Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1405/QĐ-UBND | Cà Mau, ngày 26 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 và Quyết định số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 và Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục pho thông;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022, Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 và Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt và phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 1272/QĐ-BGDĐT ngày 09/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc đính chính danh mục sách giáo khoa ban hành kèm theo Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022;
Căn cứ Quyết định số 08/2021/QĐ-UBND ngày 06/4/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1076/TTr-SGDĐT ngày 22/4/2022 và ý kiến của các Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 1826/VP-KGVX ngày 25/5/2022 của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2022-2023.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan triển khai thực hiện Danh mục sách giáo khoa đã được phê duyệt tại Điều 1 theo đúng quy định; đồng thời thực hiện đăng tải trên các phương tiện thông tin đại chúng và thông báo đến các cơ sở giáo dục phổ thông tại địa phương về danh mục sách giáo khoa được phê duyệt theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 3 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên sách | Nhóm tác giả | Tên bộ sách giáo khoa | Nhà xuất bản |
1 | Tiếng Việt 3 | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
Tiếng Việt 3 | Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Phạm Kim Bích Loan, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam | |
2 | Toán 3 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Khúc Thành Chính (Chủ biên), Đinh Thị Xuân Dung, Nguyễn Kính Đức, Đinh Thị Kim Lan, Huỳnh Thị Kim Trang. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
3 | Đạo đức 3 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Lê Quỳnh Chi, Trần Thị Thùy Dung, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
4 | Tự nhiên và Xã hội 3 | Đỗ Xuân Hội (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Hằng (Chủ biên), Lưu Phương Thanh Bình, Trần Thị Thu Hiền, Lý Khánh Hoa, Mai Thị Kim Phượng, Trần Thanh Sơn. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục thể chất 3 | Phạm Thị Lệ Hằng (Chủ biên), Bùi Ngọc Bích, Lê Hải, Trần Minh Tuấn. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
6 | Âm nhạc 3 | Hồ Ngọc Khải, Lê Anh Tuấn (đồng Tổng Chủ biên), Đặng Châu Anh (Chủ biên), Nguyễn Đăng Bửu, Trịnh Mai Trang, Tô Ngọc Tú, Lâm Đức Vinh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
7 | Mĩ thuật 3 (Bản 2) | Hoàng Minh Phúc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị May (Chủ biên), Đỗ Việt Hoàng. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
8 | Hoạt động trải nghiệm 3 | Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
9 | Tin học 3 | Quách Tất Kiên (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Quỳnh Anh (đồng Chủ biên), Đỗ Minh Hoàng Đức, Lê Tấn Hồng Hải, Trịnh Thanh Hải, Nguyễn Minh Thiên Hoàng, Nguyễn Thị Hồng Nhung. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
10 | Công nghệ 3 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Lưỡng, Lê Thị Mỹ Nga, Đoàn Thị Ngân. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
11 | Tiếng Anh 3 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Phan Hà (Chủ biên), Nguyễn Thị Hải Hà, Đỗ Thị Ngọc Hiền, Đào Ngọc Lộc, Trần Hương Quỳnh, Nguyễn Quốc Tuấn. | Global Success | Giáo dục Việt Nam |
12 | Tiếng Anh 3 | Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Ánh. | Family and Friends- National Edition | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này có tổng số 12 sách giáo khoa lớp 3./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 7 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên sách | Nhóm tác giả | Tên bộ sách giáo khoa | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 7 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 7 | Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Nguyễn Thành Ngọc Bảo, Trần Lê Duy, Dương Thị Hồng Hiếu, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Minh Ngọc, Nguyễn Thị Ngọc Thúy. | |||
2 | Toán 7 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
Toán 7 | Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh. | |||
3 | Tiếng Anh 7 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thuỵ Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. | Global Success | Giáo dục Việt Nam |
4 | Giáo dục công dân 7 | Huỳnh Văn Sơn (Tổng Chủ biên), Bùi Hồng Quân (Chủ biên), Đào Lê Hòa An, Trần Tuấn Anh, Nguyễn Thanh Huân, Đỗ Công Nam. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
5 | Lịch sử và Địa lí 7 | Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hoà; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên Địa lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
6 | Khoa học tự nhiên 7 | Cao Cự Giác (Tổng Chủ biên, kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Đương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
7 | Công nghệ 7 | Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
8 | Tin học 7 | Quách Tất Kiên (Tổng chủ biên, kiêm chủ biên), Phạm Duy Phượng Chi, Quách Tất Hoàn, Hồ Thị Hồng. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
9 | Giáo dục thể chất 7 | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
10 | Nghệ thuật 7 | Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Đăng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. | Chân trời sáng tạo | Giáo dục Việt Nam |
11 | Nghệ thuật 7 | Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đàm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. | Chân trời sáng tạo 1 | Giáo dục Việt Nam |
12 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 | Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. | Chân trời sáng tạo 1 | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này có tổng số 12 sách giáo khoa lớp 7./.
SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10 SỬ DỤNG TRONG CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 26 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
TT | Tên sách | Nhóm tác giả | Tên bộ sách | Nhà xuất bản |
1 | Ngữ văn 10 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 10 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong | |||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 | Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Trần Hạnh Mai, Nguyễn Thị Ngọc Minh, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân | |||
2 | Toán 10 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Toán 10 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn, Đặng Hùng Thắng (đồng Chủ biên), Hạ Vũ Anh, Trần Mạnh Cường, Phan Thị Hà Dương, Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Phan Thanh Hồng, Nguyễn Thị Kim Sơn, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng | |||
Chuyên đề học tập Toán 10 | Hà Huy Khoái (Tổng Chủ biên), Cung Thế Anh, Trần Văn Tấn (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đạt Đăng, Phạm Hoàng Hà, Đặng Đình Hanh, Dương Anh Tuấn, Nguyễn Chu Gia Vượng | |||
3 | Tiếng Anh 10 | Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Kim Phượng | Global Success | Giáo dục Việt Nam |
4 | Giáo dục thể chất 10 (Cầu lông) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Ngô Việt Hoàn (Chủ biên), Nguyễn Hữu Bính, Mai Thị Ngoãn, Trần Văn Vinh | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
5 | Giáo dục thể chất 10 (Bóng đá) | Nguyễn Duy Quyết (Tổng Chủ biên), Hồ Đắc Sơn (Chủ biên), Nguyễn Thị Hà, Lê Trường Sơn Chấn Hải, Trần Ngọc Minh, Nguyễn Duy Tuyến | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
6 | Giáo dục thể chất 10 (Bóng chuyền) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng | ||
7 | Giáo dục thể chất 10 (Bóng rổ) | Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng, Nguyễn Trần Phúc, Đặng Hà Việt | ||
8 | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 | Nguyễn Viết Hải (Tổng Chủ biên), Đoàn Chí Kiên (Chủ biên), Ngô Gia Bắc, Hoàng Quốc Huy, Mai Đức Kiên, Hoàng Việt Long, Vũ Văn Ninh, Doãn Văn Nghĩa | Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 | Giáo dục Việt Nam |
9 | Lịch sử 10 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Nguyễn Nhật Linh, Phạm Văn Lợi, Vũ Văn Quân, Đặng Hồng Sơn, Phạm Văn Thủy, Trần Thị Vinh | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 | Vũ Minh Giang (Tổng Chủ biên xuyên suốt), Phạm Hồng Tung (Tổng Chủ biên cấp THPT kiêm Chủ biên), Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Phụng | |||
10 | Địa lí 10 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên), Lê Huỳnh, Nguyễn Việt Khôi (Đồng Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Vũ Thị Hằng, Trần Thị Hồng Mai, Nguyễn Phương Thảo | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 10 | Lê Huỳnh (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đình Cử, Đặng Tiên Dung, Đào Ngọc Hùng | |||
11 | Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 | Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan | |||
12 | Vật lí 10 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Quang, Nguyễn Văn Thụ | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 | Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báu (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải | |||
13 | Hóa học 10 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Nguyễn Thu Hà, Lê Thị Hồng Hải, Nguyễn Văn Hải, Lê Trọng Huyền, Vũ Anh Tuấn | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 10 | Lê Kim Long (Tổng Chủ biên), Đặng Xuân Thư (Chủ biên), Ngô Tuấn Cường, Nguyễn Văn Hải, Vũ Anh Tuấn | |||
14 | Sinh học 10 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Bùi Thị Việt Hà, Đinh Đoàn Long, Nguyễn Thị Quyên, Nguyễn Lai Thành | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 | Phạm Văn Lập (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Thị Hương, Dương Minh Lam | |||
15 | Tin học 10 | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Bùi Việt Hà, Lê Chí Ngọc, Lê Kim Thư | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập (Khoa học máy tính) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Bùi Việt Hà (Chủ biên), Lê Việt Thành, Trương Võ Hữu Thiên | |||
Chuyên đề học tập (Tin học ứng dụng) | Phạm Thế Long (Tổng Chủ biên), Đào Kiến Quốc (Chủ biên), Dương Quỳnh Nga, Đặng Bích Việt | |||
16 | Công nghệ 10 (Thiết kế và công nghệ) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Thiết kế và Công nghệ 10 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn | |||
17 | Công nghệ 10 (Công nghệ trồng trọt) | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Lê Ngọc Anh, Nguyễn Anh Đức, Bùi Thị Thu Hương, Vũ Văn Liết, Nguyễn Ích Tân, Bùi Ngọc Tấn | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ trồng trọt 10 | Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Đồng Huy Giới (Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dinh, Bùi Thị Thu Hương, Bùi Ngọc Tấn | |||
18 | Mĩ thuật 10 (Hội họa) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Mĩ thuật 10 (Kiến trúc) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang | |||
Mĩ thuật 10 (Đồ họa tranh in) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc | |||
Mĩ thuật 10 (Thiết kế thời trang) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang | |||
Mĩ thuật 10 (Thiết kế đồ họa) | Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính | |||
Chuyên đề học tập Mĩ thuật 10 | Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May | |||
19 | Âm nhạc 10 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Trần Thị Thu Hà, Nguyễn Đỗ Hiệp, Nguyễn Quang Tùng | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 | Phạm Phương Hoa (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Cung, Nguyễn Đỗ Hiệp | |||
20 | Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp | Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu | Kết nối tri thức với cuộc sống | Giáo dục Việt Nam |
Danh mục này có tổng số 20 sách giáo khoa và chuyên đề học tập lớp 10./.
- 1Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2022-2023
- 3Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, sách giáo khoa lớp 7 và sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2022-2023
- 4Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật giáo dục 2019
- 3Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4Thông tư 25/2020/TT-BGDĐT quy định về việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5Văn bản hợp nhất 22/VBHN-VPQH năm 2019 hợp nhất Luật Tổ chức chính quyền địa phương do Văn phòng Quốc hội ban hành
- 6Quyết định 08/2021/QĐ-UBND quy định về tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 442/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 8Quyết định 441/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 9Quyết định 438/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 10Quyết định 584/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 11Quyết định 676/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 12Quyết định 692/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt bổ sung danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 13Quyết định 912/QĐ-BGDĐT năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 14Quyết định 1272/QĐ-BGDĐT năm 2022 về đính chính danh mục sách giáo khoa kèm theo Quyết định 442/QĐ-BGDĐT do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 15Quyết định 982/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 16Quyết định 1207/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế từ năm học 2022-2023
- 17Quyết định 1071/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, sách giáo khoa lớp 7 và sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước từ năm học 2022-2023
- 18Quyết định 2360/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông từ năm học 2022-2023 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7 và lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Cà Mau từ năm học 2022-2023
- Số hiệu: 1405/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
- Người ký: Nguyễn Minh Luân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra