- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1902/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 11 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1698/TTr-SCT ngày 28 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, 09 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện; Bãi bỏ 38 thủ tục hành chính, trong đó 26 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và 12 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính số 1; 13; 19; số 32 đến số 37; số 53 đến số 61; số 73 đến số 78; 114; 115 Mục A; số 2 đến số 13 Mục B tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố hết hiệu lực.
Sở Công Thương rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố phê duyệt theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1902/QĐ-UBND ngày 11 tháng 5 năm 2020 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010. 2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. 3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. 4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. 6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương. |
2 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | a) Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. b) Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở là “Đạt”. c) Trường hợp cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất; mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. d) Trường hợp cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật An toàn thực phẩm năm 2010. 2. Nghị định số 77/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ. 3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 4. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
II | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||||
3 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ về sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về quy định chi tiết một số điều của các nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. |
4 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính, - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
6 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính, - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
7 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
8 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
9 | Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
10 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
11 | Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
12 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. |
13 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
14 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
15 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
16 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
17 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ). 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng). | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
III | Lĩnh vực Hóa chất | ||||
18 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007. 2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP . |
19 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Hóa chất 2007. 2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
20 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Hóa chất 2007. 2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
21 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Hóa chất 2007. 2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
22 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Hóa chất 2007. 2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
23 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Hóa chất 2007. 2. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
IV | Lĩnh vực Kinh doanh Khí | ||||
24 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. 2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
25 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. 2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
26 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương. Địa chỉ: Số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ. 2. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thực thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
2 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hiệu lực giấy phép cũ) 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng) | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật phòng, chống tác hại cua rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
3 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 4. Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24/02/2020 của Chính phủ. |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ) 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp lại do mất hoặc hỏng) | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia. 2. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 3. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
9 | Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | UBND cấp huyện Địa chỉ: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện | Lựa chọn một trong các cách thức: - Gửi trực tiếp; - Gửi qua hệ thống bưu chính. - Nộp trực tuyến trên Cổng dịch vụ công trực tuyến. | 1. Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. 2. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ. 3. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/9/2017 của Chính phủ. 4. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ. 5. Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ. 6. Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. 7. Thông tư số 28/2019/TT-BCT ngày 15/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. |
TT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố Danh mục TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG | |||
I | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||
1 | Số 1 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
2 | Số 13 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | |
3 | Số 19 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | |
II | Lĩnh vực Hóa chất | ||
4 | Số 32 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
5 | Số 33 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
6 | Số 34 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
7 | Số 35 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
8 | Số 36 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
9 | Số 37 - Mục A Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | |
III | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | ||
10 | Số 53 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
11 | Số 54 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
12 | Số 55 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | |
13 | Số 56 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
14 | Số 57 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
15 | Số 58 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | |
16 | Số 59 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
17 | Số 60 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
18 | Số 61 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | |
19 | Số 73 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
20 | Số 74 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
21 | Số 75 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | |
22 | Số 76 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
23 | Số 77 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
24 | Số 78 Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | |
IV | Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
25 | Số 114 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
26 | Số 115 - Mục A danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN | |||
I. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | |||
1 | Số 02 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ |
2 | Số 03 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
3 | Số 04 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | |
4 | Số 05 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | |
5 | Số 06 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | |
6 | Số 07 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | |
7 | Số 08 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
8 | Số 09 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
9 | Số 10 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | |
10 | Số 11 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
11 | Số 12 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
12 | Số 13 - Mục B danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 4658/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND Thành phố | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | |
Tổng số: 38 thủ tục hành chính |
- 1Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 5262/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 4Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3)
- 5Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 6Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 7Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 8Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 9Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 10Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 12Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 13Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 14Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội
- 1Quyết định 4658/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 2804/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương Hà Nội
- 3Quyết định 1655/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 247/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Thuốc lá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công thương tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 5262/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lưu thông hàng hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 996/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực An toàn thực phẩm, Lưu thông hàng hóa trong nước, Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Hòa Bình
- 9Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng cháy, chữa cháy thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk (Đợt 3)
- 10Quyết định 400/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 11Quyết định 1486/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng
- 12Quyết định 904/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã, thành phố Cần Thơ
- 13Quyết định 980/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện thành phố Cần Thơ
- 14Quyết định 848/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa
- 15Quyết định 1878/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 16Quyết định 2952/QĐ-UBND năm 2017 công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 778/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ
- 18Quyết định 2939/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực công thương trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Quyết định 1902/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh phố Hà Nội
- Số hiệu: 1902/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/05/2020
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/05/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực