Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1022/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 07 tháng 07 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN TRONG CÁC LĨNH VỰC: HỘ TỊCH, PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, LÝ LỊCH TƯ PHÁP VÀ HÒA GIẢI CƠ SỞ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

n cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 112/KH-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thống kê, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính theo Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 173/TTr-STP ngày 29 tháng 6 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bắc Kạn trong các lĩnh vực: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật, Lý lịch tư pháp và Hòa giải cơ sở.

Nội dung thủ tục hành chính chi tiết được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn tại chuyên trang “Thủ tục hành chính” tại địa chỉ: http://tthc.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu.aspx.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (t/h);
- Cục KSTTHC - Bộ Tư pháp (b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVPNC;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn (đăng tải);
- Lưu: VT, PC.

CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

Trong các lĩnh vực:

1. Cấp tỉnh: Hộ tịch, Phổ biến, giáo dục pháp luật và Lý lịch tư pháp

2. Cấp huyện, cấp xã: Hộ tịch; Phổ biến, giáo dục pháp luật và Hòa giải cơ sở

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung

Trang

1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

- Luật hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng

Cơ quan quản lý CSDLHT

x

x

1

2

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài

Nghị định số 126/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hôn nhân và gia đình

Sở Tư pháp

x

 

5

2. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định 28/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

Sở Tư pháp

x

 

6

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp tỉnh)

Sở Tư pháp

x

 

9

3. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

1

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 26 tháng 7 năm 2011 về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp

Sở Tư pháp

x

 

12

2

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

x

 

19

3

Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Sở Tư pháp

x

 

22

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Tên

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

TTHC do Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung

Trang

1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

- Luật hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND cấp huyện

x

 

25

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

31

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

37

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

42

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

x

 

47

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

55

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

x

 

60

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

x

 

65

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

x

 

70

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

- Luật hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

x

 

75

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

UBND cấp huyện

x

 

81

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

x

 

94

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

x

 

100

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

x

 

106

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

x

 

111

16

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Cơ quan quản lý CSDLHT

x

x

116

2. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

1

Công nhận báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định 28/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

Phòng Tư pháp

x

 

121

2

Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật (cấp huyện)

x

 

124

3. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

1

Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động của hòa giải

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/2/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật hòa giải cơ sở.

UBND cấp huyện

x

 

127

III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Tên

Căn cứ pháp lý

Cơ quan thực hiện

TTHC do Trung ương ban hành

Trung ương ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung

Trang

1. LĨNH VỰC HỘ TỊCH

1

Đăng ký khai sinh

- Luật hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 179/2015/TT-BTC ngày 13/11/2015 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND cấp xã

x

 

129

2

Đăng ký kết hôn

UBND cấp xã

x

 

134

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

x

 

139

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND cấp xã

x

 

144

5

Đăng ký khai tử

UBND cấp xã

x

 

151

6

Đăng ký khai sinh lưu động

UBND cấp xã

x

 

155

7

Đăng ký kết hôn lưu động

UBND cấp xã

x

 

159

8

Đăng ký khai tử lưu động

UBND cấp xã

x

 

162

9

Đăng ký giám hộ

UBND cấp xã

x

 

165

10

Đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND cấp xã

x

 

169

11

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

UBND cấp xã

x

 

173

12

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND cấp xã

x

 

177

13

Đăng ký lại khai sinh

UBND cấp xã

x

 

183

14

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND cấp xã

x

 

189

15

Đăng ký lại kết hôn

UBND cấp xã

x

 

194

16

Đăng ký lại khai tử

UBND cấp xã

x

 

198

17

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Cơ quan quản lý CSDLHT

x

 

202

18

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND cấp xã; Công an xã, thị trấn thuộc huyện; Công an thành phố thuộc tỉnh, quận, thị xã cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ; Bảo hiểm

x

 

206

19

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

UBND cấp xã; Bảo hiểm xã hội cấp huyện.

x

 

216

7. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT

1

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

- Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2012;

- Nghị định 28/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật;

- Thông tư 21/2013/TT-BTP Quy định trình tự, thủ tục công nhận, miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật công nhận, cho thôi làm tuyên truyền pháp luật và một số biện pháp bảo đảm hoạt động của báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật.

UBND cấp xã

x

 

223

2

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật (cấp xã)

UBND cấp xã

x

 

224

3. LĨNH VỰC HÒA GIẢI CƠ SỞ

1

Bầu hòa giải viên

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN.

UBND cấp xã

x

 

225

2

Bầu tổ trưởng tổ hòa giải

UBND cấp xã

x

 

229

3

Thôi làm hòa giải viên

UBND cấp xã

x

 

231

4

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

- Luật Hòa giải cơ sở năm 2013;

- Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27/2/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hòa giải ở cơ sở.

UBND cấp xã

x

 

233