Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 101/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 18 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ THÔNG QUA HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại tờ trình số 11/STTTT-TTr ngày 26/3/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành. Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh được quy định tại 03 phụ lục kèm theo Quyết định này. Mã định danh có cấu trúc như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H60

Trong đó:

1. H60 là mã định danh tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông (Mã cấp 1).

2. Y1Y2: Xác định đơn vị cấp 2 (Mã cấp 2) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Y1, Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

3. Z1Z2: Xác định đơn vị cấp 3 (Mã cấp 3) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện. Z1Z2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh.

4. V1V2V3: Xác định đơn vị cấp 4 (Mã cấp 4) là các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mục đích sử dụng Mã định danh

- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

- Phục vụ trao đổi văn bản điện tử với các hệ thống quản lý văn bản và điều hành khác thông qua hệ thống trung gian.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc thành lập mới đơn vị trực thuộc, các cơ quan, đơn vị báo cáo Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh, Công báo điện tử tỉnh;
- Lưu VT, TH-CB. (Tùng CNTT)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hải Anh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 2 (MÃ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

Mã cấp 1

1

UBND tỉnh Tuyên Quang

000.00.00.H60

Mã cấp 2

1

Sở Công thương

000.00.01.H60

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.02.H60

3

Sở Giao thông vận tải

000.00.03.H60

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.04.H60

5

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.05.H60

6

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.06.H60

7

Sở Ngoại vụ

000.00.07.H60

8

Sở Nội vụ

000.00.08.H60

9

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.09.H60

10

Sở Tài chính

000.00.10.H60

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.11.H60

12

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.12.H60

13

Sở Tư pháp

000.00.13.H60

14

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H60

15

Sở Xây dựng

000.00.15.H60

16

Sở Y tế

000.00.16.H60

17

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H60

18

Ban Dân tộc tỉnh

000.00.18.H60

19

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.19.H60

20

Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa

000.00.20.H60

21

Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên

000.00.21.H60

22

Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình

000.00.22.H60

23

Ủy ban nhân dân huyện Na Hang

000.00.23.H60

24

Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương

000.00.24.H60

25

Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn

000.00.25.H60

26

Ủy ban nhân dân Thành phố Tuyên Quang

000.00.26.H60

27

Ban Di dân tái định cư thủy điện Tuyên Quang

000.00.27.H60

28

Ban phối hợp thực thi dự án tỉnh (Ban phối hợp thực thi dự án nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh)

000.00.28.H60

29

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

000.00.29.H60

30

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh

000.00.30.H60

31

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh

000.00.31.H60

32

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh

000.00.32.H60

33

Ban Quản lý khu du lịch sinh thái Na Hang

000.00.33.H60

34

Ban Quản lý khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm

000.00.34.H60

35

Ban Quản lý dự án vùng căn cứ cách mạng

000.00.35.H60

36

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.36.H60

37

Liên minh Hợp tác xã

000.00.37.H60

38

Trung tâm Xúc tiến đầu tư

000.00.38.H60

39

Trường Cao đẳng Nghề Kỹ thuật - công nghệ

000.00.39.H60

40

Trường Đại học Tân Trào

000.00.40.H60

41

Trường Trung học Kinh tế kỹ thuật

000.00.41.H60

Các mã từ 000.00.42.H60 đến 000.00.99.H60 để dự trữ

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 3 (MÃ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày 18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

Mã cấp 3

1

Sở Công thương

000.00.01.H60

1.1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.01.H60

1.2

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp

000.02.01.H60

Các mã từ 000.03.01.H60 đến 000.99.01.H60 để dự trữ

2

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.02.H60

2.1

Trung tâm Giáo giáo dục thường xuyên - Học nghề

000.01.02.H60

2.2

Trường Phổ thông dân tộc nội trú - Trung học phổ thông tỉnh Tuyên Quang

000.02.02.H60

2.3

Trường Phổ thông dân tộc nội trú ATK Sơn Dương

000.03.02.H60

2.4

Trường Trung học phổ thông ATK Tân Trào

000.04.02.H60

2.5

Trường Trung học phổ thông Chiêm Hoá

000.05.02.H60

2.6

Trường Trung học phổ thông Chuyên

000.06.02.H60

2.7

Trường Trung học phổ thông Đầm Hồng

000.07.02.H60

2.8

Trường Trung học phổ thông Đông Thọ

000.08.02.H60

2.9

Trường Trung học phổ thông Hà Lang

000.09.02.H60

2.10

Trường Trung học phổ thông Hàm Yên

000.10.02.H60

2.11

Trường Trung học phổ thông Hòa Phú

000.11.02.H60

2.12

Trường Trung học phổ thông Kháng Nhật

000.12.02.H60

2.13

Trường Trung học phổ thông Kim Bình

000.13.02.H60

2.14

Trường Trung học phổ thông Kim Xuyên

000.14.02.H60

2.15

Trường Trung học phổ thông Lâm Bình

000.15.02.H60

2.16

Trường Trung học phổ thông Minh Quang

000.16.02.H60

2.17

Trường Trung học phổ thông Na Hang

000.17.02.H60

2.18

Trường Trung học phổ thông Nguyễn Văn Huyên

000.18.02.H60

2.19

Trường Trung học phổ thông Phù Lưu

000.19.02.H60

2.20

Trường Trung học phổ thông Sơn Dương

000.20.02.H60

2.21

Trường Trung học phổ thông Sơn Nam

000.21.02.H60

2.22

Trường Trung học phổ thông Sông Lô

000.22.02.H60

2.23

Trường Trung học phổ thông Tân Trào

000.23.02.H60

2.24

Trường Trung học phổ thông Thái Hòa

000.24.02.H60

2.25

Trường Trung học phổ thông Tháng 10

000.25.02.H60

2.26

Trường Trung học phổ thông Thượng Lâm

000.26.02.H60

2.27

Trường Trung học phổ thông Trung Sơn

000.27.02.H60

2.28

Trường Trung học phổ thông Xuân Huy

000.28.02.H60

2.29

Trường Trung học phổ thông Xuân Vân

000.29.02.H60

2.30

Trường Trung học phổ thông Ỷ La

000.30.02.H60

2.31

Trường Trung học phổ thông Yên Hoa

000.31.02.H60

Các mã từ 000.32.02.H60 đến 000.99.02.H60 để dự trữ

3

Sở Giao thông vận tải

000.00.03.H60

3.1

Bến xe khách thành phố Tuyên Quang

000.01.03.H60

3.2

Đoạn quản lý và sửa chữa đường bộ

000.02.03.H60

3.3

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện giao thông vận tải

000.03.03.H60

3.4

Trung tâm dạy nghề sát hạch lái xe

000.04.03.H60

3.5

Văn phòng Ban An toàn giao thông tỉnh

000.05.03.H60

Các mã từ 000.06.03.H60 đến 000.99.03.H60 để dự trữ

4

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.05.H60

4.1

Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

000.01.05.H60

4.2

Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ Tuyên Quang

000.02.05.H60

Các mã từ 000.03.05.H60 đến 000.99.05.H60 để dự trữ

5

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

000.00.06.H60

5.1

Cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Tuyên Quang

000.01.06.H60

5.2

Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Tuyên Quang

000.02.06.H60

5.3

Trung tâm Bảo trợ xã hội

000.03.06.H60

5.4

Trung tâm Dịch vụ việc làm

000.04.06.H60

Các mã từ 000.05.06.H60 đến 000.99.06.H60 để dự trữ

6

Sở Nội vụ

000.00.08.H60

6.1

Ban Thi đua - Khen thưởng

000.01.08.H60

6.2

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

000.02.08.H60

Các mã từ 000.03.08.H60 đến 000.99.08.H60 để dự trữ

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.09.H60

7.1

Ban quản lý Khai thác công trình thủy lợi Tuyên Quang

000.01.09.H60

7.2

Ban quản lý Rừng phòng hộ Lâm Bình

000.02.09.H60

7.3

Ban quản lý Rừng phòng hộ Na Hang

000.03.09.H60

7.4

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.04.09.H60

7.5

Chi cục Kiểm lâm

000.05.09.H60

7.6

Chi cục Phát triển nông thôn

000.06.09.H60

7.7

Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản

000.07.09.H60

7.8

Chi cục Thủy lợi

000.08.09.H60

7.9

Chi cục Thủy sản

000.09.09.H60

7.10

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

000.10.09.H60

7.11

Trung tâm Điều tra quy hoạch - Thiết kế nông lâm nghiệp

000.11.09.H60

7.12

Trung tâm Khuyến nông

000.12.09.H60

7.13

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn

000.13.09.H60

7.14

Trung tâm Thủy sản

000.14.09.H60

Các mã từ 000.15.09.H60 đến 000.99.09.H60 để dự trữ

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.11.H60

8.1

Chi cục Bảo vệ môi trường

000.01.11.H60

8.2

Chi cục Quản lý đất đai

000.02.11.H60

8.3

Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

000.03.11.H60

8.4

Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường

000.04.11.H60

8.5

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tuyên Quang

000.05.11.H60

8.6

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường

000.06.11.H60

8.7

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tuyên Quang

000.07.06.H60

Các mã từ 000.08.11.H60 đến 000.99.11.H60 để dự trữ

9

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.12.H60

9.1

Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông

000.01.12.H60

Các mã từ 000.02.12.H60 đến 000.99.12.H60 để dự trữ

10

Sở Tư pháp

000.00.13.H60

10.1

Phòng công chứng số 1

000.01.13.H60

10.2

Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

000.02.13.H60

10.3

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước

000.03.13.H60

Các mã từ 000.04.13.H60 đến 000.99.13.H60 để dự trữ

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.14.H60

11.1

Ban quản lý Khu du lịch lịch sử văn hóa và Sinh thái Tân Trào

000.01.14.H60

11.2

Ban quản lý Quảng trường Nguyễn Tất Thành

000.02.14.H60

11.3

Bảo tàng tỉnh Tuyên Quang

000.03.14.H60

11.4

Đoàn nghệ thuật dân tộc tỉnh Tuyên Quang

000.04.14.H60

11.5

Thư viện tỉnh Tuyên Quang

000.05.14.H60

11.6

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao

000.06.14.H60

11.7

Trung tâm Phát hành phim và Chiếu bóng

000.07.14.H60

11.8

Trung tâm Văn hóa và triển lãm

000.08.14.H60

Các mã từ 000.09.14.H60 đến 000.99.14.H60 để dự trữ

12

Sở Xây dựng

000.00.15.H60

12.1

Trung tâm Giám định xây dựng

000.01.15.H60

12.2

Trung Tâm Quy hoạch

000.02.15.H60

Các mã từ 000.03.15.H60 đến 000.99.15.H60 để dự trữ

13

Sở Y tế

000.00.16.H60

13.1

Bệnh viện Đa khoa Chiêm Hóa

000.01.16.H60

13.2

Bệnh viện Đa khoa Hàm Yên

000.02.16.H60

13.3

Bệnh viện Đa khoa khu vực ATK

000.03.16.H60

13.4

Bệnh viện Đa khoa khu vực Kim Xuyên

000.04.16.H60

13.5

Bệnh viện Đa khoa Khu vực Yên Hoa

000.05.16.H60

13.6

Bệnh viện Đa khoa Lâm Bình

000.06.16.H60

13.7

Bệnh viện Đa khoa Na Hang

000.07.16.H60

13.8

Bệnh viện Đa khoa Sơn Dương

000.08.16.H60

13.9

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh

000.09.16.H60

13.10

Bệnh viện Đa khoa Yên Sơn

000.10.16.H60

13.11

Bệnh viện Lao và Bệnh phổi

000.11.16.H60

13.12

Bệnh viện phục hồi chức năng Hương Sen

000.12.16.H60

13.13

Bệnh viện Suối khoáng Mỹ Lâm

000.13.16.H60

13.14

Bệnh viện Y dược Cổ truyền

000.14.16.H60

13.15

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

000.15.16.H60

13.16

Chi cục Dân số kế hoạch hóa gia đình

000.16.16.H60

13.17

Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản

000.17.16.H60

13.18

Trung tâm Giám định y khoa

000.18.16.H60

13.19

Trung tâm Kiểm nghiệm

000.19.16.H60

13.20

Trung tâm Pháp y

000.20.16.H60

13.21

Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội

000.21.16.H60

13.22

Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS

000.22.16.H60

13.23

Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe

000.23.16.H60

13.24

Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh

000.24.16.H60

13.25

Trung tâm Y tế huyện Chiêm Hóa

000.25.16.H60

13.26

Trung tâm Y tế huyện Hàm Yên

000.26.16.H60

13.27

Trung tâm Y tế huyện Lâm Bình

000.27.16.H60

13.28

Trung tâm Y tế huyện Na Hang

000.28.16.H60

13.29

Trung tâm Y tế huyện Sơn Dương

000.29.16.H60

13.30

Trung tâm Y tế huyện Yên Sơn

000.30.16.H60

13.31

Trung tâm Y tế thành phố Tuyên Quang

000.31.16.H60

13.32

Trường Trung cấp y

000.32.16.H60

Các mã từ 000.33.16.H60 đến 000.99.16.H60 để dự trữ

14

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

000.00.19.H60

14.1

Trung tâm Hội nghị tỉnh Tuyên Quang

000.01.19.H60

Các mã từ 000.02.19.H60 đến 000.99.19.H60 để dự trữ

15

Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa

000.00.20.H60

15.1

Phòng Dân tộc

000.01.20.H60

15.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.20.H60

15.3

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.03.20.H60

15.4

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.04.20.H60

15.5

Phòng Nội vụ

000.05.20.H60

15.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.20.H60

15.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.20.H60

15.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.20.H60

15.9

Phòng Tư pháp

000.09.20.H60

15.10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.10.20.H60

15.11

Phòng Y tế

000.11.20.H60

15.12

Thanh tra huyện

000.12.20.H60

15.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện Chiêm Hóa

000.13.20.H60

15.14

Ban di dân tái định cư

000.14.20.H60

15.15

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.20.H60

15.16

Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Chiêm Hóa

000.16.20.H60

15.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.20.H60

15.18

Trạm khuyến nông

000.18.20.H60

15.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.20.H60

15.20

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

000.20.20.H60

15.21

Thị trấn Vĩnh Lộc

000.21.20.H60

15.22

Xã Bình Nhân

000.22.20.H60

15.23

Xã Bình Phú

000.23.20.H60

15.24

Xã Hà Lang

000.24.20.H60

15.25

Xã Hòa An

000.25.20.H60

15.26

Xã Hòa Phú

000.26.20.H60

15.27

Xã Hùng Mỹ

000.27.20.H60

15.28

Xã Kiên Đài

000.28.20.H60

15.29

Xã Kim Bình

000.29.20.H60

15.30

Xã Linh Phú

000.30.20.H60

15.31

Xã Minh Quang

000.31.20.H60

15.32

Xã Ngọc Hội

000.32.20.H60

15.33

Xã Nhân Lý

000.33.20.H60

15.34

Xã Phú Bình

000.34.20.H60

15.35

Xã Phúc Sơn

000.35.20.H60

15.36

Xã Phúc Thịnh

000.36.20.H60

15.37

Xã Tân An

000.37.20.H60

15.38

Xã Tân Mỹ

000.38.20.H60

15.39

Xã Tân Thịnh

000.39.20.H60

15.40

Xã Tri Phú

000.40.20.H60

15.41

Xã Trung Hà

000.41.20.H60

15.42

Xã Trung Hòa

000.42.20.H60

15.43

Xã Vinh Quang

000.43.20.H60

15.44

Xã Xuân Quang

000.44.20.H60

15.45

Xã Yên Lập

000.45.20.H60

15.46

Xã Yên Nguyên

000.46.20.H60

Các mã từ 000.47.20.H60 đến 000.99.20.H60 để dự trữ

16

Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên

000.00.21.H60

16.1

Phòng Dân tộc

000.01.21.H60

16.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.21.H60

16.3

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.03.21.H60

16.4

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.04.21.H60

16.5

Phòng Nội vụ

000.05.21.H60

16.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.21.H60

16.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.21.H60

16.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.21.H60

16.9

Phòng Tư pháp

000.09.21.H60

16.10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.10.21.H60

16.11

Phòng Y tế

000.11.21.H60

16.12

Thanh tra huyện

000.12.21.H60

16.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện Hàm Yên

000.13.21.H60

16.14

Ban di dân tái định cư

000.14.21.H60

16.15

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.21.H60

16.16

Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Hàm Yên

000.16.21.H60

16.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.21.H60

16.18

Trạm khuyến nông

000.18.21.H60

16.19

Trung tâm cây ăn quả

000.19.21.H60

16.20

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.20.21.H60

16.21

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

000.21.21.H60

16.22

Thị trấn Tân Yên

000.22.21.H60

16.23

Xã Bạch Xa

000.23.21.H60

16.24

Xã Bằng Cốc

000.24.21.H60

16.25

Xã Bình Xa

000.25.21.H60

16.26

Xã Đức Ninh

000.26.21.H60

16.27

Xã Hùng Đức

000.27.21.H60

16.28

Xã Minh Dân

000.28.21.H60

16.29

Xã Minh Hương

000.29.21.H60

16.30

Xã Minh Khương

000.30.21.H60

16.31

Xã Nhân Mục

000.31.21.H60

16.32

Xã Phù Lưu

000.32.21.H60

16.33

Xã Tân Thành

000.33.21.H60

16.34

Xã Thái Hòa

000.34.21.H60

16.35

Xã Thái Sơn

000.35.21.H60

16.36

Xã Thành Long

000.36.21.H60

16.37

Xã Yên Lâm

000.37.21.H60

16.38

Xã Yên Phú

000.38.21.H60

16.39

Xã Yên Thuận

000.39.21.H60

Các mã từ 000.40.21.H60 đến 000.99.21.H60 để dự trữ

17

Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình

000.00.22.H60

17.1

Phòng Dân tộc

000.01.22.H60

17.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.22.H60

17.3

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.03.22.H60

17.4

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.04.22.H60

17.5

Phòng Nội vụ

000.05.22.H60

17.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.22.H60

17.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.22.H60

17.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.22.H60

17.9

Phòng Tư pháp

000.09.22.H60

17.10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.10.22.H60

17.11

Phòng Y tế

000.11.22.H60

17.12

Thanh tra huyện

000.12.22.H60

17.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện Lâm Bình

000.13.22.H60

17.14

Ban di dân tái định cư

000.14.22.H60

17.15

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.22.H60

17.16

Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Lâm Bình

000.16.22.H60

17.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.22.H60

17.18

Trạm khuyến nông

000.18.22.H60

17.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.22.H60

17.20

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

000.20.22.H60

17.21

Xã Bình An

000.21.22.H60

17.22

Xã Hồng Quang

000.22.22.H60

17.23

Xã Khuôn Hà

000.23.22.H60

17.24

Xã Lăng Căn

000.24.22.H60

17.25

Xã Phúc Yên

000.25.22.H60

17.26

Xã Thổ Bình

000.26.22.H60

17.27

Xã Thượng Lâm

000.27.22.H60

17.28

Xã Xuân Lập

000.28.22.H60

Các mã từ 000.29.22.H60 đến 000.99.22.H60 để dự trữ

18

Ủy ban nhân dân huyện Na Hang

000.00.23.H60

18.1

Phòng Dân tộc

000.01.23.H60

18.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.23.H60

18.3

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.03.23.H60

18.4

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.04.23.H60

18.5

Phòng Nội vụ

000.05.23.H60

18.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.23.H60

18.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.23.H60

18.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.23.H60

18.9

Phòng Tư pháp

000.09.23.H60

18.10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.10.23.H60

18.11

Phòng Y tế

000.11.23.H60

18.12

Thanh tra huyện

000.12.23.H60

18.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện Na Hang

000.13.23.H60

18.14

Ban di dân tái định cư

000.14.23.H60

18.15

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.23.H60

18.16

Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Na Hang

000.16.23.H60

18.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.23.H60

18.18

Trạm khuyến nông

000.18.23.H60

18.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.23.H60

18.20

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

000.20.23.H60

18.21

Thị trấn Na Hang

000.21.23.H60

18.22

Xã Côn Lôn

000.22.23.H60

18.23

Xã Đà Vị

000.23.23.H60

18.24

Xã Hồng Thái

000.24.23.H60

18.25

Xã Khau Tinh

000.25.23.H60

18.26

Xã Năng Khả

000.26.23.H60

18.27

Xã Sinh Long

000.27.23.H60

18.28

Xã Sơn Phú

000.28.23.H60

18.29

Xã Thanh Tương

000.29.23.H60

18.30

Xã Thượng Giáp

000.30.23.H60

18.31

Xã Thượng Nông

000.31.23.H60

18.32

Xã Yên Hoa

000.32.23.H60

Các mã từ 000.33.23.H60 đến 000.99.23.H60 để dự trữ

19

Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương

000.00.24.H60

19.1

Phòng Dân tộc

000.01.24.H60

19.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.24.H60

19.3

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.03.24.H60

19.4

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.04.24.H60

19.5

Phòng Nội vụ

000.05.24.H60

19.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.24.H60

19.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.24.H60

19.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.24.H60

19.9

Phòng Tư pháp

000.09.24.H60

19.10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.10.24.H60

19.11

Phòng Y tế

000.11.24.H60

19.12

Thanh tra huyện

000.12.24.H60

19.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện Sơn Dương

000.13.24.H60

19.14

Ban di dân tái định cư

000.14.24.H60

19.15

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.24.H60

19.16

Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Sơn Dương

000.16.24.H60

19.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.24.H60

19.18

Trạm khuyến nông

000.18.24.H60

19.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.24.H60

19.20

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

000.20.24.H60

19.21

Thị trấn Sơn Dương

000.21.24.H60

19.22

Xã Bình Yên

000.22.24.H60

19.23

Xã Cấp Tiếp

000.23.24.H60

19.24

Xã Chi Thiết

000.24.24.H60

19.25

Xã Đại Phú

000.25.24.H60

19.26

Xã Đông Lợi

000.26.24.H60

19.27

Xã Đồng Quý

000.27.24.H60

19.28

Xã Đông Thọ

000.28.24.H60

19.29

Xã Hào Phú

000.29.24.H60

19.30

Xã Hồng Lạc

000.30.24.H60

19.31

Xã Hợp Hòa

000.31.24.H60

19.32

Xã Hợp Thành

000.32.24.H60

19.33

Xã Kháng Nhật

000.33.24.H60

19.34

Xã Lâm Xuyên

000.34.24.H60

19.35

Xã Lương Thiện

000.35.24.H60

19.36

Xã Minh Thanh

000.36.24.H60

19.37

Xã Ninh Lai

000.37.24.H60

19.38

Xã Phú Lương

000.38.24.H60

19.39

Xã Phúc Ứng

000.39.24.H60

19.40

Xã Quyết Thắng

000.40.24.H60

19.41

Xã Sầm Dương

000.41.24.H60

19.42

Xã Sơn Nam

000.42.24.H60

19.43

Xã Tam Đa

000.43.24.H60

19.44

Xã Tân Trào

000.44.24.H60

19.45

Xã Thanh Phát

000.45.24.H60

19.46

Xã Thiện Kế

000.46.24.H60

19.47

Xã Thượng Ấm

000.47.24.H60

19.48

Xã Trung Yên

000.48.24.H60

19.49

Xã Tú Thịnh

000.49.24.H60

19.50

Xã Tuân Lộ

000.50.24.H60

19.51

Xã Văn Phú

000.51.24.H60

19.52

Xã Vân Sơn

000.52.24.H60

19.53

Xã Vĩnh Lợi

000.53.24.H60

Các mã từ 000.54.24.H60 đến 000.99.24.H60 để dự trữ

20

Ủy ban nhân dân huyện Yên Sơn

000.00.25.H60

20.1

Phòng Dân tộc

000.01.25.H60

20.2

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.02.25.H60

20.3

Phòng Kinh tế hạ tầng

000.03.25.H60

20.4

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.04.25.H60

20.5

Phòng Nội vụ

000.05.25.H60

20.6

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.06.25.H60

20.7

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.07.25.H60

20.8

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.08.25.H60

20.9

Phòng Tư pháp

000.09.25.H60

20.10

Phòng Văn hóa Thông tin

000.10.25.H60

20.11

Phòng Y tế

000.11.25.H60

20.12

Thanh tra huyện

000.12.25.H60

20.13

Văn phòng HĐND và UBND huyện Yên Sơn

000.13.25.H60

20.14

Ban di dân tái định cư

000.14.25.H60

20.15

Ban Hỗ trợ kinh doanh Nông nghiệp (Dự án DASU)

000.15.25.H60

20.16

Ban quản lý Các công trình xây dựng khu vực huyện Yên Sơn

000.16.25.H60

20.17

Đài Truyền thanh - Truyền hình

000.17.25.H60

20.18

Trạm khuyến nông

000.18.25.H60

20.19

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên

000.19.25.H60

20.20

Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Thể thao

000.20.25.H60

20.21

Thị trấn Tân Bình

000.21.25.H60

20.22

Xã Chân Sơn

000.22.25.H60

20.23

Xã Chiêu Yên

000.23.25.H60

20.24

Xã Công Đa

000.24.25.H60

20.25

Xã Đạo Viện

000.25.25.H60

20.26

Xã Đội Bình

000.26.25.H60

20.27

Xã Hoàng Khai

000.27.25.H60

20.28

Xã Hùng Lợi

000.28.25.H60

20.29

Xã Kiến Thiết

000.29.25.H60

20.30

Xã Kim Phú

000.30.25.H60

20.31

Xã Kim Quan

000.31.25.H60

20.32

Xã Lăng Quán

000.32.25.H60

20.33

Xã Lực Hành

000.33.25.H60

20.34

Xã Mỹ Bằng

000.34.25.H60

20.35

Xã Nhữ Hán

000.35.25.H60

20.36

Xã Nhữ Khê

000.36.25.H60

20.37

Xã Phú Lâm

000.37.25.H60

20.38

Xã Phú Thịnh

000.38.25.H60

20.39

Xã Phúc Ninh

000.39.25.H60

20.40

Xã Quý Quân

000.40.25.H60

20.41

Xã Tân Long

000.41.25.H60

20.42

Xã Tân Tiến

000.42.25.H60

20.43

Xã Thái Bình

000.43.25.H60

20.44

Xã Thắng Quân

000.44.25.H60

20.45

Xã Tiến Bộ

000.45.25.H60

20.46

Xã Trung Minh

000.46.25.H60

20.47

Xã Trung Môn

000.47.25.H60

20.48

Xã Trung Sơn

000.48.25.H60

20.49

Xã Trung Trực

000.49.25.H60

20.50

Xã Tứ Quận

000.50.25.H60

20.51

Xã Xuân Vân

000.51.25.H60

Các mã từ 000.52.25.H60 đến 000.99.25.H60 để dự trữ

21

Ủy ban nhân dân Thành Phố Tuyên Quang

000.00.26.H60

21.1

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.01.26.H60

21.2

Phòng Kinh tế thành phố

000.02.26.H60

21.3

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.03.26.H60

21.4

Phòng Nội vụ

000.04.26.H60

21.5

Phòng Quản lý đô thị

000.05.26.H60

21.6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.26.H60

21.7

Phòng Tài nguyên và Môi trường

000.07.26.H60

21.8

Phòng Tư pháp

000.08.26.H60

21.9

Phòng Văn hóa Thông tin

000.09.26.H60

21.10

Phòng Y tế

000.10.26.H60

21.11

Thanh tra thành phố

000.11.26.H60

21.12

Văn phòng HĐND và UBND Thành phố Tuyên Quang

000.12.26.H60

21.13

Ban quản lý chợ thành phố Tuyên Quang

000.13.26.H60

21.14

Ban quản lý dự án Đầu tư khu vực thành phố Tuyên Quang

000.14.26.H60

21.15

Chi cục Thống kê thành phố

000.15.26.H60

21.16

Đài Truyền thanh - Truyền hình thành phố Tuyên Quang

000.16.26.H60

21.17

Trung tâm Văn hoá - Thông tin - Thể thao thành phố

000.17.26.H60

21.18

Phường Hưng Thành

000.18.26.H60

21.19

Phường Minh Xuân

000.19.26.H60

21.20

Phường Nông Tiến

000.20.26.H60

21.21

Phường Phan Thiết

000.21.26.H60

21.22

Phường Tân Hà

000.22.26.H60

21.23

Phường Tân Quang

000.23.26.H60

21.24

Phường Ỷ La

000.24.26.H60

21.25

Xã An Khang

000.25.26.H60

21.26

Xã An Tường

000.26.26.H60

21.27

Xã Đội Cấn

000.27.26.H60

21.28

Xã Lưỡng Vượng

000.28.26.H60

21.29

Xã Thái Long

000.29.26.H60

21.30

Xã Tràng Đà

000.30.26.H60

Các mã từ 000.31.26.H60 đến 000.99.26.H60 để dự trữ

 

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH CÁC ĐƠN VỊ CẤP 4 (MÃ CẤP 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số:101/QĐ-UBND ngày18/4/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên đơn vị

Mã định danh

Mã cấp 4

1

Chi cục Quản lý thị trường

000.01.01.H60

1.1

Đội Quản lý thị trường cơ động chống hàng giả

001.01.01.H60

1.2

Đội Quản lý thị trường số 1

002.01.01.H60

1.3

Đội Quản lý thị trường số 2

003.01.01.H60

1.4

Đội Quản lý thị trường số 3

004.01.01.H60

1.5

Đội Quản lý thị trường số 4

005.01.01.H60

1.6

Đội Quản lý thị trường số 5

006.01.01.H60

1.7

Đội Quản lý thị trường số 6

007.01.01.H60

1.8

Đội Quản lý thị trường số 7

008.01.01.H60

Các mã từ 009.01.01.H60 đến 999.01.01.H60 để dự trữ

2

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

000.04.09.H60

2.1

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Chiêm Hóa

001.04.09.H60

2.2

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Hàm Yên

002.04.09.H60

2.3

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Lâm Bình

003.04.09.H60

2.4

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Na Hang

004.04.09.H60

2.5

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Sơn Dương

005.04.09.H60

2.6

Trạm Chăn nuôi và Thú y huyện Yên Sơn

006.04.09.H60

2.7

Trạm Chăn nuôi và Thú y thành phố Tuyên Quang

007.04.09.H60

Các mã từ 008.04.09.H60 đến 999.04.09.H60 để dự trữ

3

Chi cục Kiểm lâm

000.05.09.H60

3.1

Hạt Kiểm lâm huyện Chiêm Hóa

001.05.09.H60

3.2

Hạt Kiểm lâm huyện Hàm Yên

002.05.09.H60

3.3

Hạt Kiểm lâm huyện Lâm Bình

003.05.09.H60

3.4

Hạt Kiểm lâm huyện Na Hang

004.05.09.H60

3.5

Hạt Kiểm lâm huyện Sơn Dương

005.05.09.H60

3.6

Hạt Kiểm lâm huyện Yên Sơn

006.05.09.H60

3.7

Hạt Kiểm lâm thành phố Tuyên Quang

007.05.09.H60

Các mã từ 008.05.09.H60 đến 999.05.09.H60 để dự trữ

4

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Tuyên Quang

000.05.11.H60

4.1

Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Chiêm Hóa

001.05.11.H60

4.2

Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Hàm Yên

002.05.11.H60

4.3

Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Lâm Bình

003.05.11.H60

4.4

Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Na Hang

004.05.11.H60

4.5

Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Sơn Dương

005.05.11.H60

4.6

Chi nhánh Phát triển quỹ đất huyện Yên Sơn

006.05.11.H60

Các mã từ 007.05.11.H60 đến 999.05.11.H60 để dự trữ

5

Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh Tuyên Quang

000.07.06.H60

5.1

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Chiêm Hóa

001.07.06.H60

5.2

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Hàm Yên

002.07.06.H60

5.3

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Lâm Bình

003.07.06.H60

5.4

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Na Hang

004.07.06.H60

5.5

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Sơn Dương

005.07.06.H60

5.6

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Yên Sơn

006.07.06.H60

5.7

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thành phố TQ

007.07.06.H60

Các mã từ 008.07.06.H60 đến 999.07.06.H60 để dự trữ

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 101/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua hệ thống quản lý văn bản và điều hành

  • Số hiệu: 101/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/04/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Hải Anh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/04/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản