- 1Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 980/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 13 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ thủ tục thứ 4, 7, 8, 9, 10, 11, 12 lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; thủ tục thứ 70, 71, 72 lĩnh vực Lưu thông hàng hóa; thủ tục thứ 136, 137, 138, 139, 140, 141 lĩnh vực Hóa chất tại Mục A Phần thủ tục hành chính cấp thành phố; thủ tục thứ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 Mục B Phần thủ tục hành chính cấp huyện tại Quyết định số 835/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Bãi bỏ thủ tục thứ 297, 298, 299 lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng; thủ tục thứ 360, 361 lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng Phần thủ tục hành chính cấp thành phố công bố tại Quyết định sao y số 24/SYQĐ-UBND ngày 28 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc sao y Quyết định số 2707/QĐ-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
Bãi bỏ thủ tục thứ 1, 13, 19 lĩnh vực Kinh doanh khí tại Mục A Phần thủ tục hành chính cấp thành phố tại Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Bãi bỏ thủ tục thứ 1, 2 lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Mục A Phần thủ tục hành chính cấp thành phố tại Quyết định số 05/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 980 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới
I. Thủ tục hành chính cấp thành phố
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |||
I | Lĩnh vực an toàn thực phẩm | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | 20 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc. - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | - Phí thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở; - Phí thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm: 2.500.000 đồng/lần/cơ sở. | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
|
| Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 20 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. - Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc. |
|
|
| |||
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
4 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 10 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
6 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
7 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
9 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
10 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
11 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
12 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
13 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
14 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
15 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | - Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 15 ngày làm việc; - Trường hợp cấp lại do bị mất hoặc bị hỏng giấy phép: 07 ngày làm việc. | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 2.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
III | Lĩnh vực Hóa chất | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19- 21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất,kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 600.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
IV | Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
2 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc | Sở Công Thương thành phố Cần Thơ (19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | |||
II. Thủ tục hành chính cấp huyện
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực công thương | ||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 10 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
9 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực: 10 ngày làm việc; Trường hợp cấp lại giấy phép do bị mất hoặc bị hỏng: 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế quận/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện | Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
- 1Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 2Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
- 3Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 6Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 1Quyết định 835/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 4Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 856/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương Thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 688a/QĐ-BCT năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- 6Quyết định 1925/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình
- 7Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
- 8Quyết định 840/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất, Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Phú Yên
- 9Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 10Quyết định 696/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 11Quyết định 2428/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 980/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 13/05/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trương Quang Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 13/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực