- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2652/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 15 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố mới 100 (một trăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 98 (chín mươi tám) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 18/5/2016, Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỤ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẦN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ QUẢN TÀI VIÊN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||||
1. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |||
2. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |||
3. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | |||
4. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | |||
5. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |||
6. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | |||
7. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | |||
8. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |||
9. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |||
10. | Hợp nhất công ty luật | |||
11. | Sáp nhập công ty luật | |||
12. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | |||
13. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | |||
14. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | |||
15. | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | |||
16. | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | |||
17. | Giải thể Đoàn luật sư | |||
18. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | |||
19. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | |||
20. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | |||
II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT | ||||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | |||
2. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | |||
3. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |||
4. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | |||
5. | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | |||
6. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | |||
7. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | |||
8. | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | |||
9. | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | |||
10. | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | |||
III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG | ||||
1. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | |||
2. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |||
3. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |||
4. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |||
5. | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | |||
6. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |||
7. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | |||
8. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | |||
9. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự | |||
10. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | |||
11. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | |||
12. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | |||
13. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | |||
14. | Thành lập Văn phòng công chứng | |||
15. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | |||
16. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | |||
17. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | |||
18. | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng | |||
19. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | |||
20. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | |||
21. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | |||
22. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | |||
23. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | |||
24. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | |||
25. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |||
26. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | |||
27. | Thành lập Hội công chứng viên | |||
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | ||||
1. | Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp | |||
2. | Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp | |||
3. | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | |||
4. | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | |||
5. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |||
6. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | |||
7. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | |||
8. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | |||
9. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | |||
10. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | |||
11. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | |||
V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN | ||||
1. | Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên | |||
VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI | ||||
1. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |||
2. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | |||
3. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | |||
4. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |||
5. | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài | |||
6. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài | |||
7. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |||
8. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |||
9. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |||
10. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |||
11. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | |||
12. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |||
13. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | |||
14. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | |||
15. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài | |||
16. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | |||
17. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài | |||
18. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | |||
19. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | |||
VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN | ||||
1. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |||
2. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | |||
3. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
4. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản | |||
5. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
6. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | |||
7. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
8. | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | |||
9. | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
10. | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
11. | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên | |||
12. | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | |||
2. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp
| I. Lĩnh vực Luật sư | |
1 | T-TVH-285828-TT | Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
2 | T-TVH-285829-TT | Thủ tục hợp nhất công ty luật |
3 | T-TVH-285830-TT | Thủ tục sáp nhập công ty luật |
4 | T-TVH-285831-TT | Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
5 | T-TVH-285832-TT | Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
6 | T-TVH-285833-TT | Thủ tục thông báo việc ký kết hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
7 | T-TVH-285834-TT | Thủ tục thông báo việc chấm dứt hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư |
8 | T-TVH-285835-TT | Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư |
9 | T-TVH-285836-TT | Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư |
10 | T-TVH-285837-TT | Thủ tục báo cáo của Đoàn luật sư |
11 | T-TVH-285838-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
12 | T-TVH-285839-TT | Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
13 | T-TVH-285840-TT | Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
14 | T-TVH-285841-TT | Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
| II. Lĩnh vực giám định | |
1 | T-TVH-285842-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
2 | T-TVH-285843-TT | Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
3 | T-TVH-285844-TT | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
| III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |
1 | T-TVH-285845-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
2 | T-TVH-285846-TT | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài |
3 | T-TVH-285847-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài |
4 | T-TVH-285848-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
5 | T-TVH-285849-TT | Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
6 | T-TVH-285850-TT | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
7 | T-TVH-285851-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
8 | T-TVH-285852-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
9 | T-TVH-285853-TT | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
10 | T-TVH-285854-TT | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
11 | T-TVH-285855-TT | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
12 | T-TVH-285856-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 | T-TVH-285857-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
14 | T-TVH-285858-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
15 | T-TVH-285859-TT | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
16 | T-TVH-285860-TT | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
17 | T-TVH-285861-TT | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
18 | T-TVH-285862-TT | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
19 | T-TVH-285863-TT | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
20 | T-TVH-285864-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
| IV. Lĩnh vực tư vấn pháp luật | |
1 | T-TVH-285889-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
2 | T-TVH-285890-TT | Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
3 | T-TVH-285891-TT | Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
4 | T-TVH-285892-TT | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
5 | T-TVH-285893-TT | Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật |
6 | T-TVH-285894-TT | Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật |
7 | T-TVH-285895-TT | Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật |
| V. Lĩnh vực Quản tài viên | |
1 | T-TVH-285865-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
2 | T-TVH-285866-TT | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
3 | T-TVH-285867-TT | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
4 | T-TVH-285868-TT | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
5 | T-TVH-285869-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
6 | T-TVH-285870-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
7 | T-TVH-285871-TT | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
8 | T-TVH-285872-TT | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
9 | T-TVH-285873-TT | Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
10 | T-TVH-285874-TT | Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
11 | T-TVH-285875-TT | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
12 | T-TVH-285876-TT | Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
| VI. Lĩnh vực công chứng | |
1 | T-TVH-287243-TT | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
2 | T-TVH-287244-TT | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 | T-TVH-287245-TT | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
4 | T-TVH-287246-TT | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
5 | T-TVH-287247-TT | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
6 | T-TVH-287248-TT | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
7 | T-TVH-287249-TT | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
8 | T-TVH-287250-TT | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
9 | T-TVH-287251-TT T-TVH-287252-TT | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự |
10 | T-TVH-287253-TT | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
11 | T-TVH-287254-TT | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
12 | T-TVH-287255-TT | Cấp lại Thẻ công chứng viên |
13 | T-TVH-287256-TT | Tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
14 | T-TVH-287257-TT | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên |
15 | T-TVH-287258-TT | Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng |
16 | T-TVH-287259-TT | Thành lập Văn phòng công chứng |
17 | T-TVH-287260-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
18 | T-TVH-287261-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
19 | T-TVH-287262-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
20 | T-TVH-287263-TT | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập) |
21 | T-TVH-287264-TT | Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
22 | T-TVH-287265-TT | Hợp nhất Văn phòng công chứng |
23 | T-TVH-287266-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
24 | T-TVH-287267-TT | Sáp nhập Văn phòng công chứng |
25 | T-TVH-287268-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
26 | T-TVH-287269-TT | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
27 | T-TVH-287270-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
28 | T-TVH-287271-TT | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
29 | T-TVH-287272-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
30 | T-TVH-287273-TT | Thành lập Hội công chứng viên |
31 | T-TVH-287274-TT | Công chứng bản dịch |
32 | T-TVH-287275-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn |
33 | T-TVH-287276-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng |
34 | T-TVH-287277-TT | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
35 | T-TVH-287278-TT | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản |
36 | T-TVH-287279-TT | Công chứng di chúc |
37 | T-TVH-287280-TT | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
38 | T-TVH-287281-TT | Công chứng văn bản khai nhận di sản |
39 | T-TVH-287282-TT | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản |
40 | T-TVH-287283-TT | Công chứng hợp đồng ủy quyền |
41 | T-TVH-287284-TT | Nhận lưu giữ di chúc |
42 | T-TVH-287285-TT | Cấp bản sao văn bản công chứng |
| V. Lĩnh vực đấu giá tài sản | |
1 | T-TVH-281464-TT | Thủ tục đăng ký tham gia đấu giá tài sản |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 4298/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- 3Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 4Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 5Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 6Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
- 1Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1273/QĐ-UBND năm 2017 công bố mới, bãi bỏ và điều chỉnh tên thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Quyết định 4298/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trên lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bình Định dưới hình thức trích Bản sao y bản chính theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
- 6Quyết định 2956/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và bãi bỏ lĩnh vực bồi thường nhà nước trong hoạt động quản lý hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Tư pháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
- 7Quyết định 1530/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên
- 8Quyết định 30/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 2652/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/12/2016
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Kim Ngọc Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/12/2016
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực