Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 78/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MÃ ĐỊNH DANH CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC VÀ TRỰC THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM THAM GIA TRAO ĐỔI VĂN BẢN ĐIỆN TỬ KẾT NỐI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ VĂN BẢN VÀ ĐIỀU HÀNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/06/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động cơ quan nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 25/TTr-STTTT ngày 09/01/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Nguyên tắc cấp mã định danh theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành QCVN 102:2016/BTTTT.

Danh sách mã định danh của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Quyết định này.

Mỗi cơ quan, đơn vị được cấp một mã định danh có cấu trúc như sau:

V1V2V3.Z1Z2.Y1Y2.H34

Mã định danh có 13 ký tự (bao gồm cả dấu chấm), chia thành bốn nhóm, các nhóm phân tách bởi dấu chấm. Trong đó:

- H34 là mã cấp 1 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum và 000.00.00.H34 là mã định danh của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum theo quy định tại Thông tư số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành”.

- Y1Y2 xác định các đơn vị cấp 2 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh bao gồm: các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các đơn vị sự nghiệp của Tỉnh. Y1Y2 nhận giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

- Z1Z2 xác định các đơn vị cấp 3 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các sở, ban, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Z1Z2 nhận giá trị là một trong số các chữ số từ 0 đến 9 hoặc một trong số các chữ cái từ A đến Z, dạng viết hoa trong bảng chữ cái tiếng Anh. Đơn vị cấp 3: Tuần tự sử dụng các mã dạng chữ số - chữ số, chữ số - chữ cái, chữ cái - chữ số, chữ cái - chữ cái trong Mã cấp 3 Z1Z2.

- V1V2V3 xác định các đơn vị cấp 4 là các cơ quan, đơn vị thuộc/trực thuộc các đơn vị cấp 3. V1V2V3 nhận các giá trị là một trong các chữ số từ 0 đến 9.

Điều 2. Mã định danh theo Điều 1 của Quyết định này dùng để:

- Xác định (phân biệt) các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

- Phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành.

Điều 3. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì hướng dẫn việc triển khai thực hiện. Trong trường hợp chia tách, sáp nhập hoặc đổi tên, thành lập mới đơn vị thuộc, trực thuộc hoặc phát sinh cơ quan, đơn vị có nhu cầu tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua các hệ thống quản lý văn bản và điều hành thì các cơ quan, đơn vị phải báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp mã định danh theo quy định.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Thông tin và Truyền thông (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- PVP UBND tỉnhKGVX;
- Lưu: VT, KGVX4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lại Xuân Lâm

 

PHỤ LỤC 01

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC UBND TỈNH (ĐƠN VỊ CẤP 2)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

MÃ ĐỊNH DANH

1

Văn phòng UBND tỉnh

000.00.01.H34

2

Sở Nội vụ

000.00.02.H34

3

Sở Tài chính

000.00.03.H34

4

Sở Tư pháp

000.00.04.H34

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

000.00.05.H34

6

Sở Công thương

000.00.06.H34

7

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.00.07.H34

8

Sở Giao thông Vận tải

000.00.08.H34

9

Sở Xây dựng

000.00.09.H34

10

Sở Tài nguyên và Môi trường

000.00.10.H34

11

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

000.00.11.H34

12

Sở Lao động, Thương binh & Xã hội

000.00.12.H34

13

Sở Khoa học và Công nghệ

000.00.13.H34

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

000.00.14.H34

15

Sở Thông tin và Truyền thông

000.00.15.H34

16

Sở Y tế

000.00.16.H34

17

Thanh tra tỉnh

000.00.17.H34

18

Sở Ngoại vụ

000.00.18.H34

19

Ban Dân tộc tỉnh

000.00.19.H34

20

Ban Quản lý Khu kinh tế

000.00.20.H34

21

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

000.00.21.H34

22

UBND Thành phố Kon Tum

000.00.22.H34

23

UBND huyện Đăk Hà

000.00.23.H34

24

UBND huyện Đăk Tô

000.00.24.H34

25

UBND huyện Ngọc Hồi

000.00.25.H34

26

UBND huyện Đăkglei

000.00.26.H34

27

UBND huyện Kon Plông

000.00.27.H34

28

UBND huyện Kon Rẫy

000.00.28.H34

29

UBND huyện Tu Mơ Rông

000.00.29.H34

30

UBND huyện Sa Thầy

000.00.30.H34

31

UBND huyện Ia H’Drai

000.00.31.H34

Các mã từ 000.00.32.H34 đến 000.00.99.H34 để dự trữ

 

PHỤ LỤC 02

DANH SÁCH MÃ ĐỊNH DANH ĐỐI VỚI CÁC ĐƠN VỊ THUỘC/TRỰC THUỘC CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ (ĐƠN VỊ CẤP 3)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 của UBND tỉnh)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

ĐỊNH DANH

I

Huyện Đăk Hà

000.00.23.H34

1

UBND Xã Đắk Hring

000.01.23.H34

2

UBND Xã Hà Mòn

000.02.23.H34

3

UBND Xã Đắk Mar

000.03.23.H34

4

UBND Xã Đắk Ngok

000.04.23.H34

5

UBND Xã Ngọk Réo

000.05.23.H34

6

UBND Xà Đăk Long

000.06.23.H34

7

UBND Xã Đăk Pxi

000.07.23.H34

8

UBND Xã Ngọc Wang

000.08.23.H34

9

UBND Xã Dak Ui

000.09.23.H34

10

UBND xã Đăk La

000.10.23.H34

11

Thị trấn Đăk Hà

000.11.23.H34

12

Phòng Tư pháp

000.12.23.H34

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.13.23.H34

14

Phòng Y tế

000.14.23.H34

15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.15.23.H34

16

Phòng Thanh tra

000.16.23.H34

17

Phòng Nội vụ

000.17.23.H34

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.18.23.H34

19

Phòng Dân tộc

000.19.23.H34

20

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.20.23.H34

21

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.21.23.H34

22

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.22.23.H34

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.23.23.H34

Các mã từ 000.24.23.H34 đến 000.ZZ.23.H34 để dự trữ

II

Huyện Đăk Tô

000.00.24.H34

1

UBND Xã Văn Lem

000.01.24.H34

2

UBND Xã Tân Cảnh

000.02.24.H34

3

UBND Xã Đăk Rơ Nga

000.03.24.H34

4

UBND Xã Diên Bình

000.04.24.H34

5

UBND Thị trấn Đăk Tô

000.05.24.H34

6

UBND Xã Ngọc Tụ

000.06.24.H34

7

UBND Xã Kon Đào

000.07.24.H34

8

UBND Xã Đăk Trăm

000.08.24.H34

9

UBND Xã Pô Kô

000.09.24.H34

10

Phòng Tư pháp

000.10.24.H34

11

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.11.24.H34

12

Phòng Y tế

000.12.24.H34

13

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.13.24.H34

14

Phòng Thanh tra

000.14.24.H34

15

Phòng Nội vụ

000.15.24.H34

16

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.16.24.H34

17

Phòng Dân tộc

000.17.24.H34

18

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.18.24.H34

19

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.19.24.H34

20

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.20.24.H34

21

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.21.24.H34

Các mã từ 000.22.24.H34 đến 000.ZZ.24.H34 để dự trữ

III

Huyện Ngọc Hồi

000.00.25.H34

1

UBND Xã Đăk Ang

000.01.25.H34

2

UBND Xã Sa Loong

000.02.25.H34

3

UBND Xã Đăk Dục

000.03.25.H34

4

UBND Xã Đăk Kan

000.04.25.H34

5

UBND Xã Đăk Nông

000.05.25.H34

6

UBND Xã Đăk Xú

000.06.25.H34

7

UBND Xã Bờ Y

000.07.25.H34

8

UBND Thị trấn Plei Kần

000.08.25.H34

9

Phòng Tư pháp

000.09.25.H34

10

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.10.25.H34

11

Phòng Y tế

000.11.25.H34

12

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.12.25.H34

13

Phòng Thanh tra

000.13.25.H34

14

Phòng Nội vụ

000.14.25.H34

15

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.15.25.H34

16

Phòng Dân tộc

000.16.25.H34

17

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.17.25.H34

18

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.18.25.H34

19

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.19.25.H34

20

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.20.25.H34

Các mã từ 000.21.25.H34 đến 000.ZZ.25.H34 để dự trữ

IV

Huyện Đăk Glei

000.00.26.H34

1

UBND Xã Đắk Man

000.01.26.H34

2

UBND Xã Đắk Blo

000.02.26.H34

3

UBND Xã Đắk Kroong

000.03.26.H34

4

UBND Xã Đắk Long

000.04.26.H34

5

UBND Xã Đắk Choong

000.05.26.H34

6

UBND Xã Đắk Nhoong

000.06.26.H34

7

UBND Xã Đắk Môn

000.07.26.H34

8

UBND Xã Xốp

000.08.26.H34

9

UBND Xã Đắk Pek

000.09.26.H34

10

UBND Xã Ngọc Linh

000.10.26.H34

11

Xã Mường Hoong

000.11.26.H34

12

UBND Thị trấn Đắk Glei

000.12.26.H34

13

Phòng Tư pháp

000.13.26.H34

14

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.14.26.H34

15

Phòng Y tế

000.15.26.H34

16

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.16.26.H34

17

Phòng Thanh tra

000.17.26.H34

18

Phòng Nội vụ

000.18.26.H34

19

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.19.26.H34

20

Phòng Dân tộc

000.20.26.H34

21

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.21.26.H34

22

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.22.26.H34

23

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.23.26.H34

24

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.24.26.H34

Các mã từ 000.25.26.H34 đến 000.ZZ.26.H34 để dự trữ

V

Huyện Kon Plông

000.00.27.H34

1

UBND Xã Đăk Long

000.01.27.H34

2

UBND Xã Măng Bút

000.02.27.H34

3

UBND Xã Ngọc Tem

000.03.27.H34

4

UBND Xã Pờ Ê

000.04.27.H34

5

UBND Xã Đăk Tăng

000.05.27.H34

6

UBND Xã Đăk Nên

000.06.27.H34

7

UBND Xã Măng Cành

000.07.27.H34

8

UBND Xã Đăk Ring

000.08.27.H34

9

UBND Xã Hiếu

000.09.27.H34

10

Phòng Tư pháp

000.10.27.H34

11

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.11.27.H34

12

Phòng Y tế

000.12.27.H34

13

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.13.27.H34

14

Phòng Thanh tra

000.14.27.H34

15

Phòng Nội vụ

000.15.27.H34

16

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.16.27.H34

17

Phòng Dân tộc

000.17.27.H34

18

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.18.27.H34

19

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.19.27.H34

20

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.20.27.H34

21

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.21.27.H34

Các mã từ 000.22.27.H34 đến 000.ZZ.27.H34 để dự trữ

VI

Huyện Kon Rẫy

000.00.28.H34

1

UBND Thị trấn Đắk Rve

000.01.28.H34

2

UBND Xã Đắk Tờ Re

000.02.28.H34

3

UBND Xã Đắk Kôi

000.03.28.H34

4

UBND Xã Tân Lập

000.04.28.H34

5

UBND Xã Đắk Pne

000.05.28.H34

6

UBND Xã Đắk Ruồng

000.06.28.H34

7

UBND Xã Đắk Tơ Lung

000.07.28.H34

8

Phòng Tư pháp

000.08.28.H34

9

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.09.28.H34

10

Phòng Y tế

000.10.28.H34

11

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.11.28.H34

12

Phòng Thanh tra

000.12.28.H34

13

Phòng Nội vụ

000.13.28.H34

14

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.14.28.H34

15

Phòng Dân tộc

000.15.28.H34

16

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.16.28.H34

17

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.17.28.H34

18

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.18.28.H34

19

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.19.28.H34

Các mã từ 000.20.28.H34 đến 000.ZZ.28.H34 để dự trữ

VII

Huyện Tu Mơ Rông

000.00.29.H34

1

UBND xã Đăk Rơ Ông

000.01.29.H34

2

UBND Xã Tu MơRông

000.02.29.H34

3

UBND Xã Đăk TờKan

000.03.29.H34

4

UBND Xã Đăk Sao

000.04.29.H34

5

UBND Xã Tê Xăng

000.05.29.H34

6

UBND Xã Đăk Na

000.06.29.H34

7

UBND Xã Măng Ri

000.07.29.H34

8

UBND Xã Văn Xuôi

000.08.29.H34

9

UBND Xã Ngọk Lây

000.09.29.H34

10

UBND Xã Ngọk Yêu

000.10.29.H34

11

UBND Xã Đăk Hà

000.11.29.H34

12

Phòng Tư pháp

000.12.29.H34

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.13.29.H34

14

Phòng Y tế

000.14.29.H34

15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.15.29.H34

16

Phòng Thanh tra

000.16.29.H34

17

Phòng Nội vụ

000.17.29.H34

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.18.29.H34

19

Phòng Dân tộc

000.19.29.H34

20

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.20.29.H34

21

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.21.29.H34

22

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.22.29.H34

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.23.29.H34

Các mã từ 000.24.29.H34 đến 000.ZZ.29.H34 để dự trữ

VIII

Huyện Sa Thầy

000.00.30.H34

1

UBND Xã Mô Rai

000.01.30.H34

2

UBND Xã Ya Tăng

000.02.30.H34

3

UBND Xã Ya Xier

000.03.30.H34

4

UBND Xã Ya Ly

000.04.30.H34

5

UBND Xã Rờ Kơi

000.05.30.H34

6

UBND Thị trấn Sa Thầy

000.06.30.H34

7

UBND Xã Hơ Moong

000.07.30.H34

8

UBND Xã Sa Bình

000.08.30.H34

9

UBND Xã Sa Nhơn

000.09.30.H34

10

UBND Xã Sa Sơn

000.10.30.H34

11

UBND Xã Sa Nghĩa

000.11.30.H34

12

Phòng Tư pháp

000.12.30.H34

13

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.13.30.H34

14

Phòng Y tế

000.14.30.H34

15

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.15.30.H34

16

Phòng Thanh tra

000.16.30.H34

17

Phòng Nội vụ

000.17.30.H34

18

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.18.30.H34

19

Phòng Dân tộc

000.19.30.H34

20

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.20.30.H34

21

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.21.30.H34

22

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.22.30.H34

23

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.23.30.H34

Các mã từ 000.24.30.H34 đến 000.ZZ.30.H34 để dự trữ

IX

Thành phố Kon Tum

000.00.22.H34

1

UBND Phường Thống Nhất

000.01.22.H34

2

UBND Phường Duy Tân

000.02.22.H34

3

UBND Phường Quang Trung

000.03.22.H34

4

UBND Phường Nguyễn Trãi

000.04.22.H34

5

UBND Phường Lê Lợi

000.05.22.H34

6

UBND Phường Trần Hưng Đạo

000.06.22.H34

7

UBND Phường Thắng Lợi

000.07.22.H34

8

UBND Phường Quyết Thắng

000.08.22.H34

9

UBND Phường Ngô Mây

000.09.22.H34

10

UBND Phường Trường Chinh

000.10.22.H34

11

UBND Xã Hòa Bình

000.11.22.H34

12

UBND Xã Ngọc Bay

000.12.22.H34

13

UBND Xã Kroong

000.13.22.H34

14

UBND Xã Chư Hreng

000.14.22.H34

15

UBND Xã Đăk Rơ Wa

000.15.22.H34

16

UBND Xã Đoàn Kết

000.16.22.H34

17

UBND Xã Ia Chim

000.17.22.H34

18

UBND Xã Đăk Cấm

000.18.22.H34

19

UBND Xã Đăk Năng

000.19.22.H34

20

UBND Xã Đăk Blà

000.20.22.H34

21

UBND Xã Vinh Quang

000.21.22.H34

22

Phòng Tư pháp

000.22.22.H34

23

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.23.22.H34

24

Phòng Y tế

000.24.22.H34

25

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.25.22.H34

26

Phòng Thanh tra

000.26.22.H34

27

Phòng Nội vụ

000.27.22.H34

28

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.28.22.H34

29

Phòng Dân tộc

000.29.22.H34

30

Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội

000.30.22.H34

31

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.31.22.H34

32

Phòng Văn hóa - Thông tin

000.32.22.H34

33

Phòng Tài nguyên - Môi trường

000.33.22.H34

34

Phòng quản lý đô thị

000.34.22.H34

Các mã từ 000.35.22.H34 đến 000.ZZ.22.H34 để dự trữ

X

Huyện Ia H’Drai

000.00.31.H34

1

UBND Xã Ia Dom

000.01.31.H34

2

UBND Xã Ia Tơi

000.02.31.H34

3

UBND Xã Ia Đal

000.03.31.H34

4

Phòng Giáo dục và Đào tạo

000.04.31.H34

5

Phòng Kinh tế - Hạ tầng

000.05.31.H34

6

Phòng Tài chính - Kế hoạch

000.06.31.H34

7

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

000.07.31.H34

8

Phòng Thanh tra

000.08.31.H34

9

Phòng Nội vụ

000.09.31.H34

Các mã từ 000.10.31.H34 đến 000.ZZ.31.H34 để dự trữ

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 78/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum tham gia trao đổi văn bản điện tử kết nối hệ thống quản lý văn bản và điều hành do tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu: 78/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/01/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lại Xuân Lâm
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản