38.H50 |
12 | Trường THCS Vĩnh Nam | 062.02.38.H50 |
13 | Trường THCS Vĩnh Sơn | 063.02.38.H50 |
14 | Trường THCS Vĩnh Thái | 064.02.38.H50 |
15 | Trường THCS Vĩnh Trung | 065.02.38.H50 |
16 | Trường THCS Đinh Tiên Hoàng | 066.02.38.H50 |
- 1Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 2Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 3Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình
- 4Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 6Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Quyết định 1358/QĐ-UBND về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 2Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2021 về danh sách mã định danh các cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Nghị định 64/2007/NĐ-CP về việc ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn thành phố Cần Thơ phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 6Quyết định 999/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Nam Định tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống Quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình
- 8Quyết định 2738/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 9Quyết định 194/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- Số hiệu: 1358/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Người ký: Mai Thức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/06/2018
- Ngày hết hiệu lực: 09/07/2021
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực