Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 982/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 31 tháng 05 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3, LỚP 7 VÀ LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14/6/2019;

Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;

Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ các Quyết định: Số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022; số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ các Quyết định: Số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022; số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ các Quyết định: Số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022; số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt và phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông; số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 về đính chính Danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;

Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;

Căn cứ Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 29/01/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh;

Căn cứ Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 21/3/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh (Đính kèm).

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện đúng quy định tại Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Hội đồng lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm 2022, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Như Điều 4;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Các Sở, Ban, ngành tỉnh;
- BLĐ.VP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Các phòng NC;
- Lưu: VT, KGVX.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thanh Bình

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm Quyết định số: 982/QĐ-UBND, ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh)

TT

Tên sách (Bộ sách)

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 7, tập một (Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Ngữ văn 7, tập hai (Cánh Diều)

Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên), Đỗ Ngọc Thống (Chủ biên), Lê Thị Tuyết Hạnh, Phạm Thị Thu Hiền, Nguyễn Phước Hoàng, Nguyễn Văn Lộc.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

2

Ngữ văn 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (đồng Chủ biên), Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu.

Giáo dục Việt Nam

3

Ngữ văn 7, tập một (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân.

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 7, tập hai (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy.

Giáo dục Việt Nam

4

Toán 7, tập một (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

Toán 7, tập hai (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang.

Đại học Sư phạm

5

Toán 7, tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai (Kết ni tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng.

Giáo dục Việt Nam

6

Toán 7, tập một (Chân trời sáng tạo)

Trn Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.

Giáo dục Việt Nam

Toán 7, tập hai (Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh.

Giáo dục Việt Nam

7

Tiếng Anh 7 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

8

Tiếng Anh 7 Explore English

Nguyễn Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Lê Nguyễn Như Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Xuân Lan, Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Đào Xuân Phương Trang, Đinh Trần Hạnh Nguyên.

Đại học Sư phạm TP H Chí Minh

9

Tiếng Anh 7 i-Learn Smart World

Võ Đại Phúc (Tng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Th Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa.

Đại học Sư phạm TP H Chí Minh

10

Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ.

Đại học Sư phạm

11

Khoa học tự nhiên 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Mai Văn Hung, Lê Kim Long, Bùi Gia Thịnh (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Chi, Ngô Tuấn Cường, Trần Thị Thanh Huyền, Nguyễn Thị Bích Ngọc, Phạm Thị Phú, Vũ Trọng Rỹ, Mai Thị Tình, Vũ Thị Minh Tuyến.

Giáo dục Việt Nam

12

Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chbiên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung.

Giáo dục Việt Nam

13

Lịch svà Địa lí 7 (Kết nối tri thức và cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng Chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa 10, Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt.

Giáo dục Việt Nam

14

Lịch svà Địa lí 7 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên phn Lịch sử), Nguyễn Thế Bình (Chbiên phần Lịch sử), Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Mạnh Hưởng, Vũ Đức Liêm, Nguyễn Văn Ninh, Ninh Xuân Thao; Nguyễn Viết Thịnh, Lê Thông (đồng Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Minh Tuệ (Chbiên phần Địa lí), Nguyễn Tường Huy, Trần Thị Thanh Thủy, Hoàng Phan Hải Yến, Ngô Thị Hi Yến.

Đại học Sư phạm

15

Lịch sử và Địa lí 7 (Chân trời sáng tạo)

Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đng chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hoà; Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên phần Địa 10; Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng chủ biên phn Địa ); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung.

Giáo dục Việt Nam

16

Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang.

Đại học Huế

17

Giáo dục công dân 7 (Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tun Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam.

Giáo dục Việt Nam

18

Giáo dục công dân 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Nguyễn Thị Hoàng Anh, Phạm Thi Kim Dung, Nguyễn Thị Thọ.

Giáo dục Việt Nam

19

Âm nhạc 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đng Tổng Chủ biên), Vũ Mai Lan (Chủ biên), Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân.

Giáo dục Việt Nam

20

Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My.

Giáo dục Việt Nam

21

Âm nhạc 7 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên.

Đại học Sư phạm TP H Chí Minh

22

Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân.

Giáo dục Việt Nam

23

Mĩ Thuật 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Đoàn Thị Mỹ Hương (Chủ biên), Phạm Duy Anh, Vũ Thị Thanh Hương.

Giáo dục Việt Nam

24

Mĩ Thuật 7 (Chân trời sáng tạo 2)

Nguyễn Thị May (Tổng Chủ biên), Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như.

Giáo dục Việt Nam

25

Mĩ Thuật 7 (Cánh Diều)

Phạm Văn Tuyến (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Ngô Thị Hường, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị Mỵ, Nguyễn Thị Hồng Thắm.

Đại học Sư phạm

26

Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Hạnh Mai, Hoàng Thị Mai.

Giáo dục Việt Nam

27

Tin học 7 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê.

Đại học Sư phạm

28

Tin học 7 (Chân trời sáng tạo)

Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên, kiêm chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng.

Giáo dục Việt Nam

29

Công nghệ 7 (Chân tri sáng tạo)

Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy.

Giáo dục Việt Nam

30

Công nghệ 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

31

Công nghệ 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn.

Giáo dục Việt Nam

32

Giáo dục thể chất 7 (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy.

Đại học Sư phạm

33

Giáo dục thể chất 7 (Kết nối tri thức với cuộc sng)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng.

Giáo dục Việt Nam

34

Giáo dục thể chất 7 (Chân trời sáng tạo)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh.

Giáo dục Việt Nam

35

Hoạt động Trải nghiệm, hưng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn.

Giáo dục Việt Nam

36

Hoạt động Tri nghiệm, hướng nghiệp 7 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chbiên), Nguyễn Đức Sơn (Chủ biên), Đàm Thị Vân Anh, Nguyễn Thúy Quỳnh, Bùi Thanh Xuân.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

37

Hoạt động Trải nghiệm, hưng nghiệp 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Trần Thị Thu (Chủ biên), Nguyễn Thanh Đình, Dương Thị Thu Hà, Nguyễn Thu Hương, Nguyễn Thị Việt Nga, Lê Thị Thanh Thủy.

Giáo dục Việt Nam

38

Hoạt động Trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân tri sáng tạo 2)

Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Vũ Đinh Bảy (Chủ biên), Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền.

Giáo dục Việt Nam

Danh mục này gồm 38 sách giáo khoa lớp 7./.

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm Quyết định số: 982/QĐ-UBND, ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh)

TT

Tên sách (Bộ sách)

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Tiếng Việt 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Tập 1: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Đỗ Hồng Dương, Nguyễn Thị Kim Oanh, Trần Kim Phượng.

Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Hiền Lương (Chủ biên), Lê Thị Lan Anh, Nguyễn Lê Hằng, Vũ Thị Lan, Đặng Thị Hảo Tâm.

2

Tiếng Việt 3 (Chân trời sáng tạo)

Tập 1: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền.

Giáo dục Việt Nam

Tập 2: Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyên, Phạm Kim Bích Loan, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền.

3

Tiếng Việt 3 (Cánh Diều)

Tập 1: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Hoàng Hòa Bình, Vũ Trọng Đông, Nguyễn Khánh Hà, Trần Mạnh Hưởng.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Tập 2: Nguyễn Minh Thuyết (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Chu Thị Thủy An, Đỗ Thu Hà, Trần Mạnh Hưởng, Đặng Kim Nga, Lê Hữu Tỉnh.

4

Toán 3
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Lê Anh Vinh (Chủ biên), Nguyễn Áng, Vũ Văn Dương, Nguyễn Minh Hải, Hoàng Quế Hường, Bùi Bá Mạnh.

Giáo dục Việt Nam

5

Toán 3
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang.

Giáo dục Việt Nam

6

Toán 3 (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn.

Đại học Sư phạm

7

Toán 3 (Bình Minh)

Trần Diên Hiển (Chủ biên), Nguyễn Đình Khuê, Đào Thái Lai, Nguyễn Thị Kiều Oanh, Phạm Thanh Tâm, Nguyễn Thúy Vân.

Đại học Vinh

8

Đạo đức 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Thị Toan (Tổng Chủ biên), Trần Thành Nam (Chủ biên), Nguyễn Thị Hoàng Anh, Nguyễn Ngọc Dung, Nguyễn Thị Việt Hà.

Giáo dục Việt Nam

9

Đạo đức 3 (Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trn Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ.

Giáo dục Việt Nam

10

Đạo đức 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Đỗ Tt Thiên (Chủ biên), Nguyễn Chung Hải, Ngô Vũ Thu Hằng, Nguyễn Thanh Huân, Huỳnh Tông Quyền, Nguyễn Thị Hàn Thy.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

11

Tự nhiên và Xã hội 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Than (Chủ biên), Phan Thanh Hà, Đào Thị Hồng, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy.

Giáo dục Việt Nam

12

Tự nhiên và Xã hội 3 (Chân trời sáng tạo)

Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trn Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn.

Giáo dục Việt Nam

13

Tự nhiên và Xã hội 3 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng chủ biên), Bùi Phương Nga (Chủ biên), Phùng Thanh Huyn, Nguyễn Tuyết Nga, Lương Việt Thái.

Đại học Sư phạm

14

Tin học 3 (Kết ni tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Mai (Chủ biên), Phan Anh, Nguyễn Thu Hiền, Nguyễn Bá Tuấn, Hà Đặng Cao Tùng, Đặng Bích Việt.

Giáo dục Việt Nam

15

Tin học 3 (Chân trời sáng tạo)

Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung.

Giáo dục Việt Nam

16

Tin học 3 (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy.

Đại học Sư phạm

17

Tin học 3

Lê Khắc Thành (Chủ biên), Nguyễn Tân Ân, Ngô Thị Tú Quyên, Trịnh Đình Thng, Nguyễn Thị Thuần.

Đại học Vinh

18

Công nghệ 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đặng Văn Nghĩa (Chủ biên), Dương Giáng Thiên Hương, Lê Xuân Quang, Nguyễn Bích Tho, Vũ Thị Ngọc Thúy, Nguyễn Thanh Trịnh.

Giáo dục Việt Nam

19

Công nghệ 3 (Chân trời sáng tạo)

Bùi Văn Hồng (Tng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân.

Giáo dục Việt Nam

20

Công nghệ 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (Chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan.

Đại học Sư phạm TP H Chí Minh

21

Giáo dục Thể chất 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chbiên), Nguyễn Hồng Dương (Chủ biên), Đỗ Mạnh Hưng, Vũ Văn Thịnh, Vũ Thị Hồng Thu, Vũ Thị Thư, Phạm Mai Vương.

Giáo dục Việt Nam

22

Giáo dục Thể chất 3 (Chân trời sáng tạo)

Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

23

Giáo dục Thể chất 3 (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương.

Đại học Sư phạm

24

Âm nhạc 3 (Kết ni tri thức với cuộc sống)

Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chbiên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thị Nga, Đặng Khánh Nhật.

Giáo dục Việt Nam

25

Âm nhạc 3 (Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh.

Giáo dục Việt Nam

26

Âm nhạc 3 (Cánh Diều)

Lê Anh Tuấn (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh, Nguyễn Thị Quỳnh Mai.

Đại học Sư phạm TP H Chí Minh

27

Mĩ thuật 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Trần Thị Biển, Đoàn Thị Mỹ Hương (đồng Chủ biên), Phạm Duy Anh, Bạch Ngọc Diệp, Trần Thị Thu Trang.

Giáo dục Việt Nam

28

Mĩ thuật 3 Bản 1
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Võ Thị Nguyên, Phạm Văn Thuận.

Giáo dục Việt Nam

29

Mĩ thuật 3 Bản 2
(Chân trời sáng tạo)

Hoàng Minh Phúc (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng.

Giáo dục Việt Nam

30

Mĩ thuật 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Đông (Tổng Chủ biên), Phạm Đình Bình (Chủ biên), Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Hải Kiên.

Đại học Sư phạm

31

Hoạt động trải nghiệm 3 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thụy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình, Bùi Thị Hương Liên, Trần Thị Tố Oanh.

Giáo dục Việt Nam

32

Hoạt động trải nghiệm 3 Bản 1
(Chân trời sáng tạo)

Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang.

Giáo dục Việt Nam

33

Hoạt động trải nghiệm 3 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Phạm Quang Tiệp (Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng, Ngô Quang Quế.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

34

Tiếng Anh 3 (Global Success)

Hoàng Văn Vân (Tổng chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn.

Giáo dục Việt Nam

35

Tiếng Anh 3 (Family and Friends - National Edition)

Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh.

Giáo dục Việt Nam

36

Tiếng Anh 3 (Explore Our World)

Đào Xuân Phương Trang (Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình, Đỗ Thị Kim Thanh.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

37

Tiếng Anh 3 (Extra and Friends)

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên.

Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh

Danh mục này gồm 37 sách giáo khoa lớp 3./.

 

DANH MỤC

SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm Quyết định số: 982/QĐ-UBND, ngày 31/5/2022 của UBND tỉnh Trà Vinh)

TT

Tên sách (Bộ sách)

Tên tác giả

Nhà xuất bản

1

Ngữ văn 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân

2

Ngữ văn 10, Tập một (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng

Đại học Huế

Ngữ văn 10, Tập hai (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn

Chuyên đề học tập Ngữ Văn 10 (Cánh Diều)

Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương

3

Ngữ văn 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân

Giáo dục Việt Nam

Ngữ văn 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Trần Lê Hoa Tranh, Đoàn Thị Thu Vân

Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Anh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trn Ngọc Oanh

4

Toán 10, Tập một (Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đc Huyên (Chbiên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy

Giáo dục Việt Nam

Toán 10, Tập hai (Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Pham Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy

Chuyên đề học tập Toán 10
(Chân trời sáng tạo)

Trần Nam Dũng (Tổng chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Đặng Văn Đoạt

5

Toán 10, Tập một (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Giáo dục Việt Nam

Toán 10, Tập hai (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (Đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

Chuyên đề học tập Toán 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng

6

Toán 10, Tập một (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Đại học Sư phạm

Toán 10, Tập hai (Cánh Diu)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều)

Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân

7

Tiếng Anh 10 Global Success

Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng

Giáo dục Việt Nam

8

Tiếng Anh 10 Friends Global

Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thúy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh

Giáo dục Việt Nam

9

Tiếng Anh 10 Explore New Worlds

Nguyễn Thanh Bình (Tng Chủ biên), Đinh Trần Hạnh Nguyên (Chủ biên), Phạm Nguyễn Huy Hoàng, Nguyn Thị Xuân Lan, Đào Xuân Phương Trang, Lê Nguyễn Như Anh

Đại học Sư phạm TP. H Chí Minh

10

Tiếng Anh 10 i-Learn Smart World

Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng ĐThiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa

Đại học Huế

11

Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Lịch sử 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Minh Giang (Tổng chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng

12

Lịch sử 10 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Cánh Diều)

Đỗ Thanh Bình (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền

13

Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)

Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trn Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (Chân trời sáng tạo)

Hà Minh Hng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trn Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy

14

Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trn Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Địa lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng

15

Địa lí 10 (Cánh Diều)

Lê Thông (Tổng chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Địa lí 10 (Cánh Diều)

Lê Thông (Tổng Chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thi Trang Thanh.

16

Địa lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Nguyễn Kim Hồng (Tổng Ch biên), Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trn Quốc Việt

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Địa lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt

17

Giáo dục thể chất 10: Cầu lông
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh

Giáo dục Việt Nam

18

Giáo dục thể chất 10: Bóng đá
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến

Giáo dục Việt Nam

19

Giáo dục thchất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức vi cuộc sống)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị LHằng

Giáo dục Việt Nam

20

Giáo dục thchất 10: Bóng rổ
(Kết nối tri thức với cuộc sng)

Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt

Giáo dục Việt Nam

21

Giáo dục thể chất 10: Đóng đá (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

22

Giáo dục thchất 10: Đá cầu (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

23

Giáo dục thchất 10: Bóng rổ (Cánh Diều)

Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

24

Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diu)

Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh

Đại học Sư phạm

25

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan

26

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thi Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trn Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Cánh Diu)

Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chbiên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thị Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận

27

Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Chân trời sáng tạo)

Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Đỗ Công Nam, Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ

28

Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Phạm Nguyn Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Vật lí 10
(Chân trời sáng tạo)

Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Đỗ Xuân Hội, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu

29

Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Vật lí 10
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải

30

Vật lí 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Văn Khánh (Tng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn

Đại học Sư phạm

Chuyên đhọc tập Vật lí 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ánh, Đoàn Thị Hải Quỳnh, Trần Bá Trình

31

Hoá học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tun

32

Hoá học 10 (Cánh Diều)

Trần Thành Huế (Tng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Hoá học 10 (Cánh Diều)

Trần Thành Huế (Tổng Chbiên), Nguyễn Ngọc Hà

33

Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo)

Cao Cự Giác (Chbiên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn

34

Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Văn Lập (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam

35

Sinh học 10 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược

Đại học Sư phạm

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều)

Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trn Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân

36

Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị . Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Chân trời sáng tạo)

Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh, Trần Hoàng Đương, Phạm Đình Văn

37

Giáo dục quốc phòng và an ninh 10

Nghiêm Viết Hải (Tổng chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa.

Giáo dục Việt Nam

38

Giáo dục quốc phòng và an ninh 10

Nguyễn Thiện Minh (Tng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh.

Đại học Sư phạm

39

Tin học 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính
(Kết ni tri thức vi cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên

Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng
(Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt

40

Tin học 10 (Cánh Diều)

HSĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng

Đại học Sư phạm

Chuyên đhọc tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ Biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long

Chuyên đhọc tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều)

Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng

41

Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trn Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Chân trời sáng tạo)

Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm

42

Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Âm nhạc 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp

43

Âm nhạc 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Hoàng Hậu (Tng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Chủ biên), Hoàng Hoa, Đỗ Thanh Hiên

Đại học Huế

Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Hoàng Hậu (Tổng Chủ biên), Tạ Hoàng Mai Anh (Ch biên), Hoàng Hoa

44

Mĩ thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh

Giáo dục Việt Nam

Mĩ thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang

Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sng)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh

Mĩ thuật 10: Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh

Mĩ thuật 10:
Đồ họa tranh in (Kết nối trí thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc

Mĩ thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê

Mĩ thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang

Mĩ thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính

Mĩ thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến

Mĩ thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu, điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt

Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May

45

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đhọc tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết ni tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn

46

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thc với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn

Giáo dục Việt Nam

Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Kết nối tri thức với cuộc sống)

Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn

47

Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diu)

Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tổng Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng

Đại học Huế

Chuyên đhọc tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Cánh Diều)

Nguyễn Trọng Khanh (Tng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng

48

Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến

Đại học Huế

Chuyên đhọc tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Canh Diều)

Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến

49

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Kết ni tri thức với cuộc sống)

Lưu Thu Thủy (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trn Th Thu

Giáo dục Việt Nam

50

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 1)

Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình

Giáo dục Việt Nam

51

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Chân trời sáng tạo 2)

Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên), Đỗ Văn Đoạt (Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên, Đỗ Phú Trần Tình, Đồng Văn Toàn, Trần Thị Quỳnh Trang, Huỳnh Mộng Tuyền

Giáo dục Việt Nam

52

Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 (Cánh Diều)

Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân

Đại học Huế

 

 

 

 

 

Danh mục này gồm 52 sách giáo khoa lớp 10./.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

  • Số hiệu: 982/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/05/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
  • Người ký: Lê Thanh Bình
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/05/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản