Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2039/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 20 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01 tháng 4 năm 2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành";
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 413/TTr-STTTT ngày 18 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục mã định danh các cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Trường hợp thay đổi thông tin, tách, nhập, thêm, bớt các cơ quan, đơn vị thực hiện sửa đổi, bổ sung mã định danh vào danh mục theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 1/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông thường xuyên rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ sung mã định danh trong danh mục mã định danh của tỉnh Quảng Bình phù hợp với tình hình thực tế triển khai ứng dụng hệ thống văn bản quản lý và điều hành, trình UBND tỉnh xem xét, ban hành.
Các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm khai báo chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin liên quan đến việc sửa đổi, bổ sung mã định danh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THAM GIA KẾT NỐI, TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 2039/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
I. GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
1. Hệ thống quản lý văn bản và điều hành (Hệ thống QLVBĐH): Hệ thống thông tin được xây dựng với chức năng chính là hỗ trợ việc tin học hóa công tác quản lý, xử lý văn bản và hồ sơ công việc của các cơ quan nhà nước và theo dõi tình hình xử lý công việc trong cơ quan trên môi trường mạng.
2. Mã định danh: Một tập hợp các ký hiệu dùng để xác định (phân biệt) các đối tượng tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống QLVBĐH.
3. Đơn vị cấp 1 của tỉnh bao gồm: HĐND tỉnh Quảng Bình; UBND tỉnh Quảng Bình.
4. Đơn vị cấp 2, cấp 3, cấp 4: Là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc hoặc cấp dưới của đơn vị cấp 1, cấp 2, cấp 3 tương ứng. Trong đó:
a) Các cơ quan, đơn vị cấp 2, 3 thuộc khối HĐND:
- Đơn vị cấp 2: Văn phòng và các Ban của HĐND tỉnh; HĐND các huyện, thị xã, thành phố.
- Đơn vị cấp 3: HĐND các xã, phường, thị trấn.
b) Các cơ quan, đơn vị cấp 2, 3 thuộc khối UBND:
- Đơn vị cấp 2: Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố.
- Đơn vị cấp 3: Các Chi cục, Trung tâm, Ban, Viện trực thuộc các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; các đơn vị trực thuộc các cơ quan, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh; Văn phòng HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố; các phòng, đơn vị trực thuộc UBND huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
II. CẤU TRÚC MÃ ĐỊNH DANH
Mỗi cơ quan, đơn vị tham gia trao đổi văn bản điện tử sẽ được cấp phát một mã định danh ở dạng như sau: V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.MX1X2
Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:
1. Nhóm thứ nhất (MX1X2)
- MX1X2 xác định đơn vị cấp 1 (gọi là Mã cấp 1).
- M là các chữ cái từ A đến Z (dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh), cụ thể:
+ Chữ cái K dành cho HĐND tỉnh;
+ Chữ cái H dành cho UBND tỉnh.
- X1, X2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
2. Nhóm thứ hai (Y1Y2)
- Y1Y2 xác định đơn vị cấp 2 (gọi là Mã cấp 2).
- Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
3. Nhóm thứ ba (Z1Z2)
- Z1Z2 xác định đơn vị cấp 3 (gọi là Mã cấp 3).
- Z1, Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9) hoặc một trong các chữ cái (từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh). Đơn vị cấp 3 tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong mã cấp 3 Z1Z2.
4. Nhóm thứ tư (V1V2V3)
- V1V2V3 xác định đơn vị cấp 4 (gọi là Mã cấp 4).
- V1, V2, V3 nhận giá trị là một trong các chữ số (từ 0 đến 9).
5. Nguyên tắc đánh mã
- Các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc được đánh mã bắt đầu từ 01, 001, A1, 1A, AB. Các nhóm 00, 000, A0, 0A, AA dùng để dự trữ.
- Trường hợp tách đơn vị:
+ Có 01 (một) đơn vị có tên không thay đổi so với tên trước khi tách thì mã định danh không thay đổi. Các đơn vị được thành lập mới sẽ được cấp mã định danh mới theo quy định;
+ Không có đơn vị trùng tên với đơn vị trước khi tách thì cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới được thành lập theo quy định. Mã định danh cũ sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác.
- Trường hợp nhập các đơn vị:
+ Có 01 (một) đơn vị có tên không thay đổi so với tên trước khi nhập, thì mã định danh đơn vị không thay đổi. Mã định danh các đơn vị bị nhập sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác;
+ Không có đơn vị trùng tên với đơn vị trước khi nhập thì cấp mới mã định danh cho các đơn vị mới được thành lập theo quy định. Mã định danh cũ sẽ bị đóng không cấp lại cho các đơn vị khác.
- Trường hợp các đối tượng khác nếu tham gia trao đổi văn bản điện tử được đánh mã tương đương với các cơ quan, đơn vị trong các cấp tương ứng.
III. MÃ ĐỊNH DANH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
1. Đơn vị cấp 1: HĐND tỉnh Quảng Bình, mã định danh: 000.00.00.K46
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh |
|
| 000.00.01.K46 |
2 | Ban Pháp chế HĐND tỉnh |
|
| 000.00.02.K46 |
3 | Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh |
|
| 000.00.03.K46 |
4 | Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh |
|
| 000.00.04.K46 |
5 | HĐND thành phố Đồng Hới |
|
| 000.00.51.K46 |
5.1 |
| HĐND phường Đồng Sơn |
| 000.51.51.K46 |
5.2 |
| HĐND phường Đồng Phú |
| 000.52.51.K46 |
5.3 |
| HĐND phường Phú Hải |
| 000.53.51.K46 |
5.4 |
| HĐND phường Hải Thành |
| 000.54.51.K46 |
5.5 |
| HĐND phường Nam Lý |
| 000.55.51.K46 |
5.6 |
| HĐND phường Bắc Lý |
| 000.56.51.K46 |
5.7 |
| HĐND phường Hải Đình |
| 000.57.51.K46 |
5.8 |
| HĐND phường Đồng Mỹ |
| 000.58.51.K46 |
5.9 |
| HĐND phường Bắc Nghĩa |
| 000.59.51.K46 |
5.10 |
| HĐND phường Đức Ninh Đông |
| 000.60.51.K46 |
5.11 |
| HĐND xã Nghĩa Ninh |
| 000.61.51.K46 |
5.12 |
| HĐND xã Đức Ninh |
| 000.62.51.K46 |
5.13 |
| HĐND xã Bảo Ninh |
| 000.63.51.K46 |
5.14 |
| HĐND xã Lộc Ninh |
| 000.64.51.K46 |
5.15 |
| HĐND xã Quang Phú |
| 000.65.51.K46 |
5.16 |
| HĐND xã Thuận Đức |
| 000.66.51.K46 |
6 | HĐND thị xã Ba Đồn |
|
| 000.00.52.K46 |
6.1 |
| HĐND phường Ba Đồn |
| 000.51.52.K46 |
6.2 |
| HĐND phường Quảng Thọ |
| 000.52.52.K46 |
6.3 |
| HĐND phường Quảng Phúc |
| 000.53.52.K46 |
6.4 |
| HĐND phường Quảng Thuận |
| 000.54.52.K46 |
6.5 |
| HĐND phường Quảng Long |
| 000.55.52.K46 |
6.6 |
| HĐND phường Quảng Phong |
| 000.56.52.K46 |
6.7 |
| HĐND xã Quảng Hải |
| 000.57.52.K46 |
6.8 |
| HĐND xã Quảng Tân |
| 000.58.52.K46 |
6.9 |
| HĐND xã Quảng Trung |
| 000.59.52.K46 |
6.10 |
| HĐND xã Quảng Tiên |
| 000.60.52.K46 |
6.11 |
| HĐND xã Quảng Minh |
| 000.61.52.K46 |
6.12 |
| HĐND xã Quảng Sơn |
| 000.62.52.K46 |
6.13 |
| HĐND xã Quảng Thuỷ |
| 000.63.52.K46 |
6.14 |
| HĐND xã Quảng Hoà |
| 000.64.52.K46 |
6.15 |
| HĐND xã Quảng Lộc |
| 000.65.52.K46 |
6.16 |
| HĐND xã Quảng Văn |
| 000.66.52.K46 |
7 | HĐND huyện Lệ Thủy |
|
| 000.00.53.K46 |
7.1 |
| HĐND thị trấn Kiến Giang |
| 000.51.53.K46 |
7.2 |
| HĐND thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
| 000.52.53.K46 |
7.3 |
| HĐND xã Hoa Thủy |
| 000.53.53.K46 |
7.4 |
| HĐND xã Sơn Thủy |
| 000.54.53.K46 |
7.5 |
| HĐND xã Phú Thủy |
| 000.55.53.K46 |
7.6 |
| HĐND xã Mai Thủy |
| 000.56.53.K46 |
7.7 |
| HĐND xã Trường Thủy |
| 000.57.53.K46 |
7.8 |
| HĐND xã Văn Thủy |
| 000.58.53.K46 |
7.9 |
| HĐND xã Mỹ Thủy |
| 000.59.53.K46 |
7.10 |
| HĐND xã Dương Thủy |
| 000.60.53.K46 |
7.11 |
| HĐND xã Tân Thủy |
| 000.61.53.K46 |
7.12 |
| HĐND xã Thái Thủy |
| 000.62.53.K46 |
7.13 |
| HĐND xã Sen Thủy |
| 000.63.53.K46 |
7.14 |
| HĐND xã Hưng Thủy |
| 000.64.53.K46 |
7.15 |
| HĐND xã Cam Thủy |
| 000.65.53.K46 |
7.16 |
| HĐND xã Thanh Thủy |
| 000.66.53.K46 |
7.17 |
| HĐND xã Hồng Thủy |
| 000.67.53.K46 |
7.18 |
| HĐND xã Lộc Thủy |
| 000.68.53.K46 |
7.19 |
| HĐND xã An Thủy |
| 000.69.53.K46 |
7.20 |
| HĐND xã Phong Thủy |
| 000.70.53.K46 |
7.21 |
| HĐND xã Xuân Thủy |
| 000.71.53.K46 |
7.22 |
| HĐND xã Liên Thủy |
| 000.72.53.K46 |
7.23 |
| HĐND xã Ngư Thủy Nam |
| 000.73.53.K46 |
7.24 |
| HĐND xã Ngư Thuỷ Trung |
| 000.74.53.K46 |
7.25 |
| HĐND xã Ngư Thuỷ Bắc |
| 000.75.53.K46 |
7.26 |
| HĐND xã Kim Thủy |
| 000.76.53.K46 |
7.27 |
| HĐND xã Ngân Thủy |
| 000.77.53.K46 |
7.28 |
| HĐND xã Lâm Thuỷ |
| 000.78.53.K46 |
8 | HĐND huyện Quảng Ninh |
|
| 000.00.54.K46 |
8.1 |
| HĐND thị trấn Quán Hàu |
| 000.51.54.K46 |
8.2 |
| HĐND xã Lương Ninh |
| 000.52.54.K46 |
8.3 |
| HĐND xã Vĩnh Ninh |
| 000.53.54.K46 |
8.4 |
| HĐND xã Võ Ninh |
| 000.54.54.K46 |
8.5 |
| HĐND xã Hàm Ninh |
| 000.55.54.K46 |
8.6 |
| HĐND xã Duy Ninh |
| 000.56.54.K46 |
8.7 |
| HĐND xã Hiền Ninh |
| 000.57.54.K46 |
8.8 |
| HĐND xã Hải Ninh |
| 000.58.54.K46 |
8.9 |
| HĐND xã Gia Ninh |
| 000.59.54.K46 |
8.10 |
| HĐND xã Tân Ninh |
| 000.60.54.K46 |
8.11 |
| HĐND xã Xuân Ninh |
| 000.61.54.K46 |
8.12 |
| HĐND xã Trường Xuân |
| 000.62.54.K46 |
8.13 |
| HĐND xã Trường Sơn |
| 000.63.54.K46 |
8.14 |
| HĐND xã An Ninh |
| 000.64.54.K46 |
8.15 |
| HĐND xã Vạn Ninh |
| 000.65.54.K46 |
9 | HĐND huyện Bố Trạch |
|
| 000.00.55.K46 |
9.1 |
| HĐND thị trấn Hoàn Lão |
| 000.51.55.K46 |
9.2 |
| HĐND thị trấn Nông trường Việt Trung |
| 000.52.55.K46 |
9.3 |
| HĐND xã Tân Trạch |
| 000.53.55.K46 |
9.4 |
| HĐND xã Thượng Trạch |
| 000.54.55.K46 |
9.5 |
| HĐND xã Phúc Trạch |
| 000.55.55.K46 |
9.6 |
| HĐND xã Lâm Trạch |
| 000.56.55.K46 |
9.7 |
| HĐND xã Xuân Trạch |
| 000.57.55.K46 |
9.8 |
| HĐND xã Sơn Trạch |
| 000.58.55.K46 |
9.9 |
| HĐND xã Hưng Trạch |
| 000.59.55.K46 |
9.10 |
| HĐND xã Liên Trạch |
| 000.60.55.K46 |
9.11 |
| HĐND xã Cự Nẫm |
| 000.61.55.K46 |
9.12 |
| HĐND xã Bắc Trạch |
| 000.62.55.K46 |
9.13 |
| HĐND xã Thanh Trạch |
| 000.63.55.K46 |
9.14 |
| HĐND xã Mỹ Trạch |
| 000.64.55.K46 |
9.15 |
| HĐND xã Hạ Trạch |
| 000.65.55.K46 |
9.16 |
| HĐND xã Phú Trạch |
| 000.66.55.K46 |
9.17 |
| HĐND xã Hoàn Trạch |
| 000.67.55.K46 |
9.18 |
| HĐND xã Vạn Trạch |
| 000.68.55.K46 |
9.19 |
| HĐND xã Đồng Trạch |
| 000.69.55.K46 |
9.20 |
| HĐND xã Trung Trạch |
| 000.70.55.K46 |
9.21 |
| HĐND xã Đại Trạch |
| 000.71.55.K46 |
9.22 |
| HĐND xã Nam Trạch |
| 000.72.55.K46 |
9.23 |
| HĐND xã Lý Trạch |
| 000.73.55.K46 |
9.24 |
| HĐND xã Hoà Trạch |
| 000.74.55.K46 |
9.25 |
| HĐND xã Tây Trạch |
| 000.75.55.K46 |
9.26 |
| HĐND xã Phú Định |
| 000.76.55.K46 |
9.27 |
| HĐND xã Sơn Lộc |
| 000.77.55.K46 |
9.28 |
| HĐND xã Nhân Trạch |
| 000.78.55.K46 |
9.29 |
| HĐND xã Đức Trạch |
| 000.79.55.K46 |
9.30 |
| HĐND xã Hải Trạch |
| 000.80.55.K46 |
10 | HĐND huyện Quảng Trạch |
|
| 000.00.56.K46 |
10.1 |
| HĐND xã Quảng Hợp |
| 000.51.56.K46 |
10.2 |
| HĐND xã Quảng Đông |
| 000.52.56.K46 |
10.3 |
| HĐND xã Quảng Kim |
| 000.53.56.K46 |
10.4 |
| HĐND xã Quảng Phú |
| 000.54.56.K46 |
10.5 |
| HĐND xã Quảng Châu |
| 000.55.56.K46 |
10.6 |
| HĐND xã Quảng Tùng |
| 000.56.56.K46 |
10.7 |
| HĐND xã Cảnh Dương |
| 000.57.56.K46 |
10.8 |
| HĐND xã Quảng Hưng |
| 000.58.56.K46 |
10.9 |
| HĐND xã Quảng Xuân |
| 000.59.56.K46 |
10.10 |
| HĐND xã Quảng Thanh |
| 000.60.56.K46 |
10.11 |
| HĐND xã Quảng Phương |
| 000.61.56.K46 |
10.12 |
| HĐND xã Quảng Lưu |
| 000.62.56.K46 |
10.13 |
| HĐND xã Quảng Tiến |
| 000.63.56.K46 |
10.14 |
| HĐND xã Quảng Thạch |
| 000.64.56.K46 |
10.15 |
| HĐND xã Quảng Trường |
| 000.65.56.K46 |
10.16 |
| HĐND xã Quảng Liên |
| 000.66.56.K46 |
10.17 |
| HĐND xã Phù Hoá |
| 000.67.56.K46 |
10.18 |
| HĐND xã Cảnh Hoá |
| 000.68.56.K46 |
11 | HĐND huyện Tuyên Hóa |
|
| 000.00.57.K46 |
11.1 |
| HĐND thị trấn Đồng Lê |
| 000.51.57.K46 |
11.2 |
| HĐND xã Văn Hóa |
| 000.52.57.K46 |
11.3 |
| HĐND xã Tiến Hóa |
| 000.53.57.K46 |
11.4 |
| HĐND xã Châu Hóa |
| 000.54.57.K46 |
11.5 |
| HĐND xã Mai Hóa |
| 000.55.57.K46 |
11.6 |
| HĐND xã Cao Quảng |
| 000.56.57.K46 |
11.7 |
| HĐND xã Ngư Hóa |
| 000.57.57.K46 |
11.8 |
| HĐND xã Phong Hóa |
| 000.58.57.K46 |
11.9 |
| HĐND xã Đức Hóa |
| 000.59.57.K46 |
11.10 |
| HĐND xã Thạch Hóa |
| 000.60.57.K46 |
11.11 |
| HĐND xã Đồng Hóa |
| 000.61.57.K46 |
11.12 |
| HĐND xã Thuận Hóa |
| 000.62.57.K46 |
11.13 |
| HĐND xã Lê Hóa |
| 000.63.57.K46 |
11.14 |
| HĐND xã Kim Hóa |
| 000.64.57.K46 |
11.15 |
| HĐND xã Hương Hóa |
| 000.65.57.K46 |
11.16 |
| HĐND xã Thanh Hóa |
| 000.66.57.K46 |
11.17 |
| HĐND xã Lâm Hóa |
| 000.67.57.K46 |
11.18 |
| HĐND xã Sơn Hoá |
| 000.68.57.K46 |
11.19 |
| HĐND xã Nam Hoá |
| 000.69.57.K46 |
11.20 |
| HĐND xã Thanh Thạch |
| 000.70.57.K46 |
12 | HĐND huyện Minh Hóa |
|
| 000.00.58.K46 |
12.1 |
| HĐND thị trấn Quy Đạt |
| 000.51.58.K46 |
12.2 |
| HĐND xã Hồng Hóa |
| 000.52.58.K46 |
12.3 |
| HĐND xã Yên Hóa |
| 000.53.58.K46 |
12.4 |
| HĐND xã Quy Hóa |
| 000.54.58.K46 |
12.5 |
| HĐND xã Xuân Hóa |
| 000.55.58.K46 |
12.6 |
| HĐND xã Minh Hóa |
| 000.56.58.K46 |
12.7 |
| HĐND xã Tân Hóa |
| 000.57.58.K46 |
12.8 |
| HĐND xã Trung Hóa |
| 000.58.58.K46 |
12.9 |
| HĐND xã Thượng Hóa |
| 000.59.58.K46 |
12.10 |
| HĐND xã Hóa Sơn |
| 000.60.58.K46 |
12.11 |
| HĐND xã Hóa Hợp |
| 000.61.58.K46 |
12.12 |
| HĐND xã Hóa Tiến |
| 000.62.58.K46 |
12.13 |
| HĐND xã Hóa Thanh |
| 000.63.58.K46 |
12.14 |
| HĐND xã Hóa Phúc |
| 000.64.58.K46 |
12.15 |
| HĐND xã Dân Hóa |
| 000.65.58.K46 |
12.16 |
| HĐND xã Trọng Hoá |
| 000.66.58.K46 |
2. Đơn vị cấp 1: UBND tỉnh Quảng Bình, mã định danh: 000.00.00.H46
TT | Đơn vị cấp 2 | Đơn vị cấp 3 | Đơn vị cấp 4 | Mã định danh |
1 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
| 000.00.01.H46 |
1.1 |
| Ban Tiếp công dân |
| 000.01.01.H46 |
1.2 |
| Trung tâm Hành chính công |
| 000.02.01.H46 |
1.3 |
| Trung tâm Tin học - Công báo |
| 000.03.01.H46 |
2 | Sở Nội vụ |
|
| 000.00.02.H46 |
2.1 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng |
| 000.01.02.H46 |
2.2 |
| Ban Tôn giáo |
| 000.02.02.H46 |
2.3 |
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ |
| 000.03.02.H46 |
2.3.1 |
|
| Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 001.03.02.H46 |
3 | Sở Tư pháp |
|
| 000.00.03.H46 |
3.1 |
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước |
| 000.01.03.H46 |
3.2 |
| Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản |
| 000.02.03.H46 |
3.3 |
| Phòng Công chứng số 1 |
| 000.03.03.H46 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
| 000.00.04.H46 |
4.1 |
| Phòng Đăng ký kinh doanh |
| 000.01.04.H46 |
4.2 |
| Trung tâm Tư vấn, xúc tiến đầu tư |
| 000.02.04.H46 |
5 | Sở Tài chính |
|
| 000.00.05.H46 |
5.1 |
| Trung tâm Tin học và Dịch vụ Tài chính công |
| 000.01.05.H46 |
6 | Sở Công thương |
|
| 000.00.06.H46 |
6.1 |
| Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại |
| 000.01.06.H46 |
6.2 |
| Chi cục Quản lý thị trường |
| 000.02.06.H46 |
6.2.1 |
|
| Đội QLTT số 1 (Đồng Hới) | 001.02.06.H46 |
6.2.2 |
|
| Đội QLTT số 8 (Ba Đồn) | 002.02.06.H46 |
6.2.3 |
|
| Đội QLTT số 2 (Lệ Thủy) | 003.02.06.H46 |
6.2.4 |
|
| Đội QLTT số 6 (Quảng Ninh) | 004.02.06.H46 |
6.2.5 |
|
| Đội QLTT số 5 (Bố Trạch) | 005.02.06.H46 |
6.2.6 |
|
| Đội QLTT số 3 (Quảng Trạch) | 006.02.06.H46 |
6.2.7 |
|
| Đội QLTT số 4 (Tuyên Hóa) | 007.02.06.H46 |
6.2.8 |
|
| Đội QLTT số 7 (Minh Hóa) | 008.02.06.H46 |
6.2.9 |
|
| Đội QLTT Cơ động | 009.02.06.H46 |
7 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
| 000.00.07.H46 |
7.1 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
| 000.01.07.H46 |
7.1.1 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV thành phố Đồng Hới | 001.01.07.H46 |
7.1.2 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV thị xã Ba Đồn | 002.01.07.H46 |
7.1.3 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Lệ Thủy | 003.01.07.H46 |
7.1.4 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Quảng Ninh | 004.01.07.H46 |
7.1.5 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Bố Trạch | 005.01.07.H46 |
7.1.6 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Quảng Trạch | 006.01.07.H46 |
7.1.7 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Tuyên Hóa | 007.01.07.H46 |
7.1.8 |
|
| Trạm Trồng trọt và BVTV huyện Minh Hóa | 008.01.07.H46 |
7.1.9 |
|
| Trạm Kiểm dịch thực vật nội địa | 009.01.07.H46 |
7.2 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
| 000.02.07.H46 |
7.2.1 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Đồng Hới | 001.02.07.H46 |
7.2.2 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y thị xã Ba Đồn | 002.02.07.H46 |
7.2.3 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lệ Thủy | 003.02.07.H46 |
7.2.4 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Quảng Ninh | 004.02.07.H46 |
7.2.5 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Bố Trạch | 005.02.07.H46 |
7.2.6 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Quảng Trạch | 006.02.07.H46 |
7.2.7 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Tuyên Hóa | 007.02.07.H46 |
7.2.8 |
|
| Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Minh Hóa | 008.02.07.H46 |
7.2.9 |
|
| Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và điều trị bệnh động vật | 009.02.07.H46 |
7.3 |
| Chi cục Kiểm lâm |
| 000.03.07.H46 |
7.3.1 |
|
| Hạt Kiểm lâm Đồng Hới | 001.03.07.H46 |
7.3.2 |
|
| Hạt Kiểm lâm Ba Đồn | 002.03.07.H46 |
7.3.3 |
|
| Hạt Kiểm lâm Lệ Thủy | 003.03.07.H46 |
7.3.4 |
|
| Hạt Kiểm lâm Quảng Ninh | 004.03.07.H46 |
7.3.5 |
|
| Hạt Kiểm lâm Bố Trạch | 005.03.07.H46 |
7.3.6 |
|
| Hạt Kiểm lâm Quảng Trạch | 006.03.07.H46 |
7.3.7 |
|
| Hạt Kiểm lâm Tuyên Hóa | 007.03.07.H46 |
7.3.8 |
|
| Hạt Kiểm lâm Minh Hóa | 008.03.07.H46 |
7.3.9 |
|
| Đội KLCĐ và PCCCCR số 1 | 009.03.07.H46 |
7.3.10 |
|
| Đội KLCĐ và PCCCCR số 2 | 010.03.07.H46 |
7.4 |
| Chi cục Thủy sản |
| 000.04.07.H46 |
7.4.1 |
|
| Trung tâm Đăng kiểm tàu cá | 001.04.07.H46 |
7.5 |
| Chi cục Thủy lợi |
| 000.05.07.H46 |
7.6 |
| Chi cục Phát triển nông thôn |
| 000.06.07.H46 |
7.7 |
| Chi cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
| 000.07.07.H46 |
7.8 |
| Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư |
| 000.08.07.H46 |
7.9 |
| Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn |
| 000.09.07.H46 |
7.9.1 |
|
| Trạm cấp nước Lệ Ninh | 001.09.07.H46 |
7.9.2 |
|
| Trạm cấp nước Thanh Trạch | 002.09.07.H46 |
7.9.3 |
|
| Trạm cấp nước Tiến Hóa | 003.09.07.H46 |
7.10 |
| Trung tâm Giống vật nuôi |
| 000.10.07.H46 |
7.11 |
| Trung tâm Giống thủy sản |
| 000.11.07.H46 |
7.12 |
| Trung tâm Quy hoạch thiết kế Nông lâm nghiệp |
| 000.12.07.H46 |
7.13 |
| Ban quản lý Rừng phòng hộ ven biển Nam Quảng Bình |
| 000.13.07.H46 |
7.14 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng ngành NN&PTNT |
| 000.14.07.H46 |
7.15 |
| Ban quản lý Cảng cá Nhật Lệ |
| 000.15.07.H46 |
7.16 |
| Ban quản lý Cảng cá sông Gianh |
| 000.16.07.H46 |
8 | Sở Giao thông vận tải |
|
| 000.00.08.H46 |
8.1 |
| Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông |
| 000.01.08.H46 |
8.2 |
| Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới đường bộ |
| 000.02.08.H46 |
8.3 |
| Trung tâm Dịch vụ và quản lý bến xe khách |
| 000.03.08.H46 |
9 | Sở Xây dựng |
|
| 000.00.09.H46 |
9.1 |
| Viện Quy hoạch xây dựng |
| 000.01.09.H46 |
9.2 |
| Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
| 000.02.09.H46 |
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
| 000.00.10.H46 |
10.1 |
| Chi cục Bảo vệ môi trường |
| 000.01.10.H46 |
10.2 |
| Chi cục Quản lý đất đai |
| 000.02.10.H46 |
10.3 |
| Chi cục Biển và Hải đảo |
| 000.03.10.H46 |
10.4 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin TN&MT |
| 000.04.10.H46 |
10.5 |
| Trung tâm Kỹ thuật địa chính |
| 000.05.10.H46 |
10.6 |
| Trung tâm Quy hoạch TN&MT |
| 000.06.10.H46 |
10.7 |
| Trung tâm Quan trắc TN&MT |
| 000.07.10.H46 |
10.8 |
| Trung tâm phát triển quỹ đất |
| 000.08.10.H46 |
10.9 |
| Văn phòng Đăng ký đất đai |
| 000.09.10.H46 |
10.9.1 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Đồng Hới | 001.09.10.H46 |
10.9.2 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Ba Đồn | 002.09.10.H46 |
10.9.3 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Lệ Thủy | 003.09.10.H46 |
10.9.4 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Quảng Ninh | 004.09.10.H46 |
10.9.5 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Bố Trạch | 005.09.10.H46 |
10.9.6 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Quảng Trạch | 006.09.10.H46 |
10.9.7 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Tuyên Hóa | 007.09.10.H46 |
10.9.8 |
|
| Chi nhánh VP ĐKĐĐ Minh Hóa | 008.09.10.H46 |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông |
|
| 000.00.11.H46 |
11.1 |
| Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông |
| 000.01.11.H46 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
| 000.00.12.H46 |
12.1 |
| Quỹ Bảo trợ trẻ em |
| 000.01.12.H46 |
12.2 |
| Trung tâm Dịch vụ việc làm |
| 000.02.12.H46 |
12.3 |
| Trung tâm Bảo trợ xã hội |
| 000.03.12.H46 |
12.4 |
| Trung tâm Điều dưỡng luân phiên người có công |
| 000.04.12.H46 |
12.5 |
| Cơ sở cai nghiện ma túy |
| 000.05.12.H46 |
12.6 |
| Trung tâm chăm sóc, phục hồi chức năng cho người tâm thần |
| 000.06.12.H46 |
12.7 |
| Làng trẻ em SOS Đồng Hới |
| 000.07.12.H46 |
12.8 |
| Trường Trung cấp Kinh tế |
| 000.08.12.H46 |
13 | Sở Văn hóa và Thể thao |
|
| 000.00.13.H46 |
13.1 |
| Trung tâm Văn hóa |
| 000.01.13.H46 |
13.2 |
| Trung tâm Phát hành phim và chiếu bóng |
| 000.02.13.H46 |
13.3 |
| Bảo tàng tổng hợp |
| 000.03.13.H46 |
13.4 |
| Đoàn Nghệ thuật truyền thống |
| 000.04.13.H46 |
13.5 |
| Ban quản lý Di tích |
| 000.05.13.H46 |
13.6 |
| Thư viện tỉnh |
| 000.06.13.H46 |
13.7 |
| Tạp chí Văn hóa |
| 000.07.13.H46 |
13.8 |
| Trung tâm Đào tạo, huấn luyện Thể dục Thể thao |
| 000.08.13.H46 |
13.9 |
| Trung tâm Thể dục Thể thao |
| 000.09.13.H46 |
14 | Sở Khoa học và Công nghệ |
|
| 000.00.14.H46 |
14.1 |
| Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng |
| 000.01.14.H46 |
14.2 |
| Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ |
| 000.02.14.H46 |
14.3 |
| Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ |
| 000.03.14.H46 |
14.4 |
| Trung tâm Kỹ thuật đo lường thử nghiệm |
| 000.04.14.H46 |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
| 000.00.15.H46 |
15.1 |
| Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
| 000.01.15.H46 |
15.2 |
| Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp |
| 000.11.15.H46 |
15.3 |
| Trường THPT Dân tộc nội trú |
| 000.12.15.H46 |
15.4 |
| Trường THPT Đồng Hới |
| 000.13.15.H46 |
15.5 |
| Trường THPT Đào Duy Từ |
| 000.14.15.H46 |
15.6 |
| Trường THPT Phan Đình Phùng |
| 000.15.15.H46 |
15.7 |
| Trường THPT Lê Lợi |
| 000.16.15.H46 |
15.8 |
| Trường THPT Lương Thế Vinh |
| 000.17.15.H46 |
15.9 |
| Trường THPT Lê Hồng Phong |
| 000.18.15.H46 |
15.10 |
| Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm |
| 000.19.15.H46 |
15.11 |
| Trường THPT Lệ Thủy |
| 000.20.15.H46 |
15.12 |
| Trường THPT Nguyễn Chí Thanh |
| 000.21.15.H46 |
15.13 |
| Trường THPT Kỹ thuật Lệ Thủy |
| 000.22.15.H46 |
15.14 |
| Trường THPT Trần Hưng Đạo |
| 000.23.15.H46 |
15.15 |
| Trường THPT Hoàng Hoa Thám |
| 000.24.15.H46 |
15.16 |
| Trường THPT Quảng Ninh |
| 000.25.15.H46 |
15.17 |
| Trường THPT Ninh Châu |
| 000.26.15.H46 |
15.18 |
| Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh |
| 000.27.15.H46 |
15.18 |
| Trường THPT Lê Quý Đôn |
| 000.28.15.H46 |
15.20 |
| Trường THPT Ngô Quyền |
| 000.29.15.H46 |
15.21 |
| Trường THPT Hùng Vương |
| 000.30.15.H46 |
15.22 |
| Trường THPT Trần Phú |
| 000.31.15.H46 |
15.23 |
| Trường THPT Nguyễn Trãi |
| 000.32.15.H46 |
15.24 |
| Trường THPT Quang Trung |
| 000.33.15.H46 |
15.25 |
| Trường THPT Tuyên Hóa |
| 000.34.15.H46 |
15.26 |
| Trường THPT Lê Trực |
| 000.35.15.H46 |
15.27 |
| Trường THPT Phan Bội Châu |
| 000.36.15.H46 |
15.28 |
| Trường THPT Minh Hóa |
| 000.37.15.H46 |
15.29 |
| Trường THCS&THPT Dương Văn An |
| 000.38.15.H46 |
15.30 |
| Trường THCS&THPT Việt Trung |
| 000.39.15.H46 |
15.31 |
| Trường THCS&THPT Bắc Sơn |
| 000.40.15.H46 |
15.32 |
| Trường THCS&THPT Trung Hóa |
| 000.41.15.H46 |
15.33 |
| Trường THCS&THPT Hóa Tiến |
| 000.42.15.H46 |
16 | Sở Y tế |
|
| 000.00.16.H46 |
16.1 |
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
| 000.01.16.H46 |
16.2 |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.02.16.H46 |
16.3 |
| Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
| 000.03.16.H46 |
16.4 |
| Trung tâm Giám định Y khoa - Pháp y |
| 000.04.16.H46 |
16.5 |
| Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm |
| 000.05.16.H46 |
16.6 |
| Trung tâm Phòng, chống Bệnh xã hội |
| 000.06.16.H46 |
16.7 |
| Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS |
| 000.07.16.H46 |
16.8 |
| Trung tâm Phòng, chống Sốt rét - Nội tiết |
| 000.08.16.H46 |
16.9 |
| Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe |
| 000.09.16.H46 |
16.10 |
| Trường Trung cấp Y tế |
| 000.11.16.H46 |
16.11 |
| Bệnh viện Y học cổ truyền |
| 000.12.16.H46 |
16.12 |
| Bệnh viện đa khoa thành phố Đồng Hới |
| 000.21.16.H46 |
16.13 |
| Bệnh viện đa khoa Bắc Quảng Bình |
| 000.22.16.H46 |
16.14 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Lệ Thủy |
| 000.23.16.H46 |
16.15 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Quảng Ninh |
| 000.24.16.H46 |
16.16 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Bố Trạch |
| 000.25.16.H46 |
16.17 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Tuyên Hóa |
| 000.27.16.H46 |
16.18 |
| Bệnh viện đa khoa huyện Minh Hóa |
| 000.28.16.H46 |
16.19 |
| Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
| 000.50.16.H46 |
16.20 |
| Trung tâm Y tế thành phố Đồng Hới |
| 000.51.16.H46 |
16.21 |
| Trung tâm Y tế thị xã Ba Đồn |
| 000.52.16.H46 |
16.22 |
| Trung tâm Y tế huyện Lệ Thủy |
| 000.53.16.H46 |
16.23 |
| Trung tâm Y tế huyện Quảng Ninh |
| 000.54.16.H46 |
16.24 |
| Trung tâm Y tế huyện Bố Trạch |
| 000.55.16.H46 |
16.25 |
| Trung tâm Y tế huyện Quảng Trạch |
| 000.56.16.H46 |
16.26 |
| Trung tâm Y tế huyện Tuyên Hóa |
| 000.57.16.H46 |
16.27 |
| Trung tâm Y tế huyện Minh Hóa |
| 000.58.16.H46 |
17 | Thanh tra tỉnh |
|
| 000.00.17.H46 |
18 | Sở Ngoại vụ |
|
| 000.00.18.H46 |
19 | Ban Dân tộc |
|
| 000.00.19.H46 |
20 | Sở Du lịch |
|
| 000.00.20.H46 |
20.1 |
| Trung tâm Thông tin, xúc tiến du lịch |
| 000.01.20.H46 |
21 | Ban quản lý khu kinh tế |
|
| 000.00.21.H46 |
21.1 |
| Công ty quản lý hạ tầng Khu kinh tế |
| 000.01.21.H46 |
21.2 |
| Ban quản lý dự án đầu tư Khu kinh tế |
| 000.02.21.H46 |
21.3 |
| Văn phòng đại diện tại Khu kinh tế Hòn La |
| 000.03.21.H46 |
21.4 |
| Văn phòng đại diện tại Khu kinh tế Cửa khẩu Cha Lo |
| 000.04.21.H46 |
22 | Ban quản lý Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
| 000.00.22.H46 |
22.1 |
| Trung tâm Cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật |
| 000.01.22.H46 |
22.2 |
| Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng |
| 000.02.22.H46 |
22.3 |
| Hạt kiểm lâm Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng |
| 000.03.22.H46 |
23 | Quỹ phát triển đất |
|
| 000.00.23.H46 |
24 | Ban quản lý Dự án Phát triển nông thôn bền vững vì người nghèo (SRDP) |
|
| 000.00.24.H46 |
25 | Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp |
|
| 000.00.25.H46 |
26 | Ban quản lý Dự án Môi trường và Biến đổi khí hậu |
|
| 000.00.26.H46 |
27 | Đài Phát thanh - Truyền hình |
|
| 000.00.27.H46 |
28 | Trường Đại học Quảng Bình |
|
| 000.00.28.H46 |
29 | Trường Cao đẳng nghề |
|
| 000.00.29.H46 |
30 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công Nông nghiệp |
|
| 000.00.30.H46 |
31 | Trường Chính trị |
|
| 000.00.31.H46 |
32 | UBND thành phố Đồng Hới |
|
| 000.00.51.H46 |
32.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.51.H46 |
32.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.51.H46 |
32.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.51.H46 |
32.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.51.H46 |
32.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.51.H46 |
32.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.51.H46 |
32.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.51.H46 |
32.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.51.H46 |
32.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.51.H46 |
32.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.51.H46 |
32.11 |
| Phòng Kinh tế |
| 000.11.51.H46 |
32.12 |
| Phòng Quản lý Đô thị |
| 000.12.51.H46 |
32.13 |
| Đội quy tắc và trật tự đô thị |
| 000.13.51.H46 |
32.14 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.51.H46 |
32.15 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin |
| 000.32.51.H46 |
32.16 |
| Trung tâm Thể dục - Thể thao |
| 000.33.51.H46 |
32.17 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.34.51.H46 |
32.18 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.35.51.H46 |
32.19 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.36.51.H46 |
32.20 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.37.51.H46 |
32.21 |
| Trung tâm Phát triển cụm công nghiệp |
| 000.38.51.H46 |
32.22 |
| Trung tâm Công viên - Cây xanh |
| 000.39.51.H46 |
32.23 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ |
| 000.40.51.H46 |
32.24 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
| 000.41.51.H46 |
32.25 |
| Ban quản lý chợ |
| 000.42.51.H46 |
32.26 |
| Ban quản lý các bãi tắm |
| 000.43.51.H46 |
32.27 |
| UBND phường Đồng Sơn |
| 000.51.51.H46 |
32.28 |
| UBND phường Đồng Phú |
| 000.52.51.H46 |
32.29 |
| UBND phường Phú Hải |
| 000.53.51.H46 |
32.30 |
| UBND phường Hải Thành |
| 000.54.51.H46 |
32.31 |
| UBND phường Nam Lý |
| 000.55.51.H46 |
32.32 |
| UBND phường Bắc Lý |
| 000.56.51.H46 |
32.33 |
| UBND phường Hải Đình |
| 000.57.51.H46 |
32.34 |
| UBND phường Đồng Mỹ |
| 000.58.51.H46 |
32.35 |
| UBND phường Bắc Nghĩa |
| 000.59.51.H46 |
32.36 |
| UBND phường Đức Ninh Đông |
| 000.60.51.H46 |
32.37 |
| UBND xã Nghĩa Ninh |
| 000.61.51.H46 |
32.38 |
| UBND xã Đức Ninh |
| 000.62.51.H46 |
32.39 |
| UBND xã Bảo Ninh |
| 000.63.51.H46 |
32.40 |
| UBND xã Lộc Ninh |
| 000.64.51.H46 |
32.41 |
| UBND xã Quang Phú |
| 000.65.51.H46 |
32.42 |
| UBND xã Thuận Đức |
| 000.66.51.H46 |
33 | UBND thị xã Ba Đồn |
|
| 000.00.52.H46 |
33.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.52.H46 |
33.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.52.H46 |
33.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.52.H46 |
33.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.52.H46 |
33.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.52.H46 |
33.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.52.H46 |
33.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.52.H46 |
33.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.52.H46 |
33.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.52.H46 |
33.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.52.H46 |
33.11 |
| Phòng Kinh tế |
| 000.11.52.H46 |
33.12 |
| Phòng Quản lý Đô thị |
| 000.12.52.H46 |
33.13 |
| Đội quy tắc và trật tự đô thị |
| 000.13.52.H46 |
33.14 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.52.H46 |
33.15 |
| Trung tâm Văn hóa -Thông tin và Thể thao |
| 000.32.52.H46 |
33.16 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.33.52.H46 |
33.17 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.34.52.H46 |
33.18 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.52.H46 |
33.19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.36.52.H46 |
33.20 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.37.52.H46 |
33.21 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
| 000.38.52.H46 |
33.22 |
| UBND phường Ba Đồn |
| 000.51.52.H46 |
33.23 |
| UBND phường Quảng Thọ |
| 000.52.52.H46 |
33.24 |
| UBND phường Quảng Phúc |
| 000.53.52.H46 |
33.25 |
| UBND phường Quảng Thuận |
| 000.54.52.H46 |
33.26 |
| UBND phường Quảng Long |
| 000.55.52.H46 |
33.27 |
| UBND phường Quảng Phong |
| 000.56.52.H46 |
33.28 |
| UBND xã Quảng Hải |
| 000.57.52.H46 |
33.29 |
| UBND xã Quảng Tân |
| 000.58.52.H46 |
33.30 |
| UBND xã Quảng Trung |
| 000.59.52.H46 |
33.31 |
| UBND xã Quảng Tiên |
| 000.60.52.H46 |
33.32 |
| UBND xã Quảng Minh |
| 000.61.52.H46 |
33.33 |
| UBND xã Quảng Sơn |
| 000.62.52.H46 |
33.34 |
| UBND xã Quảng Thuỷ |
| 000.63.52.H46 |
33.35 |
| UBND xã Quảng Hoà |
| 000.64.52.H46 |
33.36 |
| UBND xã Quảng Lộc |
| 000.65.52.H46 |
33.37 |
| UBND xã Quảng Văn |
| 000.66.52.H46 |
34 | UBND huyện Lệ Thủy |
|
| 000.00.53.H46 |
34.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.53.H46 |
34.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.53.H46 |
34.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.53.H46 |
34.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.53.H46 |
34.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.53.H46 |
34.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.53.H46 |
34.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.53.H46 |
34.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.53.H46 |
34.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.53.H46 |
34.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.53.H46 |
34.11 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.11.53.H46 |
34.12 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 000.12.53.H46 |
34.13 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.13.53.H46 |
34.14 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.53.H46 |
34.15 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
| 000.32.53.H46 |
34.16 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.33.53.H46 |
34.17 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.34.53.H46 |
34.18 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.53.H46 |
34.19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.36.53.H46 |
34.20 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.37.53.H46 |
34.21 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ Động Châu |
| 000.38.53.H46 |
34.22 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
| 000.39.53.H46 |
34.23 |
| Trung tâm Tư vấn - Thiết kế xây dựng |
| 000.40.53.H46 |
34.31 |
| UBND thị trấn Kiến Giang |
| 000.51.53.H46 |
34.32 |
| UBND thị trấn Nông trường Lệ Ninh |
| 000.52.53.H46 |
34.33 |
| UBND xã Hoa Thủy |
| 000.53.53.H46 |
34.34 |
| UBND xã Sơn Thủy |
| 000.54.53.H46 |
34.35 |
| UBND xã Phú Thủy |
| 000.55.53.H46 |
34.36 |
| UBND xã Mai Thủy |
| 000.56.53.H46 |
34.37 |
| UBND xã Trường Thủy |
| 000.57.53.H46 |
34.38 |
| UBND xã Văn Thủy |
| 000.58.53.H46 |
34.39 |
| UBND xã Mỹ Thủy |
| 000.59.53.H46 |
34.40 |
| UBND xã Dương Thủy |
| 000.60.53.H46 |
34.41 |
| UBND xã Tân Thủy |
| 000.61.53.H46 |
34.42 |
| UBND xã Thái Thủy |
| 000.62.53.H46 |
34.43 |
| UBND xã Sen Thủy |
| 000.63.53.H46 |
34.44 |
| UBND xã Hưng Thủy |
| 000.64.53.H46 |
34.45 |
| UBND xã Cam Thủy |
| 000.65.53.H46 |
34.46 |
| UBND xã Thanh Thủy |
| 000.66.53.H46 |
34.47 |
| UBND xã Hồng Thủy |
| 000.67.53.H46 |
34.48 |
| UBND xã Lộc Thủy |
| 000.68.53.H46 |
34.49 |
| UBND xã An Thủy |
| 000.69.53.H46 |
34.50 |
| UBND xã Phong Thủy |
| 000.70.53.H46 |
34.51 |
| UBND xã Xuân Thủy |
| 000.71.53.H46 |
34.52 |
| UBND xã Liên Thủy |
| 000.72.53.H46 |
34.53 |
| UBND xã Ngư Thủy Nam |
| 000.73.53.H46 |
34.54 |
| UBND xã Ngư Thuỷ Trung |
| 000.74.53.H46 |
34.55 |
| UBND xã Ngư Thuỷ Bắc |
| 000.75.53.H46 |
34.56 |
| UBND xã Kim Thủy |
| 000.76.53.H46 |
34.57 |
| UBND xã Ngân Thủy |
| 000.77.53.H46 |
34.58 |
| UBND xã Lâm Thuỷ |
| 000.78.53.H46 |
35 | UBND huyện Quảng Ninh |
|
| 000.00.54.H46 |
35.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.54.H46 |
35.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.54.H46 |
35.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.54.H46 |
35.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.54.H46 |
35.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.54.H46 |
35.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.54.H46 |
35.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.54.H46 |
35.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.54.H46 |
35.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.54.H46 |
35.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.54.H46 |
35.11 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.11.54.H46 |
35.12 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 000.12.54.H46 |
35.13 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.13.54.H46 |
35.14 |
| Đài Truyền thanh |
| 000.31.54.H46 |
35.15 |
| Trung tâm Văn hóa và Thể thao |
| 000.32.54.H46 |
35.16 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.33.54.H46 |
35.17 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.34.54.H46 |
35.18 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.54.H46 |
35.19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.36.54.H46 |
35.20 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.37.54.H46 |
35.21 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ Ba Rền |
| 000.38.54.H46 |
35.22 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ Long Đại |
| 000.39.54.H46 |
35.23 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
| 000.40.54.H46 |
35.24 |
| UBND thị trấn Quán Hàu |
| 000.51.54.H46 |
35.25 |
| UBND xã Lương Ninh |
| 000.52.54.H46 |
35.26 |
| UBND xã Vĩnh Ninh |
| 000.53.54.H46 |
35.27 |
| UBND xã Võ Ninh |
| 000.54.54.H46 |
35.28 |
| UBND xã Hàm Ninh |
| 000.55.54.H46 |
35.29 |
| UBND xã Duy Ninh |
| 000.56.54.H46 |
35.30 |
| UBND xã Hiền Ninh |
| 000.57.54.H46 |
35.31 |
| UBND xã Hải Ninh |
| 000.58.54.H46 |
35.32 |
| UBND xã Gia Ninh |
| 000.59.54.H46 |
35.33 |
| UBND xã Tân Ninh |
| 000.60.54.H46 |
35.34 |
| UBND xã Xuân Ninh |
| 000.61.54.H46 |
35.35 |
| UBND xã Trường Xuân |
| 000.62.54.H46 |
35.36 |
| UBND xã Trường Sơn |
| 000.63.54.H46 |
35.37 |
| UBND xã An Ninh |
| 000.64.54.H46 |
35.38 |
| UBND xã Vạn Ninh |
| 000.65.54.H46 |
36 | UBND huyện Bố Trạch |
|
| 000.00.55.H46 |
36.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.55.H46 |
36.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.55.H46 |
36.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.55.H46 |
36.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.55.H46 |
36.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.55.H46 |
36.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.55.H46 |
36.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.55.H46 |
36.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.55.H46 |
36.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.55.H46 |
36.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.55.H46 |
36.11 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.11.55.H46 |
36.12 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 000.12.55.H46 |
36.13 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.13.55.H46 |
36.14 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.55.H46 |
36.15 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
| 000.32.55.H46 |
36.16 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.33.55.H46 |
36.17 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.34.55.H46 |
36.18 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.55.H46 |
36.19 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.36.55.H46 |
36.20 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.37.55.H46 |
36.21 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
| 000.38.55.H46 |
36.22 |
| Trung tâm Tư vấn - Khảo sát thiết kế |
| 000.39.55.H46 |
36.23 |
| UBND thị trấn Hoàn Lão |
| 000.51.55.H46 |
36.24 |
| UBND thị trấn Nông trường Việt Trung |
| 000.52.55.H46 |
36.25 |
| UBND xã Tân Trạch |
| 000.53.55.H46 |
36.26 |
| UBND xã Thượng Trạch |
| 000.54.55.H46 |
36.27 |
| UBND xã Phúc Trạch |
| 000.55.55.H46 |
36.28 |
| UBND xã Lâm Trạch |
| 000.56.55.H46 |
36.29 |
| UBND xã Xuân Trạch |
| 000.57.55.H46 |
36.30 |
| UBND xã Sơn Trạch |
| 000.58.55.H46 |
36.31 |
| UBND xã Hưng Trạch |
| 000.59.55.H46 |
36.32 |
| UBND xã Liên Trạch |
| 000.60.55.H46 |
36.33 |
| UBND xã Cự Nẫm |
| 000.61.55.H46 |
36.34 |
| UBND xã Bắc Trạch |
| 000.62.55.H46 |
36.35 |
| UBND xã Thanh Trạch |
| 000.63.55.H46 |
36.36 |
| UBND xã Mỹ Trạch |
| 000.64.55.H46 |
36.37 |
| UBND xã Hạ Trạch |
| 000.65.55.H46 |
36.38 |
| UBND xã Phú Trạch |
| 000.66.55.H46 |
36.39 |
| UBND xã Hoàn Trạch |
| 000.67.55.H46 |
36.40 |
| UBND xã Vạn Trạch |
| 000.68.55.H46 |
36.41 |
| UBND xã Đồng Trạch |
| 000.69.55.H46 |
36.42 |
| UBND xã Trung Trạch |
| 000.70.55.H46 |
36.43 |
| UBND xã Đại Trạch |
| 000.71.55.H46 |
36.44 |
| UBND xã Nam Trạch |
| 000.72.55.H46 |
36.45 |
| UBND xã Lý Trạch |
| 000.73.55.H46 |
36.46 |
| UBND xã Hoà Trạch |
| 000.74.55.H46 |
36.47 |
| UBND xã Tây Trạch |
| 000.75.55.H46 |
36.48 |
| UBND xã Phú Định |
| 000.76.55.H46 |
36.49 |
| UBND xã Sơn Lộc |
| 000.77.55.H46 |
36.50 |
| UBND xã Nhân Trạch |
| 000.78.55.H46 |
36.51 |
| UBND xã Đức Trạch |
| 000.79.55.H46 |
36.52 |
| UBND xã Hải Trạch |
| 000.80.55.H46 |
37 | UBND huyện Quảng Trạch |
|
| 000.00.56.H46 |
37.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.56.H46 |
37.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.56.H46 |
37.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.56.H46 |
37.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.56.H46 |
37.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.56.H46 |
37.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.56.H46 |
37.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.56.H46 |
37.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.56.H46 |
37.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.56.H46 |
37.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.56.H46 |
37.11 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.11.56.H46 |
37.12 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 000.12.56.H46 |
37.13 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.56.H46 |
37.14 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
| 000.32.56.H46 |
37.15 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.33.56.H46 |
37.16 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.34.56.H46 |
37.17 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.56.H46 |
37.18 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.36.56.H46 |
37.19 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.37.56.H46 |
37.20 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ |
| 000.38.56.H46 |
37.21 |
| Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng |
| 000.39.56.H46 |
37.22 |
| UBND xã Quảng Hợp |
| 000.51.56.H46 |
37.23 |
| UBND xã Quảng Đông |
| 000.52.56.H46 |
37.24 |
| UBND xã Quảng Kim |
| 000.53.56.H46 |
37.25 |
| UBND xã Quảng Phú |
| 000.54.56.H46 |
37.26 |
| UBND xã Quảng Châu |
| 000.55.56.H46 |
37.27 |
| UBND xã Quảng Tùng |
| 000.56.56.H46 |
37.28 |
| UBND xã Cảnh Dương |
| 000.57.56.H46 |
37.29 |
| UBND xã Quảng Hưng |
| 000.58.56.H46 |
37.30 |
| UBND xã Quảng Xuân |
| 000.59.56.H46 |
37.31 |
| UBND xã Quảng Thanh |
| 000.60.56.H46 |
37.32 |
| UBND xã Quảng Phương |
| 000.61.56.H46 |
37.33 |
| UBND xã Quảng Lưu |
| 000.62.56.H46 |
37.34 |
| UBND xã Quảng Tiến |
| 000.63.56.H46 |
37.35 |
| UBND xã Quảng Thạch |
| 000.64.56.H46 |
37.36 |
| UBND xã Quảng Trường |
| 000.65.56.H46 |
37.37 |
| UBND xã Quảng Liên |
| 000.66.56.H46 |
37.38 |
| UBND xã Phù Hoá |
| 000.67.56.H46 |
37.39 |
| UBND xã Cảnh Hoá |
| 000.68.56.H46 |
38 | UBND huyện Tuyên Hóa |
|
| 000.00.57.H46 |
38.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.57.H46 |
38.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.57.H46 |
38.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.57.H46 |
38.4 |
| Phòng Tài chính - Kế hoạch |
| 000.04.57.H46 |
38.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.57.H46 |
38.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.57.H46 |
38.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.57.H46 |
38.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.57.H46 |
38.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.57.H46 |
38.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.57.H46 |
38.11 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.11.57.H46 |
38.12 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 000.12.57.H46 |
38.13 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.57.H46 |
38.14 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
| 000.32.57.H46 |
38.15 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.33.57.H46 |
38.16 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.34.57.H46 |
38.17 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.57.H46 |
38.18 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất |
| 000.36.57.H46 |
38.19 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.37.57.H46 |
38.20 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ |
| 000.38.57.H46 |
38.21 |
| Ban quản lý các dự án kinh tế miền núi |
| 000.39.57.H46 |
38.22 |
| Trung tâm Tư vấn xây dựng |
| 000.40.57.H46 |
38.23 |
| UBND thị trấn Đồng Lê |
| 000.51.57.H46 |
38.24 |
| UBND xã Văn Hóa |
| 000.52.57.H46 |
38.25 |
| UBND xã Tiến Hóa |
| 000.53.57.H46 |
38.26 |
| UBND xã Châu Hóa |
| 000.54.57.H46 |
38.27 |
| UBND xã Mai Hóa |
| 000.55.57.H46 |
38.28 |
| UBND xã Cao Quảng |
| 000.56.57.H46 |
38.29 |
| UBND xã Ngư Hóa |
| 000.57.57.H46 |
38.30 |
| UBND xã Phong Hóa |
| 000.58.57.H46 |
38.31 |
| UBND xã Đức Hóa |
| 000.59.57.H46 |
38.32 |
| UBND xã Thạch Hóa |
| 000.60.57.H46 |
38.33 |
| UBND xã Đồng Hóa |
| 000.61.57.H46 |
38.34 |
| UBND xã Thuận Hóa |
| 000.62.57.H46 |
38.35 |
| UBND xã Lê Hóa |
| 000.63.57.H46 |
38.36 |
| UBND xã Kim Hóa |
| 000.64.57.H46 |
38.37 |
| UBND xã Hương Hóa |
| 000.65.57.H46 |
38.38 |
| UBND xã Thanh Hóa |
| 000.66.57.H46 |
38.39 |
| UBND xã Lâm Hóa |
| 000.67.57.H46 |
38.40 |
| UBND xã Sơn Hoá |
| 000.68.57.H46 |
38.41 |
| UBND xã Nam Hoá |
| 000.69.57.H46 |
38.42 |
| UBND xã Thanh Thạch |
| 000.70.57.H46 |
39 | UBND huyện Minh Hóa |
|
| 000.00.58.H46 |
39.1 |
| Văn phòng HĐND và UBND |
| 000.01.58.H46 |
39.2 |
| Phòng Nội vụ |
| 000.02.58.H46 |
39.3 |
| Phòng Tư pháp |
| 000.03.58.H46 |
39.4 |
| Phòng Kế hoạch - Tài chính |
| 000.04.58.H46 |
39.5 |
| Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| 000.05.58.H46 |
39.6 |
| Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
| 000.06.58.H46 |
39.7 |
| Phòng Văn hóa và Thông tin |
| 000.07.58.H46 |
39.8 |
| Phòng Giáo dục và Đào tạo |
| 000.08.58.H46 |
39.9 |
| Phòng Y tế |
| 000.09.58.H46 |
39.10 |
| Thanh tra |
| 000.10.58.H46 |
39.11 |
| Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
| 000.11.58.H46 |
39.12 |
| Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
| 000.12.58.H46 |
39.13 |
| Phòng Dân tộc |
| 000.13.58.H46 |
39.14 |
| Đội quy tắc và trật tự đô thị |
| 000.14.58.H46 |
39.15 |
| Đài Truyền thanh - Truyền hình |
| 000.31.58.H46 |
39.16 |
| Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao |
| 000.32.58.H46 |
39.17 |
| Trung tâm Giáo dục - Dạy nghề |
| 000.33.58.H46 |
39.18 |
| Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình |
| 000.34.58.H46 |
39.19 |
| Trạm Khuyến nông |
| 000.35.58.H46 |
39.20 |
| Ban quản lý các công trình công cộng |
| 000.36.58.H46 |
39.21 |
| Ban quản lý rừng phòng hộ |
| 000.37.58.H46 |
39.22 |
| Ban quản lý các dự án kinh tế miền núi |
| 000.38.58.H46 |
39.23 |
| UBND thị trấn Quy Đạt |
| 000.51.58.H46 |
39.24 |
| UBND xã Hồng Hóa |
| 000.52.58.H46 |
39.25 |
| UBND xã Yên Hóa |
| 000.53.58.H46 |
39.26 |
| UBND xã Quy Hóa |
| 000.54.58.H46 |
39.27 |
| UBND xã Xuân Hóa |
| 000.55.58.H46 |
39.28 |
| UBND xã Minh Hóa |
| 000.56.58.H46 |
39.29 |
| UBND xã Tân Hóa |
| 000.57.58.H46 |
39.30 |
| UBND xã Trung Hóa |
| 000.58.58.H46 |
39.31 |
| UBND xã Thượng Hóa |
| 000.59.58.H46 |
39.32 |
| UBND xã Hóa Sơn |
| 000.60.58.H46 |
39.33 |
| UBND xã Hóa Hợp |
| 000.61.58.H46 |
39.34 |
| UBND xã Hóa Tiến |
| 000.62.58.H46 |
39.35 |
| UBND xã Hóa Thanh |
| 000.63.58.H46 |
39.36 |
| UBND xã Hóa Phúc |
| 000.64.58.H46 |
39.37 |
| UBND xã Dân Hóa |
| 000.65.58.H46 |
39.38 |
| UBND xã Trọng Hoá |
| 000.66.58.H46 |
- 1Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 4Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 5Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk
- 6Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 7Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 1Luật Công nghệ thông tin 2006
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Thông tư 10/2016/TT-BTTTT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quyết định 3739/QĐ-UBND năm 2016 về mã định danh của cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Ninh tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu Quản lý văn bản Tỉnh Quảng Ninh
- 5Quyết định 92/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cho cơ quan nhà nước tỉnh Bắc Giang
- 6Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành
- 7Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2018 về danh sách mã định danh cơ quan, đơn vị hành chính và sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị
- 8Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối, trao đổi văn bản điện tử của cơ quan nhà nước tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 1464/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh các cơ quan, đơn vị nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và chỉ đạo điều hành trên môi trường mạng tỉnh An Giang
- 10Quyết định 617/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục mã định danh phục vụ kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành của các cơ quan Đảng, Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Quyết định 2039/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục mã định danh cơ quan nhà nước tham gia kết nối, trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 2039/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/06/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Trần Tiến Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra