- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2209/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 27 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
A. Thủ tục hành chính cấp thành phố | |||||
Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
4 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
5 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
6 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
7 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
9 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
10 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
11 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
12 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
13 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
15 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
16 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
17 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
18 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
19 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
21 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
22 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | 1.200.000đ/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
23 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
24 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Công Thương, địa chỉ: 19-21 Lý Tự Trọng, phường An Phú, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện | |||||
Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân quận/huyện | - Chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định - Chủ thể kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/ điểm kinh doanh/ lần thẩm định | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân quận/huyện | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
3 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Ủy ban nhân dân quận/huyện | Không có | Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
2 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
3 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
4 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
5 | BCT-CTO-274913 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
6 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
7 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
8 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
9 | BCT-CTO-274917 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
10 | BCT-CTO-274918 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
11 | BCT-CTO-274919 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
12 | BCT-CTO-274920 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
13 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
14 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
15 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
16 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
17 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
18 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
19 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
20 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
21 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
22 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
23 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
24 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
25 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
26 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
27 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
28 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
29 | BCT-CTO-274- 937 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
30 | BCT-CTO-274938 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
31 | BCT-CTO-274939 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
32 | BCT-CTO-274940 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
33 | Bộ chưa nhập | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
34 | Bộ chưa nhập | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
35 | Bộ chưa nhập | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
36 | Bộ chưa nhập | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
37 | BCT-CTO-274945 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
38 | BCT-CTO-274946 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
39 | BCT-CTO-274947 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
40 | BCT-CTO-274948 | Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG | Nghị định số 19/2016/NĐ-CP về kinh doanh khí |
- 1Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 4Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 5Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 6Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 8Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính các lĩnh vực thương mại quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 10Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 11Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 12Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 13Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình
- 14Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2530/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 7Quyết định 2128/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ; Xúc tiến thương mại và Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bình Thuận
- 8Quyết định 2249/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 1976/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Tiền Giang
- 10Quyết định 2308/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11Quyết định 2454/QĐ-BCT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
- 12Quyết định 1177/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 2082/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 2356/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 24 thủ tục hành chính các lĩnh vực thương mại quốc tế, vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ, xuất nhập khẩu thuộc phạm vi chức năng quản lý Sở Công thương tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Nội vụ do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 16Quyết định 1364/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 17Quyết định 1257/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Ninh
- 18Quyết định 397/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Ninh Bình
- 19Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện do thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 2209/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/08/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Trương Quang Hoài Nam
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/08/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực