- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 20/2021/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2360/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28/11/2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông; Nghị quyết số 51/2017/QH14 ngày 21 tháng 11 năm 2017 về Điều chỉnh lộ trình thực hiện việc triển khai áp dụng chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo quy định tại khoản 4 Điều 2 của Nghị quyết số 88/2014/QH13 ngày 28 tháng 11 năm 2014 của Quốc hội về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông; Thông tư số 20/2021/TT-BGDĐT ngày 01 tháng 7 năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Chương trình giáo dục phổ thông;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 8 năm 2020 của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 2105/TTr-SGDĐT ngày 22 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh từ năm học 2022 - 2023.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và các quận, huyện, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 VÀ LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TỪ NĂM HỌC 2022 - 2023 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định số 2360/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
1. DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7
Môn | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1. Toán | Toán 7, tập 1 | Trần Nam Dũng (Tổng chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Toán 7, tập 2 | Trần Nam Dũng (Tổng chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 7, tập 1 | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên) Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 7, tập 2 | Hà Huy Khoái (Tổng chủ biên) Nguyễn Huy Đoan (Chủ biên), Cung Thế Anh, Nguyễn Cao Cường, Trần Mạnh Cường, Doãn Minh Cường, Trần Phương Dung, Sĩ Đức Quang, Lưu Bá Thắng, Đặng Hùng Thắng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 7, tập 1 | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Toán 7, tập 2 | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
2. Ngữ văn | Ngữ văn 7 tập 1 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7 tập 2 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (Đồng chủ biên), Nguyễn Thành Bảo Ngọc, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Ngữ văn 7, tập 1 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (Đồng chủ biên) Nguyễn Thị Mai Liên, Lê Trà My, Lê Thị Minh Nguyệt, Nguyễn Thị Nương, Nguyễn Thị Hải Phương, | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Ngữ văn 7, tập 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng chủ biên), Phan Huy Dũng, Nguyễn Thị Ngân Hoa (Đồng chủ biên) Dương Tuấn Anh, Nguyễn Linh Chi, Đặng Lưu. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3. Tin học | Tin học 7 | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Nguyễn Đình Hóa, Phạm Thị Anh Lê. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
Tin học 7 | Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên, Chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4. Khoa học tự nhiên | Khoa học tự nhiên 7 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp; Tống Xuân Tám (đồng chủ biên), Nguyễn Công Chung; Trần Hoàng Đương; Phạm Thị Hương; Phạm Thị Lịch; Trần Thị Kim Ngân; Trần Hoàng Nghiêm; Lê Cao Phan; Trần Ngọc Thắng; Nguyễn Tấn Trung | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Khoa học tự nhiên 7 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo; Nguyễn Văn Khánh; Đặng Thị Oanh (Đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên; Đào Tuấn Đạt; Phan Thị Thanh Hội; Ngô Văn Hưng; Đỗ Thanh Hữu; Đỗ Thị Quỳnh Mai; Phạm Xuân Quế; Trương Anh Tuấn; Ngô Văn Vụ | Nhà xuất bản Đại học sư phạm | |
5. Lịch sử và Địa lí | Lịch sử và Địa lí 7 | Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng chủ biên phần Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Lịch sử và Địa lí 7 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt phần Lịch sử), Nghiêm Đình Vỳ (Tổng chủ biên cấp THCS phần Lịch sử), Nguyễn Thị Côi, Vũ Văn Quân (đồng Chủ biên phần Lịch sử), Phạm Đức Anh, Phạm Thị Thanh Huyền, Đặng Hồng Sơn; Đào Ngọc Hùng (Tổng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Đình Giang, Phạm Thị Thu Phương (đồng Chủ biên phần Địa lí), Nguyễn Thị Thu Hiền, Đặng Thị Huệ, Phí Công Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
6. Tiếng Anh | Tiếng Anh 7 | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên, Đặng Đỗ Thiên Thanh, Lê Thị Tuyết Minh, Huỳnh Tuyết Mai, Nguyễn Thụy Uyên Sa. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Tiếng Anh | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Vũ Vạn Xuân, Trần Nguyễn Thụy Thoại Lan. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Tiếng Anh 7 | Võ Đại Phúc (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TPHCM | |
Tiếng Anh 7 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Tiếng Anh 7 | Hoàng Tăng Đức (Tổng Chủ biên), Cấn Thị Chang Duyên (Chủ biên), Khoa Anh Việt. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | |
7. Nghệ thuật | Âm nhạc 7 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (Đồng Tổng chủ biên); Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên); Lương Diệu Anh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Âm nhạc 7 | Đỗ Thanh Hiên (Tổng chủ biên kiêm chủ biên); Nguyễn Mai Anh, Lại Thị Phương Thảo, Vũ Ngọc Tuyên | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP. HCM | |
Âm nhạc 7 | Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (Đồng tổng chủ biên); Vũ Mai Lan (Chủ biên); Bùi Minh Hoa, Lê Thị Tuyết, Nguyễn Thị Thanh Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mỹ thuật 7 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng chủ biên); Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (Đồng chủ biên); Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mỹ thuật 7 | Nguyễn Thị May (Tổng chủ biên); Hoàng Minh Phúc (Chủ biên); Trần Đoàn Thanh Ngọc, Lâm Yến Như | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mỹ thuật 7 | Phạm Văn Tuyến (Tổng chủ biên kiêm chủ biên); Ngô Thị Hương, Nguyễn Duy Khuê, Nguyễn Thị My, Nguyễn Thị Hồng Thắm | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP.HCM | |
8. Công nghệ | Công nghệ 7 | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Dương Văn Nhiệm (Chủ biên), Phạm Thị Lam Hồng, Nguyễn Thị Ái Nghĩa, Nguyễn Thị Vinh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh |
Công nghệ 7 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 7 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Cao Bá Cường, Bùi Hữu Đoàn, Bùi Thị Thu Hương, Kim Văn Vạn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
9. Hoạt động trải nghiệm | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 | Đinh Thị Kim Thoa (Tổng Chủ biên); Vũ Đình Bảy (Chủ biên); Vũ Phương Liên, Trần Bảo Ngọc, Đồng Văn Toàn, Huỳnh Mộng Tuyền. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 | Đinh Thị Kim Thoa- Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên); Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên); Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
10. Giáo dục Công dân | Giáo dục công dân 7 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục công dân 7 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thúy Nga, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
11. Giáo dục thể chất | Giáo dục thể chất 7 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Giáo dục thể chất 7 | Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Xuân Trãi, Đặng Thị Thu Thủy. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Giáo dục thể chất 7 | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Vũ Tuấn Anh, Nguyễn Xuân Đoàn, Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Ngô Việt Hoàn, Trần Mạnh Hùng. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
2. DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
Môn | Tên sách | Tên tác giả | Nhà xuất bản |
1. Toán | Toán 10 Tập 1; 2 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Toán 10 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Thành Anh, Vũ Như Thư Hương, Ngô Hoàng Long, Phạm Hoàng Quân, Phạm Thị Thu Thủy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Toán 10 Tập 1;2 | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Chuyên đề học tập Toán 10 | Đỗ Đức Thái (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
2. Ngữ văn | Ngữ văn 10 Tập 1,2 | Nguyễn Thành Thi (Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Phạm Ngọc Lan, Tăng Thị Tuyết Mai, Đinh Phan Cẩm Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Chân trời sáng tạo) | Nguyễn Thành Thi, Nguyễn Văn Tùng (đồng Chủ biên), Lê Thị Ngọc Ánh, Trần Lê Duy, Võ Thị Phúc Hồng, Trần Minh Hường, Huỳnh Vũ Lam, Nguyễn Thị Hồng Nam, Hồ Trần Ngọc Oanh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Ngữ văn 10 Tập 1,2 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng. | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 | Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Thanh (Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương. | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Ngữ văn 10 Tập 1, 2 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh. Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
3. Tin học | Tin học 10 | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Tin học 10 -Tin học ứng dụng | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Chuyên đề học tập Tin học 10 -Khoa học máy tính | Hồ Sĩ Đàm (Tổng chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Tin học 10 | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Tin học 10 -Tin học ứng dụng | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Tin học 10 - Khoa học máy tính | Phạm Thế Long (Tổng chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
4. Hóa học | Hóa học 10 | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Chân trời sáng tạo) | Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Hóa học 10 | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên), Dương Bá Vũ | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm | |
Chuyên đề học tập Hóa học 10 (Cánh diều) | Trần Thành Huế (Tổng Chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà (Chủ biên) | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm | |
5. Sinh học | Sinh học 10 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh Trần, Hoàng Đương, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 | Tống Xuân Tám (Chủ biên), Lại Thị Phương Ánh Trần, Hoàng Đương, Phạm Đình Văn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Sinh học 10 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Bảo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm | |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 | Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Bảo (Chủ biên), Phạm Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân | Nhà xuất bản Đại học Sư Phạm | |
6. Vật Lí | Vật lí 10 | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Nguyễn Lâm Duy, Đoàn Hồng Hà, Bùi Quang Hân, Đỗ Xuân Hội, Đào Quang Thiều, Trương Đặng Hoài Thu, Trần Thị Mỹ Trinh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Chân trời sáng tạo) | Phạm Nguyễn Thành Vinh (Chủ biên), Đoàn Hồng Hà, Trần Dương Anh Tài, Trương Đặng Hoài Thu. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Vật lí 10 | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ảnh, Đào Tuấn Đạt, Cao Tiến Khoa, Đoàn Thị Hải Quỳnh,Trần Bá Trình, Trương Anh Tuấn. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP.HCM | |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Cánh diều) | Nguyễn Văn Khánh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Đức Ảnh, Đoàn Thị Hải Quỳnh,Trần Bá Trình. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP.HCM | |
7. Lịch sử | Lịch sử 10 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 | Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Lịch sử 10 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Thu Hiền, Tống Thị Quỳnh Hương, Nguyễn Mạnh Hưởng | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 | Đỗ Thanh Bình (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Ninh (Chủ biên), Nguyễn Thị Thế Bình, Nguyễn Văn Dũng, Nguyễn Thu Hiền | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
8. Địa Lý | Địa Lý 10 | Nguyễn Kim Hồng (Tổng chủ biên) Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa Lý 10 | Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (Đồng chủ biên), Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Địa Lý 10 | Lê Thông (Tổng chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh, Lê Mỹ Dung | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Chuyên đề học tập Địa Lý 10 | Lê Thông (Tổng chủ biên), Nguyễn Minh Tuệ (Chủ biên), Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Quyết Chiến, Vũ Thị Mai Hương, Nguyễn Thị Trang Thanh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
9. Tiếng Anh | Tiếng Anh 10 | Vũ Mỹ Lan (Chủ biên), Huỳnh Đông Hải, Nguyễn Thùy Liên, Huỳnh Ngọc Thùy Trang, Trần Thụy Thùy Trinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Anh 10 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Vũ Hải Hà, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Tiếng Anh 10 | Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
10. Mỹ thuật | Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 | Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 10 - Hội họa | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Thiết kế thời trang | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Thị Kiều Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Đồ họa (Tranh in) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Thiết kế Mĩ thuật Sân khấu, Điện ảnh | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Thiết kế mĩ thuật Đa phương tiện | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Kiến trúc | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Thiết kế đồ họa | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Thiết kế Công nghiệp | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Điêu khắc | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Mĩ thuật 10 - Lý luận và Lịch sử Mĩ thuật | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đào Thị Thúy Anh, Trịnh Sinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
11. Âm nhạc | Âm nhạc 10 | Hồ Ngọc Khải (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 | Hồ Ngọc Khải (Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Âm nhạc 10 | Phạm Phương Hoa (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 | Phạm Phương Hoa (Tổng chủ biên kiêm chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp, | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
12. Công nghệ | Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ. | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Chuyên đề học tập công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt. | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Trọng Doanh, Ngô Văn Thanh, Tống Ngọc Tuấn, Chu Văn Vượng | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Chuyên đề học tập công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ. | Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thế Công (Chủ biên), Nguyễn Thị Mai Lan, Ngô Văn Thanh, Nguyễn Cẩm Thanh, Chu Văn Vượng | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Nguyễn Công Ước, Bùi Thị Hải Yến | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Chuyên đề học tập công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt. | Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
13. Hoạt động trải nghiệm và hướng nghiệp | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (Đồng Tổng Chủ biên), Vũ Phương Liên, Cao Thị Châu Thủy (Đồng Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Lại Thị Yến Ngọc, Đỗ Phú Trần Tình | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 10 | Nguyễn Dục Quang (Tổng Chủ biên), Hoàng Gia Trang (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hồng, Bùi Thanh Xuân | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
14. Giáo dục kinh tế và pháp luật | Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên), Đỗ Công Nam-Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Nguyễn Ngọc Hoa Đăng, Trần Nguyễn Quang Hạ, Nguyễn Trần Minh Hải, Lê Nhân Mỹ, Đỗ Thị Nguyệt, Vũ Thị Bích Thúy, Nguyễn Trọng Tuấn, Giang Thiên Vũ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên), Đỗ Công Nam-Phạm Mạnh Thắng (đồng Chủ biên), Nguyễn Duy Dũng, Đỗ Thị Nguyệt, Giang Thiên Vũ. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Phạm Thị Hồng Điệp, Dương Thúy Nga, Trần Thị Diệu Oanh, Nguyễn Nhật Tân, Trần Văn Thắng, Hoàng Thị Thinh, Hoàng Thị Thuận. | Nhà xuất bản Đại học Huế | |
15. Giáo dục Thể chất | Giáo dục Thể chất: Bóng đá 10 | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên) Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm |
Giáo dục Thể chất: Bóng rổ 10 | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Giáo dục Thể chất: Cầu lông 10 | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên) Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Giáo dục Thể chất: Đá cầu 10 | Lưu Quang Hiệp (Tổng chủ biên) Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm | |
Giáo dục Thể chất: Bóng chuyền 10 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Hồ Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục Thể chất: Bóng đá 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục Thể chất: Cầu lông 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
Giáo dục Thể chất: Bóng rổ 10 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam | |
16. Giáo dục Quốc phòng và An ninh | GDQP&AN lớp 10 | Nguyễn Thiện Minh (Tổng chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh. | Nhà xuất bản Đại học Sư phạm TP.HCM |
GDQP và AN lớp 10 | Nghiêm Viết Hải (Tổng chủ biên), Đoàn Chí Kiên (chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Doãn Văn Nghĩa, Vũ Văn Ninh. | Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam |
Danh mục gồm 31 sách giáo khoa lớp 7 và 51 sách giáo khoa lớp 10./.
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, sách giáo khoa lớp 7 và sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2022-2023
- 3Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2022-2023
- 4Quyết định 368/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2023-2024
- 1Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật giáo dục 2019
- 4Nghị quyết 51/2017/QH14 về điều chỉnh lộ trình thực hiện chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông mới theo Nghị quyết 88/2014/QH13 về đổi mới chương trình, sách giáo khoa giáo dục phổ thông do Quốc hội ban hành
- 5Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Thông tư 20/2021/TT-BGDĐT sửa đổi, bổ sung Điều 3 Thông tư 32/2018/TT-BGDĐT về Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, sách giáo khoa lớp 7 và sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2022-2023
- 11Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2022-2023
- 12Quyết định 368/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 1, lớp 2, lớp 3 và lớp 4 sử dụng tại các cơ sở giáo dục phổ thông kể từ năm học 2023-2024 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 8, lớp 11 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam từ năm học 2023-2024
Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- Số hiệu: 2360/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/07/2022
- Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Dương Anh Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết