Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2313/QĐ-UBND

Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 2243/QĐ-BTP ngày 24/12/2015 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 35/TTr-STP ngày 08/7/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trì

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

(Kèm theo Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 18/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

1.   

Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

2.   

Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

 

PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI TRONG LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP

1. Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý

Trình tự thực hiện

- Sau khi hoàn thành vụ việc tư vấn pháp lý, tham gia tố tụng, tham gia đại diện ngoài tố tụng, người thực hiện trợ giúp pháp lý (Trợ giúp viên pháp lý, Cộng tác viên trợ giúp pháp lý) lập hồ sơ đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý gửi Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc (sau đây gọi tắt là Trung tâm);

- Sau khi hoàn thành vụ việc hòa giải, người thực hiện trợ giúp pháp lý (Trợ giúp viên pháp lý, Cộng tác viên trợ giúp pháp lý) lập bảng kê chi phí thực hiện vụ việc hòa giải gửi Trung tâm;

Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước yêu cầu và hướng dẫn người thực hiện trợ giúp pháp lý hoàn thiện.

Cách thức thực hiện

Trực tiếp tại Trung tâm.

Thành phần, số lượng hồ sơ

a) Đối với vụ việc tư vấn, tham gia tố tụng, tham gia đại diện ngoài tố tụng:

Bảng kê chi phí và thời gian thực hiện tư vấn pháp luật, tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng theo mẫu số 01;

Phiếu xác nhận thời gian làm việc theo mẫu số 02;

Hóa đơn, chứng từ và các giấy tờ hợp lệ chứng minh chi phí hành chính liên quan đến việc thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (nếu có) theo quy định hiện hành về tài chính;

b) Đối với vụ việc hòa giải:

Bảng kê chi phí thực hiện vụ việc hòa giải theo mẫu số 03.

Thời hạn giải quyết

- Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Trung tâm có trách nhiệm thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý cho người đề nghị theo quy định;

- Trong trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Trung tâm yêu cầu người thực hiện trợ giúp pháp lý hoàn thiện lại hồ sơ.

Đối tượng thực hiện TTHC

Cá nhân (Trợ giúp viên pháp lý, Cộng tác viên trợ giúp pháp lý).

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc

Kết quả của việc thực hiện TTHC

Chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý được Trung tâm trợ giúp pháp lý thanh toán.

Phí, lệ phí

Không

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Bảng kê chi phí và thời gian thực hiện tư vấn pháp luật, tham gia tố tụng, đại diện ngoài tố tụng (Mẫu số 01); Phiếu xác nhận thời gian làm việc (Mẫu số 02); Bảng kê chi phí thực hiện vụ việc hòa giải (Mẫu số 03).

Yêu cầu hoặc điều kiện TTHC

Không

Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Luật Trợ giúp pháp lý năm 2006;

- Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;

- Nghị định số 14/2013/NĐ-CP ngày 05/02/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 07/2007/NĐ-CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

- Thông tư liên tịch số 209/2012/TTLT-BTC-BTP ngày 30/11/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm hoạt động của cơ quan trợ giúp pháp lý nhà nước.

- Thông tư số 18/2013/TT-BTP hướng dẫn cách tính thời gian thực hiện và thủ tục thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý.

 

Mẫu số 01

SỞ TƯ PHÁP
TỈNH VĨNH PHÚC
TRUNG TÂM TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG KÊ CHI PHÍ VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN TƯ VẤN PHÁP LUẬT, 
THAM GIA TỐ TỤNG, ĐẠI DIỆN NGOÀI TỐ TỤNG

Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý:……………………..

I. Chi bồi dưỡng

Stt

Thời gian thực hiện vụ việc

Đề xuất mức chi

Ghi chú

 

 

 

 

Tổng

 

 

II. Chi phí hành chính

Stt

Nội dung chi

Đ xut mức chi

Ghi chú

 

 

 

 

Tng

 

 

(Kèm theo chứng từ gốc, vé, hóa đơn,...)

III. Công tác phí

Stt

S ngày đi công tác

Đề xuất mức chi

Ghi chú

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

…….., ngày tháng năm 20…..
Người thực hiện trợ giúp pháp lý
(ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 02

SỞ TƯ PHÁP
TỈNH VĨNH PHÚC
TRUNG TÂM TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

PHIẾU XÁC NHẬN THỜI GIAN LÀM VIỆC

Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý: ……………………………

Stt

Nội dung làm việc

Địa điểm đến làm việc

Thời gian làm việc

Xác nhận (ký và ghi rõ họ tên)

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng cộng

 

 

 

 

 

…….., ngày tháng năm 20…..
Người thực hiện trợ giúp pháp lý
(ký và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 03

SỞ TƯ PHÁP
TỈNH VĨNH PHÚC
TRUNG TÂM TRỢ GIÚP
PHÁP LÝ NHÀ NƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

BẢNG KÊ CHI PHÍ THỰC HIỆN VỤ VIỆC HÒA GIẢI

Mã số hồ sơ vụ việc trợ giúp pháp lý:………………………

I. Chi bồi dưỡng

Đề xuất mức chi

Ghi chú

 

 

II. Chi phí hành chính

Stt

Nội dung chi

Đề xuất mức chi

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

(Kèm theo chứng từ gốc, vé, hóa đơn,...)

III. Công tác phí

Stt

S ngày đi công tác

Đề xuất mức chi

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng

 

 

 

 

…….., ngày tháng năm 20…..
Người thực hiện trợ giúp pháp lý
(ký và ghi rõ họ tên)

 

2. Thủ tục khiếu nại vtừ chi thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

Trình tự thực hiện

- Người khiếu nại có đơn khiếu nại gửi đến Trung tâm TGPL NN (Số 12. đường Trường Chinh, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc) hoặc Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc (Số 12. đường Trường Chinh, phường Đống Đa, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc).

- Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước có trách nhiệm giải quyết khiếu nại theo quy định; trường hợp không đồng ý với quyết định giải quyết khiếu nại của Giám đốc Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước, người khiếu nại có quyền khiếu nại lên Giám đốc Sở Tư pháp.

Cách thức thực hiện

Tại Trung tâm hoặc Sở Tư pháp.

Thành phần hồ sơ

a) Thành phần hồ sơ :

Đơn khiếu nại.

Giấy tờ chứng minh là người được trợ giúp pháp lý.

Các giấy tờ chứng minh về việc từ chối thụ lý vụ việc TGPL, không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện TGPL.

Các giấy tờ tài liệu liên quan đến vụ việc trợ giúp pháp lý.

b) Số lượng hồ sơ : 01 bộ.

Thời hạn giải quyết

- Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Trung tâm có trách nhiệm giải quyết khiếu nại;

- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được khiếu nại, Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm giải quyết khiếu nại

Đối tượng thực hiện thủ tục

Cá nhân, tổ chức.

Cơ quan thực hiện thủ tục

Trung tâm trợ giúp pháp lý và Sở Tư pháp.

Kết quả thực hiện thủ tục

Quyết định về việc giải quyết khiếu nại.

Lệ phí (nếu có)

Không.

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai

Không.

Yêu cầu, điều kiện thực hiện

Không.

Căn cứ pháp lý của thủ tục

- Luật Trợ giúp pháp lý số 69/2006/QH11 ngày 29/6/2006,

- Nghị định số 07/2007/NĐ–CP ngày 12/01/2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2313/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc

  • Số hiệu: 2313/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/07/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
  • Người ký: Nguyễn Văn Trì
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 18/07/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản