Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1078/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 18 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 83 (tám mươi ba) thủ tục hành chính và bãi bỏ 105 (một trăm lẽ năm) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 375/QĐ-UBND ngày 19/3/2015, Quyết định số 1602/QĐ-UBND ngày 01/10/2015, Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 06/01/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới và bãi bỏ được gửi trên hệ thống Moffice dùng chung của tỉnh, đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Trà Vinh)

PHẦN 1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI

1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I. Lĩnh vực hành chính tư pháp

1

Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch.

2

Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)

3

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)

4

Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

II. Lĩnh vực Quốc tịch

1

Thủ tục Xin nhập Quốc tịch Việt Nam.

2

Thủ tục Xin thôi Quốc tịch Việt Nam.

3

Thủ tục Trở lại Quốc tịch Việt Nam.

4

Thủ tục Cấp giấy xác nhận có Quốc tịch Việt Nam ở trong nước

5

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

III. Lĩnh vực Nuôi con nuôi

1

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh)

2

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh)

3

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

4

Thủ tục Công dân Việt Nam nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

5

Thủ tục Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi

6

Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

IV. Lĩnh vực Luật sư

1

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

2

Thủ tục Hợp nhất công ty luật

3

Thủ tục Sáp nhập công ty luật

4

Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

5

Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

6

Thủ tục Thông báo việc ký kết hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

7

Thủ tục Thông báo việc chấm dứt hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

8

Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

9

Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

10

Thủ tục Báo cáo của Đoàn luật sư

11

Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

12

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

13

Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

14

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

V. Lĩnh vực Giám định

1

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

2

Thủ tục Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

3

Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

VI. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

3

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

4

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5

Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

7

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9

Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11

Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

16

Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

17

Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

19

Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

20

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

VII. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thanh lý tài sản

1

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2

Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4

Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

5

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

8

Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

9

Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10

Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11

Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

12

Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

VIII. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

1

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật

2

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

IX. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý

1

Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý

2

Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

3

Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

4

Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

5

Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

6

Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

7

Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

8

Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

9

Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh)

10

Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.

X. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

1

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

2

Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

3

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

4

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

5

Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

6

Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

7

Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

1. Lĩnh vực hành chính tư pháp

1

T -TVH -281132-TT

Thủ tục Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

2

T -TVH -281137-TT

Thủ tục Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài.

3

T -TVH -281141-TT

Thủ tục Cấp lại bản chính giấy khai sinh.

4

T -TVH -281197-TT

Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

5

T -TVH -281198-TT

Thủ tục Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài.

6

T -TVH -281200-TT

Thủ tục Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

7

T -TVH -281203-TT

Thủ tục Đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài.

8

T -TVH -281206-TT

Thủ tục Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài.

9

T -TVH -281212-TT

Thủ tục Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

10

T -TVH -281214-TT

Thủ tục Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài.

11

T -TVH -281225-TT

Thủ tục Ghi chú khai sinh.

12

T -TVH -281228-TT

Thủ tục Ghi chú việc kết hôn đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

13

T -TVH -281229-TT

Thủ tục Ghi chú việc nhận cha, mẹ, con đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài

14

T -TVH -281233-TT

Thủ tục Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch

15

T -TVH -281238-TT

Thủ tục Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

16

T -TVH -281246-TT

Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài

17

T -TVH -281248-TT

Thủ tục Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)

18

T -TVH -281250-TT

Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -xã hội (Đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam)

19

T -TVH -281252-TT

Thủ tục Cấp phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

2. Lĩnh vực quốc tịch

1

T -TVH -281347-TT

Thủ tục Xin nhập Quốc tịch Việt Nam.

2

T -TVH -281349-TT

Thủ tục Xin thôi quốc tịch Việt Nam.

3

T -TVH -281353-TT

Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam.

4

T -TVH -281356-TT

Thủ tục Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

5

T -TVH -281359-TT

Thủ tục Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam

3. Lĩnh vực nuôi con nuôi

1

T -TVH -281360-TT

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (không đích danh)

2

T -TVH -281362-TT

Thủ tục Đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài (đích danh)

3

T -TVH -281365-TT

Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

4

T -TVH -281374-TT

Thủ tục Công dân Việt Nam nhận trẻ em nước ngoài làm con nuôi

5

T -TVH -281375-TT

Thủ tục Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con nuôi

6

T -TVH -281376-TT

Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

4. Lĩnh vực bồi thường nhà nước

01

T -TVH -281377-TT

Thủ tục Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường

02

T -TVH -281377-TT

Thủ tục Chuyển giao quyết định giải quyết bồi thường

03

T -TVH -281383-TT

Thủ tục Trả lại tài sản

04

T -TVH -281384-TT

Thủ tục Chi trả tiền bồi thường

5. Lĩnh vực luật sư

01

T -TVH -281386-TT

Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

02

T -TVH -281388-TT

Thủ tục Hợp nhất công ty luật

03

T -TVH -281389-TT

Thủ tục Sáp nhập công ty luật

04

T -TVH -281391-TT

Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

05

T -TVH -281393-TT

Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

06

T -TVH -281394-TT

Thủ tục Thông báo việc ký kết hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

07

T -TVH -281396-TT

Thủ tục Thông báo việc chấm dứt hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

08

T -TVH -281397-TT

Thủ tục Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

09

T -TVH -281400-TT

Thủ tục Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

10

T -TVH -281401-TT

Thủ tục Báo cáo của Đoàn luật sư

11

T -TVH -281402-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

12

T -TVH -281404-TT

Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

13

T -TVH -281406-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

14

T -TVH -281408-TT

Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

6. Lĩnh vực Giám định

01

T -TVH -281413-TT

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

02

T -TVH -281414-TT

Thủ tục Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

03

T -TVH -281416-TT

Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

7. Lĩnh vực trọng tài thương mại

01

T -TVH -281420-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

02

T -TVH -281422-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

03

T -TVH -281425-TT

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

04

T -TVH -281427-TT

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

05

T -TVH -281430-TT

Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

06

T -TVH -281431-TT

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

07

T -TVH -281440-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

08

T -TVH -281441-TT

Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

09

T -TVH -281442-TT

Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

T -TVH -281443-TT

Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11

T -TVH -281444-TT

Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

T -TVH -281446-TT

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13

T -TVH -281447-TT

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14

T -TVH -281451-TT

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

T -TVH -281452-TT

Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

16

T -TVH -281454-TT

Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

17

T -TVH -281455-TT

Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

T -TVH -281459-TT

Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

19

T -TVH -281460-TT

Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

20

T -TVH -281461-TT

Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8. Lĩnh vực đấu giá

01

T -TVH -281464-TT

Thủ tục Đăng ký tham gia đấu giá tài sản

02

T -TVH -281466-TT

Thủ tục Ủy quyền bán đấu giá tài sản

9. Lĩnh vực phổ biến giáo dục pháp luật

01

F-TVH -281469-TT

Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật

02

T -TVH -281474-TT

Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật

10. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý

01

T -TVH -281477-TT

Thủ tục Yêu cầu/đề nghị trợ giúp pháp lý

02

T -TVH -281482-TT

Thủ tục Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý

03

T -TVH -281485-TT

Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý

04

T -TVH -281490-TT

Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

05

T -TVH -281493-TT

Thủ tục Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

06

T -TVH -281494-TT

Thủ tục Ký kết hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

07

T -TVH -281496-TT

Thủ tục Thay đổi, bổ sung hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

08

T -TVH -281503-TT

Thủ tục Chấm dứt hợp đồng cộng tác thực hiện trợ giúp pháp lý

09

T -TVH -285411-TT

Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp tỉnh)

10

T -TVH -285412-TT

Thủ tục Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý (cấp huyện)

11

T -TVH -285413-TT

Thủ tục Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý, không thực hiện trợ giúp pháp lý, thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.

11. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản thanh lý tài sản

01

T -TVH -285255-TT

Thủ tục Đăng ký Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

02

T -TVH -285256-TT

Thủ tục Chấm dứt Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

03

T -TVH -285257-TT

Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

04

T -TVH -285258-TT

Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

05

T -TVH -285259-TT

Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

06

T -TVH -285260-TT

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

07

T -TVH -285261-TT

Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

08

T -TVH -285262-TT

Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

09

T -TVH -285263-TT

Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10

T-TVH -285264-TT

Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11

T-TVH -285265-TT

Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

12

T-TVH -285266-TT

Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

12. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

01

T-TVH -281504-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

02

T-TVH -281507-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

03

T-TVH -281508-TT

Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

04

T-TVH -281513-TT

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

05

T-TVH -281515-TT

Thủ tục Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

06

T-TVH -281516-TT

Thủ tục Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

07

T-TVH -281517-TT

Thủ tục Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 1078/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/05/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Kim Ngọc Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản