Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 997/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 25 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 16 tháng 5 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái đã được chuẩn hóa về nội dung.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

 

 

Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC ( Bộ Tư pháp);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT.UBND tỉnh: Nguyễn Chiến Thắng;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Cổng TTĐT tỉnh;
- Phó VP. UBND tỉnh (NC);
- Lưu VT, NC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chiến Thắng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH YÊN BÁI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Danh mục các thủ tục hành chính chuẩn hóa về nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI

 

 

1

Thủ tục: Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

2

Thủ tục: Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

3

Thủ tục: Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

Nuôi con nuôi

Sở Tư pháp

II

LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP

 

A

QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ, THANH LÝ TÀI SẢN

1

Thủ tục: Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

2

Thủ tục: Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

3

Thủ tục: Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

4

Thủ tục: Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh, chủ doanh nghiệp tư nhân quản lý, thanh lý tài sản.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

5

Thủ tục: Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

6

Thủ tục: Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

7

Thủ tục: Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

8

Thủ tục: Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

9

Thủ tục: Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

10

Thủ tục: Gia hạn tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

11

Thủ tục: Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với Quản tài viên.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

12

Thủ tục: Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản trước thời hạn đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản

Sở Tư pháp

B

CÔNG CHỨNG

 

 

1

Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

2

Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Công chứng

Sở Tư pháp

3

Thủ tục: Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Sở Tư pháp

4

Thủ tục: Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

Công chứng

Sở Tư pháp

5

Thủ tục: Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

 

6

Thủ tục: Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

7

Thủ tục: Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

8

Thủ tục: Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

Công chứng

Sở Tư pháp

9

Thủ tục: Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

Công chứng

Sở Tư pháp

10

Thủ tục: Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

11

Thủ tục: Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

12

Thủ tục: Cấp lại Thẻ công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

13

Thủ tục: Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

14

Thủ tục: Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

Công chứng

Sở Tư pháp

15

Thủ tục: Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

16

Thủ tục: Thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

UBND cấp tỉnh

17

Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

18

Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

Công chứng

Sở Tư pháp

19

Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

Công chứng

Sở Tư pháp

20

Thủ tục: Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

Công chứng

Sở Tư pháp

21

Thủ tục: Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

Công chứng

UBND cấp tỉnh

22

Thủ tục: Hợp nhất Văn phòng công chứng

Công chứng

UBND cấp tỉnh

23

Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

Công chứng

Sở Tư pháp

24

Thủ tục: Sáp nhập Văn phòng công chứng

Công chứng

UBND cấp tỉnh

25

Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

Công chứng

Sở Tư pháp

26

Thủ tục: Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

Công chứng

UBND cấp tỉnh

27

Thủ tục: Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

Công chứng

Sở Tư pháp

28

Thủ tục: Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Công chứng

UBND cấp tỉnh

29

Thủ tục: Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

Công chứng

Sở Tư pháp

30

Thủ tục: Thành lập Hội công chứng viên

Công chứng

UBND cấp tỉnh

31

Thủ tục: Công chứng bản dịch

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

32

Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

33

Thủ tục: Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

34

Thủ tục: Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

35

Thủ tục: Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

36

Công chứng di chúc

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

37

Thủ tục: Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

38

Thủ tục: Công chứng văn bản khai nhận di sản

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

39

Thủ tục: Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

40

Thủ tục: Công chứng hợp đồng ủy quyền

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

41

Thủ tục: Nhận lưu giữ di chúc

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

42

Thủ tục: Cấp bản sao văn bản công chứng

Công chứng

Tổ chức hành nghề công chứng

III

LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

 

 

1

Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố.

2

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố.

3

Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

4

Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

5

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

6

Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

7

Thủ tục thay đổi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

8

Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của các tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật

Trợ giúp pháp lý

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố

9

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố;

Sở Tư pháp tỉnh/thành phố.

10

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trợ giúp pháp lý

Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN