- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 975/QĐ-UBND | Lạng Sơn, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1666/QĐ-BTP ngày 17/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc phê duyệt danh mục TTHC thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 2077/QĐ-BTP ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Công chứng thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp;
Căn cứ Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 46 thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 30, 31 lĩnh vực Bổ trợ tư pháp ban hành kèm theo Quyết định số 1814/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có số thứ tự 26, 28 lĩnh vực Bổ trợ tư pháp; các thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng ban hành kèm theo Quyết định 682/QĐ-UBND ngày 08/6/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 25/7/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung đã được công bố tại Quyết định số 1814/QĐ-UBND và Quyết định số 682/QĐ-UBND thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp, lĩnh vực Công chứng ban hành kèm theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 23/7/2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn đã được công bố tại Quyết định số 1814/QĐ-UBND và Quyết định số 682/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 975 /QĐ-UBND ngày 14/6 /2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
STT | Tên thủ tục hành chính |
A | TTHC DO SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN THỰC HIỆN |
01 | Bổ nhiệm công chứng viên |
02 | Bổ nhiệm lại công chứng viên |
03 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp được miễn nhiệm) |
04 | Miễn nhiệm công chứng viên (trường hợp bị miễn nhiệm) |
05 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
06 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
07 | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
08 | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
09 | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
10 | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
11 | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
12 | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn) |
13 | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
14 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
16 | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
17 | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
18 | Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
19 | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
20 | Thành lập Văn phòng công chứng |
21 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
22 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
23 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
24 | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
25 | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
26 | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
27 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
28 | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
30 | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
31 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
32 | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
33 | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
34 | Thành lập Hội công chứng viên |
B | TTHC DO PHÒNG CÔNG CHỨNG SỐ 1 TỈNH LẠNG SƠN THỰC HIỆN |
35 | Công chứng bản dịch |
36 | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
37 | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
38 | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
39 | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
40 | Công chứng di chúc |
41 | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
42 | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
43 | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
44 | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
45 | Nhận lưu giữ di chúc |
46 | Cấp bản sao văn bản công chứng |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 5Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 công bố 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 6Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 06/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 997/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8Quyết định 1487/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 9Quyết định 834/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định
- 10Quyết định 974/QĐ-UBND năm 2016 công bố 19 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
- 11Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc
Quyết định 975/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Công chứng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Lạng Sơn
- Số hiệu: 975/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
- Người ký: Phạm Ngọc Thưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực